Giáo Án Toán Học :đại số 6 Tiết 12+13
lượt xem 6
download
Mục tiêu : - Học sinh nắm được định nghĩa lũy thừa , phân biệt được cơ số và số mũ , nắm được công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số . - Học sinh biết viết gọn một tích có nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa , biết tính giá trị của các lũy thừa , biết nhân hai lũy thừa cùng cơ số . - Học sinh thấy được lợi ích của cách viết gọn bằng lũy thừa .
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo Án Toán Học :đại số 6 Tiết 12+13
- Tiết 12 § 7 . LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ a+a+a+a=a.4 còn a . a . a . a = ? I.- Mục tiêu : - Học sinh nắm được định nghĩa lũy thừa , phân biệt được cơ số và số mũ , nắm được công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số . - Học sinh biết viết gọn một tích có nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa , biết tính giá trị của các lũy thừa , biết nhân hai lũy thừa cùng cơ số . - Học sinh thấy được lợi ích của cách viết gọn bằng lũy thừa .
- 1./ Kiến thức cơ bản : Định nghĩa lũy thừa , nhân hai lũy thừa cùng cơ số Kỹ năng cơ bản : Rèn luyện kỹ năng viết gọn tích 2./ các thừa số bằng nhau , tính giá trị một lũy thừa , nhân hai lũy thừa cùng cơ số . 3./ Thái độ : Tính cẩn thận khi tính giá trị một lũy thừa ,tính chính xác khi làm bài không nhầm lẫn giữa lũy thừa và tính nhân II.- Phương tiện dạy học : Sách giáo khoa , bảng phụ III.- Hoạt động trên lớp : 1./ On định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp . 2./ Kiểm tra bài củ : 3./ Bài mới : Hoạt Giáo viên Học sinh Bài ghi động
- - Đặt vấn đề : I.- Lũy thừa với số Trong phép mũ tự nhiên : cộng nhiều số 3 + 3 + Người ta viết gọn 3 . hạng bằng nhau ta 3 + 3 = 3 . 3 . 3 . 3 = 34 ; a . a . a = a3 có thể viết gọn 4 Ta gọi 34 ; a3 là thành phép nhân Ví dụ : 3 + 3 một lũy thừa * Lũy thừa bậc n +3+3=3.4 của a là tích của n Vậy khi nhân thừa số bằng nhau nhiều thừa số ,mỗi thừa số bằng a bằng nhau chẳng hạn như 3 . 3 . 3 . : an = 3 ta có thể viết gọn? (a a . ... aa . . n thöøa soá 0)
- - Giới thiệu lũy a : gọi là cơ thừa ,cơ số , số - Củng cố : học sinh số ; n gọi là số mũ mũ làm ?1 Chú ý : + a2 còn được C ơ số Lũy Cơ Số Giá Số mũ an gọi là a bình thừa số mũ trị 72 phương (hay bình 7 2 49 23 phương của a) 2 3 8 + a3 còn được 34 3 4 81 gọi là a lập Lũy thừa phương (hay lập - Củng cố : Làm bài - Giới thiệu phương của a) tập 56 Tính 22 ; 23 ; 24 ; 25 ; cách đọc Quy ước : a1 = a 32 ; 33 ; 34… Giới - GV nhấn mạnh : Trong thiệu bảng một lũy thừa II.- Nhân hai
- với số mũ tự - Củng cố : Làm ?2 lũy thừa cùng cơ số nhiên ( 0) Ví dụ : 23 . Cơ số cho 22 = (2 . 2 . 2) . (2 biết giá trị của . 2) = 25 mỗi thừa số a4 . a3 = bằng nhau . a.a.a.a . a.a Số mũ cho . a = a7 biết số lượng Tổng quát : các thừa số bằng nhau . a m . an = am + n - Củng cố : Tính nhẩm 92 ; Chú ý : 112 ; 33 ; 43 Khi nhân hai lũy + Viết tích 23 . thừa cùng cơ số , 22 ; a4 . a3 cho ta giữ nguyên cơ số và cộng các số học sinh tính và mũ . nhận xét về liên
- hệ của hai lũy thừa + Cho học sinh dự đoán dạng tổng quát : am . a n =? + GV nhấn mạnh : - Giữ nguyên cơ số - Cộng (chứ không nhân) các số mũ 4./ Củng cố : Bài tập 57 a ; 60 a Tìm số tự nhiên a ,biết a2 = 35 ; a3 = 27 5./ Hướng dẫn dặn dò :
- Bài tập 57 ; 58 ; 59 ; 60 b,c Tiết 13 LUYỆN TẬP I.- Mục tiêu : 1./ Kiến thức cơ bản : Định nghĩa lũy thừa , nhân hai lũy thừa cùng cơ số và quy ước a1 = a . Kỹ năng cơ bản : Rèn luyện kỹ năng viết gọn tích 2./ các thừa số bằng nhau , tính giá trị một lũy thừa , nhân hai lũy thừa cùng cơ số . 3./ Thái độ : Tính cẩn thận khi tính giá trị một lũy thừa ,tính chính xác khi làm bài không nhầm lẫn giữa lũy thừa và tính nhân II.- Phương tiện dạy học : Sách giáo khoa III.- Hoạt động trên lớp :
- 1./ On định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp , tổ trưởng báo cáo tình hình làm bài tập về nhà của học sinh . 2./ Kiểm tra bài củ : Học sinh làm bài tập về nhà 57 b , c , d ; 60 b , c Tìm x biết : x2 = 81 3./ Bài mới : Hoạt Giáo viên Học sinh Bài ghi động + Bài tập 61 / - Nhắc lại lũy - Học sinh làm 28 8 = 23 ; 16 thừa của một số và giải thích = 42 = 24 ; 27 - Hoạt cách làm = 33 động 64 = 82 = 26 = theo 43 ; 81 = 92 nhóm
- = 34 - Củng cố : Viết - Học sinh cho 100 = 102 20 triệu dưới nhận xét về sự dạng lũy thừa . liên hệ giữa số + Bài tập 62 / 20 triệu = mũ của lũy thừa 28 a) 102 = 100 2 . 10 triệu = 2 và số chữ số 0 . 107 103 = 1 000 104 = 10 105 = 000 100 000 106 = 1 000 000 b) 1 000 = 103 ; 1 000 000 = 106 1 tỉ = 109 = 1012 1 0 00... 12 chöõ soá 0
- - Nhắc lại - Học sinh : + Bài tập 63 / 28 am . an = am+n công thức nhân hai lũy Đúng Sai Câu 23 thừa cùng cơ a) x . 22 = số - Học sinh 26 thực hiện bài tập trên bảng b) x 23 . 22 con = 25 - Làm - Chú ý : a = a1 bài c) x 54 . 5 trên = 54 bảng - Học sinh làm và giải con thích cách + Bài tập 64 / 29 a) 23 . 22 . 24 = 29 làm
- b) 102 . 103 . 105 = 1010 - Để so sánh c) x . x5 = x6 hai lũy thừa d) a3 . a2 . a5 = a10 khác cơ số ta phải tính giá + Bài tập 65 / 29 a) 2 3 = 8 ; 3 2 = trị của chúng 23 < 32 rồi so sánh 9 b) 24 = 16 ; 42 = 24 = 42 - Học sinh 16 25 = 32 ; 52 = giải thích kết c) 25 > 52 quả 25 d) 210 = 1024 ; 210 > 100 100 + Bài tập 66/ 29 112 = 121 ; 1112 = 12 321 11112 = 1 Vậy : 234 321
- 4./ Củng cố : - Nhắc lại công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số - Quy ước : a1 = a 5./ Hướng dẫn dặn dò : Xem bài Chia hai lũy thừa cùng cơ số .
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
giáo án toán học: hình học 7 tiết 38+39
9 p | 297 | 24
-
Giáo Án Toán Học :đại số 6 Tiết 59+60
14 p | 187 | 19
-
Giáo Án Toán Học :đại số 6 Tiết 31+32
13 p | 155 | 18
-
Giáo Án Toán Học :đại số 6 Tiết 82+83
14 p | 137 | 15
-
Giáo Án Toán Học :đại số 6 Tiết 7 +8
13 p | 149 | 14
-
Giáo Án Toán Học :đại số 6 Tiết 84+85
12 p | 134 | 12
-
Giáo Án Toán Học :đại số 6 Tiết 45+46
11 p | 127 | 11
-
Giáo Án Toán Học :đại số 6 Tiết 80+81
11 p | 122 | 11
-
Giáo Án Toán Học :đại số 6 Tiết 78+79
14 p | 120 | 9
-
Giáo Án Toán Học :đại số 6 Tiết 47+48
11 p | 136 | 9
-
Giáo Án Toán Học :đại số 6 Tiết 88+89+90
16 p | 134 | 8
-
Giáo Án Toán Học :đại số 6 Tiết 3+4
12 p | 120 | 8
-
Giáo Án Toán Học :đại số 6 Tiết 65+66
12 p | 151 | 8
-
Giáo Án Toán Học :đại số 6 Tiết 61_62
12 p | 87 | 8
-
Giáo Án Toán Học :đại số 6 Tiết 72_73
11 p | 84 | 7
-
Giáo Án Toán Học :đại số 6 Tiết 63+64
11 p | 104 | 7
-
Giáo Án Toán Học :đại số 6 Tiết 51+52
11 p | 104 | 6
-
Giáo án môn Toán lớp 12 - Chủ đề: Số phức
8 p | 25 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn