intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo Án Toán Học :đại số 6 Tiết 70+71

Chia sẻ: Nguyễn Thắng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

79
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

- Mục tiêu : - Học sinh thấy được sự giống nhau và khác nhau giữa khái niệm phân số đã học ở Tiểu học và khái niệm phân số học ở lớp 6 - Viết được các phân số mà tử và mẫu là các số nguyên .

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo Án Toán Học :đại số 6 Tiết 70+71

  1. Chương III PHÂN SỐ ---  --- Tiết 70 § 1 . MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ -3 3 là phân số , vậy có phải là phân số không ? 4 4 I.- Mục tiêu : - Học sinh thấy được sự giống nhau và khác nhau giữa khái niệm phân số đã học ở Tiểu học và khái niệm phân số học ở lớp 6 - Viết được các phân số mà tử và mẫu là các số nguyên . - Thấy được số nguyên cũng được coi là phân số với mẫu là 1 II.- Phương tiện dạy học : - Sách Giáo khoa , III Hoạt động trên lớp :
  2. 1./ On định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp 2 ./ Kiểm tra bài cũ: Đã kiểm tra 1 tiết 3./ Bài mới : Học sinh Giáo viên Bài ghi - Đặt vấn đề I .-Khái niệm phân - Học sinh trả số : Trong phép chia 3 (-6) cho 2 kết Người ta dùng phân lời là 4 3 quả là – 3 Vậy số để ghi kết quả 4 trong phép chia của phép chia 3 cho 4 3 cho 4 kết quả -3 Tương tự như vậy 4 là bao nhiêu ? là kết quả của phép Trong phép chia –3 cho 4 chia –3 cho 4 ?
  3. Tổng quát : Người ta - GV giới thiệu a phân số , tử số và - Học sinh làm gọi với a ,b  Z ,b b mẫu số ?1  0 là một phân số , a là tử số (tử) , b là - Học sinh cho mẫu số (mẫu) của - Như vậy dùng ví dụ vài phân phân số . phân số ta có thể số và cho biết ghi được kết quả tử và mẫu của II.- Ví dụ : của phép chia hai phân số đó -2 3 1 -3 , , , , 3 -4 4 -4 số nguyên dù cho 0 , . . . . là những số bị chia chia -3 hết hay không - Học sinh làm phân số chia hết cho số ?2 Các cách viết Nhận xét : chia Số của câu a) và e) nguyên a có thể viết là phân số a là 1
  4. b) và d) không phải là phân số vì tử và mẫu là những số thập phân e) không phải là phân số vì mẫu số bằng 0 - Học sinh làm ?3 4./ Củng cố : - Bài tập 1 / 5 SGK - Bài tập 2 / 5 SGK
  5. 5./ Dặn dò : Bài tập về nhà 3 , 4 , 5 SGK trang 5 Tiết 71 § 2 . PHÂN SỐ BẰNG NHAU -4 3 Hai phân số có bằng nhau không ? và 7 5 I.- Mục tiêu : - Học sinh biết được thế nào là hai phân số bằng nhau - Nhận dạng được các phân số bằng nhau và không bằng nhau . II.- Phương tiện dạy học : - Sách Giáo khoa ,
  6. III Hoạt động trên lớp : 1./ On định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp 2 ./ Kiểm tra bài cũ: - Thế nào gọi là phân số ? - Sửa bài tập 4 và 5 SGK 3./ Bài mới : Học sinh Giáo viên Bài ghi I .-Định nghĩa : - Học sinh trả - Hình 1 và 1 biểu lời hình 2 3 12 diển các phân = 2 36 6 số nào ? Có Ta đã biết : nhận xét gì ? - Học sinh
  7. 12 nhận xét tích = 36 1 . 6 và 2 . 3 Nhận xét : 1.6 = 2.3 Ta cũng có : 5 6 - Học sinh làm = 10 12 - Học sinh ?1 Và nhận thấy : 5 1 3 nhận xét và a) vì = . 12 = 6 . 10 4 12 rút ra định 1 . 12 = 3 . 4 = Định nghĩa : nghĩa a c 12 Hai phân số vaø b d 2 6  b) vì gọi là bằng nhau 3 8 nếu a . d = b . c 2 . 8 = 16 ; 3 . 6 II .- Các ví dụ : = 18 -3 9 Ví dụ 1 : c) vì (- = 5 - 15
  8. -3 6 3) . (-15) = 5 . 9 vì (-3) . = 4 -8 - Từ tích a . b = = 45 (-8) = 4 . 6 (= 24) 4  - 12 vì 4.9 ta có thể c.d d) 3 -4 3 9  vì 3 5 7 lập được các cặp = 36 ; 3.(-12) = - . 7  5 . (-4) số bằng phân 36 Ví dụ 2 : nhau như sau : Tìm số nguyên x - Học sinh làm x - 21 biết : = ad = 4 28 ?2 cb x - 21 Vì nên x = bd = 4 28 ca . 28 = 4 . (-21)  ac = db 4 . (-21) x= =-3 28 bc = da 4./ Củng cố : Bài tập củng cố 6 và 7 SGK 5./ Dặn dò :
  9. Bài tập về nhà 8 ; 9 và 10 SGK
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2