intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án Tin học 6 - Ôn tập Chương 4: Soạn thảo văn bản

Chia sẻ: Le Thanh Tan Tan | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

48
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Giáo án Tin học 6 - Ôn tập Chương 4: Soạn thảo văn bản" được biên soạn giúp các bạn học sinh ôn luyện những kiến thức đã được học và rèn luyện thông qua các bài tập vận dụng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án Tin học 6 - Ôn tập Chương 4: Soạn thảo văn bản

  1. Trường: …          Họ và tên giáo viên: Tổ: Toán ­ Tin                    …..                      ÔN TẬP CHƯƠNG 4                                                           Môn Tin học  6                                      Thời gian thực hiện: 1 tiết (tuần 34  tiết 67 ) 1. Mục tiêu: 1. Về kiến thức:  Giúp học sinh ôn tập lại kiến thức toàn bộ trong chương 4 đã học . 2.Về năng lực  : * Năng lực chung:   Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn   đề và sáng tạo. * Năng lực đặc thù: Vận dụng được kiến thức lý thuyết vào thực hành trên máy tính. 3.Về phẩm chất   :  ­ Chăm chỉ: Chú ý lắng nghe, đọc, làm bài tập. ­ Trách nhiệm: Trách nhiệm của học sinh khi thực hiện hoạt động nhóm, báo cáo  kết quả hoạt động nhóm. ­ Trung thực: Trung thực trong hoạt động nhóm và báo cáo kết quả. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU ­ Thiết bị dạy học: thước thẳng, bảng nhóm, laptop, tivi … ­ Học liệu: SGK. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:  1.Hoạt động 1: Xác định vấn đề a) Mục tiêu: Giúp HS khái quát được nhiệm vụ học tập b) Nôi dung: Các bài đã học trong chương 4 c) Sản phẩm: Câu trả lời của HS d) Tổ chức thực hiện: ­ Giao nhiệm vụ học tập:  +HS liệt kê các bài đã học trong chương 4 ­ Thực hiện nhiệm vụ: +HS hoạt động cá nhân, đọc (sgk), trả lời ­ Báo cáo thảo luận: + Một HS trả lời. + HS khác nhận xét. ­ Kết luận, nhận định: + Gv đánh giá kết quả hoạt động của hs. + Gv kết luận: Từ bài 13 đến bài 21
  2. 2. Hoạt động 2: Ôn tập  a) Mục tiêu: Củng cố kiến thức thông qua việc làm BT b) Nôi dung: Các BT giáo viên đưa ra c) Sản phẩm: Bài làm của HS, kỹ năng giải quyết nhiệm vụ học tập d) Tổ chức thực hiện:  Hoạt động của thầy và trò Nội dung  ­Giao nhiệm vụ học tập: 1.Bài tập: +Gv đưa ra các câu hỏi 1,2 Câu 1: Nêu các bước chèn hình ảnh vào  +Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm để  văn bản và chèn hình ảnh vào văn bản  trả lời   nhằm mục đích gì?                                                                   Giải  ­Thực hiện nhiêm vụ: * Các bước chèn hình ảnh:  +HS hoạt động theo nhóm giải quyết  B1: Đưa con trỏ đến vị trí cần chèn nhiệm vụ học tập B2: Vào bảng chọn InSert / chọn  +GV theo dõi, chú ý và giúp đỡ HS kịp  Picture / From File. Hộp thoại InSert  thời Picture xuất hiện. B3: Chọn tệp đồ hoạ cần chèn và  nháy InSert. ­báo cáo thảo luận: * Chèn hình ảnh vào văn bản nhằm mục  +Đại  diện các  nhóm  trả  lời  các  câu  đích: Minh họa cho nội dung văn bản có  hỏi thể làm cho văn bản dễ hiểu hơn, làm cho  + Hs khác nhận xét bài của bạn. văn bản đẹp và rõ rang hơn. Câu 2: Trình bày cách cách tạo bảng? ­kết luận, nhận định:                        Giải Gv đánh giá kết quả thực hiện nhiệm  vụ của học sinh, chính xác câu trả lời,  ­ Cách 1:  ghi bảng +  Đưa con trỏ soạn thảo về vị trớ  cần tạo bảng + Chọn nút lệnh InSert Table trên  thanh công cụ chuẩn + Nhấn giữ nút trái chuột và kéo  thả để chọn số hàng, số cột cho bảng rồi  thả nút chuột. ­ Cách 2:  +  Đưa con trỏ soạn thảo về vị trí  cần tạo bảng + Chọn lệnh Table  Insert   Table. Xuất hiện hộp thoại Insert Table: + Nhập giá trị vào ô Number of  columns và number of row để quy định số  cột và hàng cho bảng. + Nháy lệnh Ok để đồng ý
  3. ­Giao nhiệm vụ học tập: Câu 3: Trình bày các bước tìm kiếm và  +Gv đưa ra các câu hỏi 3 thay thế một từ hay cụm từ trong văn bản  +Yêu cầu HS hoạt động cá nhân để  Word? trả lời                                Gi    ải    * Tìm phần văn bản:    ­Thực hiện nhiêm vụ: ­ Chọn lệnh Edit/Find… Hộp thoại Find  +HS  hoạt   động  các  nhân  giải   quyết  and Replace sẽ xuất hiện. nhiệm vụ học tập ­ Chọn trang Find +GV theo dõi, chú ý và giúp đỡ HS kịp  ­ Gõ nội dung cần tìm vào ô Find What. thời ­ Nháy Find next để tiếp tục tìm hoặc  nháy nút Cancel để kết thúc  * Tìm và thay thế phần văn bản:   ­báo cáo thảo luận: ­   Chọn   lệnh   Edit/Replace   …   Hộp   thoại   +Đại  diện các  nhóm  trả  lời  các  câu  Find and Replacesẽ xuất hiện. hỏi ­ Chọn trang Replace + Hs khác nhận xét bài của bạn. ­ Gõ nội dung cần tìm vào ô Find What và  gõ nội dung thay thế vào ô Replace With. ­kết luận, nhận định: ­ Nháy Find next để tìm và nháy nút  Gv đánh giá kết quả thực hiện nhiệm  Replace để thay thế hoặc nháy nút Cancel  vụ của học sinh, chính xác câu trả lời,  để kết thúc ghi bảng ­Giao nhiệm vụ học tập: 2. Câu hỏi trác nghiệm  +Gv đưa ra các câu hỏi 1,2,3 Câu 1. Trong khi soạn thảo văn bản, giả  +Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm để  sử ta cần thay thế chữ “ Giáo viên” thành   trả lời   chữ “ Cô giáo” thì ta thực hiện A. Chọn Edit/Find...  ­Thực hiện nhiêm vụ: B. Chọn Edit/Replace... +HS hoạt động theo nhóm giải quyết  C. Chọn Edit/Goto... nhiệm vụ học tập D. Chọn Edit/Clear +GV theo dõi, chú ý và giúp đỡ HS kịp  Câu 2: Khi soạn thảo văn bản, giả sử ta  thời đã chọn một khối văn bản. Muốn chuyển  khối văn bản này thành chữ “ Đậm ” thì  ta chọn tổ hợp phín nào sau đây ­báo cáo thảo luận: A. Ctrl+U  B. Ctrl+I +Đại  diện các  nhóm  trả  lời  các  câu  C. Ctrl+B D. Ctrl+L hỏi Câu 3: Phím Delete dùng để: + Hs khác nhận xét bài của bạn. A. Xóa kí tự ngay sau con trỏ soạn  thảo. ­kết luận, nhận định: Gv đánh giá kết quả thực hiện nhiệm  B. Dùng để sao chép vụ của học sinh, chính xác câu trả lời,  C. Dùng để di chuyển.
  4. ghi bảng D. Xóa ký tự trước con trỏ soạn  thảo. 3.Hoạt động 3 : Vận dụng a) Mục tiêu: HS làm quen với dạng bài tập trắc nghiệm b) Nôi dung: Làm BT trắc nghiệm c) Sản phẩm: Câu trả lời đúng của HS d) Tổ chức thực hiện:  +GV chiếu lần lượt từng câu hỏi lên màn hình, gọi HS trả lời.. + Mỗi câu HS trả lời xong, GV chiếu đáp án .  Câu 1. Để căn thẳng hai lề cho đoạn văn bản mà con trỏ soạn thảo đang ở đó  ta nháy nút: A.   (Align Left) B.   (Center) C.   (Justify)    D.   (Align Right) Đáp án: C Câu 2: Nút lệnh Copy dùng để: A. Xóa ký tự ngay sau con trỏ soạn thảo. B. Xóa ký tự ngay trước con trỏ soạn thảo. C. Dùng để di chuyển từ văn bản. D. Dùng để sao chép văn bản. Đáp án: D Câu 3: Để xóa đi hàng hay cột, trước hết ta cần đưa con trỏ chuột vào hàng  hay cột cần xúa rồi thực hiện A. Lệnh Insert, chọn Table... B. Lệnh Table, chọn Object... C. Lệnh Table, chọn Delete D. Lệnh Edit, chọn Clear... Đáp án: c
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0