intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án Toán lớp 7 bài 5&6: Luỹ thừa của một số hữu tỉ. Luyện tập( Tiết 3)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

32
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giáo án Toán lớp 7 bài 5&6 "Luỹ thừa của một số hữu tỉ. Luyện tập( Tiết 3)" được biên soạn nhằm giúp học sinh được củng cố các kiến thức về lũy thừa của 1 số hữu tỉ; Khắc sâu định nghĩa, quy ước và các quy tắc; Vận dụng các quy tắc trên để tính toán, giải bài tập. Mời thầy cô và các em cùng tham khảo giáo án.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án Toán lớp 7 bài 5&6: Luỹ thừa của một số hữu tỉ. Luyện tập( Tiết 3)

  1. GIÁO ÁN THI GIÁO VIÊN GIỎI VÒNG TRƯỜNG (Năm học 2020­2021) Người dạy: Vương Thị Hà Tuần: 04             Ngày soạn: 26/9/2020 Tiết: 08             Ngày dạy: BÀI 5;6: LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ. LUYỆN TẬP( tiết 3) I. Mục tiêu. 1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ ­ Kiến thức­ HS được củng cố các kiến thức về lũy thừa của 1 số hữu tỉ ­ Khắc sâu định nghĩa, quy ước và các quy tắc. ­ Kỹ năng: Vận dụng các quy tắc trên để tính toán, giải bài tập.  ­ Thái độ: Rèn luyện tư duy sáng tạo, tính cẩn thận.  2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh  ­ Phẩm chất: Tự tin, tự lập.  ­ Năng lực: Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực tự học, Năng lực ứng  dụng kiến thức toán vào cuộc sống II. Chuẩn bị. 1. Giáo viên: Máy tính bỏ túi. 2. Học sinh: Máy tính bỏ túi. III. Tổ chức các hoạt động dạy học   1. Ổn định lớp. (1 phút) ­ Kiểm tra sĩ số. ­ Kiểm tra vệ sinh. 2. Kiểm tra bài cũ: Điền số hoặc lũy thừa thích hợp vào…. Cho x Q, x  0 a) x10 = x7.   b) x10 = (x2)  c) x10 = x12:  3. Bài mới. Đặt vấn đề. 1) xn = ....... n a a 2) Nếu  x  thì   x n ..... b b 3) x0 = ....     x1 = ....     x­n = .... 4) ............= xm+n    xm: xn =  ........    (x.y)n = ...........
  2. n �x � � � = ...........( y 0) �y � ........ = (xn)m 5) a   0, a   1     Nếu a  = a  thì........ m n     Nếu m = n thì........  Hôm nay chúng ta cùng ôn lại các công thức trên và áp dụng vào làm bài tập Hoạt động tìm tòi, tiếp nhận kiến thức (20 phút) Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng ­ Kiến  thức :  Kiến thức cần nhớ: A. Kiến thức cần nhớ: ­ Mục đích: Giới thiệu các kiến thức   1) Định nghĩa: về Luỹ thừa với số mũ tự nhiên của          xn =    x.x....x   (x  Q, n   N, n >1) một số hữu tỉ.                    n th/số ­ Cách thức tổ chức: Thuyết trình,  a a n an 2) Nếu x ; thì x n ( a, b Z; b 0)   vấn đáp gợi mở, hoạt động cá nhân b b bn   Dạng 1:  Bài tập trắc nghiệm: 3)  xm. xn = xm+n (x  Q) Điền vào chỗ trống: 4)   xm : xn = xm – n (x  Q ,x  0,m≥ n)) 1) xn = ....... 5)   n a a (xy)n = xn. yn  2) Nếu  x  thì   x n ..... b b 3)  4) Qui ước:  x0 = 1 (x  0) 0 3) x  = ....                       x1 = x     x1 = .... m x ­n     x  = .... xm : ym (y 0)     y 4) ............= xm+n xn m x m. n    xm: xn =  ........ 4) T/C:  m n x    (x.y)  = ........... xm : ym (y 0) y n �x � xn m x m. n � � = ...........( y 0) �y � ........ = (xn)m 5) Với a 0, a 1 nếu am = an thì m = n                       Nếu m = n thì am = an. 5) a   0, a   1     Nếu a  = a  thì........ m n     Nếu m = n thì........
  3. ­ Sản phẩm hoạt động của HS:  ghi  chép lại đầy đủ các công thức về lũy  thừa. ­ GV kết luận: + Tránh nhầm lẫn giữa các công thức về  lũy thừa II.Luyện tập:  + Rèn tính cẩn thận. Bài 40 (sgk/23) Kiến thức: Luyện tập 2 2 ­ Mục đích: Phối hợp các phép tính  và  3 1 13 169 a.  =  =  thứ tự thực hiện phép tính vào làm BT 7 2 14 196 ­ Cách thức tổ chức: Thuyết trình, vấn  4 5 .20 4 4 5 .20 4 c.  5 5  =  4 4 đáp gợi mở, hoạt động cá nhân. 25 .4 25 .4 .25.4 4 5.20 1 1 Gv:Cho 3 HS làm bài 40a,c,d/SGK. =  .  =  25.4 100 100 Hs: 3 HS lên bảng trình bày. 5 4 5 4 10 6 10 . 6 Gv: Nhận xét và chữa sai (nếu có). d.  . = 4 3 5 3 5. 5 ­ Sản phẩm hoạt động của HS: HS  áp  4 9 dụng kiến thức về lũy thừa làm BT 40 2 5 .5 5. 2 .3 4 2 .5 1  =  =    = ­853 ­ GV kết luận:   35.5 4 3 3 + Cần thực hành đúng các phép tính về  lũy thừa và thứ tự thực hiện phép tính.  + Rèn tính cẩn thận ­ Kiến  thức: Viết biểu thức dưới  dạng lũy thừa. ­ Mục đích: Phối hợp các phép tính  và  thứ tự thực hiện phép tính vào làm BT ­ Cách thức tổ chức: Thuyết trình, vấn  đáp gợi mở, hoạt động cá nhân. Gv:Yêu   cầu   Hs   đọc   đề;   nhắc   lại   công  thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số. Hs: Đọc đề,nhắc lại công thức. Gv: Làm 40/SBT  Bài 40 /sbt     Hs: 3 HS lên bảng trình bày.   125 = 53, ­125 = (­5)3 ­ Sản phẩm hoạt động của HS: HS  áp     27 = 33,  ­27 = (­3)3 dụng kiến thức về lũy thừa làm 40/SBT ­ GV kết luận:   + Cần thực hành đúng các phép tính về  lũy thừa và thứ tự thực hiện phép tính.  + Rèn tính cẩn thận ­ Kiến  thức3: Tìm số chưa biết. Bài 42(sgk/23) ­ Mục đích: Phối hợp các phép tính  và  3 n thứ tự thực hiện phép tính vào làm BT  = ­27  81 ­ Cách thức tổ chức: Thuyết trình, vấn  (­3)n = 81.(­27) đáp gợi mở, hoạt động cá nhân. (­3)n = (­3)7
  4. Gv:Yêu   cầu   Hs   đọc   đề;   nhắc   lại   công  n = 7 thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số. 8  : 2n = 4 n Hs: Đọc đề,nhắc lại công thức. 8 n = 4 Gv:   Cho   hs   hoạt   động   nhóm   bài  2 42(sgk/23).   Sau   8   phút   gọi   đại   diện   2   4n = 41 nhóm trình bày.  n = 1 Hs: Hoạt động nhóm theo yêu cầu.   Bài 46 /sbt     Gv: Nhận xét và chữa sai (nếu có). Gv; Cho Hs nêu cách làm bài và giải thích  a. 2.16   2n   4 cụ thể bài 46/SBT      2.24   2n   22  Tìm tất cả n   N:      25   2n   22   2.16   2n   4      5   n   2   9.27   3n   243  n   {3; 4; 5} Hs: Ta đưa chúng về cùng cơ số. b. 9.27   3n   243 Gv: Hướng dẫn hs giải.      35   3n   35 ­ Sản phẩm hoạt động của HS: HS  áp       n = 5 dụng   kiến   thức   về   lũy   thừa   làm  42(sgk/23); bài 46/SBT ­ GV kết luận:   + Cần thực hành đúng các phép tính về  lũy thừa và thứ tự thực hiện phép tính.  + Rèn tính cẩn thận Hoạt động luyện tập (10ph) * Tiết 06 ­ Mục đích: HS vận dụng thành thạo công thức về  luỹ thừa để giải toán ­ Cách thức tổ chức: Đặt câu hỏi, nêu và giải quyết vấn đề , giao nhiệm vụ. Bài 27 (sgk/19) ( HS yếu) 4 3 3 �−1� 1 � 1 � �−9 � −729 � �= ;� −2 �= � �= ; �3 � 81 � 4 � �4 � 64 ( −0,2) = 0,4;( −5,3) = 1 2 0 Bài tập 31(sgk/19) ( HS TB) 16 ( 0,25) (�0,5) � 8 2 =� � 4 ( 0,125) (�0,5) � = ( 0,5) 4 3 12 =� � Bài tập 33(sgk/19) ( 3,5)  ấn  3.5 2 x 2 = , kết quả 12,25 (casio fx­570MS) (tương tự các số còn lại). ­ Sản phẩm hoạt động của HS: BT 27;31;33 ­ GV kết luận:   + Cần nắm được các công thức tổng quát về lũy thừa + Cần thực hành đúng các phép tính lũy thừa
  5.  + Rèn tính cẩn thận. *Tiết 07:  Bài 34(sgk/22) Đáp án: b,e đúng Đáp án: a,c,d,f  sai     Sữa sai: a) ( −5) � ( −5) = ( −5) c) ( 0,2) : ( 0,2) = ( 0,2) 2 3 5 10 5 5 ( ) 4 10 � � 1 �� � 1 � 2 8 810 23 230 d) � �− �� = �− � f) 8 = = = 214 ( ) 8 16 � � 7 �� � 7 � 4 22 2 � � Bài 36(sgk/22) 94 = ( 3� 5) �32 ( ) 8 4 28 = 208 a)108 � d)158 � = 38 � 38 = 98 � 58 � 58 b)108 : 28 = 58 �3 � 6 28 = 58 � c)254 � 28 = 108 e)27 : 25 = 3 : 5 = � � 2 3 6 6 �5� Bài 37(sgk/22) 42 43 45 a) = 5 =1 210 4 ( 0,6) ( 0,6) = 1 = 5 5 5 b) = ( 0,2) ( 0,2) 0,2 0,2 6 5 *Tiết 08: ­ Mục đích: HS vận dụng thành thạo công thức về  luỹ thừa để giải toán ­ Cách thức tổ chức: Đặt câu hỏi, nêu và giải quyết vấn đề, giao nhiệm vụ. ­ Bài tập thêm : Cho  a = 212 58 . Tìm số các chữ số của a. Đáp án:          a = 2 � 12 ( 28 58 ) = 24 �108 = 16�108 = 1600000000 58 = 24 �� Vậy a có 10 chữ số. Hoạt động tìm tòi, mở rộng (4 ph) * Tiết 06 ­ Mục đích: Áp dụng kiến thức bài học để làm BT nâng cao ­ Cách thức tổ chức: Đặt câu hỏi, nêu và giải quyết vấn đề, giao nhiệm vụ Bài 1: So sánh:  33334444  và  44443333             Bài 2: Tìm x biết:  a)3x + 3x + 2 = 810 b)5x + 2 + 5x +1 + 5x = 19375     Hướng dẫn: Bài 1: Ta có 33334444 = ( 3� 1111) ( ) 4444 1111 = 34444 � 11114444 = 34 11114444 = 811111 � � 11114444 44443333 = ( 4� 1111) =(4 ) 3333 1111 = 43333 � 11113333 3 11113333 = 641111 � � 11113333 mà  811111 > 641111, 11114444 > 11113333
  6. nên  33334444 > 4444333  và  44443333         Bài 2: a)3x + 3x + 2 = 810 b)5x + 2 + 5x +1 + 5x = 19375 ( ) 3x 1+ 32 = 810 ( ) 5x 52 + 51 + 1 = 19375 10 = 810 3x � 31= 19375 5x �                                            3x = 81 5x = 625 3x = 34 5x = 54 x=4 x=4 *Tiết 07 ­ Mục đích: HS vận dụng thành thạo công thức về  luỹ thừa để giải toán ­ Cách thức tổ chức: Đặt câu hỏi, nêu và giải quyết vấn đề, giao nhiệm vụ. Bài tập nâng cao: Tính  ( −1) + 12 52 5 Đáp án:  ( −1) + 12 = ( −1) + 15 = −1+ 1= 0 52 5 2 * Tiết 08  Tìm số nguyên n lớn nhất sao cho  n200 < 5300  Ta có  n200 = ( n2 ) ( ) 100 100 ; 5300 = 53 = 125100 Vì  n200 < 5300  hay  ( n2 ) 100 < 125100 � n2 < 125 Vậy số nguyên lớn nhất thỏa mãn điều kiện  n2 < 125 là n=11 ­ Sản phẩm hoạt động của HS: Bài tập  thêm ­ GV kết luận:   + Cần nắm được các công thức tổng quát về lũy thừa + Cần thực hành đúng các phép tính lũy thừa  + Rèn tính cẩn thận. 4. Hoạt động tiếp nối (2 ph) ­ Mục đích của hoạt động: Hệ thống lại kiến thức thông qua các bt, hướng dẫn và ra bài  tập về nhà.  ­ Cách thức tổ chức: GV nêu yêu cầu, HS lắng nghe và thực hiện yêu cầu ­ Sản phẩm hoạt động của HS  + Học kỹ phần định nghĩa và quy tắc. + Bài tập về nhà: 39; 44 ;46;47;48 (sbt/14­15). Hướng dẫn: Bài 39  tương tự bài 17; Bài 44  tương tự bài 18.     ­ GV kết luận:   + Cần nắm được các công thức tổng quát về lũy thừa + Cần thực hành đúng các phép tính lũy thừa  + Rèn tính cẩn thận. IV. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ: (2') ­ GV dự kiến một số câu hỏi, bài tập và tổ chức cho HS tự đánh giá về kết quả học tập của  bản thân và của bạn:     Nhắc lại các công thức lũy thừa của một số hữu tỉ đã học?
  7. V. Rút kinh nghiệm Ưu điểm:............................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Nhược điểm:...................................................................................................................... ............................................................................................................................................. Hướng khắc phục cho tiết dạy tiếp theo: ....................................................................... Kí duyệt tuần 04 Phường 1, ngày     tháng      năm 2020 Tổ trưởng Nguyễn Thanh Long .............................................................................................................................................  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1