intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án môn Toán lớp 6 : Tên bài dạy : LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ

Chia sẻ: Abcdef_24 Abcdef_24 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

446
lượt xem
28
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

MỤC TIÊU: - Củng cố các kiến thức: phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, rút gọn phân số , phân số tối giản. - Rèn luyện cho HS kĩ năng rút gọn, so sánh, lập phân số từ đẳng thức cho trước, biểu diển phân số bằng đoạn thẳng. - Phát triển tư duy HS II. CHUẨN BỊ: HS: dụng cụ học tập

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án môn Toán lớp 6 : Tên bài dạy : LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ

  1. LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU: - Củng cố các kiến thức: phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, rút gọn phân số , phân số tối giản. - Rèn luyện cho HS kĩ năng rút gọn, so sánh, lập phân số từ đẳng thức cho trước, biểu diển phân số bằng đoạn thẳng. - Phát triển tư duy HS II. CHUẨN BỊ: HS: dụng cụ học tập, bảng con… III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: kiễm tra bài cũ GV: nêu quy tắc rút gọn phân HS: muốn rút gọn phân số ta chia cả tử và số ? rút gọn phân số dựa trên cơ mẫu của phân số cho 1 ước chung (khác 1
  2. sở nào? và – 1) của chúng. dựa trên tính chất cơ bản của phân số GV: thế nào là phân số tối giản HS: phân số tối giản (hay phân số không rút gọn được) là phân số mà tử và mẫu chỉ ? Làm thế nào để biến đổi một có ƯCLN là 1 và – 1 phân số thành phân số tối giản ? b. nhận xét: để rút gọn một phân số về dạng tối giản ta thực hiện chia tử và mẫu của phân số với UCLN của nó. Hoạt động 2: luyện tập 1. bài 23 sgk/15 gọi HS đọc đề GV: GV: trong các sô 0,-3,5 tử số m HS: tử số m nhận cả ba giá trị:0,-3,5 có thể nhận giá trị nào? GV: mẫu số n có thể nhận HS: mẫu số n chỉ nhận hai giá trị: -3,5 những giá trị nào? GV: Thành lập các phân số và HS: ta lập được các phân số :
  3. 3 5 ; 3 00 5 viết tập hợp B? ; ; 5 3 3 5 3 5 GV: gọi 1 hS trình bày 0 3 5 , , ; 3 B= 3 3 3 5 GV: nhận xét cho điểm 15 HS: phân số chưa tối giản 2 . bài 25 sgk/15 39 15 GV: nhận xét phân số đã tối 39 HS: thu gọn đưa về phân số tối giản giản chưa? GV: vậy đầu tiên ta phải làm gì? GV: ta tìm những phân số bằng 15 với phân số tức là đi tìm 39 15 HS: đầu tiên rút gọn phân số thành 39 những phân số bằng với phân số phân số tối giản, tìm những phân số thoả vừa thu gọn . điều kiện là tử và mẫu là số tự nhiên có hia GV: trình bày lại hướng làm chữ số bằng v71i phân số tối giản vừa rút GV: yeu cấu 1 HS làm các HS gọn. làm vào vở 15 15 : 3 5 HS: = = GV: nhận xét cho điểm 39 39 : 3 13
  4. 5 = 10 = 15 = 20 = 25 = 35 Ta có : 26 39 52 65 91 13 Vậy có 6 phân số thoả mản đề bài. 21 =3 HS: 28 4 Ta có : 3 = 6 = 9 12 = 4 8 12 16 3.bài 34 sbt/ 8 Vậy có 4 phân số thoả đề bài GV: cách làm tương tự bài 25 . HS: dài 12 đơn vị chiều dài GV: gọi 1 HS làm bài HS: hoạt động theo nhóm để tính và vẽ. GV: nhận xét và cho điểm Giải: 4. bài 26 SBT/ 7 CD= 3 AB= 3 .12=9; EF= 5 AB= 5 .12=10 4 4 6 6 GV: nếu xem một đoạn nhỏ là 1 AB= 1 .12=6; 5 AB= 5 .12= GH= IK= 2 2 4 4 1 DVCD đoạn thẳng AB dài bao 15 nhiêu? HS: vẽ các đoạn thẳng có đô dài tương GV: yêu cầu HS tính độ dài ứng. các đoạn thẳng còn lại. Vẽ các đoạn thẳng đó ( HS hoạt động  36  3 HS: = theo nhóm) 84 7
  5. 3 3 = =>x= 7.3 = -7 3 x 7 y 3 => x =  3.35 =-15 =. 35 7 7 5. bài 24 sgk/16  36 GV: rút gọn phân số ? 84 y 3 GV: vậy ta có 3 = =. x 35 7 Tính x tính y? GV: gọi 2 HS tínhx và y. GV: nhận xét cho điểm Hoạt động 3: hướng dẫn về nhà Xem lại các kiến thức vừa ôn tập ôn các tính cất của pháp nhân, cách tìm BCNN. Xem lại cách quy đồng mẫu đã học ở tiểu học. Xem trước bài quy đồng mẫu mẫu nhiều phân số
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2