intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án Sinh học 9 - GIỚI ĐỘNG VẬT

Chia sẻ: Nguyen Hoang Phuong Uyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

160
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nêu được đặc điểm của giới ĐV, liệt kê được các ngành trong giới ĐV cùng với các đặc điểm của chúng. - Thấy được sự đa dạng & vai trò của giới ĐV đối với sự sống trên trái đất. - Nêu được điểm khác biệt giữa 2 giới: ĐV & TV 2/ Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng phân tích, so sánh, tổng hợp vấn đề. Phát triển tư duy cho HS. 3/ Thái đo: - Hình thành quan điểm đúng đắn cho HS về thế giới sống và nguồn gốc của SV. - Giáo dục ý thức & trách nhiệm bảo vệ tài nguyên ĐV đặc biệt là các loài ĐV...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án Sinh học 9 - GIỚI ĐỘNG VẬT

  1. BÀI 5: GIỚI ĐỘNG VẬT I.M C TIÊU: 1/ Kiến thức: - Nêu được đặc điểm của giới ĐV, liệt kê được các ngành trong giới ĐV cùng với các đặc điểm của chúng. - Thấy được sự đa dạng & vai trò của giới ĐV đối với sự sống trên trái đất. - Nêu được điểm khác biệt giữa 2 giới: ĐV & TV 2/ Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng phân tích, so sánh, tổng hợp vấn đề. - Phát triển tư duy cho HS. 3/ Thái đo: - Hình thành quan điểm đúng đắn cho HS về thế giới sống và nguồn gốc của SV. - Giáo dục ý thức & trách nhiệm bảo vệ tài nguyên ĐV đặc biệt là các loài ĐV quý hiếm. II. CHU N B :
  2. 1/ GV: a/ Phương pháp: diễn giảng, hỏi đáp, thảo luận nhóm. b/ Phương tiện: - SGK, SGV, tài liệu tham khảo. - Tranh ảnh có liên quan. 2/ HS : SGK, đọc bài 5, xem lại các kiến thức về phân loại ĐV đã học sơ lược ở cấp THCS. III. N I DUNG &TI N TRÌNH BÀI D Y: 1/ Ổn định lớp – Kiểm diện (1’). 2 / Kiểm tra bài cũ (7’) : Trình bày đặc điểm thích nghi của TV với đời sống ở cạn. Đặc điểm của từng ngành trong giới TV. 3/ Tiến trình bài mới : NỘI DUNG (1) HĐGV (2) HĐHS (3) HĐ 1 : TÌM HIỂU ĐẶC ĐIỂM Y/c HS thảo - SV nhân CHUNG CỦA GIỚI ĐV (10‘) luận nhóm trả lời các thực, đa bào, tb I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA câu hỏi sau : không có thành GIỚI ĐV ĐV có cấu tạo xenlulôzơ, có lục 1) Đặc điểm về cấu tạo ra sao ? So sánh đặc lạp, phân hoá tb - SV nhân thực, đa bào, tb không điểm cấu tạo chung thành nhiều mô & có thành xenlulôzơ, không có lục lạp, giữa TV & ĐV. cơ quan (có thêm hệ phân hoá tb thành nhiều mô & cơ quan vận động & hệ thần (đặc biệt là có hệ vận động & hệ thần kinh).
  3. kinh). 2)Đặc điểm về dinh dưỡng - ĐV có lối sống dị dưỡng. ĐV có hệ cơ nên di chuyển ĐV có phương HS thảo luận được. Hệ thần kinh phát triển => thức dd nào? nhóm và trả lời dựa khả năng phản ứng nhanh, thích vào kiến thức đã ứng cao với mt sống. học ở THCS. HĐ 2: PHÂN BIỆT CÁC NGÀNH ĐV (17’). II. CÁC NGÀNH ĐV Y/c HS thảo 1/ Nguồn gốc : Từ tập đoàn đơn luận nhóm & trả lời HS dựa vào bào dạng trùng roi nguyên thuỷ. các câu hỏi sau: kiến thức cũ đã học 2/ Phân loại: ĐV chia ra làm 2 - ĐV có nguồn để trả lời. nhóm: gốc từ nhóm SV nào ? - Từ tập đoàn - ĐV không xương sống - ĐV có bao đơn bào dạng trùng (ĐVKXS): Thân lỗ, Ruột khoang, Giun gồm những nhóm ĐV roi nguyên thuỷ. dẹp, Giun tròn, Giun đốt, Thân mềm, nào? - ĐVKXS & Chân khớp, Da gai (8 ngành). ĐVCXS. - ĐV có xương sống (ĐVCXS):1 GV phác hoạ sơ ngành gồm các lớp:Nữa dây sống (Lưỡng đồ phát sinh giới ĐV. tiêm), Cá miệng tròn, Cá sụn, Cá xương, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú. 3/ Đặc điểm khác nhau giữa
  4. nhóm ĐVKXS & ĐVCXS: - Điểm khác a) ĐVKXS: biệt về cấu tạo giữa HS thảo luận - Không có bộ xương trong. ĐVKXS & ĐVCXS nhóm & so sánh. - Bộ xương ngoài bằng kitin. (Bộ xương, hệ hô hấp, - Hô hấp qua da hoặc bằng hệ hệ thần kinh)? thống ống khí. - Hệ thần kinh hạch hoặc hệ tk chuỗi ở mặt bụng. b) ĐVCXS: - Bộ xương trong bằng sụn hoặc xươngvới dây sống hoặc cột sống làm trụ. - Hô hấp bằng mang hoặc bằng phổi. - Hệ tk ống ở mặt lưng. - Giới ĐV đa Đa dạng về HĐ 3 : TÌM HIỂU SỰ ĐA dạng như thế nào? chủng loài (có DẠNG GIỚI ĐV (5’). khoảng 1 triệu loài III. ĐA DẠNG GIỚI ĐV - ĐV có vai trò ĐV). ĐV rất đa dạng về chủng loài, quan trọng như thế Đối với sinh về cấu tạo cơ thể, về sự thích nghi với nào đối với sự sống & quyển: Cân bằng hệ mt sống khác nhau. con người? sinh thái. - ĐV có vai trò quan Đối với con
  5. trọng đối với tự nhiên & con người: Cung cấp người. thực phẩm, dược phẩm, nguyên vật liệu SX. 4) Củng cố: (4’) Lập bảng so sánh các đặc điểm cấu tạo & phương thức dd giữa ĐV & TV. 5) Dặn dò(1’): - Về nhà học bài.Trả lời các câu hỏi cuối bài SGK vào vở BT. - Xem trước bài mới. Sưu tầm các tranh ảnh & các tư liệu về các hệ sinh thái rừng trên Trái đất.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2