intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo: Tuần 7

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:28

14
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giáo án Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo: Tuần 7 có mục tiêu giúp các em học sinh nhận biết ba điểm thẳng hàng. Biết sử dụng thước thẳng, kiểm tra ba đối tượng thẳng hàng. Nhận biết hình ảnh thẳng hàng trong cuộc sống. Hi vọng với tài liệu này, thầy cô và các em sẽ có kết quả học tập và giảng dạy thật hiệu quả nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo: Tuần 7

  1. TUẦN 7 TOÁN Ba điểm thẳng hàng I. Mục tiêu: *Kiến thức, kĩ năng: ­Nhận biết ba điểm thẳng hàng. ­ Sir dụng thước thẳng, kiểm tra ba đối tượng thẳng hàng. ­ Nhận biết hình ảnh thẳng hàng trong cuộc sống. *Năng lực, phẩm chất: ­ Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các  nhiệm vụ học tập. ­ Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử  dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế. ­ Tư duy lập luận toán học, mô hình hóa toán học, giải quyết  vấn đề toán học, giao tiếp toán học. ­ Phẩm chất: Chăm chỉ học tập *Tích hợp: TN & XH, Toán học và cuộc sống, Tiếng Việt III. Chuẩn bị: ­ GV: Hình vẽ để sử dụng cho nội dung bài học và bài tập; Máy tính,  máy chiếu (nếu có). ­ HS: SGK; Tư liệu sưu tầm liên quan đến bài học (nếu có) và  dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV. III. Các hoạt động dạy học: TL Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh
  2. 2’ A.KHỞI ĐỘNG : ­ HS bắt bài hát ­ HS hát ­ GV dẫn dắt vào bài mới ­HS lắng nghe 15’ B. BÀI HỌC THỰC HÀNH: Hoạt động1. .Giới thiệu ba điểm thẳng hàng ­HD HS quan sát hình ảnh các bạn, nhận biết các  ­HS quan sát bạn đứng ngay hàng (thẳng hàng). ­HS quan sát hình ảnh ba điểm A, B, C, nhận biết  ba điểm А, B, C cùng nằm trên một đường thẳng. ­ HS chỉ tay vào hình và nói: ba  ­ GV giới thiệu: khi ba điểm cùng nằm trên một  điểm А,B, C thẳng hàng. đường thẳng, ta nói ba điểm đó thẳng hàng. Hoạt động 2:Thực  hành Bài 1: ­ HS Nêu yêu cầu bài tập ­GV HD HS thực hành tính: ­ HS dựa vào mẫu, đọc các điểm  ­GV nhận xét thẳng hàng ở từng hình. HS nhận xét
  3. Bài 2: ­HS nhóm đôi nhận biết yêu cầu của bài: kiểm tra,  nói. ­HS thực hiện ­Phân tích mẫu. + Hình ảnh đặt thước thể hiện điều gì? (kiểm tra  ­HS kiểm tra ba điểm xem có thẳng hàng không) + Đặt thước thế nào? (mép thước sát vào các  điểm) ­HS nói: + HS dựa vào hình ảnh đặt thước, thông báo  + Ba điểm B, C, D thẳng hàng. ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng  + Ba điểm I, K, S không thẳng hà hàng. + Ba điểm L, M, N thẳng hàng. ­HS dùng thước thẳng kiểm tra rồi nói: ­GV nhận xét, sửa chữa 15’ B. LUYỆN TẬP: Bài 1 : ­ HS nhận biết yêu cầu của bài. ­ Xác định các điểm được đặt tên trong hình ­HS Nêu yêu cầu bài tập ­ GV giới thiệu: Ba điểm nằm trên một đoạn  ­ HS nhóm đôi thực hiện. thẳng cũng gọi là ba điểm thẳng hàng. Khi sửa bài, GV khuyến khích HS giải thích. ­HS trình bày Ví dụ: ba điểm A, I, с thẳng hàng vì cùng nằm  trên đoạn thẳng AC. ­HS nhận xét ­Gv nhận xét
  4. Bài 2: ­Thảo luận cách thức GQVĐ + Xác định các nút áo cùng nằm trên một đường  ­HS Nêu yêu cầu bài tập thẳng theo đường kẻ. Theo hàng, theo cột. ­HS hoạt động nhóm bốn. + Dùng thước thẳng xác định các nút áo cùng nằm  trên một đường thẳng khác. ­HS tìm hiểu nhiệm vụ và thực hi ­Các nhóm trình bày (mỗi nhóm nêu một trường  hợp), GV nên hướng dẫn HS nói theo trình tự:  hàng, cột, đường chéo. ­Các nhóm kiểm tra, nhận xét. ­HS nhận xét Đất nước em GV giới thiệu vườn cây thanh long ở Bình Thuận. ­HS quan sát ảnh, nhận biết: • Cột trụ để cây bám vào, leo lên. + Các cột trụ cùng nằm trên một • Chiếu sáng ban đêm giúp cây mau lớn. đường thẳng. + Các bóng đèn cùng nằm trên m đường thẳng HD Hs tìm vị trí tỉnh Bình Thuận trên bản đồ. ­Hs tìm vị trí tỉnh Bình Thuận trên ­Các nhóm bổ sung, nhận xét, GV tổng kết. đồ. 3’ C.CỦNG CỐ­DẶN DÒ: ­Tìm hình ảnh ba điểm thẳng hàng trong cuộc sống ­Nhận xét, tuyên dương ­HS thực hiện TOÁN Em làm được những gì (Tiết 1) I. M ụ c  t i ê u : *Kiến thức, kĩ năng: ­ Thực hiện việc tính nhẩm qua 10 trong phạm vi 20.
  5. ­ Tính toán trong trường hợp có hai dấu phép tính cộng. ­ Tính toán với các số đo độ dài đã học. ­ Giải quyết vấn đề đơn giản có liên quan tới độ dài vả thời gian. ­ Vận dụng ba điểm thẳng hàng, giải quyết vấn đề đơn giản. *Năng lực, phẩm chất: ­ Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các  nhiệm vụ học tập. ­ Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử  dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế. ­ Tư duy lập luận toán học, mô hình hóa toán học, giải quyết  vấn đề toán học, giao tiếp toán học. ­ Phẩm chất: Chăm chỉ học tập, nhân ái *Tích hợp: TN & XH, Toán học và cuộc sống III. Chuẩn bị: ­ GV: Hình vẽ để sử dụng cho nội dung bài học và bài tập; Máy  tính, máy chiếu (nếu có); 10 khối lập phương
  6. ­ HS: SGK; Tư liệu sưu tầm liên quan đến bài học (nếu có) và dụng cụ học tập theo  yêu cầu của GV; 10 khối lập phương III. Các hoạt động dạy học: TL Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 3’ A.KHỞI ĐỘNG : ­GV cho HS bắt bài hát ­ HS hát ­GV dẫn dắt vào bài học 20 B.LUYỆN TẬP : ’ Hoạt động: Luyện tập Bài 1: ­Nêu yêu cầu bài tập ­HS nêu yêu cầu bài tập Ôn tập cách cộng qua 10 trong phạm vi 20 ­HD HS làm cho đủ chục rồi cộng số còn  lại. Cụ thể: ­HS làm bài cộng với một số: 9 cộng 1 rồi cộng số còn lại. ­ Khi sửa bài, yêu cầu HS giải thích cách cộng  đối với các phép cộng có số hạng tliứ hai lớn hơn số  hạng tliứ nhất. ­ GV nhận xét, củng cố ­HS nhận xét Bài 2: ­Nêu yêu cầu bài tập ­HS thực hiện ­Khuyến khích HS tìm cách cộng thuận tiện. ­HS chia sẻ ­Gv nhận xét
  7. Bài 3: ­Yêu cầu đọc yêu cầu bài. ­ HDHS tìm hiểu mẫu, nhận biết số ở giữa, trong  ­ HS nêu yêu cầu bài tập. hình tròn màu đỏ, là tổng của ba số còn lại. ­HS thực hiện ­ GV nhận xét, sữ chữa ­HS khác nhận xét, bổ sung. 12’ C.CỦNG CỐ­DẶN DÒ ­GV nhận xét, tuyên dương ­Chuẩn bị bài sau ­HS trả lời, thực hiện TOÁN Em làm được những gì (Tiết 2) I. Mục  tiêu: *Kiến thức, kĩ năng: ­ Thực hiện việc tính nhẩm qua 10 trong phạm vi 20.
  8. ­ Tính toán trong trường hợp có hai dấu phép tính cộng. ­ Tính toán với các số đo độ dài đã học. ­ Giải quyết vấn đề đơn giản có liên quan tới độ dài vả thời gian. ­ Vận dụng ba điểm thẳng hàng, giải quyết vấn đề đơn giản. *Năng lực, phẩm chất: ­ Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập. ­ Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học  ứng dụng vào thực tế. ­ Tư duy lập luận toán học, mô hình hóa toán học, giải quyết vấn đề toán học, giao  tiếp toán học. ­ Phẩm chất: Chăm chỉ học tập, nhân ái *Tích hợp: TN & XH, Toán học và cuộc sống III. Chuẩn bị: ­ GV: Hình vẽ để sử dụng cho nội dung bài học và bài tập; Máy tính, máy chiếu (nếu  có); 10 khối lập phương ­ HS: SGK; Tư liệu sưu tầm liên quan đến bài học (nếu có) và dụng cụ học tập theo  yêu cầu của GV; 10 khối lập phương III. Các hoạt động dạy học: TL Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 3’ A.KHỞI ĐỘNG : ­GV cho HS bắt bài hát ­ HS hát 28’ B.LUYỆN TẬP : Bài 4: ­ Nêu yêu cầu bài tập ­HS nêu yêu cầu bài tập: đo, tính ­ HD HS thực hiện ­HS chia sẻ, nhận xét ­ GV nhận xét Bài 5: ­Nêu yêu cầu bài tập ­HS thực hiện
  9. ­HD HS dựa vào các phép cộng qua 10 trong  ­HS dựa vào các phép cộng qua 10 phạm vi 20 để thực hiện. Ví dụ: 7+2 + 5 = 14 trong phạm vi 20 để thực hiện. 5 + 6 = 11, 11 + ? = 14 ­Gv nhận xét ­HS chia sẻ, nhận xét Bài 6: ­ Yêu cầu đọc yêu cầu bài. ­ HS nêu yêu cầu bài tập. ­ HS tìm hiểu bài, nhận biết yêu cầu của bài. ­ HS nhận biết cách dựa vào hình nền (các sọc ­HS thực hiện màu ngang, dọc) để thực hiện Gv nhận xét ,  ­HS khác nhận xét, bổ sung. sữa chữa ­ GV nhận xét, sửa chữa Bài 7: ­Nêu yêu cầu bài tập ­HS nêu yêu cầu ­GV yêu cầu HS đọc đề và suy nghĩ để viết phép  tính (bảng con) và nói câu trả lời. ­HS viết bảng con ­GV rút ra kết luận thông qua thao tác tách để tìm  ­Nhận xét số gà mái 4’ C.CỦNG CỐ­DẶN DÒ ­GV nhận xét, tuyên dương ­Chuẩn bị bài sau: Thực hiện các yêu cầu trong  ­HS , thực hiện SGK TOÁN Phép trừ có hiệu bằng 10 I. Mục tiêu: *Kiến thức, kĩ  năng: ­ Hệ thống các phép trừ trong phạm vi 20, có hiệu là 10.
  10. ­ Vận dụng để tính toán và giải toán. *Năng lực, phẩm chất: ­ Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập. ­ Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học  ứng dụng vào thực tế. ­ Tư duy lập luận toán học, mô hình hóa toán học, giải quyết vấn đề toán học, giao  tiếp toán học. ­ Phẩm chất: Chăm chỉ học tập *Tích hợp: TN & XH III. Chuẩn bị:
  11. ­ GV: Hình vẽ để sử dụng cho nội dung bài học và bài tập; Máy tính, máy chiếu (nếu có). ­ HS: SGK; Tư liệu sưu tầm liên quan đến bài học (nếu có) và dụng cụ học tập theo  yêu cầu của GV. III. Các hoạt động dạy học: TL Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 8’ A.KHỞI ĐỘNG : ­GV cho HS bắt bài hát ­ HS hát ­GV tổ chức trò chơi để từng cặp HS nói: ­ Cấu tạo thập phân của các số từ 11 đến 19. ­HS chơi ­ Phép trừ có hiệu bằng  10. Ví dụ: 14 gồm 10 và 4. 14­4= 10. ­Ổn định , vào bài 10’ B.BÀI HỌC Hoạt động: Hệ thống các phép trừ trong  phạm vi 20 có hiệu bằng 10 ­ HS đếm số bánh ở phần bài học, nhận  biết 16 gồm 10 và 6, nếu ăn 6 cái bánh thì còn  ­HS đếm số bánh, viết phép tính thích  lại 10 cái bánh. hợp: 16 ­ 6 = 10 Viết phép tính, phù hợp với tình huống:  có 16 cái bánh, ăn hết 6 cái bánh, còn lại 10  cái bánh (16 ­ 6 = 10). ­ HS thay nhau đọc hoàn chỉnh các phép tính  trong phần bài học. ­HS đọc ­ GV che một vài thành phần của phép  tính trong bảng (số bị trừ, số trừ, hiệu), HS  đọc lại phép tính hoàn chỉnh 13’ C.LUYỆN TẬP Bài 1: ­ Tìm hiểu bài ­ HS nêu yêu cầu bài tập. ­ HS tìm hiểu bài, nhận biết nhiệm vụ. ­ Nhóm hai HS đọc các phép túih hoàn chỉnh. ­HS làm bài Đọc cho nhau nghe.
  12. Đọc cho cả lớp cùng nghe. ­HS khác nhận xét, bổ sung. Bài 2: ­Nêu yêu cầu bài tập ­HD HS làm ­ HS nêu yêu cầu bài tập. ­GV nhận  xét, Tìm hiểu  ­HS làm bài bài. HS thực hiện ra bảng con, thứ tự thực hiện  ­HS khác nhận xét, bổ sung. các phép tính từ trái sang phải. Bài 3: ­Nêu yêu cầu bài tập ­HD HS làm ­ HS nêu yêu cầu bài tập. ­ GV giúp các em nói ngắn gọn: ­HS trả lời;Có 18 cái, cho 8 cái. Hỏi  ­HD HS thực hiện (viết phép tính, nói câu trả  còn lại bao nhiêu cái? lời). Nếu HS nào lúng túng, GV gợi ý để  HS   ­HS thực hiện phép tính nghĩ tới: Tách hay gộp. ­GV nhận xét bổ sung ­HS khác nhận xét, bổ sung. 5’ D. CỦNG CỐ­DẶN DÒ ­ Trò chơi: HỎI NHANH ­ ĐÁP GỌN GV hỏi : ­HS chơi trò chơi + Mấy trừ 7 bằng 10? + 19 trừ mấy bằng 10? ­HS trả lời, thực hiện + 12 trừ 2 bằng mấy? ……………………….. ­ Nhận xét bài học tiết học, chuẩn bị bài sau. TOÁN *Kiến thức, kĩ năng: I.Mục tiêu:
  13. 11 trừ đi  một số ­ Thực hiện được phép tính 11 ­ 5. ­ Khái quát hoá được cách tín 11 trừ đi một số. ­ Vận dụng: • Thực hiện tính nhẩm 11 trừ đi một số (trừ qua 10 trong phạm vi 20). • Tính toán trong trường hợp có hai dấu phép tính trừ để kiểm chứng cách tính 11 Trừ đi một số. • Giải quyết vấn đề đơn giản liên quan đến tính toán và nhận biết hình.
  14. *Năng lực, phẩm chất: ­ Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập. ­ Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học  ứng dụng vào thực tế. ­ Tư duy lập luận toán học, mô hình hóa toán học, giải quyết vấn đề toán học, giao  tiếp toán học. ­ Phẩm chất: Chăm chỉ học tập *Tích hợp: TN & XH III. Chuẩn bị: ­ GV: Hình vẽ để sử dụng cho nội dung bài học và bài tập; Máy tính, máy chiếu (nếu  có). 20 khối lập phương ­ HS: SGK; Tư liệu sưu tầm liên quan đến bài học (nếu có) và dụng cụ học tập theo  yêu cầu của GV.10 khối lập phương III. Các hoạt động dạy học: TL Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh.
  15. 5’ A.KHỞI ĐỘNG : ­GV cho HS bắt bài hát ­ HS hát ­GV tổ chức trò chơi để từng cặp HS nói: nhắc  lại các phép trừ có hiệu bằng 10 trong phạm vi   ­HS chơi 20 và 10 trừ đi một số (Ví dụ: 10­4 = ?). ­Ổn định , vào bài 15’ B.BÀI HỌC VÀ THỰC HÀNH 1/Hoạt động1: Thực hiện phép tính 11 – 5 HD HS theo các bước: Bước 1: Tìm hiểu vấn đề. ­ HD HS đọc yêu cầu, quan sát hình ảnh, nhận  ­HS đọc yêu cầu, quan sát hình ảnh,  biết được vấn đề cần giải quyết: nhận biết được vấn đề cần giải  11­ 5 =? quyết: Bước 2: Lập kế  hoạch. ­HS thảo luận cách thức tính 11 ­ 5, có thể dùng  các công cụ  hỗ  trợ  như  các khối lập phương,  ­HS thảo luận ngón tay, hình vẽ, ...). Bước 3: Tiến hành kế hoạch
  16. ­Các nhóm thực hiện, viết phép tính ra bảng  con, một vài nhóm trình bày ngắn gọn cách làm. ­HS thực hiện phép tính Bước 4: Kiểm tra lại. ­GV giúp HS kiểm tra: + Kết quả. + Phép tính có phù hợp vấn đề cần giải quyết  ­HS kiểm tra 11­5 = ? ­GV tổng kết 2/Hoạt động2: Giới thiệu 11 trừ đi một số ­GV HD: +Thể hiện phép tính bằng trực quan. Có 11 khối lập phương, cần bớt 5 khối lập   ­HS theo dõi phương: Nếu ta bớt 1 khối lập phương, rồi lại  bớt 4 khối lập phương nữa (tức là bớt 5 khối   lập phương) thì sẽ  chuyển được về  các phép  tính đã học. 11­ 1 = 10; 10 – 4 = 6 ­HS thực hiện trừ Trừ 1 để được 10 rồi trừ 4. ­GV kết luận: Trừ đễ được 10 rồi lấy 10 trừ số  ­HS nhắc lại nhiều lần còn lại 13’ C.LUYỆN TẬP Bài 1: ­ Tìm hiểu bài ­ HS nêu yêu cầu bài tập. ­ HS tự tìm hiểu và thực hiện (bảng con). ­ Giúp HS nhận biết 11­1­3 =  11­4. ­HS làm bài ­HS khác nhận xét, bổ sung. ­ GV nhận xét
  17. Bài 2: ­ Nêu yêu cầu bài tập ­ HD HS làm ­ HS nêu yêu cầu bài tập. Muốn lấy 11 trừ đi một số ta làm thế nào?  (Trừ để được 10 rồi trừ số còn lại). ­HS làm bài Trừ mấy để được 10? (trừ 1). ­HS khác nhận xét, bổ sung. ­GV nhận xét, Bài 3: ­Nêu yêu cầu bài tập ­ HS nêu yêu cầu bài tập. ­HD HS làm + Có 5 chú ếch, mỗi chú maiig một phép trừ (11 ­­HS thực hiện phép tính trừ đi một số). + Mỗi chiếc lá có số thể hiện hiệu của các  phép
  18. trừ trên. + Êch phải nhảy vào lá thích hợp. ­HS khác nhận xét, bổ sung. ­GV nhận xét bổ sung 2’ D. CỦNG CỐ­DẶN DÒ ? ­ Cách trừ qua 10 trong phạm vi 20 (Trừ để  được 10 rồi trừ số còn lại). ? ­ Cách tính 11 trừ đi một số (trừ 1 để được 10  ­HS trả lời, thực hiện rồi trừ số còn lại). ­ Nhận xét bài học tiết học, chuẩn bị bài sau.
  19. TOÁN NHIỀU HƠN HAY ÍT HƠN BAO NHIÊU (Tiết 1) *Kiến thức, kĩ năng: I. Mục  ­ Nhận biết nhiều hơn, ít hơn. ­ Vận dụng GQVĐ liên quan: tiêu: ­ Tìm xem hai nhóm đối tượng nhiều hơn hay ít  hơn bao nhiêu qua việc so sánh hai số hơn kém bao nhiêu  đơn vị. *Năng lực, phẩm chất: ­ Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các  nhiệm vụ học tập. ­ Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng  các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế. ­ Tư duy lập luận toán học, mô hình hóa toán học, giải quyết  vấn đề toán học, giao tiếp toán học. ­ Phẩm chất: Chăm chỉ học tập *Tích hợp: TN & XH III. Chuẩn bị: ­ GV: Hình vẽ để sử dụng cho nội dung bài học và bài tập; Máy  tính, máy chiếu (nếu có); 20 khối lập phương ­ HS: SGK; Tư liệu sưu tầm liên quan đến bài học (nếu có) và  dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV; 10 khối lập phương III. Các hoạt động dạy học: TL Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của 
  20. 8’ A.KHỞI ĐỘNG : chênh lệch). ­Nhận xét ­ GV cho HS bắt bài hát • GV chi vào từng thành phần của phép tính  ­Vào bài mới trên để HS nói: Bạn gái có nhiều hơn bạn trai 3 cái  kẹo. Bạn trai có ít hơn bạn gái 3 cái  kẹo. 15’ Hoạt động 2:Thực hành Bài 1: HS sử dụng ĐDHT, mỗi nhóm lấy số khối  lập phương Bài 2: GV hd, HS nhận biết các việc cần làm ­ HS nêu yêu cầu bài  B.BÀI HỌC VÀ TH •Ự C HÀNH: ảnh. Quan sát hình  Nêu số lớn, số bé và số chỉ phần chênh lệch. • Thực hiện phép tính để tìm phần chênh lệch. • Dùng các từ nhiều hơn, ít hơn để kết luận. ­HS thực hiện ­ GV gọi HS khác nhận xét, bổ sung. GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển  ­HS khác nhận xét, bổ sang nội dung mới. 3’ C.CỦNG CỐ­DẶN DÒ ­ Nhận xét bài học tiết học, chuẩn bị bài sau. ­HS trả lời, thực hiện TOÁN NHIỀU HƠN HAY ÍT HƠN BAO NHIÊU (Tiết 2) 10’ Hoạt động 1.  I. M ­Hd HS sử dụng ĐDDH thể hiện số kẹo của bạn  ụ trai, bạn gái. Nhận biết số lớc n, số bé, phần chênh  lệch. ti ­HS quan sát hình ảnh mô hình k ê ẹo của hai bạn,  nhận u biết : ­GV dùng ĐDDH *Kiến thức, kĩ năng: hơn: ­ Nhận biết nhiều hơn, ít hơn. • Số kẹo bạn trai là số bé ­ Vận dụng GQVĐ liên quan: • Sổ kẹo bạn gái là số lớn ­ Tìm xem hai nhóm đối tượng nhiều hơn hay ít  • Số   kẹo   bạn   gái   nhiề huơ n bao nhiêu qua vi hơn   bạn   trai   cũngệc so sánh hai s   ố hơn kém bao nhiêu  đ ơ n  v ị . chính   là   số   kẹo   bạn   trai   ít   hơn   bạn   gái  (phần  *Năng lực, phẩm chất: Nếu không có đồ  dùng thay thế  số  kẹo, ta   sẽ làm phép tính nh ­ Năng l ực giao ti ư thế nào đ ể biế t nhiợềp tác: Trao đ ếp, h u  ổi, thảo luận để thực hiện các  hơn hay ít hơn bao nhiêu? nhiệm vụ học tập. HS  viết
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2