YOMEDIA
ADSENSE
Giáo án Sinh học 7 bài 46: Thỏ
834
lượt xem 44
download
lượt xem 44
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Mời quý thầy cô và các bạn tham khảo Giáo án Sinh học 7 bài 46: Thỏ để nâng cao kĩ năng và kiến thức soạn giáo án theo chuẩn kiến thức, kỹ năng trong chương trình dạy học. Giáo án Sinh học 7 bài 46: Thỏ được soạn với hình thức 3 cột phù hợp quy định bộ GD và nội dung súc tích giúp học sinh dễ dàng hiểu bài học hơn.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án Sinh học 7 bài 46: Thỏ
- Giáo án Sinh học 7 Bài 46 - THỎ 1. Mục tiêu a.Kiến thức: Nắm được những đặc điểm đời sống và hình thức sinh sản của thỏ. Thấy được cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù. b.Kĩ năng: Quan sát. Phát triển tư duy phân tích, tổng hợp, khái quát hoá. Hoạt động nhóm. c.Thái độ: Giáo dục lòng yêu thích bộ môn, bảo vệ các động vật có ích. 2. Chuẩn bị: a. GV: - Tranh H 46.1 → 46.5. Mô hình con thỏ. b. HS: - Hoàn thiện nội dung bài thực hành. Nghiên cứu nội dung bài mới. 3.Tiến trình bài dạy a. Kiểm tra bài cũ: (Không) * Nêu vấn đề: (1’) - Thú là lớp động vật có cấu tạo cơ thể hoàn chỉnh nhất trong giới động vật. Vậy sự hoàn thiện đó được thể hiện như thế nào: chúng ta sẽ trả lời được câu hỏi đó thông qua nghiên cứu một đại diện quen thuộc. N/cứu bài b. Dạy bài mới: TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò * Để thấy được một số tập tính của thỏ, giải thích được hiện tượng thai sinh đặc trưng cho lớp thú ntn? → 10’ I. Đời sống: - N/cứu đoạn đầu tiên MI, kết hợp với H 46.1 SGK Tr.149, trao đổi nhóm nhỏ(2’): Chỉ ra các đặc điểm đời sống
- Giáo án Sinh học 7 của thỏ? - Đọc, ghi nhớ thông tin SGK, trả lời. ? Nơi sống, tập tính của thỏ. * Đời sống: - Thỏ hoang sống ven rừng, có tập tính đào hang, lẩn trốn kẻt thù ? Thức ăn và thời gian kiếm ăn. - Ăn cỏ, lá cây bằng cách gặm nhấm, kiếm ăn về chiều, đêm ? Cho biết thân nhiệt của thỏ - Là động vật hằng nhiệt. - Nhận xét, tổng kết: ? Tại sao trong thực tế người ta không làm chuồng thỏ bằng tre hoặc gỗ? - Giải thích: Vì thỏ là động vật gặm nhấm, răng luôn dài ra, do đó thỏ luôn phải gặm các vật cứng để bào mòn bớt bộ răng. - Tiếp tục N/cứu đoạn thứ 2 MI quan sát H46.1: - Tiếp tục N/cứu chỉ ra các đặc điểm cơ bản về sinh sản của thỏ. ? Hãy nêu những đặc điểm về sinh sản của thỏ mà em biết? * Sinh sản: ? Nơi phôi (thai) phát triển? - Thụ tinh trong. - Thai phát triển trong tử cung của thỏ ? Bộ phận giúp thai trao đổi chất với cơ mẹ. thể mẹ ? Hiện tượng thai sinh là gì - Đẻ con có nhau thai → hiện tượng thai sinh. ? Trước khi sinh con thỏ mẹ có những tập tính nào ? Con sinh ra có đặc điểm
- Giáo án Sinh học 7 gì ? - Con non yếu, được nuôi bằng sữa mẹ... ? Thai sinh tiến hoá hơn so với đẻ trứng và noãn thai sinh như thế nào? - Phôi được nuôi dưỡng bằng chất dinh dưỡng của cơ thể mẹ qua nhau thai nên ổn định. - Phôi thai được phát triển trong cơ thể mẹ nên an toàn và có đầy đủ các điều kiện thích nghi cho sự phát triển. - Con sơ sinh được nuôi bằng sữa mẹ (nên ổn định) không lệ thuộc vào con mồi trong tự nhiện và khả năng bắt mồi của * Để thấy được cấu tạo ngoài của thỏ con non như ở thằn lằn hoặc những loài thích nghi với đời sống và tập tính lẩn ĐVCXS khác. trốn kẻ thù ntn ? → II. Cấu tạo ngoài và sự di chuyển: 1. Cấu tạo ngoài: 18 - Quan sát H 46.2, ghi nhớ chú thích xác định các đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ. - Thực hiện ▼ tự xác định vị trí của các cơ quan trên H 46.2. - Treo tranh câm H 46.2. Gọi đại diện lên chú thích các bộ phận của thỏ. - Cử đại diện trình bày trên trực quan. - Yêu cầu các nhóm: Nhận xét, bổ sung. ? Một em mô tả cấu tạo ngoài của thỏ trên mô hình?
- Giáo án Sinh học 7 - Tiếp tục đọc toàn bộ nội dung SGK Tr.149, thảo luận nhóm hoàn thành bảng: Đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ - Thân ngắn, bộ lông mao dày xốp. Chi thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trước ngắn, chi sau khoẻ, gập hình chữ trốn kẻ thù.(4’) Z… - Hết thời gian thảo luận các nhóm báo cáo. Nhận xét, bổ sung. -Nhận xét, thống nhất ĐA: - Thảo luận nhóm lớn, hoàn thiện nội dung bảng. - Cử đại diện lên trình bày, nhận xét, bổ sung. * Hoàn thiện, học nội dung phiếu học tập: Đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù. Sự thích nghi với đời sống và Bộ phận cơ thể Đặc điểm cấu tạo ngoài tập tính lẩn trốn kẻ thù → Giữ nhiệt, bảo vệ thỏ khi Bộ lông Bộ lông mao dày xốp ẩn trong bụi rậm. Chi trước ngắn → Đào hang Chi (Có vuốt) → Bật nhảy xa, chạy trốn Chi sau dài khoẻ nhanh. Giác quan Mũi tinh, lông xúc giác → Thăm dò thức ăn và môi nhạy bén. trường.
- Giáo án Sinh học 7 Tai thính có vành tai lớn, → Định hướng âm thanh, phát cử động được. hiện sớm kẻ thù. → Giữ mắt không bị khô, bảo Mắt có mí, cử động được vệ khi trốn trong bụi gai rậm. TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 10’ 2. Sự di chuyển: - Quan sát H 46.4 SGK, kết hợp quan sát trên phim ảnh, thảo luận trả lời câu hỏi: - Cá nhân tự N/cứu , quan sát hình SGK, ? Thỏ di chuyển bằng cách nào? ghi nhớ kiến thức. * Thỏ di chuyển bằng cách nhảy đồng thời cả 2 chân. ? Mô tả các động tác di chuyển của thỏ? - Trao đổi nhóm thống nhất ý kiến trả lời. - Sự nhảy của thỏ ở giai đoạn nhảy 2 chân sau thỏ tiếp xúc với đất, đạp mạnh vào đất cơ thể thỏ bật lên cao, chân trước, chân sau và thân thỏ khi đó đều duỗi thẳng -> làm giảm sức cản của không khí tạo điều kiện cho sự tăng tốc, ? Quan sát hình 46.5 Tại sao thỏ chạy chỉ có chân trước tiếp cận với đất vào không dai sức bằng thú ăn thịt nhưng cuối giai đoạn của sự nhảy. trong một số trường hợp thỏ vẫn thoát được kẻ thù?
- Giáo án Sinh học 7 - Thỏ chạy theo đường chữ Z, còn thú ăn ? Vận tốc của thỏ lớn hơn của thú ăn thịt chạy theo đường thẳng kiểu rượt thịt(74Km/h) nhưng thỏ vẫn bị bắt. Vì đuổi nên dễ bị mất đà. sao? - Yêu cầu HS trả lời và rút ra kết luận - Do sức bền của thỏ kém hơn của thú về sự di chuyển của thỏ? ăn thịt. - Đọc "Kết luận chung" Tr.151. c. Củng cố - Luyện tập (5’) ? Nêu đặc điểm đời sống của thỏ? ? Cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với đời sống như thế nào? d. Hướng dẫn học ở nhà. (1’) - Học bài trả lời các câu hỏi SGK Tr.151. - Nghiên cứu tiết 49: Cấu tạo trong của thỏ. Xem lại cấu tạo bộ xương thằn lằn, kẻ bảng: Thành phần của các hệ cơ quan.
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn