Giáo án môn Khoa học tự nhiên lớp 6 sách Chân trời sáng tạo: Bài 11+13
lượt xem 3
download
Giáo án môn Khoa học tự nhiên lớp 6 sách Chân trời sáng tạo: Bài 11+13 được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật liệu thông dụng; đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất của một số vật liệu thông dụng;... Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án môn Khoa học tự nhiên lớp 6 sách Chân trời sáng tạo: Bài 11+13
- KẾ HOẠCH BÀI DẠY 1 TÊN CHỦ ĐỀ/ BÀI HỌC: MỘT SỐ VẬT LIỆU, NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, LƯƠNG THỰC THỰC PHẨM THÔNG DỤNG, TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA CHÚNG BÀI 11,13: MỘT SỐ VẬT LIỆU, NGUYÊN LIỆU THÔNG DỤNG (Lớp 6, KHTN) Thời lượng: 02 tiết I. MỤC TIÊU DẠY HỌC Ghi dạng SỐ THỨ TỰ Phẩm chất, YÊU CẦU CẦN ĐẠT hoặc năng lực MÃ HÓA YCCĐ (STT) MÃ HÓA NĂNG LỰC KHOA HỌC TỰ NHIÊN Nhận thức khoa Trình bày được tính chất và ứng (1) 1.[KHTN.1.1] học tự nhiên dụng của một số vật liệu thông dụng Đề xuất được phương án tìm (2) 2.[KHTN.1.2] hiểu về một số tính chất của một số vật liệu thông dụng Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo (3) 3.[KHTN.1.3] luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số vật liệu Nêu được cách sử dụng của một (4) 4.[KHTN.1.4] số vạt liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững Tìm hiểu tự Tiến hành được thí nghiệm về (5) 5.[KHTN.2.1] nhiên chất. tính chất của một số vật liệu Vận dung kiến Biết lựa chọn các vật liệu an toàn (6) 6.[KHTN.3.1] thức, kĩ năng đã 1 Về nguyên tắc: đây là KHBD cho chủ đề 1
- học NĂNG LỰC CHUNG Năng lực tự chủ Chủ động, tích cực thực hiện (7) 7.[TC.1.1] và tự học nhiệm vụ được giao và hỗ trợ bạn học trong hoạt động nhóm. Năng lực giải Xác định được và biết tìm hiểu các (8) 8.[GQ.4] quyết vấn đề và thông tin liên quan đến vấn đề cần sáng tạo giải quyết, thảo luận để đề xuất các phương án phù hợp. PHẨM CHẤT CHỦ YẾU Trung thực Báo cáo đúng kết quả của thí (9) 9.[TT.1] nghiệm về tính chất của chất, sự chuyển thể của chất. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Chuẩn bị của giáo viên GV chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm có 1 nhóm trưởng và 1 thư kí. Chuẩn bị 4 bộ thí nghiệm. Mỗi bộ gồm: + Dụng cụ thí nghiệm: 4 đèn cồn, 4 cốc thủy tinh, 8 ống nghiệm, 4 kẹp gỗ, 4 ống nhỏ giọt. + Hóa chất: nước, đường, giấm, xăng + Vật liệu : Dây cao su, đinh sắt, dây đồng, mẩu gỗ, dây nhựa.. 2. Chuẩn bị của học sinh Mỗi nhóm có một tờ giấy khổ lớn.(Học sinh có thể kẻ bảng theo từng hoạt động) Nghiên cứu trước nội dung bài mới Tìm hiểu các thí nghiệm của bài. Chuẩn bị: Nước, khăn lau, giấy… III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Mục tiêu Công (Có thể ghi ở Phương cụ Hoạt Nội dung dạng số thứ tự PP/KTDH pháp đánh động học dạy học hoặc dạng mã chủ đạo đánh giá giá (thời gian) trọng tâm hóa đối với YCCĐ) 2
- 7.[TC.1.1] 8. Tạo hứng thú học PP dạy học Viết và Câu Hoạt động [GQ.4] tập cho học sinh. trực quan: hỏi đáp. hỏi – 1. [Khởi 9.[TT.1] Sự đa dạng của mẫu vật đáp động] (10 các vật liệu KTDH: động án. phút) não – công não, KWL 1.[KHTN.1.1] Trình bày được PP dạy học Hỏi Câu Hoạt động 7.[TC.1.1] 8. tính chất và ứng trực quan: đáp . hỏi hình thành [GQ.4] dụng của một số video Quan sát Sp 9.[TT.1] vật liệu thông dụng KTDH: KWL học kiến thức . tập 2.1: Tìm phiếu hiểu Một đánh số vật liệu PP vấn đáp giá thông dụng KTDH: động theo ( 15 phút) não – công não tiêu chí 2.[KHTN.1.2] Đề xuất được Hỏi đáp. Rubri 3.[KHTN.1.3] phương án tìm hiểu Quan c Hoạt động 4.[KHTN.1.4] về một số tính chất sát hình thành PP trực quan: 5.[KHTN.2.1] của một số vật kiến thức sử dụng thí 6.[KHTN.3.1] liệu thông dụng nghiệm trong 2.2: Một số 7.[TC.1.1] 8. Thu thập dữ liệu, dạy học. tính chất và [GQ.4] phân tích, thảo KTDH: chia ứng dụng 9.[TT.1] luận, so sánh để nhóm, động của vật rút ra được kết não – công liệu ] (25 luận về tính chất não. phút) của một số vật liệu 3
- Hoạt động Nêu được cách PP dạy học Quan Rubri hình thành 4.[KHTN.1.4] sử dụng của một nhóm sát. c.Bài kiến thức 5.[KHTN.2.1] số vật liệu an toàn, KTDH: chia tập 2.3: Sử 6.[KHTN.3.1] hiệu quả và bảo nhóm, động thực dụng vật 7.[TC.1.1] 8. đảm sự phát triển não – công tiễn. [GQ.4] bền vững não. liệu an 9.[TT.1] Tiến hành được toàn, hiệu thí nghiệm về chất. quả và đảm tính chất của một Viết. bảo sự bền số vật liệu vững(25 Biết lựa chọn các phút) vật liệu an toàn 8.[GQ.4] PP dạy học Đánh giá Bảng Hoạt động Biết cách lựa giải quyết vấn qua sản kiểm. Luyện tập chọn các vật liệu đề. phẩm Vận dụng an toàn, tiết kiệm KTDH: động học tập (20 phút) kinh phí trong cuộc não – công của HS. sống não, KWL. B. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC Dưới đây là cấu trúc một hoạt động học Hoạt động 1: Khởi dộng 1. Mục tiêu: Tạo hứng thú học tập cho học sinh. 2. Tổ chức hoạt động *Chuyển giao nhiệm vụ học tập GV chiếu hình ảnh về một số vật dụng làm từ các loại vật liệu khác nhau YC Hs thảo luận nhóm hoàn thành bảng KWL K (Know): những điều em W (Want): những điều L (Learn): những điều HS về các laoij vật liệu em muốn biết về các tự giải đáp/ trả lời. loại vật liệu * Thực hiện nhiệm vụ: Hs quan sát video thảo luận nhóm hoàn thiện bảng KWL * Báo cáo Thảo luận 4
- Đại diện nhóm trình bày bảng KWL Các nhóm theo dõi * Kết luận Nhận định GV nhận xét hoạt động 3. Sản phẩm Bảng KWL 4. Dự kiến phương án đánh giá: Phương pháp: quan sát Công cụ : sản phẩm của nhóm Mức 3: Trình bày đc nội dung của 3 mục K,W, L Mức 2: Trình bày đc nội dung của 2 mục K,W Mức 2: Trình bày đc nội dung của K Hoạt động 2: Hình thành kiến tức 2. 1: Tìm hiểu một số vật liệu thông dụng 2. 1.1 Mục tiêu: 1.[KHTN.1.1] 7.[TC.1.1] 8.[GQ.4] 9.[TT.1] 2.1. 2. Tổ chức hoạt động * Chuyển giao nhiệm vụ YC hs nghiên cứu thông tin sgk, quan sát hình 11.1, 11.2 thảo luận nhóm trả lời câu hoie: Kể tên một số loại vật liệu trong cuộc sống mà em biết : Liệt kê các loại đồ vật hoặc công trình xây dựng được làm từ những vật liệu trong hình 11.1 5
- Quan sát mẩu dây điện, phin cà phê, đồ chơi lego, dây phanh xe đạp, tủ quần áo ở hình 11.2, em hãy cho biết các sản phẩm đó được làm từ vật liệu gì? Tích dấu V để hoàn thành theo mẫu bảng 11.1 * Thực hiện nhiệm vụ Hs nc thông tin sgk, quan sát hình thảo luận trả lời câu hỏi * Báo cáo –thảo luận Đại diện nhóm báo cáo kết quả các nhóm khác nhận xét, bổ sung * Kết luận nhận định GV nhận xét hoạt động yc hs rút ra kết luận 2.1. 3. Sản phẩm: 6
- Câu trả lời câu hs: Một số loại vật liệu: thủy tinh, nhôm, gang, thép, gỗ, nhựa, đất, xi măng,... Hình 11.1a: cốc uống nước, cửa kính, lan can kính,... Hình 11.1b: nhà cửa, trường học, bệnh viện, cầu,... Hình 11.1c: bát, đĩa, lọ hoa,... Hình 11.1d: nhà cửa, đường, tường bờ rào,... Hoàn thành bảng *Tiểu kết: + Vật liệu là chất hoặc hỗn hợp một số chất được con người sử dụng như nguyên liệu đầu vào trong một quá trình sản xuất hoặc chế tạo để làm ra những sản phẩm phục vụ cuộc sống + Phân loại: dựa vào tính chất và mục đích sử dụng vật liệu chia thành : .Vật liệu xây dựng Vật liệu cơ khí Vật liệu điện tử Vật liệu hóa học Vật liệu silicate Vật liệu nano… 2.1.4. Dự kiến phương án đánh giá Phương pháp: Quan sát Công cụ : Phiếu đánh giá theo tiêu chí Tiêu chí đánh giá Có Không Kể tên một số loại vật liệu 2 điểm trong cuộc sống Liệt kê được các loại đồ vật 4 điểm hoặc công trình xây dựng được làm từ những vật liệu trong hình 11.1 7
- Hoàn thành bảng 4 điểm Tổng điểm 10 điểm 2.2. Tìm hiểu một số tính chất và ứng dụng của vật liệu 2.2.1 Mục tiêu: 2.[KHTN.1.2] 3.[KHTN.1.3] 4.[KHTN.1.4] 5.[KHTN.2.1] 6.[KHTN.3.1] 7.[TC.1.1] 8.[GQ.4] 9.[TT.1] 2.2.2. Tổ chức hoạt động : * Chuyển giao nhiệm vụ: GV chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm có 1 nhóm trưởng và 1 thư kí. Mỗi nhóm có một tờ giấy khổ lớn., 1 bảng phụ TN 4 Em hãy mô tả hiện tượng quan sát được ở thí nghiệm . Thí nghiệm 1: Rót một ít giấm ăn vào các cốc thuỷ tinh lần lượt chứa các vật liệu sau: đinh sắt, miếng kính, miếng nhựa, miếng cao su, mầu đá vôi và mẩu sành. Quan sát hiện tượng xảy ra. Quan sát thí nghiệm 2, em hãy cho biết vật liệu nào dễ cháy và vật liệu nào dẫn nhiệt (cảm nhận qua dấu hiệu kẹp sắt bị nóng khi đốt). Thí nghiệm 2: Lần lượt đốt nóng các vật liệu sau trên ngọn lửa đèn cồn (sử dụng kẹp sắt để kẹp vật liệu khi đốt): đinh sắt, dây đồng, mẩu gỗ, mẩu nhôm, miếng nhựa và mẩu sành. Chú ý khi kẹp sắt có dấu hiệu nóng thì không đốt nữa và cho vật liệu vào chậu nước tránh bị bỏng. Quan sát hình 11.3,11.4 và 11.5, em hãy cho biết những vật liệu nào dễ bị ăn mòn, bị hoen gỉ dẫn đến hư hỏng công trình, vật dụng. Nêu nguyên nhân dẫn đến sự hư hỏng đó. 8
- Đập quả bóng cao su xuống mặt đường hoặc ném vào tường sẽ xảy ra hiện tượng gì? Kéo căng một sợi dây cao su rồi buông tay, em có nhận xét gì? Quan sát hình 11.6,11.7 và các thí nghiệm 3,4, em hãy rút ra tính chất quan trọng của cao su. Kể tên một số ứng dụng của cao su. Thí nghiệm 3: Cho một đoạn dây cao su vào cốc nước nóng, sau đó lất ra rồi cho vào cốc nước nguội. Quan sát sự thay đổi hình dạng của dây cao su. Thí nghiệm 4: Cho một viên tẩy nhỏ (cao su) vào cốc xăng. Quan sát hiện tượng xảy ra Tại sao vỏ dây điện thường được làm bằng nhựa hoặc cao su nhưng lõi dây điện làm bằng kim loại? Hoàn thành bảng 9
- * Thực hiện nhiệm vụ Các nhóm tiến hành thí nghiệm, thực hiện đến đâu ghi kết quả đến đó GV theo dõi hướng dẫn * Báo cáo thảo luận : HS báo cáo kết quả hoạt độngcủa nhóm, các nhóm theo dõi nhận xét bổ sung * Kết luận – nhận định: GV nhận xét hoạt động của các nhóm YC rút ra kết luận 2. 2.3 Sản phẩm: + Thí nghiệm 1: o Đinh sắt, mẩu đá vôi bị tan ra 1 phần, có dấu hiệu bị ăn mòn o Miếng kính, miếng nhựa, cao su, mẩu sành không bị tan ra, không có hiện tượng gì + Thí nghiệm 2: o Vật liệu dễ cháy: mẩu gỗ, miếng nhựa o Vật liệu dẫn nhiệt: đinh sắt, dây đồng, mẩu nhôm, mẩu sành Những vật liệu dễ bị ăn mòn, hoen gỉ: vật liệu kim loại như sắt, kẽm,thép,... Nguyên nhân: Do kim loại là vật liệu dễ bị ăn mòn( tức bị oxy hóa trong môi trường không khí nếu kim loại kết hợp với oxy khi có mặt nước hoặc không khí ẩm) Sẽ xảy ra hiện tượng quả bóng bị biến dạng Sợi dây cao su lại trở về hình dạng ban đầu của nó Tính chất quan trọng của cao su: Hình 11.6, 11.7 tính đàn hồi; + Thí nghiệm 3 ít biển đổi khi gặp nóng lạnh, không tan trong nước, không dẫn nhiệt; + Thí nghiệm 4 tan được trong xăng. 10
- Giải thích: Một số ứng dụng của cao su: làm dây tập, làm các loại bóng thể thao, làm lốp xe, làm vỏ dây điện... Vỏ làm bằng cao su hoặc nhựa vì nó là vật liệu cách điện, an toàn khi sử dụng. Còn lõi dây điện làm bằng kim loại vì kim loại dẫn điện tốt, giúp dẫn nguồn điện để sử dụng. Tiểu kết: Mỗi loại vật liệu đều có những tính chất riêng: + Vật liệu bằng kim loại có tính dẫn ddienj, dẫn nhiệt, dễ bị ăn mòn, bị gỉ. + Vật liệu bằng nhựa và thủy tinh không dẫn điện, không dẫn nhiệt, ít bị ăn mòn và không bị gỉ + Vật liệu bằng cao su không dẫn diện, không dẫn nhiệt có tính đàn hồi, ít bị biến đổi khi gặp nóng hay lạnh, không tan trong nước, tan được trong xăng, ít bị ăn mòn. 2. 2.4. Dự kiến phương án đánh giá : Phương pháp : Vấn đáp, quan sát Công cụ: Rubric Phiếu đánh giá theo tiêu chí Rubric YCCĐ Tiêu chí Mức 3 (5 điểm) Mức 2(3 điểm) Mức 1(2 điểm) ĐIỂM Thí Thiết kế được Thiết kế được Chưa thiết kế Thiết kế thí nghiệ thí nghiệm và thí nghiệm được thí nghiệm m hợp lí nhưng điểm chưa nghiệm. được đầy đủ bước Học sinh lựa Học sinh lựa Học sinh lựa Học sinh lựa quá chọn dụng chọn dụng cụ chọn dụng cụ chọn dụng cụ trình cụ hóa chất hóa chất đủ, sắp hóa chất đủ, hóa chất nhưng diễn từ sự chuẩn xếp gọn gàng. nhưng để lộn còn thiếu. ra sự xộn bị của giáo chuyể viên 11
- n thể Làm được hoàn Làm được hoàn Làm được 34 Tiến hành thí (trạng chỉnh 4 thí chỉnh 3 thí thí nghiệm . nghiệm thái): nghiệm . nghiệm . Trình bày được Giải thích rõ quá Bản báo cáo có nóng quá trình chuyển trình chuyển thể sự trình bày rõ chảy, Báo cáo thí thể của chất. của chất dựa trên ràng về dụng đông nghiệm hoạt động thí cụ, hóa chất sử đặc; nghiệm dụng. bay Nhận xét của GV TỔN hơi, ……………………………………………………………………………… G ngưng ……………………………………………………………………………… ĐIỂM tụ; sôi ……………………………………………………………………………… 2. 3. Sử dụng vật liệu an toàn, hiệu quả và đảm bảo sự bền vững 2.3.1 Muc tiêu 4.[KHTN.1.4] 5.[KHTN.2.1] 6.[KHTN.3.1] 7.[TC.1.1] 8.[GQ.4] 9.[TT.1] 2.3.2 Tổ chức hoạt động * Chuyển giao nhiệm vụ: YC hs nghiên cứu thông tin thảo luận trả lời câu hỏi hoàn thiện vào vở Vỏ làm bằng cao su hoặc nhựa vì nó là vật liệu cách điện, an toàn khi sử dụng. Còn lõi dây điện làm bằng kim loại vì kim loại dẫn điện tốt, giúp dẫn nguồn điện để sử dụng. Từ thực tế dùng với việc tìm hiểu thông tin qua sách báo và internet, em hãy cho biết cách sử dụng đồ vật bằng nhựa an toàn, hiệu quả. Em hãy tìm hiểu và cho biết cách sử dụng đó vật bằng cao su an toàn, hiệu quả. Những biện pháp nào được sử dụng để hạn chế sự hoen gỉ của kìm loại? Hãy kể tên một số vật liệu mới được sử dụng trong xây dựng đảm bảo phát triển bền vững Hãy cho biết ưu điểm của một số vật liệu mới so với vật liệu truyền thống trong xây dựng 12
- Vật dụng nào sau đây được xem là thân thiện với môi trường: pin, máy tính, túi ni lông, ống hút làm từ bột gạo * Thực hiện nhiệm vụ: HS thảo luận trả lời các câu hỏi GV quan sát hướng dẫn, gợi ý * Báo cáo –thảo luận Đại diện báo cáo kết quả, lớp theo dõi nhận xét bổ xung Kết luận nhận định: GV nhận xét, chốt kiến thức 2.3.3 Sản phẩm: Vở ghi nội dung trả lời của hs: Hạn chế sử dụng đổ nhựa để đựng nước uống, thực phẩm, thức ăn, nên thay bằng đồ thuỷ tỉnh. + Không sử dụng hộp nhựa để đựng thực phẩm ở nhiệt độ cao (nước sôi, thức ăn nóng) hay sử dụng trong lò vi sóng nhằm tránh các hoá chất độc hại lây nhiễm vào thức ăn, nước uống. + Hạn chế cho trẻ em chơi đồ chơi nhựa vì chúng thường được chế tạo từ nhựa tái chế chứa nhiều hoá chất độc hại và các bột kim loại pha sơn tạo màu bắt mắt cho đồ chơi. Không nên để các đồ dùng bằng cao su ở nơi có nhiệt độ quá cao (cao su sẽ bị chảy) hoặc ở nơi có nhiệt độ quá thấp (cao su sẽ bị giòn, cứng....). Không để các hoá chất dính vào cao su. Không tẩy giặt bằng xà phòng hay xăng dầu làm biến chất, lão hoá cao su. Khi sử đụng các vật liệu bằng kim loại, để tránh hoen gỉ, nên ngăn cách các vật liệu này với môi trường bằng một số biện pháp như sơn phủ bể mặt vật liệu, bôi dầu mỡ, ... Một số vật liệu mới cho xây dựng bền vững như: gạch không nung, tấm panen đúc sẵn, cửa nhôm, cửa trượt tự động, vách nhôm kính tiết kiệm năng lượng, vách kính chống cháy, mái che kính, cửa gỗ chống cháy, hệ thống rèm ngăn lửa, năng khói,... Ưu điểm: an toàn, hiệu quả, bảo vệ sức khỏe con người, tiết kiệm năng lượng, giá thành sản phẩm tiết kiệm kinh tế, thân thiện với môi trường Vật liệu thân thiện với môi trường đó là: ống hút làm từ bột gạo Tiểu kết: Sử dụng vật liệu an toàn, hiệu quả sẽ bảo vệ sức khỏe con người và tiết kiệm năng lượng, thân thiện với môi trường sẽ đame bảo sự phát triển bền vững 2.3.4. Dự kiến phương án đánh giá Phương pháp: Vấn đáp 13
- Công cụ: Câu hỏi 3. Luyện tập Vận dụng 3.1 Mục tiêu: 8.[GQ.4] 3.2 Tổ chức hoạt động * Chuyển giao nhiệm vụ: GV yc hs thảo luận hoàn thành nội dung bài tập: bài tập 1, 2 thực hiện trên lớp, bài tập 3 thực hiện theo nhóm tại nhà BÀI TẬP 1. Điền thông tin theo mẫu bảng sau: 2. Vật liệu nào dưới đây được sử dụng ngoài mục đích xây dựng còn hướng tới bảo vệ môi trường và đảm bảo phát triển bền vững: A. Gỗ tự nhiên B. Kim loại C. Gạch không nung D. Gạch chịu lửa 3. Thiết kế một tấm áp phích tuyên truyền việc sử dụng vật liệu tái chế để tạo ra những sản phẩm có ứng dụng trong cuộc sống hằng ngày. * Thực hiện nhiệm vụ : Hs thực hiện nhiệm vụ ở nhà theo nhómsản phẩm báo cáo tiết học sau 3. Dự kiến sản phẩm : Áp phích tuyên truyền của các nhóm 4. Dự kiến đánh giá Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp Công cụ: Sản phẩm học tập IV. HỒ SƠ DẠY HỌC A. NỘI DUNG DẠY HỌC 1. Một số vật liệu thông dụng 2. Một số tính chất và ứng dụng của vật liệu 14
- 3. Sử dụng vật liệu an toàn, hiệu quả và đảm bảo sự bền vững B. CÁC HỒ SƠ KHÁC Phiếu học tập Phiếu đánh giá theo tiêu chí Rubric 15
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án môn Khoa học tự nhiên lớp 8 (Sách Kết nối tri thức)
589 p | 10 | 6
-
Giáo án môn Khoa học tự nhiên lớp 8 (Sách Cánh diều)
430 p | 19 | 6
-
Giáo án môn Khoa học tự nhiên lớp 6 sách Chân trời sáng tạo: Bài 12
15 p | 23 | 4
-
Giáo án môn Khoa học tự nhiên lớp 6 sách Chân trời sáng tạo: Bài 4
11 p | 19 | 4
-
Giáo án môn Khoa học tự nhiên lớp 6 sách Chân trời sáng tạo: Bài 5
13 p | 17 | 3
-
Giáo án môn Khoa học tự nhiên lớp 6 sách Chân trời sáng tạo: Bài 2
7 p | 25 | 3
-
Giáo án môn Khoa học tự nhiên lớp 6 sách Kết nối tri thức: Bài 26
4 p | 12 | 3
-
Giáo án môn Khoa học tự nhiên lớp 6 sách Kết nối tri thức: Bài 1
6 p | 27 | 3
-
Giáo án môn Khoa học tự nhiên lớp 6 sách Chân trời sáng tạo: Bài 30
4 p | 13 | 3
-
Giáo án môn Khoa học tự nhiên lớp 6 sách Chân trời sáng tạo: Bài 23
5 p | 13 | 3
-
Giáo án môn Khoa học tự nhiên lớp 6 sách Chân trời sáng tạo: Bài 15
10 p | 23 | 3
-
Giáo án môn Khoa học tự nhiên lớp 6 sách Chân trời sáng tạo: Bài 14
15 p | 17 | 3
-
Giáo án môn Khoa học tự nhiên lớp 6 sách Chân trời sáng tạo: Bài 3
12 p | 26 | 3
-
Giáo án môn Khoa học tự nhiên lớp 6 sách Chân trời sáng tạo: Bài 8+9+10
20 p | 22 | 3
-
Giáo án môn Khoa học tự nhiên lớp 6 sách Chân trời sáng tạo: Bài 7
5 p | 26 | 3
-
Giáo án môn Khoa học tự nhiên lớp 6 sách Chân trời sáng tạo: Bài 6
5 p | 25 | 3
-
Giáo án môn Khoa học tự nhiên lớp 6 sách Chân trời sáng tạo: Bài 1
7 p | 25 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn