intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án Tiếng Anh 9 unit 8: Celebrations

Chia sẻ: Lê Ngọc Điệp | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:20

953
lượt xem
59
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tổng hợp những giáo án bài 8 Celebrations giúp HS nói và mô tả thành thạo những ngày lễ kỷ niệm của người thân, bạn bè và những ngày lễ lớn của quốc gia. Với những giáo án tuyển chọn dành cho tiết học môn Tiếng Anh 9 - Bài 8 Celebrations, bạn có thể giúp học sinh tìm hiểu sâu hơn, kỹ hơn về những ngày lễ kỷ niệm mang tính chất cá nhân và tập thể của một số quốc gia trên thế giới. Giáo án được biên soạn cẩn thận, chi tiết sẽ giúp bạn có thêm một số tài liệu tham khảo cho quá trình giảng dạy và học tập.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án Tiếng Anh 9 unit 8: Celebrations

Unit 8:  CELEBRATIONS

Lesson 1:    GETTING STARTED + LISTEN AND READ

LANGUAGE FOCUS 3,4

(Period 48)

A. Aim of the lesson:

        By the end  of the lesson, students will be able to listen and read for specific information about famous celebrations around the world and practice reading comprehension skills for details to complete a table.

  • Teaching aids:    tape, poster, pictures, objectsabout festivals.
  • Anticipated problems:

B. Content:

1. Warm up.              Greetings

   - Brainstorm: Make a list of famous celebrations in Vietnam and worldwide

(Christmas, Valentine, Easter, Mother’s Day, Father’s Day, Thanks giving Day, Halloween, Valentine’s Day,… Lunar New Year, Mid-Fall Festival Wedding, Birthday, Teacher’s Day, May Day…)

- Tell Ss to work with a partner. Match the icons with the names of the celebrations they represent. (Give correct answers) 1. Easter.  2. wedding.  3. birthday.   

4. Christmas.   5. Mid-Fall Festival.  6. Lunar New Year

- Ask Ss further questions about facts of the above celebrations: Ex:In which country, do people celebrate……….? When (At what time of the year) do people celebrate it? What do they do?.....

2. Vocabulary.

-  (to) occur  = take place = happen                     xảy ra

-  (to) decorate (expl)                                          trang trí

-  parade    (n +v)  march with display                cuộc/ đoàn diễu hành, đám rước

slavery   (n)  (ant) ≠ freedom                             sự nô lệ, chế độ nô lệ, cảnh nô lệ

Jewish    (a)  (trans)                                                    thuộc về Do Thái, Người Do Thái

joyful     (a) = cheerful                                      vui mừng, hân hoan, vui sướng

-  (to) live apart=far away                                    sống xa (apart (adv) cách xa)

Passover (n) (trans)                                           Lễ Quá hải (của người Do thái)

   * Checking:      Jumble words (words on the cards are in the wrong order)

3.  Pre reading.

       Pre-questions:

  1. How many celebrations are talked in the text? What are they?
  2. What do people do during these celebrations?
  3. What special food do they have?

4. While-reading.

a) Complete the table:  (Grids)     (With key)

Celebrations

When

Activities

Food

Country

1. Tet

(Lunar new year)

In late January or early February

Cleaning, and decorating homes, wearing new clothes, enjoying special food

Sticky rice cakes

Vietnam

(China)

2.   Passover

 late March or early April

(Not available)

 festival

Special meal called the Seder

Israel

3.   Easter

Around the same time as Passover

People crowd the streets to watch colorful parades

Chocolate or sugar eggs

In many countries

b) Comprehension questions:   (Answer the pre-questions)          *Keys:

a.Three celebrations. They are Lunar New Year, Passover and Easter

b + c. During Lunar New Year holiday, Vietnamese people clean and decorate their homes. They gather their members of family or relatives to have special food such as sticky rice cakes….

- On Passover Festival, the Jews eat  special meal called the Seder.

- On Easter festival, people in many countries (Christians) crowd the streets to watch colourful parades, young children eat chocolate and sugar eggs.

5. Post-reading.

          Grammar presentation:  Adverb clauses of concession: Conjunctions: though,even though, although => mặc dù.

  1. Sentences:    (Eliciting from the students)

- I am not satisfied with my preparations for Tet Although I have decorated my house and made plenty of cakes.  =  Although I have…cakes, I am … Tet

    2. Formation:     Clause 1 + although / though / eventhough + clause 2

  • Although/ Though / Even though + clause 2, Clause 1

*Other patterns:  However + Adj / Adv + S + (may) + V…, S .., Adj / Adv + as / though + S + (may) + V…, S + ., No matter + Wh-question+ (adj/Adv) + S + V …, S + …, Wh – question (ever) + S + may + V.., S…

    3. Reduction of concessive clauses:

- Despite / Inspite of / Regardless of + V-ing / Noun phrase

a. … though + Pro +be + Adj  -> … Despite + poss.Adj(->pro)+N (->Adj)

b. … though + N+be + A       -> … despite + the + A(->a) + N (->N)

c. … though + S + V + O/A    -> … despite + V-ing (->V)+ O/A    

- Do exercises Language focus 3,4 – Page 71-73

6. Homework.

-   Complete exercises 3, 4 (P.71-73)

  • Find out new vocabulary in “Speak”
  • Workbook: Ex 4-5 (P.55-57)

 

Trên đây là trích đoạn nội dung giáo án tiếng Anh Unit 8 Lớp 9: Celebrations. Để xem toàn bộ giáo án của chương trình quý thầy cô vui lòng đăng nhập website tailieu.vn và tải bản đầy đủ về máy tính.

Ngoài ra, để làm phong phú thêm tư liêu giảng dạy mời quý thầy cô tham khảo:

Giáo án cho bài học tiếp theo: Tiếng Anh lớp 9 Unit 9 - Natural Disaster

ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2