intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giao tiếp PCI

Chia sẻ: Levan Chi | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:14

139
lượt xem
33
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

PCI (Peripheral Component  Interconnect bus) được phát triển bởi Intel, 1992 đáp ứng được yêu cầu về chuẩn  bus tốc độ cao

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giao tiếp PCI

  1. GIAO TIẾP PCI PCI (Peripheral Component   Interconnect bus) được phát triển bởi Intel, 1992  đáp ứng được yêu cầu về chuẩn   bus tốc độ cao được chọn làm chuẩn giao tiếp của   hầu hết card thiết bị ngoại vi Giao tiếp PCI 1
  2. 4 ưu điểm chính của PCI Speed:   có thể truyền tốc độ 133MBytes với   32bit hoặc 266 MBytes/s với 64 bit Configurability:   hệ thống bus độc lập với processor  cho phép định cấu hình tự động dễ   dàng cho người sử dụng Multiple Master:   bất kỳ thiết bị nào cũng có thể là   chủ bus hỗ trợ cơ chế DMA  Reliability:   có tính Hot plug và Hot swap: khả   năng thay đổi module mà không  làm ảnh hưởng tới hoạt động của hệ  điều hành Giao tiếp PCI 2
  3. Đặc tính cơ bản của PCI là cầu nối giữa bộ vi xử lý và bus mở   rộng Khả năng giao tiếp tối đa 256 thiết bị  là bus 32 bit với tốc độ 133MBytes/s  có khả năng mở rộng 64 bit với tốc độ   266MBytes/s làm việc với hệ thống đa xử lý  hỗ trợ nguồn 5V và 3.3V  truyền dữ liệu liên tục với chiều dài bất   kỳ tần số làm việc trong khoảng 0 đến   33MHz tín hiệu địa chỉ và dữ liệu được dồn   kênh hỗ trợ ISA, EISA, MCA  định cấu hình qua phần mềm và thanh   ghi Đặc tính độc lập với bộ vi xử lý  Giao tiếp PCI 3
  4. Khe cắm PCI Giao tiếp PCI 4
  5. Các ngõ tín hiệu PCI Giao tiếp PCI 5
  6. Các ngõ tín hiệu PCI Signal Name Driven by Description Bus Clock (normally 33MHz; DC CLK Master okay) FRAME# Master Indicates start of a bus cycle AD[31:0] Master/Target Address/Data bus (multiplexed) Bus command (address phase) C/BE#[3:0] Master Byte enables (data phases) IRDY# Master Ready signal from initiator (master) TRDY# Target Ready signal from target DEVSEL# Target Address recognized RST# Master System Reset PAR Master/Target Parity on AD, C/BE# STOP# Target Request to stop transaction Chip select during initialization Master IDSEL transactions PERR# Receiver Parity Error SERR# Any Catestrophic system error Giao tiếp PCI 6
  7. Phân xử bus PCI Khi có nhiều thiết bị cùng yêu cầu làm chủ   bus, việc phân xử bus dựa vào bộ Arbiter REQ: tín hiệu yêu cầu làm chủ bus  GNT: tín hiệu cấp bus  Giao tiếp PCI 7
  8. Giản đồ thời gian việc phân xử bus  của 2 thiết bị master Chu kỳ 1: bộ arbiter phát hiện REQA tích cực, và phản hồi  tín hiệu GNTA để cấp bus Chu kỳ 2: Thiết bị A đặt FRAME tích cực để bắt đầu  truyền. Trong khi đó REQB tích cực, bộ arbiter phản hồi tín  hiệu GNTB. Chu kỳ 3: thiết bị B nhận GNTB nhưng không thể làm gì vì  việc truyền dữ liệu dang thực hiện Chu kỳ 6: thiết bị B phát hiện bus ở trạng thái nghỉ bởi vì  FRAME và IRDY không tích cực. Nó đặt tín hiệu FRAME  tích cực Chu kỳ 7: bộ arbiter phát hiện REQB không tích cực và đáp  ứng GNTB không tích cực
  9. Các lệnh của bus PCI Giao tiếp PCI 9
  10. Chu kỳ đọc PCI Các bước thực hiện: Chu kỳ 1: bus ở trạng thái nghỉ  Chu kỳ 2: tín hiệu FRAME tích cực, master xuất địa   chỉ và lệnh ở AD và C/BE Chu kỳ 3: master xác lập IRDY để báo sẵn sàng   nhận dữ liệu từ target       Target xác lập DEVSEL để xác nhận cấp  nhận việc giải mã thiết bị được chọn Chu kỳ 4: target đặt dữ liệu vào AD bus, TRDY xác   lập để báo dữ liệu sẵn sàng Chu kỳ 5:target không xác lập TRDY để báo dữ liệu   kế chưa sẵn sàng Chu kỳ 6: target đặt dữ liệu kế lên AD bus đồng thời   xác lập TRDY Chu kỳ 7: master không xác lập IRDY để báo chưa   sẵn sàng nhận dữ liệu kế Chu kỳ 8: master xác lập IRDY và không xác lập   FRAME đề báo đây là dữ liệu cuối được truyền
  11. Chu kỳ ghi PCI Các bước thực hiện tương tự việc đọc dữ liệu • IRDY xác lập trước để báo dữ liệu ghi đã sẵn sàng • TRDY xác lập để báo target có thể nhận dữ liệu kế Giao tiếp PCI 11
  12. Chip giao tiếp PCI The PCI 9050   high performance PCI bus target   (slave) bus speed of 8 MHz,  5 Mbytes/second to PCI’s 33 MHz,   132 Mbytes/second data transfer  capability Giao tiếp PCI 12
  13. Chip giao tiếp PCI Giao tiếp PCI 13
  14. Câu hỏi ôn tập Các đặc điểm của bus PCI 1. 4 giao điểm chính của PCI? 2. Để điều khiển chế độ IO  3. write, thiết bị master cần  xuất tín hiệu ra sao? Giải thích về cơ chế phân  4. xử bus của PCI Hãy thiết kế bộ giao tiếp  5. PCI sử dụng chip 9050 Giao tiếp PCI 14
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2