Giáo án Toán lớp 2 - 9 CỘNG VỚI MỘT SỐ
lượt xem 76
download
Giúp HS : Biết cách thực hiện phép cộng 9 + 5 . Lập và học thuộc các công thức 9 cộng với một số . Áp dụng phép cộng dạng 9 cộng với một số để giải các bài toán có liên quan.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án Toán lớp 2 - 9 CỘNG VỚI MỘT SỐ
- Tiết 15 9 CỘNG VỚI MỘT SỐ I. MỤC TIÊU : Giúp HS : Biết cách thực hiện phép cộng 9 + 5 . Lập và học thuộc các công thức 9 cộng với một số . Áp dụng phép cộng dạng 9 cộng với một số để giải các bài toán có liên quan. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Bảng gài, que tính . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : 1. Giới thiệu bài : Trong giờ học toán hôm nay các em sẽ thực hiện phép cộng dạng 9 + 5. Tự lập và học thuộc các công thức 9 cộng với một số . 2. Dạy – học bài mới : 2.1 Giới thiệu phép cộng 9 + 5 : - Nêu bài toán : có 9 que tính, thêm 5 que - Nghe và phân tích bài toán .
- tính. Hỏi tất cả có bao nhiêu que tính ? - HS thao tác trên que tính và trả lời: - Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết có tất cả 14 que tính . quả . - Đếm thêm 5 que tính vào 9 que - Hỏi : Em làm như thế nào ra 14 que tính . tính; đếm thêm 9 que tính vào 5 que tính; gộp 5 que với 9 que rồi đếm; tách 5 que thành 1 và 4, 9 với 1 là 10, - Ngoài cách sử dụng que tính chúng ta còn 10 với 4 là 14 que tính ...... cách nào khác không ? - Thực hiện phép cộng 9 + 5 . - Sử dụng bảng gài, que tính. Hướng dẫn HS thực hiện phép cộng bằng que tính theo các bước như đã giới thiệu khi dạy phép cộng 26 + 4 . - Nêu : 9 que tính thêm 1 que tính là 10 que 9 cộng 5 bằng 14, viết 9 + tính bó lại thành 1 chục. 1 chục que tính 5 4 (thẳng cột với 9 và 14 với 4 que tính rời là 14 que tính. Vậy 9 5), viết vào cột chục . cộng 5 bằng 14. Hướng dẫn thực hiện tính viết. - Gọi 1 HS lên bảng đặt tính và nêu cách đặt tính . - Yêu cầu HS khác nhắc lại .
- 2.2 Lập bảng công thức : 9 cộng với một số : - Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết - HS tự lập công thức . quả các phép cộng trong phần bài học. 2 9 + 2 = 11 HS lên bảng lập công thức 9 cộng với một 9 + 3 = 12 số . 9 + 4 = 13 - Gọi HS đọc chữa bài . ....................... 9 + 9 = 18 - Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bảng công - Lần lượt các tổ, các bàn đọc đồng thức. thanh các công thức, cả lớp đồng - GV xóa dần các công thức trên bảng yêu thanh theo tổ chức của GV . cầu HS đọc để học thuộc . 2.3 Luyện tập – thực hành : Bài 1 : - Yêu cầu HS nhớ lại bảng các công thức - HS tự làm bài. Sau đó, 2 HS ngồi vừa học và tự làm bài . cạnh đổi chéo vở để kiểm tra bài của - Yêu cầu HS nêu cách đặt tính, cách thực nhau . hiện phép tính : 7 + 33; 25 + 45 .
- Bài 2 : - Bài toán yêu cầu tính theo dạng gì ? - Tính viết theo cột dọc . - Ta phải lưu ý điều gì ? - Viết số sao cho cột với đơn vị thẳng - Yêu cầu HS tự làm bài trong Vở bài tập . cột với đơn vị, chục thẳng cột với - Yêu cầu nêu cách tính của 9 + 8, 9 + 7 chục. (cho nhiều HS trả lời ) . - HS làm bài . - 9 cộng 8 bằng 17, viết 7 thẳng cột với 9 và 8, viết 1 vào cột chục . - 9 cộng 7 bằng 16, viết 6 thẳng cột với 9 và 8, viết 1 vào cột chục . Bài 3 : - Yêu cầu HS nêu đầu bài . - Tính . - Viết lên bảng : 9 + 6 + 3 và yêu cầu HS - Có thể tính là 9 cộng 6 bằng 15, 15 nêu các cách tính . cộng 3 bằng 18 hoặc 6 cộng 3 bằng - GV yêu cầu HS làm bài, có thể tính theo 1 9, 9 cộng 9 bằng 18 . trong 2 cách trên đều được nhưng cần chú - HS tự làm bài cá nhân . ý sử dụng các công thức 9 cộng với một số vừa lập xong . - 1 HS đọc bài làm của mình. Các - Gọi HS đọc chữa bài . HS còn lại theo dõi và nhận xét . Bài 4 :
- - Yêu cầu 1 HS đọc đề bài . - HS đọc đề bài . - Bài toán cho biết những gì ? - Có 9 cây, thêm 6 cây . - Bài toán hỏi gì ? - Hỏi tất cả có bao nhiêu cây ? - Muốn biết tất cả có bao nhiêu cây ta làm - Thực hiện phép tính 9 + 6 . như thế nào ? -HS viết tóm tắt và trình bày bài giải. - Yêu cầu HS làm bài . Bài giải Tóm tắt Trong vườn có tất cả là : Có : 9 cây . 9 + 6 = 15 ( cây táo ) Thêm : 6 cây . Đáp số : 15 cây táo . Tất Cả có : .... cây ? . - Có thể hỏi thêm về cách thực hiện phép tính 9 + 6 .
- 2.4 Củng cố , dặn dò : - GV nhận xét tiết học, biểu dương các em học tốt, chú ý nghe giảng, nhắc nhở các em còn chưa chú ý . - Dặn dò HS học thuộc lòng bảng công thức 9 cộng với một số . IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT HỌC : ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… …………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… …………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… …………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… …………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Toán lớp 2 - Đề-xi-mét (tiếp theo)
4 p | 621 | 33
-
Giáo án Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức (Học kỳ 2)
178 p | 12 | 5
-
Giáo án Toán lớp 10: Chương 2 - Hàm số và đồ thị
41 p | 29 | 5
-
Giáo án Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo: Tuần 7
28 p | 12 | 4
-
Giáo án Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo: Tuần 6
35 p | 9 | 3
-
Giáo án Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo: Tuần 4
20 p | 12 | 3
-
Giáo án Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo: Tuần 18
31 p | 12 | 3
-
Giáo án Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo: Tuần 17
11 p | 18 | 3
-
Giáo án Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo: Tuần 16
13 p | 16 | 3
-
Giáo án Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo: Tuần 15
34 p | 6 | 3
-
Giáo án Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo: Tuần 14
13 p | 19 | 3
-
Giáo án Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo: Tuần 13
25 p | 19 | 3
-
Giáo án Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo: Tuần 5
29 p | 11 | 3
-
Giáo án Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo: Tuần 11
33 p | 22 | 3
-
Giáo án Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo: Tuần 10
21 p | 11 | 3
-
Giáo án Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo: Tuần 9
18 p | 16 | 3
-
Giáo án Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo: Tuần 8
26 p | 15 | 3
-
Giáo án Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo: Tuần 12
26 p | 16 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn