Giáo án ôn luyện tiếng Việt bài: Có công mài sắt, có ngày nên kim
lượt xem 12
download
Giáo án ôn luyện tiếng Việt bài: Có công mài sắt, có ngày nên kim với mục tiêu rèn ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ, rành mạch; rèn kĩ năng đọc hiểu cho học sinh; đồng thời khuyến khích học sinh có thái độ yêu thích môn tập đọc. Mời các bạn cùng tìm hiểu và tham khảo tài liệu.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án ôn luyện tiếng Việt bài: Có công mài sắt, có ngày nên kim
- ÔN LUYỆN: TIẾNG VIỆT CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM I/ MỤC TIÊU: Ôn bài tập đọc : Có công mài sắt có ngày nên kim. Rèn ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ, rành mạch. Rèn kĩ năng đọc hiểu cho HS . Có thái độ yêu thích môn tập đọc. II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: Nội dung ôn luyện. III/ CÁC TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Ổn định: 2 .Kiểm tra bài cũ: GV kiểm tra sách học sinh. 3. Bài mới: Đọc thầm. Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh đọc lại bài 1 em giỏi đọc toàn bài. tập đọc: Có công mài sắt có ngày nên kim. HS nối tiếp nhau đọc từng câu. Đọc từng câu. Từng em trong nhóm đọc. Đọc theo nhóm. Hoạt động 2: Làm bài tập: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng trong các câu sau: Dựa vào nội dung bài tập đọc trên, trả lời các câu hỏi 1,2,3,4,5 Học sinh làm bài vào vở 1. Câu chuyện này có mấy nhân vật? a) Hai nhân vật b) Ba nhân vật
- c) Bốn nhân vật d) Năm nhân vật 2. Tác giả giới thiệu cậu bé là một người như thế nào? a) Làm việc gì cũng mau chán. b) Chỉ đọc vài dòng đã ngáp dài. c) Khi tập viết cũng chỉ nắn nót được vài chữ rồi lại viết nguệch ngoạc. d) Cả a, b, c đêu đúng 3. Cậu bé thấy bà cụ đang làm gì? a) Đang gối đầu têm trầu. b) Đang lấy dao chặt vào đá. c) Đang mài một thỏi sắt vào tảng đá. d) Đang làm một con dao. 4. Bà cụ ôn tồn giảng giải điều gì? a) Mỗi ngày mài thỏi sắt nhỏ đi một ít, sẽ có ngày nó thành kim. b) Cháu đi học mỗi ngày cháu học một ít, sẽ có ngày cháu thành tài. c) Cả a và b đều đúng. d) Cả a và b đều sai. 5. Câu chuyện khuyên em điều gì? a) Ai chăm chỉ, chịu khó thì làm việc gì cũng thành công. b) Nhẫn nại, kiên trì thì sẽ thành công. c) Việc khó đến đâu, nếu nhẫn nại, kiên trì thì sẽ làm được. d) Cả a, b, c đều đúng. Gv thu tập, nhận xét. 4.Củng cố: Gọi học sinh nhắc lại tựa bài. yêu cầu học sinh nêu lại nội dung bài học. 5. Dặn dò nhận xét tiết học: Xem lại bài và chuẩn bị bài mới.
- ÔN LUYỆN : TOÁN ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 I/ MỤC TIÊU : Ôn tập củng cố các số đến 100. Sắp xếp các số nhanh và chính xác. Học sinh yêu thích môn toán, tìm tòi các bài tập về toán học. II/ CÁC PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC Giáo viên : Bài tập ôn. Học sinh : Vở bài tập, nháp. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: Kể các số có một chữ số mà em đã học. Gv nhận xét. 3. Bài mới: Giáo viên viết bài tập ôn tập. Bài 1. Viết tiếp các số trong dãy số sau: 12, 13, 14, …,…,…,18,…, 20 Học sinh làm bài vào vở. 12, 13, 14,15,16, 17,18, 19, 20 Bài 2: Viết các số tròn chục có 2 chữ số từ lớn đến bé. 10, 20, 30, 40 , 50 ,60, 70, 80, 90 Bài 3: Số liền sau của 80
- Số liền trước của 80 Số liền trước của 100 81 Số liền sau của 99. 79 Yêu cầu học sinh làm bảng con. 99 Bài 4: Xếp các số sau theo thứ tự từ 100 bé đến lớn: 32,24,63,18,27,46,53. Bài 5: Xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 18,24,32,46,53,63 45,26,37,69,87,25,46 Bài 6: Viết các số có hai chữ số có số đơn vị là 1: Gv thu tập nhận xét. 4. Củng cố: 31,41 Gv hỏi lại tựa bài. 5. Dặn dò nhận xét tiết học: Xem lại bài và chuẩn bị bài mới. Học sinh trả lời ÔN LUYỆN: TIẾNG VIỆT ÔN TẬP PHÂN BIỆT L HAY N, AN HAY ANG. I/ MỤC TIÊU: Ôn tập về điền âm l hay n, ang hay an.
- Rèn kĩ năng tìm từ cho học sinh. Rèn học sinh kĩ năng viết đúng chính tả. Yêu thích tìm tòi các từ ngữ mới lạ bổ sung vốn từ ngữ cho bản thân. II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: Bảng phụ, phiếu bài tập. III/ CÁC TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- 1.Ổn định: 2.Kiểm tra bài cũ: Gv kiểm tra vở học sinh 3.Bài mới: Nội dung ôn luyện: 1. Điền vào chỗ trống l hay n? Có một mùa vũ hội Học sinh làm bài vào vở Thung ..ũng đầy tiếng chim Anh công xòe đuôi múa Chị gió cười hồn nhiên. Có một mùa vũ hội Muôn …oài chim hòa ca Mây choàng khăng cho …úi Bâng khuâng bác ..im già. 2. Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống? Chăng có dây mà treo Chẳng có chân mà đứng Cứ lơ lửng giữa trời Đốt mình làm ánh ……. (sán, sáng) Những đêm rằm … (thán, tháng) tám Sao trời xuống trần ….(gian, giang) Riêng trăng vẫn ở lại Thắp ….. (sán, sáng) cho mọi người Học sinh làm vào phiếu
- GV thu tập Nhận xét. bài tập. 3. Khoanh tròn vào chữ cái trước những từ viết đúng a) chơi đàn b) sáng ngời c) giảng bài d) tan học e) giản giải f) tang học g) sáng ngời h) chơi đàng 4. Củng cố: Học sinh trả lời. GV hỏi lại tựa bài. 5. Dặn dò nhận xét tiết học: Xem lại bài và chuẩn bị bài mới. ÔN LUYỆN: TIẾNG VIỆT PHÂN BIỆT C HAY K, L HAY N, AN HAY ANG I/ MỤC TIÊU: Ôn tập về điền c hay k. Rèn học sinh viết đúng chính tả. Yêu thích tìm tòi các từ ngữ mới lạ bổ sung vốn từ ngữ cho bản thân. III/ CÁC TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Ổn định: 2.Kiểm tra bài cũ Gọi học sinh đọc lại bài : Có công mài sắt có ngày nên kim. Gv nhận xét. Học sinh làm bài vào vở . 3.Bài mới
- Bài 1: Điền vào chỗ trống c hay k: Nắng lên …. ao theo bố Xây thẳng mạch tường vôi Lại trải vàng sân phơi Hong thóc khô cho mẹ Nắng chạy nhanh lắm nhé! Chẳng ai đuổi …ịp đâu Thoắt đã về vườn rau Soi cho ông nhặt …ỏ Học sinh làm miệng . Nhận xét. Dồi xuyên qua …ửa sổ Nắng giúp bà xâu …im. Bài 2: Chọn chữ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống : (lòng, nòng): … dạ, … súng (lửa, nửa): một…, bếp …. ( lái, nái): lợn …, …. xe b) (Sang, san) : ….sẻ, ….trọng Học sinh làm bài vào vở. (chang, chan): nắng …. ….., …….. canh (cảng, cản): ….đường, hải…. Gv nhận xét, chốt. Bài 3: Em hãy viết tên 4 bạn trong lớp em. GV thu tập Nhận xét. 4. Củng cố:
- GV hỏi lại tựa bài. 5. Dặn dò nhận xét tiết học: ÔN LUYỆN : TOÁN ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 I/ MỤC TIÊU : Ôn tập củng cố các số đến 100. Hoàn thành các bài tập : so sánh các số có hai chữ số. Học sinh yêu thích môn toán, tìm tòi các bài tập về toán học. II/ CÁC PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC Giáo viên : Phiếu bài tập ôn. Học sinh : Vở bài tập, nháp. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Ổn định: 2.Kiểm tra bài cũ: Đọc các số sau : 1.Đọc số v 15, 22, 30, 45, 10, 33. mười lăm. hai mươi hai. Gọi học sinh đọc miệng. ba mươi. bốn mươi lăm. 3.Bài mới: mười.
- Giáo viên phát phiếu ôn tập. ba mươi ba. Bài 1: Viết các số lớn hơn 38 bé hơn HS làm bảng con . 45. HS làm bài vào vở. Bài 2: viết thêm 3 số vào dãy số sau: a) 26,27,28,29,…,….,…. b) 56,58,60,62,….,…,…. Bài 3: Tìm số lớn nhất thay vào x sao cho: 26
- ÔN LUYỆN TIẾNG VIỆT (Thực hành tiết 1) I/ MỤC TIÊU: Ôn luyện kĩ năng đọc hiểu trả lời câu hỏi cho học sinh. Rèn kĩ năng đọc hiểu cho học sinh. Yêu thích đọc và tìm hiểu các câu chuyện mang tính giáo dục cao. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: Đọc lại bài tự thuật và trả lời câu hỏi. 2 HS đọc toàn bài. Gv nhận xét. Cả lớp đọc theo. 3. Bài mới: Gv gọi học sinh câu chuyện trong HS làm bài vào vở. sách giáo khoa thực hành Tiếng việt. 1. Đọc truyện thần đồng Lương Thế Vinh trả lời các câu hỏi sau: a) Lương Thế Vinh là ai? Là trạng nguyên thời xưa, giỏi tính toán. b) Trong câu chuyện, có sự việc gì đặc Cậu bé Vinh nghĩ ra cách lấy bưởi từ biệt xảy ra?
- c) Cậu bé vinh đã thể hiện trí thông dưới hố lên. minh như thế nào? Đổ nước vào hố cho bưởi nổi lên. Gv nhận xét. 4. Củng cố: Gv gọi học sinh hỏi lại tựa bài. HS trả lời Qua câu chuyện này em rút ra được bài học gì? 5. Dặn dò Nhận xét tiết học: Xem lại bài và chuẩn bị thực hành tiếng việt tiết 2 ÔN LUYỆN TOÁN ( Thực hành tiết 1) I/ MỤC TIÊU : Ôn luyện Các số có hai chữ số trong phạm vi 100. Làm được các bài tập trong sách thực hành Toán tiết 1. Yêu thích môn toán , tìm tòi các bài tập. II/ CÁC PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: 1. Giáo viên : Phiếu bài tập. 2. Học sinh : Vở làm bài, nháp. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
- HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: Số bé nhất có hai chữ số là: 10 Gv hỏi học sinh. Số liền sau của 10 là: 11 Nhận xét Số lớn nhất có hai chữ số là: 99 Số liền trước của 99 là:9 HS làm bài vào vở 3. Bài mới: Yêu cầu HS làm bài vào vở: Bài 1: a) Các số có một chữ số dưới tia số là: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9. b) Viết số thích hợp và chỗ chấm: c) Các số tròn chục từ 10 đến 90: 10; 20; 30; 40; 50; 60; 70; 80; 90. Bài 2: Viết theo mẫu: 69 = 60 + 9 71 = 70 +1 Làm bảng con 85 = 80 +5 55 = 50 + 5 38 = 30 + 8 96 = 90 +6 Bài 3: Điền dấu , =: Làm vào vở. 46 > 42 36
- Bài 5: Viết các số có hai chữ số giống nhau. 11,22,33,44,55,66,77,88,99. Làm nháp. 4.Củng cố: HS sửa bài. Gv hỏi lại tựa bài. 1. Dặn dò nhận xét tiết học: GV thu vở Nhận xét. ÔN LUYỆN : TOÁN SỐ HẠNG – TỔNG I/ MỤC TIÊU : Ôn tập củng cố các số đến 100. Đọc, viết , đếm nhanh các số đúng. Học sinh yêu thích môn toán, tìm tòi các bài tập về toán học. II/ CÁC PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC Giáo viên : Phiếu bài tập ôn. Học sinh : Vở bài tập, nháp. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Ổn định: b) c) d) 2.Kia)ểm tra bài cũ: 42 53 30 9 + + + + 36 22 28 20 78 75 58 29
- Tính Yêu cầu HS làm bảng con 3.Bài mới: Giáo viên viết bài ôn tập Hs làm bài vào vở Bài 1: Cho phép cộng: 45 và 24 Phép cộng trên có mấy số hạng ? Hãy chỉ ra số hạng thứ nhất và số hạng thứ hai. Tính tổng của phép cộng trên. Bài 2: cho phép cộng : 22 + 34 + 3 . Phép cộng trên có bao nhiêu số hạng. Tính tổng của phép cộng. Bài 3: Hãy viết một phép cộng có tổng bằng một số hạng. Bài 4: Viết các số có hai chữ số sao cho tổng hai chữ số của nó bằng 5. Thu bài, nhận xét. 4. Củng cố: Gv hỏi lại tựa bài 5. Dặn dò nhận xét tiết học:
- ÔN LUYỆN: TOÁN LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU : Ôn luyện những kiến thức đã học . Ôn luyện bài luyện tập. II/ CÁC PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC 1.Giáo viên : Phiếu bài tập. 2.Học sinh : Vở làm bài, nháp. III/ CÁC TIẾN TRÌNH DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: Cộng nhẩm : HS làm bài vào vở. 60 + 10 + 10 = Làm SGK 50 + 30 = 50+ 10 + 20 = 80 20 + 20 + 30 = 50 + 30 = 80 GV nhận xét. 40 + 10 + 10 = 60 3. Bài mới: Giáo viên nêu yêu cầu ôn tập. 40 + 20 = 60 Cho học sinh làm bài tập ôn. Yêu cầu HS làm bài vào vở: Bài 1 : Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng là: HS làm vào bảng con
- 34 và 42 40 và 24 8 và 31 GV nhận xét. Bài 2 : Tính 1 em lên bảng làm a)Lớp quan sát nhận xét c) 20GV nhận xét. b) 50 + + 40 68 + 27 88 32 77 72 Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống. Gọi HS nêu y/c. Làm bài vào vở. HS sửa bài. Nhận xét 32 5 4 + + + + 4 6 2 0 2 7Củng c25ố: 4. 1 8 95 7 7 Gv hỏi lại tựa bài. 5. Dặn dò Nhận xét tiết học: Xem lại bài và chuẩn bị bài mới. Sửa bài nếu sai ÔN LUYỆN TIẾNG VIỆT ( Thực hành tiết 2)
- I/ MỤC TIÊU: Ôn tập về từ, phân biệt l, n; c, k; đồ dùng học tập. Rèn kĩ năng tìm từ cho học sinh. Rèn học sinh viết đúng chính tả. Yêu thích tìm tòi các từ ngữ mới lạ bổ sung vốn từ ngữ cho bản thân. III/ CÁC TIẾN TRÌNH DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Ổn định: Trả lời các câu hỏi trong SGK 2. Kiểm tra bài cũ: a) l hay n: 3. Bài mới Cầu ao loang vết mỡ Bài 1: Điền vào chỗ trống ………… Phao trắng tênh tênh nổi Trên trời xanh làu làu. b) an hay ang: ……… Vòm lá rung tiếng đàn …………. Khán giả là hoa vàng ……………. Những lời ca reo vang Giữa trưa hè, trời nắng như thiêu. Dưới những lùm cây dại, đàn kiến vẫn nhanh nhẹn, vui vẻ và kiên nhẫn với công việc kiếm ăn. Bài 2: Điền chữ c hoặc k
- Từ chỉ đồ dùng học tập: bút, cặp sách, vở, bảng, thước kẻ. Từ chỉ hoạt động: đọc, hát, lăn, viết, vẽ, phát biểu. Từ chỉ tính nết: ngoan ngoãn, chăm Bài 3: Viết các từ thích hợp vào chỗ chỉ, dịu hiền, tinh nghịch. trống: GV thu tập Nhận xét. 4. Củng cố: GV hỏi lại tựa bài. 5. Dặn dò nhận xét tiết học: ÔN LUYỆN: TOÁN ( Thực hành tiết 2) I/ MỤC TIÊU : Ôn luyện những kiến thức đã học vào buổi sáng; cộng không nhớ trong phạm vi 100, cộng nhẩm các số tròn chục, bài toán có lời văn. Kỹ năng hoàn thành các bài tập được giao xoay quanh các nội dung trên. Yêu thích môn toán, tím tòi khám phá các bài tập hay.
- II/ CÁC PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC 1.Giáo viên : Phiếu bài tập. 2.Học sinh : Vở làm bài, nháp. III/ CÁC TIẾN TRÌNH DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: Điền số thích hợp vào ô trống 32 5 + + 4 2 0 7 8 Hs làm vào bảng con 7 GV nhận xét. 3. Bài mới: Nội dung ôn luyện: Bài 1: Đặt tính rồi tính tổng, khi biết các số hạng : a. 23 và 45 b. 42 và 57 c. 33 và 15 d. 26 và 53 60 + 20 = 80 50 + 30 = 80 Bài 2: Tính nhẩm: 30 + 30 = 60 10 + 40 = 50 40 + 20 + 10 = 70 40 + 30 =70
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Tiếng Việt 3 tuần 1 bài: Luyện từ và câu - Ôn về từ chỉ sự vật, So sánh
3 p | 561 | 28
-
Giáo án Tiếng Việt 3 tuần 8 bài: Luyện từ và câu - Mở rộng vốn từ: Cộng đồng, ôn tập câu Ai làm gì?
4 p | 504 | 25
-
Giáo án bài Luyện từ và câu: So sánh, dấu chấm - Tiếng việt 3 - GV.N.Phương Mai
2 p | 291 | 14
-
Giáo án bài LTVC: Nhân hóa. Câu hỏi Để làm gì? - Tiếng việt 3 - GV.N.Tấn Tài
3 p | 195 | 11
-
Bài Luyện từ và câu: Ôn luyện về nhân hóa - Giáo án Tiếng việt 3 - GV.Hoàng Thi Thơ
2 p | 240 | 10
-
Giáo án bài LTVC: Nhân hóa. Câu hỏi Ở đâu? - Tiếng việt 3 - GV.N.Tấn Tài
3 p | 309 | 9
-
Giáo án bài Chính tả: Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông - Tiếng việt 5 - GV.Lê T.Hoà
3 p | 136 | 6
-
Giáo án bài LTVC: Ôn về từ chỉ đặc điểm, Dấu phẩy - Tiếng việt 3 - GV.N.Tấn Tài
3 p | 126 | 4
-
Giáo án điện tử môn Tiếng Việt lớp 3 - Tuần 25: Luyện từ và câu Nhân hóa. Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi Vì sao?
13 p | 31 | 2
-
Giáo án điện tử môn Tiếng Việt lớp 3 - Tuần 23: Luyện từ và câu Nhân hóa. Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi Như thế nào?
14 p | 32 | 2
-
Giáo án điện tử môn Tiếng Việt lớp 3 - Tuần 33: Luyện từ và câu Nhân hóa. Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi Vì sao?
8 p | 25 | 2
-
Giáo án điện tử môn Tiếng Việt lớp 3 - Tuần 7: Luyện từ và câu Ôn tập về từ chỉ hoạt động, trạng thái. So sánh
16 p | 20 | 1
-
Giáo án điện tử môn Tiếng Việt lớp 3 - Tuần 14: Luyện từ và câu Ôn tập về từ chỉ đặc điểm. Ôn tập câu: Ai thế nào?
11 p | 21 | 1
-
Giáo án điện tử môn Tiếng Việt lớp 3 - Tuần 17: Luyện từ và câu Ôn về từ chỉ đặc điểm. Ôn tập câu Ai thế nào? Dấu phẩy
11 p | 21 | 1
-
Giáo án điện tử môn Tiếng Việt lớp 3 - Tuần 4: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Gia đình. Ôn tập câu Ai là gì?
11 p | 15 | 1
-
Giáo án điện tử môn Tiếng Việt lớp 3 - Tuần 28: Luyện từ và câu Nhân hóa. Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì? Dấu chấm, chấm hỏi, chấm than
7 p | 28 | 1
-
Giáo án điện tử môn Tiếng Việt lớp 3 - Tuần 1: Luyện từ và câu Ôn về từ chỉ sự vật. So sánh
9 p | 32 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn