intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 83: iêng, yêng, iêc

Chia sẻ: Wangyuann Wangyuann | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

84
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 83: iêng, yêng, iêc với mục tiêu giúp học sinh: nhận biết các vần iêng, yêng, iêc; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần iêng, yêng, iêc. Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần iêng, vần yêng, vần iêc. Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Cô xẻng siêng năng. ­Viết đúng các vần iêng, yêng, iêc, các tiếng chiêng, yểng, xiếc (hên bảng con).

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 83: iêng, yêng, iêc

  1. GIÁO ÁN MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 SÁCH CÁNH DIỀU Bài 83 iêng, yêng, iêc (2 tiết) I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU ­ Nhận biết các vần iêng, yêng, iêc; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần iêng,  yêng, iêc. ­ Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần iêng, vần yêng, vần iêc. ­ Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Cô xẻng siêng năng. ­ Viết đúng các vần iêng, yêng, iêc, các tiếng chiêng, yểng, xiếc (hên bảng con). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Phiếu khổ to viết nội dung BT đọc hiểu. III. CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY VÀ HỌC                                                    Tiết 1 Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh A/KIỂM TRA BÀI CŨ: 2 HS tiếp nối nhau đọc  ­HS đọc bài bài Xe rác (bài 82). B/DẠY BÀI MỚI 1. Giới thiệu bài: các vần iêng, yêng, iêc. ­HS lắng nghe 2. Chia sẻ và khám phá (BT 1: Làm quen) 2.1. Dạy vần iêng ­ HD HS đọc: iê ­ ngờ ­ iêng / Phân tích vần  ­HS đọc, phân tích, đánh vần iêng:  âm  iê +  âm  ng.  Đánh vần, đọc:  iê ­ ngờ  ­  iêng / iêng. ­ Yêu cầu HS nói:  gõ chiêng / chiêng. /Phân  ­HS nói, phân tích, đánh vần tích tiếng  chiêng. /  Đánh vần, đọc: chờ  ­ iêng ­  chiêng / chiêng. ­ Đánh vần, đọc trơn: iê ­ ngờ ­ iêng / chờ ­  ­HS đọc trơn iêng ­ chiêng / gõ chiêng.
  2. 2.2. Dạy vần yêng ­ Đánh vần, đọc trơn: yê ­ ngờ ­ yêng / yê ­  ­Đánh vần, đọc trơn ngờ ­ yêng ­ hỏi ­ yểng / yểng. ­HS lắng nghe ­ GV nhắc lại quy tắc chính tả: yểng viết là  yê vì trước nó không có âm đầu. 2.3. Dạy vần iêc ­Đánh vần, đọc trơn Đánh vần, đọc trơn: iê ­ cờ ­ iêc / xờ ­ iêc ­ xiêc  ­ sắc ­ xiếc / xiếc. ­HS nói:iêng, yêng, iêc, 3 tiếng  * Củng cố:  mới học: chiêng, yểng, xiêc. ­Yêu cầu HS nói 3 vần vừa học, 3 tiếng mới  học  3. Luyện tập 3.1. Mở rộng vốn từ (BT 2: Tiếng nào có vần  iêng? Tiếng nào có vần iêc?) ­ Yêu cầu HS đọc từng từ dưới hình; tìm  ­HS đọc, tìm tiếng và báo cáo  tiếng có vần iêng, vần iêc, báo cáo. kết quả ­ GV chỉ từng từ, cả lớp nói: Tiếng diệc có  ­HS nói vần iêc. Tiếng riềng có vần iêng,... 3.2. Tập viết (bảng con ­ BT 4) a) GV vừa viết mẫu vừa giới thiệu: ­HS lắng nghe ­ Vần iêng: viết iê rồi viết ng; chú ý: nối nét  i ­ e ­ n, lia bút từ n sang viết tiếp g, ghi dấu chấm  ở chữ i, dấu mũ ở chữ ê. / Hướng dẫn tương tự  với yêng, iêc. ­ chiêng: viết ch rồi đến iêng. / yểng: viết  yê, ng, dấu hỏi đặt trên ê. / Làm tươngtự với xiếc. ­HS viết ở bảng con b)   HS   viết:  iêng,   yêng,   iêc  (2   lần).   /   Viết:  chiêng, yểng, xiếc.
  3. Tiết 2 3.3. Tập đọc (BT 3) a) GV giới thiệu hình  ảnh cô xẻng siêng năng  ­HS lắng nghe dọn dẹp; chị gió làm rác bay tứ tung. Các em  cùng nghe đọc bài để biết cô xẻng và chị gió  nói chuyện gì. b) GV đọc mẫu, nhấn giọng các từ  gợi tả, gợi  cảm:  siêng năng, hăm hở, văng khắp chốn,   ủ rũ, nhẹ nhàng, mát mẻ, lem lém. c) Luyện  đọc từ  ngữ:  siêng  năng, làm  việc,  hăm hở, văng, khắp chốn, buồn lắm, nhẹ  nhàng, mát mẻ, lem lém, chăm chỉ. ­HS luyện đọc từ ngữ d) Luyện đọc câu ­ GV: Bài có 9 câu. GV chỉ  từng câu (chỉ  liền   2 câu:  “Chị  chớ  buồn... mát mẻ  mà”.) cho  HS đọc vỡ. ­ Đọc tiếp nối từng câu (cá nhân, từng cặp). e) Thi đọc đoạn, bài. Chia bài làm 3 đoạn (4  ­HS thi đọc câu / 3 câu / 2 câu). g) Tìm hiểu bài đọc ­ HD HS đọc từng vế câu. ­HS làm vào vở BT ­ HD HS làm bài trong VBT. /1 HS nối ghép  các vế  câu trên bảng lớp. GV chốt đáp án. /   Cả lớp đọc: a) Cô xẻng ­ 2) rất siêng năng. /  b) Chị gió ­ 3) giúp nhà nhà mát mẻ. / c) Chú   yểng ­ 1) khen cô xẻng và chị gió. 4. Củng cố, dặn dò
  4. TẬP VIẾT eng, ec, iêng, yêng, iêc I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: Viết đúng  eng, ec, iêng, yêng, iêc, xà beng, xe téc, chiêng, yểng, xiếc ­  chữ  thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của Giáo viên     Hoạt động của Học sinh 1. Giới thiệu bài: GV nêu MĐYC của bài học. ­HS lắng nghe 2. Luyện tập a) HS   đọc:  eng,   xà   beng,   ec,   xe   téc,   iêng,   ­HS đọc chiêng, yêng, yểng, iêc, xiếc. b) Tập viết: eng, xà beng, ec, xe téc. ­ Yêu cầu HS nhìn bảng, đọc; nói cách viết  ­HS đọc, nói cách viết :eng, éc vần eng, ec, độ cao các con chữ. ­ GV vừa viết mẫu vừa hướng dẫn. Chú ý độ  ­HS lắng nghe  cao   các  con  chữ,  cách   nối  nét,   để   khoảng  cách, vị trí đặt dấu thanh trên các tiếng (xà)  beng, (xe) téc. ­HS Viết vào vở ­ HS viết các vần, tiếng trong vở Luyện viết 1,  tập một. GV kiểm tra, giúp đỡ HS. c) Tập viết: iêng, chiêng, yêng, yểng, iêc, xiếc  (như mục b). HS hoàn thành phần Luyện tập thêm. 3/Củng cố, dặn dò : ­GV nhận xét tiết học  ­Nhăc HS chưa hoàn thành bìa viết về nhà tiếp tục  luyện viết
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2