Giáo án Sinh học 9 - PRÔTIN
lượt xem 6
download
HS nắm được cấu trúc đơn phân của prôtêin – axit amin. HS phân biệt được các loạicấu trúc prôtêin: cấu trúc bậc 1, cấu trúc bậc 2, bậc 3 & bậc 4. Chức năng của một số loại prôtêin đối với tb, cơ thể.Lấy VD minh họa từng chức năng. - HS nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến cấu trúc, chức năng của prôtêin . - HS giải thích được ảnh hưởng của những yếu tố này đến chức năng của prôtêin. 2/ Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng phân tích, tổng hợp, so sánh vấn đề. Phát triển tư duy cho HS. Vận...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án Sinh học 9 - PRÔTIN
- BÀI 9: PRÔTIN I.M C TIÊU: 1/ Kiến thức: - HS nắm được cấu trúc đơn phân của prôtêin – axit amin. - HS phân biệt được các loạicấu trúc prôtêin: cấu trúc bậc 1, cấu trúc bậc 2, bậc 3 & bậc 4. Chức năng của một số loại prôtêin đối với tb, cơ thể.Lấy VD minh họa từng chức năng. - HS nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến cấu trúc, chức năng của prôtêin . - HS giải thích được ảnh hưởng của những yếu tố này đến chức năng của prôtêin. 2/ Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng phân tích, tổng hợp, so sánh vấn đề. - Phát triển tư duy cho HS. - Vận dụng vào thực tế giải thích các hiện tượng sinh học trong đời sống.
- 3/ Thái đo: - Hình thành quan điểm đúng đắn cho HS về sự sống. - Có ý thức bảo vệ sức khoẻ bản thân. II. CHU N B : 1/ GV: a/ Phương pháp: diễn giảng, hỏi đáp, thảo luận nhóm. b/ Phương tiện: - SGK, SGV, tài liệu tham khảo. - Tranh ảnh có liên quan. 2/ HS : Đọc bài ở nhà. Trả lời các câu hỏi : Prôtêin là gì ? Cấu trúc & chức năng của prôtêin. III. N I DUNG &TI N TRÌNH BÀI D Y: 1/ Ổn định lớp – Kiểm diện (1’). 2 / Kiểm tra bài cũ (4’) : Cacbohidrat là gì ? Kể tên các loại đường đơn, đường đôi, đường đa. Chức năng. Lipit là gì ? Kể tên các loại lipit. Chức năng. 3/ Tiến trình bài mới : NỘI DUNG (1) HĐGV (2) HĐHS (3) HĐ 1 : TÌM HIỂU CÁC BẬC CẤU TRÚC PRÔTÊIN (12 ‘) * GV cho HS Prôtêin là I. CẤU TRÚC CỦA PRÔTÊIN quan sát hình vẽ 9.1 hợp chất hữu cơ 1. KN: các a. a, các bậc cấu có chứa các loại
- - Prôtêin là hợp chất hữu cơ có trúc của prôtêin & đọc nguyên tố hoá học chứa các loại nguyên tố hoá học C, H, O, nội dung I. SGK/ C, H, O, N, S. N, S & cấu trúc theo nguyên tắc đa phân trang 33 – 34 để trả lời Cấu trúc theo (đơn phân là acid amin). các câu hỏi: nguyên tắc đa 2. Axit amin – Đơn phân của Prô có cấu tạo phân. prôtêin. bởi những nguyên tố Đơn phân Cấu tạo gồm : Gốc R, nhóm hoá học nào? Cấu tạo là acid amin. cacboxyl, nhóm amin. Các a.a khác nhau theo nguyên tắc nào? bởi gốc R. Có 20 loại axit amin. Đơn phân của prô là 2. Cấu trúc của prôtêin gì?Cấu tạo của axit Có 4 bậc cấu trúc : amin. Có 4 bậc a) Cấu trúc bậc 1: Prô có những cấu trúc. - Các a.a liên kết với bậc cấu trúc nào? nhau bằng liên kết peptit tạo nên 1 Thế nào là cấu Cấu trúc chuỗi gồm nhiều a.a gọi là chuỗi trúc bậc 1? Yếu tố nào bậc 1 là 1 chuỗi polipeptit. quyết định sự đa dạng gồm nhiều a.a ( - Cấu trúc bậc 1 là trình của phân tử prôtêin ? polipeptit). tự SX các a.a trong chuỗi polipeptit. b) Cấu trúc bậc 2: Thế nào là cấu Chuỗi polipeptit co xoắn lại trúc bậc 2 ? Loại lk Cấu trúc như lò xo hoặc gấp nếp nhờ hình hoá học tạo nên cấu bậc 2 co xoắn có thành lk hidrô giữa các a.a với nhau trúc bậc 2 ? dạng như lò xo
- trong chuỗi polipeptit. hoặc gấp nếp. Lk c) Cấu trúc bậc 3: Thế nào là cấu hidrô. Chuỗi polipeptit cấu trúc trúc bậc 3? Cấu trúc bậc 2 co xoắn lại tạo thành khối cầu bậc 3 là cấu trúc protêin, đó là cấu trúc bậc 3. bậc 2 co xoắn lại d) Cấu trúc bậc 4: tạo thành khối cầu Cấu trúc bậc 4 là bậc cấu Thế nào là cấu protêin. trúc có được do 2 hay nhiều chuỗi trúc bậc 4? polipeptit cùng loại hoặc khác loại lk Cấu trúc với nhau tạo thành (dạng sợi bó). bậc 4 là do 2 hay nhiều chuỗi polipeptit cùng loại hoặc khác 3. Các yếu tố như : nhiệt độ, độ Khi ăn thịt bò loại lk với nhau pH,… thay đổi thì cấu trúc bậc 3 bị mất tái, tại sao người ta tạo thành (dạng đi, prôtêin bị biến tính => Prô mất chức phải vắt nước cốt sợi bó). năng sinh học. chanh vào? HS rút ra - Prôtêin vừa có tính đa dạng vừa được KL. Nước cốt có tính đặc thù. chanh là acid nên * Mở rộng: Tại làm thay đổi pH sao 1 số VSV ở suối prô bị biến tính nước nóng có t0 cao => ăn tái được. HĐ 2 : TÌM HIỂU CHỨC mà chúng vẫn tồn tại? HS nêu KL.
- NĂNG CỦA PRÔTÊIN (20’). Prô của các II. CHỨC NĂNG CỦA VSV đó có cấu PRÔTÊIN GV cho HS đọc trúc đặc biệt, - Prôtêin cấu tạo tế bào nội dung II. SGK/ không bị biến tính và cơ thể – prôtêin cấu tạo. VD : trang 25 để thảo luận ở t0 cao. Colagen tham gia cấu tạo mô liên nhóm về các chức kết.Kêratin cấu tạo nên lông, tóc, năng của prôtêin. Cho móng. VD về từng chức năng HS dựa vào dựa vào kiến thức đã SGK & kiến thức - Nguồn dự trữ các axit học ở cấp dưới. cũ để trả lời. amin trong tb, cơ thể. VD : Cazêin * Mở rộng: Tại là prôtêin có trong sữa ĐV. sao 1 số nguời ăn nấm, tôm, cua,… dễ bị dị ứng? Prôtêin lạ, - Vận chuyển các chất. không có enzim VD : Hemoglobin vận chuyển Oxi phân hủy. Nếu lọt & CO2. vào trong máu bị Tại sao chúng ta cơ thể đào thải cần phải ăn prôtêin gây ra dị ứng. - Bảo vệ cơ thể. VD: của nhiều loại thực Protein kháng thể. phẩm khác nhau? Có hơn 20 - Thu nhận thông tin. loại a.a khác VD: Prôtêin thụ thể ở tb.
- nhau, nhưng cơ - Xúc tác các phản ứng thể không tự tổng sinh hóa. VD: Enzim. hợp được. Do đó, - Điều hoà quá trình cần ăn nhiều loại TĐC. VD: Insulin điều hoà nồng prôtêin từ nhiều độ đường glucôzơ trong máu. nguồn thực phẩm - Vận động. VD: Actin khác nhau để có & miôzin trong cơ. được đầy đủ các loại a.a cần thiết cho cơ thể. 4/ Củng cố: ( 7’) Bằng ô chữ Ô sau:
- 1. Prôtêin cấu trúc theo nguyên tắc nào? 2. Loại liên kết hoá học hình thành nên cấu trúc bậc 2 của prôtêin? 3. Các a. a liên kết lại với nhau gọi là chuỗi ………… 4. Loại prôtêin tham gia bảo vệ cơ thể chống bệnh tật? 5. Loại prôtêin có trong sữa ĐV? 6. Đơn phân của prôtêin là gì? 7. Chất xúc tác sinh học trong cơ thể là …………. Từ khoá: Loại vật chất cấu tạo mọi cơ thể SV? 5/ Dặn do (1’): Về nhà học bài. Trả lời các câu hỏi cuối bài. Chuẩn bị bài mới: Axit nuclêic là gì? Có mấy loại? Cấu trúc, chức năng.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Sinh học 9 bài 50: Hệ sinh thái
8 p | 556 | 69
-
Giáo án Sinh học 9 bài 49: Quần xã sinh vật
5 p | 667 | 52
-
Giáo án Sinh học 9 bài 47: Quần thể sinh vật
6 p | 726 | 46
-
Giáo án Sinh học 9 bài 63: Ôn tập phần sinh vật và môi trường
5 p | 442 | 41
-
Giáo án Sinh học 9 bài 60: Bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái
4 p | 405 | 40
-
Giáo án Sinh học 9 bài 41: Môi trường và các nhân tố sinh thái
5 p | 527 | 34
-
Giáo án Sinh học 9 bài 43: Ảnh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm lên đời sống sinh vật
5 p | 745 | 32
-
Giáo án Sinh học 9 bài 2: Lai một cặp tính trạng
4 p | 476 | 21
-
Giáo án Sinh học 9 bài 11: Phát sinh giao tử và thụ tinh
6 p | 351 | 19
-
Giáo án Sinh học 9 bài 52: Thực hành hệ sinh thái (TT)
3 p | 429 | 19
-
Giáo án Sinh học 9 bài 3: Lai một cặp tính trạng (tiếp theo)
5 p | 490 | 19
-
Giáo án Sinh học 9 bài 1: Menden và di truyền học
4 p | 367 | 19
-
Giáo án Sinh học 9 bài 4: Lai hai cặp tính trạng
4 p | 439 | 16
-
Giáo án Sinh học 9 bài 51: Thực hành hệ sinh thái
3 p | 354 | 15
-
Giáo án Sinh học 9 bài 6: Thực hành Tính xác suất xuất hiện các mặt của đồng kim loại
4 p | 512 | 15
-
Giáo án Sinh học 9 bài 5: Lai hai cặp tính trạng (tiếp theo)
6 p | 498 | 14
-
Giáo án Sinh học 9 bài 44: Thực hành tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật
4 p | 192 | 13
-
Giáo án Sinh học 9 bài 9: Nguyên phân
3 p | 215 | 11
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn