![](images/graphics/blank.gif)
Giáo án Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo: Tuần 7
lượt xem 4
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Giáo án Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo: Tuần 7 có mục tiêu giúp các em học sinh nhận biết ba điểm thẳng hàng. Biết sử dụng thước thẳng, kiểm tra ba đối tượng thẳng hàng. Nhận biết hình ảnh thẳng hàng trong cuộc sống. Hi vọng với tài liệu này, thầy cô và các em sẽ có kết quả học tập và giảng dạy thật hiệu quả nhé.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo: Tuần 7
- TUẦN 7 TOÁN Ba điểm thẳng hàng I. Mục tiêu: *Kiến thức, kĩ năng: Nhận biết ba điểm thẳng hàng. Sir dụng thước thẳng, kiểm tra ba đối tượng thẳng hàng. Nhận biết hình ảnh thẳng hàng trong cuộc sống. *Năng lực, phẩm chất: Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập. Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế. Tư duy lập luận toán học, mô hình hóa toán học, giải quyết vấn đề toán học, giao tiếp toán học. Phẩm chất: Chăm chỉ học tập *Tích hợp: TN & XH, Toán học và cuộc sống, Tiếng Việt III. Chuẩn bị: GV: Hình vẽ để sử dụng cho nội dung bài học và bài tập; Máy tính, máy chiếu (nếu có). HS: SGK; Tư liệu sưu tầm liên quan đến bài học (nếu có) và dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV. III. Các hoạt động dạy học: TL Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh
- 2’ A.KHỞI ĐỘNG : HS bắt bài hát HS hát GV dẫn dắt vào bài mới HS lắng nghe 15’ B. BÀI HỌC THỰC HÀNH: Hoạt động1. .Giới thiệu ba điểm thẳng hàng HD HS quan sát hình ảnh các bạn, nhận biết các HS quan sát bạn đứng ngay hàng (thẳng hàng). HS quan sát hình ảnh ba điểm A, B, C, nhận biết ba điểm А, B, C cùng nằm trên một đường thẳng. HS chỉ tay vào hình và nói: ba GV giới thiệu: khi ba điểm cùng nằm trên một điểm А,B, C thẳng hàng. đường thẳng, ta nói ba điểm đó thẳng hàng. Hoạt động 2:Thực hành Bài 1: HS Nêu yêu cầu bài tập GV HD HS thực hành tính: HS dựa vào mẫu, đọc các điểm GV nhận xét thẳng hàng ở từng hình. HS nhận xét
- Bài 2: HS nhóm đôi nhận biết yêu cầu của bài: kiểm tra, nói. HS thực hiện Phân tích mẫu. + Hình ảnh đặt thước thể hiện điều gì? (kiểm tra HS kiểm tra ba điểm xem có thẳng hàng không) + Đặt thước thế nào? (mép thước sát vào các điểm) HS nói: + HS dựa vào hình ảnh đặt thước, thông báo + Ba điểm B, C, D thẳng hàng. ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng + Ba điểm I, K, S không thẳng hà hàng. + Ba điểm L, M, N thẳng hàng. HS dùng thước thẳng kiểm tra rồi nói: GV nhận xét, sửa chữa 15’ B. LUYỆN TẬP: Bài 1 : HS nhận biết yêu cầu của bài. Xác định các điểm được đặt tên trong hình HS Nêu yêu cầu bài tập GV giới thiệu: Ba điểm nằm trên một đoạn HS nhóm đôi thực hiện. thẳng cũng gọi là ba điểm thẳng hàng. Khi sửa bài, GV khuyến khích HS giải thích. HS trình bày Ví dụ: ba điểm A, I, с thẳng hàng vì cùng nằm trên đoạn thẳng AC. HS nhận xét Gv nhận xét
- Bài 2: Thảo luận cách thức GQVĐ + Xác định các nút áo cùng nằm trên một đường HS Nêu yêu cầu bài tập thẳng theo đường kẻ. Theo hàng, theo cột. HS hoạt động nhóm bốn. + Dùng thước thẳng xác định các nút áo cùng nằm trên một đường thẳng khác. HS tìm hiểu nhiệm vụ và thực hi Các nhóm trình bày (mỗi nhóm nêu một trường hợp), GV nên hướng dẫn HS nói theo trình tự: hàng, cột, đường chéo. Các nhóm kiểm tra, nhận xét. HS nhận xét Đất nước em GV giới thiệu vườn cây thanh long ở Bình Thuận. HS quan sát ảnh, nhận biết: • Cột trụ để cây bám vào, leo lên. + Các cột trụ cùng nằm trên một • Chiếu sáng ban đêm giúp cây mau lớn. đường thẳng. + Các bóng đèn cùng nằm trên m đường thẳng HD Hs tìm vị trí tỉnh Bình Thuận trên bản đồ. Hs tìm vị trí tỉnh Bình Thuận trên Các nhóm bổ sung, nhận xét, GV tổng kết. đồ. 3’ C.CỦNG CỐDẶN DÒ: Tìm hình ảnh ba điểm thẳng hàng trong cuộc sống Nhận xét, tuyên dương HS thực hiện TOÁN Em làm được những gì (Tiết 1) I. M ụ c t i ê u : *Kiến thức, kĩ năng: Thực hiện việc tính nhẩm qua 10 trong phạm vi 20.
- Tính toán trong trường hợp có hai dấu phép tính cộng. Tính toán với các số đo độ dài đã học. Giải quyết vấn đề đơn giản có liên quan tới độ dài vả thời gian. Vận dụng ba điểm thẳng hàng, giải quyết vấn đề đơn giản. *Năng lực, phẩm chất: Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập. Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế. Tư duy lập luận toán học, mô hình hóa toán học, giải quyết vấn đề toán học, giao tiếp toán học. Phẩm chất: Chăm chỉ học tập, nhân ái *Tích hợp: TN & XH, Toán học và cuộc sống III. Chuẩn bị: GV: Hình vẽ để sử dụng cho nội dung bài học và bài tập; Máy tính, máy chiếu (nếu có); 10 khối lập phương
- HS: SGK; Tư liệu sưu tầm liên quan đến bài học (nếu có) và dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV; 10 khối lập phương III. Các hoạt động dạy học: TL Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 3’ A.KHỞI ĐỘNG : GV cho HS bắt bài hát HS hát GV dẫn dắt vào bài học 20 B.LUYỆN TẬP : ’ Hoạt động: Luyện tập Bài 1: Nêu yêu cầu bài tập HS nêu yêu cầu bài tập Ôn tập cách cộng qua 10 trong phạm vi 20 HD HS làm cho đủ chục rồi cộng số còn lại. Cụ thể: HS làm bài cộng với một số: 9 cộng 1 rồi cộng số còn lại. Khi sửa bài, yêu cầu HS giải thích cách cộng đối với các phép cộng có số hạng tliứ hai lớn hơn số hạng tliứ nhất. GV nhận xét, củng cố HS nhận xét Bài 2: Nêu yêu cầu bài tập HS thực hiện Khuyến khích HS tìm cách cộng thuận tiện. HS chia sẻ Gv nhận xét
- Bài 3: Yêu cầu đọc yêu cầu bài. HDHS tìm hiểu mẫu, nhận biết số ở giữa, trong HS nêu yêu cầu bài tập. hình tròn màu đỏ, là tổng của ba số còn lại. HS thực hiện GV nhận xét, sữ chữa HS khác nhận xét, bổ sung. 12’ C.CỦNG CỐDẶN DÒ GV nhận xét, tuyên dương Chuẩn bị bài sau HS trả lời, thực hiện TOÁN Em làm được những gì (Tiết 2) I. Mục tiêu: *Kiến thức, kĩ năng: Thực hiện việc tính nhẩm qua 10 trong phạm vi 20.
- Tính toán trong trường hợp có hai dấu phép tính cộng. Tính toán với các số đo độ dài đã học. Giải quyết vấn đề đơn giản có liên quan tới độ dài vả thời gian. Vận dụng ba điểm thẳng hàng, giải quyết vấn đề đơn giản. *Năng lực, phẩm chất: Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập. Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế. Tư duy lập luận toán học, mô hình hóa toán học, giải quyết vấn đề toán học, giao tiếp toán học. Phẩm chất: Chăm chỉ học tập, nhân ái *Tích hợp: TN & XH, Toán học và cuộc sống III. Chuẩn bị: GV: Hình vẽ để sử dụng cho nội dung bài học và bài tập; Máy tính, máy chiếu (nếu có); 10 khối lập phương HS: SGK; Tư liệu sưu tầm liên quan đến bài học (nếu có) và dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV; 10 khối lập phương III. Các hoạt động dạy học: TL Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 3’ A.KHỞI ĐỘNG : GV cho HS bắt bài hát HS hát 28’ B.LUYỆN TẬP : Bài 4: Nêu yêu cầu bài tập HS nêu yêu cầu bài tập: đo, tính HD HS thực hiện HS chia sẻ, nhận xét GV nhận xét Bài 5: Nêu yêu cầu bài tập HS thực hiện
- HD HS dựa vào các phép cộng qua 10 trong HS dựa vào các phép cộng qua 10 phạm vi 20 để thực hiện. Ví dụ: 7+2 + 5 = 14 trong phạm vi 20 để thực hiện. 5 + 6 = 11, 11 + ? = 14 Gv nhận xét HS chia sẻ, nhận xét Bài 6: Yêu cầu đọc yêu cầu bài. HS nêu yêu cầu bài tập. HS tìm hiểu bài, nhận biết yêu cầu của bài. HS nhận biết cách dựa vào hình nền (các sọc HS thực hiện màu ngang, dọc) để thực hiện Gv nhận xét , HS khác nhận xét, bổ sung. sữa chữa GV nhận xét, sửa chữa Bài 7: Nêu yêu cầu bài tập HS nêu yêu cầu GV yêu cầu HS đọc đề và suy nghĩ để viết phép tính (bảng con) và nói câu trả lời. HS viết bảng con GV rút ra kết luận thông qua thao tác tách để tìm Nhận xét số gà mái 4’ C.CỦNG CỐDẶN DÒ GV nhận xét, tuyên dương Chuẩn bị bài sau: Thực hiện các yêu cầu trong HS , thực hiện SGK TOÁN Phép trừ có hiệu bằng 10 I. Mục tiêu: *Kiến thức, kĩ năng: Hệ thống các phép trừ trong phạm vi 20, có hiệu là 10.
- Vận dụng để tính toán và giải toán. *Năng lực, phẩm chất: Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập. Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế. Tư duy lập luận toán học, mô hình hóa toán học, giải quyết vấn đề toán học, giao tiếp toán học. Phẩm chất: Chăm chỉ học tập *Tích hợp: TN & XH III. Chuẩn bị:
- GV: Hình vẽ để sử dụng cho nội dung bài học và bài tập; Máy tính, máy chiếu (nếu có). HS: SGK; Tư liệu sưu tầm liên quan đến bài học (nếu có) và dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV. III. Các hoạt động dạy học: TL Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 8’ A.KHỞI ĐỘNG : GV cho HS bắt bài hát HS hát GV tổ chức trò chơi để từng cặp HS nói: Cấu tạo thập phân của các số từ 11 đến 19. HS chơi Phép trừ có hiệu bằng 10. Ví dụ: 14 gồm 10 và 4. 144= 10. Ổn định , vào bài 10’ B.BÀI HỌC Hoạt động: Hệ thống các phép trừ trong phạm vi 20 có hiệu bằng 10 HS đếm số bánh ở phần bài học, nhận biết 16 gồm 10 và 6, nếu ăn 6 cái bánh thì còn HS đếm số bánh, viết phép tính thích lại 10 cái bánh. hợp: 16 6 = 10 Viết phép tính, phù hợp với tình huống: có 16 cái bánh, ăn hết 6 cái bánh, còn lại 10 cái bánh (16 6 = 10). HS thay nhau đọc hoàn chỉnh các phép tính trong phần bài học. HS đọc GV che một vài thành phần của phép tính trong bảng (số bị trừ, số trừ, hiệu), HS đọc lại phép tính hoàn chỉnh 13’ C.LUYỆN TẬP Bài 1: Tìm hiểu bài HS nêu yêu cầu bài tập. HS tìm hiểu bài, nhận biết nhiệm vụ. Nhóm hai HS đọc các phép túih hoàn chỉnh. HS làm bài Đọc cho nhau nghe.
- Đọc cho cả lớp cùng nghe. HS khác nhận xét, bổ sung. Bài 2: Nêu yêu cầu bài tập HD HS làm HS nêu yêu cầu bài tập. GV nhận xét, Tìm hiểu HS làm bài bài. HS thực hiện ra bảng con, thứ tự thực hiện HS khác nhận xét, bổ sung. các phép tính từ trái sang phải. Bài 3: Nêu yêu cầu bài tập HD HS làm HS nêu yêu cầu bài tập. GV giúp các em nói ngắn gọn: HS trả lời;Có 18 cái, cho 8 cái. Hỏi HD HS thực hiện (viết phép tính, nói câu trả còn lại bao nhiêu cái? lời). Nếu HS nào lúng túng, GV gợi ý để HS HS thực hiện phép tính nghĩ tới: Tách hay gộp. GV nhận xét bổ sung HS khác nhận xét, bổ sung. 5’ D. CỦNG CỐDẶN DÒ Trò chơi: HỎI NHANH ĐÁP GỌN GV hỏi : HS chơi trò chơi + Mấy trừ 7 bằng 10? + 19 trừ mấy bằng 10? HS trả lời, thực hiện + 12 trừ 2 bằng mấy? ……………………….. Nhận xét bài học tiết học, chuẩn bị bài sau. TOÁN *Kiến thức, kĩ năng: I.Mục tiêu:
- 11 trừ đi một số Thực hiện được phép tính 11 5. Khái quát hoá được cách tín 11 trừ đi một số. Vận dụng: • Thực hiện tính nhẩm 11 trừ đi một số (trừ qua 10 trong phạm vi 20). • Tính toán trong trường hợp có hai dấu phép tính trừ để kiểm chứng cách tính 11 Trừ đi một số. • Giải quyết vấn đề đơn giản liên quan đến tính toán và nhận biết hình.
- *Năng lực, phẩm chất: Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập. Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế. Tư duy lập luận toán học, mô hình hóa toán học, giải quyết vấn đề toán học, giao tiếp toán học. Phẩm chất: Chăm chỉ học tập *Tích hợp: TN & XH III. Chuẩn bị: GV: Hình vẽ để sử dụng cho nội dung bài học và bài tập; Máy tính, máy chiếu (nếu có). 20 khối lập phương HS: SGK; Tư liệu sưu tầm liên quan đến bài học (nếu có) và dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV.10 khối lập phương III. Các hoạt động dạy học: TL Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh.
- 5’ A.KHỞI ĐỘNG : GV cho HS bắt bài hát HS hát GV tổ chức trò chơi để từng cặp HS nói: nhắc lại các phép trừ có hiệu bằng 10 trong phạm vi HS chơi 20 và 10 trừ đi một số (Ví dụ: 104 = ?). Ổn định , vào bài 15’ B.BÀI HỌC VÀ THỰC HÀNH 1/Hoạt động1: Thực hiện phép tính 11 – 5 HD HS theo các bước: Bước 1: Tìm hiểu vấn đề. HD HS đọc yêu cầu, quan sát hình ảnh, nhận HS đọc yêu cầu, quan sát hình ảnh, biết được vấn đề cần giải quyết: nhận biết được vấn đề cần giải 11 5 =? quyết: Bước 2: Lập kế hoạch. HS thảo luận cách thức tính 11 5, có thể dùng các công cụ hỗ trợ như các khối lập phương, HS thảo luận ngón tay, hình vẽ, ...). Bước 3: Tiến hành kế hoạch
- Các nhóm thực hiện, viết phép tính ra bảng con, một vài nhóm trình bày ngắn gọn cách làm. HS thực hiện phép tính Bước 4: Kiểm tra lại. GV giúp HS kiểm tra: + Kết quả. + Phép tính có phù hợp vấn đề cần giải quyết HS kiểm tra 115 = ? GV tổng kết 2/Hoạt động2: Giới thiệu 11 trừ đi một số GV HD: +Thể hiện phép tính bằng trực quan. Có 11 khối lập phương, cần bớt 5 khối lập HS theo dõi phương: Nếu ta bớt 1 khối lập phương, rồi lại bớt 4 khối lập phương nữa (tức là bớt 5 khối lập phương) thì sẽ chuyển được về các phép tính đã học. 11 1 = 10; 10 – 4 = 6 HS thực hiện trừ Trừ 1 để được 10 rồi trừ 4. GV kết luận: Trừ đễ được 10 rồi lấy 10 trừ số HS nhắc lại nhiều lần còn lại 13’ C.LUYỆN TẬP Bài 1: Tìm hiểu bài HS nêu yêu cầu bài tập. HS tự tìm hiểu và thực hiện (bảng con). Giúp HS nhận biết 1113 = 114. HS làm bài HS khác nhận xét, bổ sung. GV nhận xét
- Bài 2: Nêu yêu cầu bài tập HD HS làm HS nêu yêu cầu bài tập. Muốn lấy 11 trừ đi một số ta làm thế nào? (Trừ để được 10 rồi trừ số còn lại). HS làm bài Trừ mấy để được 10? (trừ 1). HS khác nhận xét, bổ sung. GV nhận xét, Bài 3: Nêu yêu cầu bài tập HS nêu yêu cầu bài tập. HD HS làm + Có 5 chú ếch, mỗi chú maiig một phép trừ (11 HS thực hiện phép tính trừ đi một số). + Mỗi chiếc lá có số thể hiện hiệu của các phép
- trừ trên. + Êch phải nhảy vào lá thích hợp. HS khác nhận xét, bổ sung. GV nhận xét bổ sung 2’ D. CỦNG CỐDẶN DÒ ? Cách trừ qua 10 trong phạm vi 20 (Trừ để được 10 rồi trừ số còn lại). ? Cách tính 11 trừ đi một số (trừ 1 để được 10 HS trả lời, thực hiện rồi trừ số còn lại). Nhận xét bài học tiết học, chuẩn bị bài sau.
- TOÁN NHIỀU HƠN HAY ÍT HƠN BAO NHIÊU (Tiết 1) *Kiến thức, kĩ năng: I. Mục Nhận biết nhiều hơn, ít hơn. Vận dụng GQVĐ liên quan: tiêu: Tìm xem hai nhóm đối tượng nhiều hơn hay ít hơn bao nhiêu qua việc so sánh hai số hơn kém bao nhiêu đơn vị. *Năng lực, phẩm chất: Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập. Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế. Tư duy lập luận toán học, mô hình hóa toán học, giải quyết vấn đề toán học, giao tiếp toán học. Phẩm chất: Chăm chỉ học tập *Tích hợp: TN & XH III. Chuẩn bị: GV: Hình vẽ để sử dụng cho nội dung bài học và bài tập; Máy tính, máy chiếu (nếu có); 20 khối lập phương HS: SGK; Tư liệu sưu tầm liên quan đến bài học (nếu có) và dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV; 10 khối lập phương III. Các hoạt động dạy học: TL Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của
- 8’ A.KHỞI ĐỘNG : chênh lệch). Nhận xét GV cho HS bắt bài hát • GV chi vào từng thành phần của phép tính Vào bài mới trên để HS nói: Bạn gái có nhiều hơn bạn trai 3 cái kẹo. Bạn trai có ít hơn bạn gái 3 cái kẹo. 15’ Hoạt động 2:Thực hành Bài 1: HS sử dụng ĐDHT, mỗi nhóm lấy số khối lập phương Bài 2: GV hd, HS nhận biết các việc cần làm HS nêu yêu cầu bài B.BÀI HỌC VÀ TH •Ự C HÀNH: ảnh. Quan sát hình Nêu số lớn, số bé và số chỉ phần chênh lệch. • Thực hiện phép tính để tìm phần chênh lệch. • Dùng các từ nhiều hơn, ít hơn để kết luận. HS thực hiện GV gọi HS khác nhận xét, bổ sung. GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển HS khác nhận xét, bổ sang nội dung mới. 3’ C.CỦNG CỐDẶN DÒ Nhận xét bài học tiết học, chuẩn bị bài sau. HS trả lời, thực hiện TOÁN NHIỀU HƠN HAY ÍT HƠN BAO NHIÊU (Tiết 2) 10’ Hoạt động 1. I. M Hd HS sử dụng ĐDDH thể hiện số kẹo của bạn ụ trai, bạn gái. Nhận biết số lớc n, số bé, phần chênh lệch. ti HS quan sát hình ảnh mô hình k ê ẹo của hai bạn, nhận u biết : GV dùng ĐDDH *Kiến thức, kĩ năng: hơn: Nhận biết nhiều hơn, ít hơn. • Số kẹo bạn trai là số bé Vận dụng GQVĐ liên quan: • Sổ kẹo bạn gái là số lớn Tìm xem hai nhóm đối tượng nhiều hơn hay ít • Số kẹo bạn gái nhiề huơ n bao nhiêu qua vi hơn bạn trai cũngệc so sánh hai s ố hơn kém bao nhiêu đ ơ n v ị . chính là số kẹo bạn trai ít hơn bạn gái (phần *Năng lực, phẩm chất: Nếu không có đồ dùng thay thế số kẹo, ta sẽ làm phép tính nh Năng l ực giao ti ư thế nào đ ể biế t nhiợềp tác: Trao đ ếp, h u ổi, thảo luận để thực hiện các hơn hay ít hơn bao nhiêu? nhiệm vụ học tập. HS viết
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Toán lớp 7 sách Chân trời sáng tạo (Học kỳ 1)
136 p |
27 |
7
-
Giáo án Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức (Học kỳ 2)
178 p |
12 |
5
-
Giáo án môn Toán lớp 2 sách Cánh diều: Tuần 2
15 p |
41 |
4
-
Giáo án Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo: Tuần 5
29 p |
12 |
3
-
Giáo án Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo: Tuần 18
31 p |
14 |
3
-
Giáo án Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo: Tuần 17
11 p |
21 |
3
-
Giáo án Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo: Tuần 16
13 p |
18 |
3
-
Giáo án Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo: Tuần 15
34 p |
8 |
3
-
Giáo án Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo: Tuần 14
13 p |
20 |
3
-
Giáo án Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo: Tuần 13
25 p |
25 |
3
-
Giáo án Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo: Tuần 12
26 p |
19 |
3
-
Giáo án Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo: Tuần 4
20 p |
14 |
3
-
Giáo án Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo: Tuần 10
21 p |
13 |
3
-
Giáo án Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo: Tuần 9
18 p |
17 |
3
-
Giáo án Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo: Tuần 8
26 p |
19 |
3
-
Giáo án Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo: Tuần 6
35 p |
10 |
3
-
Giáo án Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo: Tuần 11
33 p |
22 |
3
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)