intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án Toán 12: TIẾT 9: LUYỆN TẬP

Chia sẻ: Abcdef_48 Abcdef_48 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:0

103
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Củng cố khắc sâu kiến thức về + Các phép toán trên tập hợp: phép hợp, phép giao, phép hiệu ( phép lấy phần bù ) của hai tập hợp. + Phương pháp chứng minh hai tập hợp bằng nhau ( khác nhau). 2. Về kĩ năng: Thành thạo các phép toán trên tập hợp.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án Toán 12: TIẾT 9: LUYỆN TẬP

  1. TIẾT 9: LUYỆN TẬP ------------------------------------------ I. Mục tiêu: 1.Về kiến thức: Củng cố khắc sâu kiến thức về + Các phép toán trên tập hợp: phép hợp, phép giao, phép hiệu ( phép lấy phần bù ) của hai tập hợp. + Phương pháp chứng minh hai tập hợp bằng nhau ( khác nhau). 2. Về kĩ năng: Thành thạo các phép toán trên tập hợp. 3. Về tư duy: Rèn luyện thêm các thao tác tư duy: phân tích- tổng hợp, khái quát hoá- đặc biệt hoá,... 4. Về thái độ: Cẩn thận ,chính xác trong tính toán lập luận. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: Giáo viên: + Sách giáo khoa, sách giáo viên và một số tài liệu tham khảo khác có liên quan. + Phiếu học tập; bảng phụ, thước kẻ. Học sinh: + Bài cũ; bài tập 39,40,41,42 trang 22/ SGK và một số bài tập làm thêm. + Đồ dùng học tập: thước kẻ, bảng hoạt động nhóm. III. Phương pháp dạy học: Sử dụng các PPDH cơ bản sau một cách linh hoạt nhằm giúp HS t ìm tòi, phát hiện, chiếm lĩnh tri thức: gợi mở,vấn đáp; phát hiện và giải quyết vấn đề . Đan xen hoạt động nhóm. IV. Tiến trình bài học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Kiểm tra bài cũ: Lồng vào các hoạt động của giờ học. Bài mới: Hoạt động 1: -Ghi bài tập đã được chuẩn bị -Thực hiện theo yêu cầu của GV. BT1.Tìm các Tổ Toán - Trường THPT Thừa Lưu
  2. lên trên bảng (hoặc phát đề tập sau và biểu bài cho học sinh) rồi yêu cầu diễn chúng trên cả lớp thực hiện theo nhóm: trục số: -Xem lại phương pháp giải toán: chia lớp thành 6 nhóm cứ 2 a) [-3;2) (- nhóm làm một câu. i) Để xác định các tâpAB, AB , 1;5); -Gợi ý: Hãy xem lại cách xác A\B ta dựa vào định nghĩa các phép b)(-2;2]  (1;4); định các tập AB, AB , toán trên tập hợp. c)(-1;3] \ (1;5). A\B và biểu diễn kết quả trên ii) Biểu diễn các tập AB, AB , truc số khi A, B là các khoảng A\B trên trục số: (đoạn, nửa khoảng). + Để biểu diễn tập AB trên trục số ta gạch bỏ tập R\A và R\B, phần -Hướng dẫn, sửa sai (nếu còn lại chưa bị gạch bỏ đó là tập có).Sau đó ghi lại kết quả phải AB . tìm lên bảng. + Để biểu diễn tập AB trên trục số Kết quả BT1: ta tô đậm tập A và tập B. Toàn bộ a) [-3;2) (-1;5) phần tô đậm đó là tậpAB . = (-1;2); + Để biểu diễn tập A\B trên trục số b)(-2;2]  (1;4) ta tô đậm tập A và gạch bỏ tập B. = (-2;4); Phần tô đậm (không gạch) là kết quả c)(-1;3] \ (1;5) phải tìm. = (-1;1] Kết quả BT1:a)(-1;2); b) (-2;4); c) (-1;1]. Hoạt động 2: Kết quả câu hỏi 1: Yêu cầu HS giải BT 39 trang BT 39: Chọn d) (-1;1) 22. Hướng dẫn: AB =(-1;1) -Giải BT này tương tự như giải BT1 . -Đưa ra một số câu hỏi gợi ý: Tổ Toán - Trường THPT Thừa Lưu
  3. Câu hỏi 1: AB bằng a) 0 ; b) (-1;0); c) (0;1) ; d) (-1;1); e) Một kết quả AB = 0 khác. Kết quả câu hỏi 2: Chọn c) 0 . Câu hỏi 2: AB bằng c) 0 ; b)Ø; a) (-1;1); d) Một kết quả khác. Kết quả câu hỏi3: C R A =R\A Câu hỏi 3: C R A bằng Chọn a){x  R/x  -1 hoặc x>0} ={x  R/x  -1 a){x  R/x  -1 hoặc x>0} =(- ;-1]  (0;+). hoặc x>0} =(-;-1]  (0;+); =(-;-1]  b) (-1;0]; c) (-1;1]; (0;+). d) Một kết quả khác. Nhắc lại: C R A =R\A BT41: Hoạt động3: Yêu cầu HS giải BT41: AB = (0;4), BT 41 trang 22. Ta có: C R (AB) Đưa ra một số câu hỏi gợi ý: AB = (0;4), suy ra C R (AB) =(-   ;0] -Gợi ý: =(-   [4;+  ;0] ); [4;+ ); AB = ? ; AB = ? AB = [1;2], suy ra C R (AB) AB = [1;2], ==(-   (2;+  ;1) ). -Khai thác bài toán(Treo bảng C R (AB) =(- phụ trên bảng):   (2;+  ;1) ). Với tập E tuỳ ý khác Ø và Dự đoán: A  E, B  E. Hãy so sánh: Nhận xét: Với a) C E (AB) và C E A  C E B tập E bất kì a) C E (AB) = C E A  C E B khác Ø và A  b) C E (AB) và C E A  C E B E, B  E. Tacó: b) C E (AB) = C E A  C E B a) C E (AB) -Yêu cầu HS về nhà chứnh Tổ Toán - Trường THPT Thừa Lưu
  4. minh nhận xét trên. =C E A  C E B b) C E (AB) -Yêu cầu HS nhắc lại phương Nhắc lại: =C E A  C E B pháp chứng minh hai tập hợp A=B(AB và BA) hay bằng nhau. (x  A  x  B, với mọi x) BT 42: Ta có: Hoạt động 4: Yêu cầu HS nêu BT42: -Trước hết ta tìm các tập hợp A( BC) hướng giải BT 42 trang 22. BC, AB, AC và AB. Sau ={a,b,c}, đó, ta tìm các tập ở vế trái và ở vế (AB)C Gợi ý: BC = ?, phải của mỗi đẳng thức đã cho để rút ={b,c}, AB = ?, ra kết luận. (AB)(AC) AC = ? và - Ta có: A( BC) ={a,b,c}, ={a,b,c,d} AB = ? (AB)C ={b,c}, {a,b,c,e} AB)(AC) ={a,b,c,d} ={a,b,c}, Chú ý: Khẳng định (B) còn {a,b,c,e} ={a,b,c}, (AB)C đúng trong trường hợp tổng (AB)C ={b,c,e}. ={b,c,e}. quát. Ta có thể kiểm chứng Vậy khẳng định đúng là (B). Vậy khẳng định hệ thức này bằng biểu đồ Ven. đúng là (B). Hoạt động 5: -Yêu cầu HS -Thực hiện theo yêu cầu của GV. nêu hướng giải BT 40 trang BT2.Cho các tập hợp: 22. A ={x  R / x2 + x - 2 = 0} và - Cho HS ghi BT2 (ở bảng B ={x  Z / |x|
  5. X=B\A hoặc ghép thêm vào B={x  Z /x là bội số của 2 và của3} B\A một số phần tử của A, Chứng minh rằng: A=B. thậm chí có thể lấy X=B. 3)Cho hai tập hợp: Củng cố: A ={x  N/ x là ước của 12} và -Các dạng toán đã học và B ={x  N/ x là ước của 8}. Tìm tất phương pháp giải. cả các tậphợp X biết rằng XA và - Cho HS ghi bài tập về nhà(ở XB . bảng phụ) Tổ Toán - Trường THPT Thừa Lưu
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2