intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án môn Toán lớp 7 : Tên bài dạy : Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau

Chia sẻ: Abcdef_28 Abcdef_28 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

670
lượt xem
23
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

A. Mục tiêu: 01/10/09. Giảng: 05/10/09 +HS nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. +Có kỹ năng vận dụng tính chất này để giải các bài toán chia theo tỉ lệ. B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: -GV: Bảng phụ ghi cách chứng minh dãy tỉ số bằng nhau (mở rộng cho 3 tỉ số) và bài tập. -HS: Ôn tập

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án môn Toán lớp 7 : Tên bài dạy : Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau

  1. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau A. Mục tiêu: Soạn: 01/10/09. Giảng: 05/10/09 +HS nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. +Có kỹ năng vận dụng tính chất này để giải các bài toán chia theo tỉ lệ. B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: -GV: Bảng phụ ghi cách chứng minh dãy tỉ số bằng nhau (mở rộng cho 3 tỉ số) và bài tập. -HS: Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức, bút dạ, bảng phụ nhóm. C. Tổ chức các hoạt động dạy học: I. ổn định lớp (1 ph) II. Kiểm tra bài cũ (8 ph). -Câu hỏi: + Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. + Chữa bài tập 70c, d/ 13 SBT: Tìm x trong các tỉ lệ thức
  2. d) 1 1 : 0,8 = 2 c) 0,01 : 2,5 = 0,75x : 0,75 : 0,1x. 3 3 III. Bài mới - ĐVĐ như SGK HĐ của Thầy và Trò Ghi bảng Hoạt động 1: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 23 23 1 2 5 1 -Yêu cầu làm?1: Cho tỉ lệ thức = -?1 Có: = = Và = 46 46 2 4 10 2 3 =1 6 2 23 23 23 23 2 3 1 So sánh tỉ số với các tỉ và = = = =  46 46 46 46 4 6 2 lệ thức đã cho. -Nhận xét các tỉ số đã cho bằng -HS kiểm tra giá trị của từng tỉ số nhau nên có thể viết thành dãy bằng trong tỉ lệ thức đã cho. nhau. -HS tìm giá trị của các tỉ số còn lại ac a c a = c Tính chất: = = = bd b d b d và so sánh ac ĐK: b  d bd -Vậy có nhận xét: có thể viết các tỉ *Tính chất mở rộng (ghi vào vở) số trên thế nào? a c a = c ace e e = = = = -Vậy một cách tổng quát từ tỉ lệ b d b d bd  f f f
  3. HĐ của Thầy và Trò Ghi bảng ace ace ace thức = = = =… bd  f bd  f bd  f ac a c a có thể suy ra = = x y Bài 1: Tìm x và y biết = và x + bd b d b 2 7 không? y = 18 -Yêu cầu đọc cách lập luận của x y ta có x = y = 18 = = 2 27 2 7 9 SGK  x = 2. 2 = 4 và y = 2. 7 = 14 -1 HS trình bày lại dẫn đến kết luận. Bài 2: Tìm x và y biết: -Bằng cách tương tự cũng lý luận x :3 = y :(-7) và x - y = -10 được dãy tỉ số bằng nhau mở rộng. = x  y =  10 ta có x = y -GV treo bảng phụ ghi cách chứng  7 2  ( 7 ) 3 9 minh tính chất mở rộng, yêu cầu HS  10  10 =  3 1 và y = x= .3 .(-7) 9 3 9 ghi vào vở. 7 = 7 9 -Yêu cầu HS đọc VD SGK -Yêu cầu làm BT. x y Bài 1: Tìm x và y biết = và x 2 7 + y = 18 Bài 2: Tìm x và y biết x :3 = y :(-7) và x - y = -10
  4. HĐ của Thầy và Trò Ghi bảng Hoạt động 2: chú ý a = b= c -Yêu cầu tự làm?2 Dùng dãy tỉ số *Chú ý: Khi 2 3 5 bằng nhau để thể hiện câu nói: Số Ta nói a, b, c tỉ lệ với các số 2 ; 3 ; học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ 5. với các số 8 ; 9 ; 10. Viết: a : b : c = 2 : 3 : 5 -1 HS lên bảng thể hiện. *?2: Gọi số học sinh các lớp 7A, -Sau khi HS làm?2 xong yêu cầu a = b= c 7B, 7C là a, b, c ta có: 8 9 10 làm tiếp bài 57/30 SGK *Bài 57/30 SGK: -Gọi 1 HS lên bảng trình bày. Gọi số viên bi của ba bạn Minh, -Yêu cầu trả lời đầy đủ. Hùng, Dũng là x, y, z x yz x y = z= 44 = = =4 245 2 4 5 11 Vậy: x = 4 . 2 = 8; y = 4 . 4 = 16; z = 4 . 5 = 20 Hoạt động 3: Luyện tập củng cố -Yêu cầu nêu tính chất của dãy tỉ số Bài 56/30 SGK:
  5. HĐ của Thầy và Trò Ghi bảng bằng nhau Gọi chiều rộng và chiều dài của -1 HS lên bảng viết tính chất mở hình chữ nhật là x(m) và y(m), x > rộng 0, y >0. 2 và 2.(x+y) =28 hay x = x -Yêu cầu làm Bài 56/30 SGK Ta có = 5 2 y -1 HS trình bày trên bảng, cả lớp y 5 làm ra vở sau đó nhận xét bài làm x y và x + y = 14 Nên x = y = = của bạn. 25 2 5 14 = 2 -GV bổ sung nếu cần 7  x = 2 . 2 = 4 (m); y = 2.5 = 10 (m) DT hình chữ nhật là: x.y = 4.10 = 40 (m2) IV. Đánh giá bài dạy (2 ph).  Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.  BTVN: 58, 59, 60 trang 30, 31 SGK; 74, 75, 76 trang 14 SBT.
  6.  Tiết sau luyên tập.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2