intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình Anh văn chuyên ngành Ô tô (Ngành: Công nghệ ô tô - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng nghề Ninh Thuận

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:70

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giáo trình "Anh văn chuyên ngành Ô tô (Ngành: Công nghệ ô tô - Cao đẳng)" được biên soạn nhằm trang bị cho sinh viên có vốn từ vựng liên quan đến chuyên ngành ô tô: các bộ phận của ô tô, hệ thống động cơ bên trong của ô tô; củng cố một số cấu trúc ngữ pháp, mẫu câu thường xuyên được sử dụng trong các tình huống giao tiếp tại nơi làm việc hoặc dùng để đọc các tài liệu tiếng Anh chuyên ngành. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình Anh văn chuyên ngành Ô tô (Ngành: Công nghệ ô tô - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng nghề Ninh Thuận

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ NINH THUẬN *** GIÁO TRÌNH MÔN HỌC/MÔ ĐUN: ANH VĂN CHUYÊN NGÀNH Ô TÔ NGÀNH/NGHỀ: CÔNG NGHỆ Ô TÔ TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-CĐN ngày…..tháng…….năm…… của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng nghề Ninh Thuận Ninh Thuận, năm 2019
  2. TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm. LỜI GIỚI THIỆU Để thực hiện biên soạn giáo trình đào tạo nghề Công nghệ Ô tô ở trình độ Cao Đẳng Nghề, giáo trình Anh văn chuyên ngành Ô TÔ là một trong những giáo trình môn học đào tạo chuyên ngành. Giáo trình được biên soạn ngắn gọn, minh họa hình ảnh rõ ràng, trình bày dễ hiểu, đề cập những nội dung cơ bản, tích hợp kiến thức và luyện tập chặt chẽ với nhau, logic. Khi biên soạn, tác giả đã cố gắng cập nhật những kiến thức mới có liên quan đến nội dung chương trình đào tạo và phù hợp với mục tiêu đào tạo, nội dung lý thuyết và thực hành được biên soạn gắn với nhu cầu thực tế đồng thời có tính thực tiến cao. Xin trân trọng cảm ơn Khoa Kinh tế tổng hợp, Khoa Cơ khí-Xây dựng Trường Cao đẳng nghề Ninh Thuận cũng như sự giúp đỡ quý báu của đồng nghiệp đã giúp tác giả hoàn thành giáo trình này. Mặc dù đã rất cố gắng nhưng chắc chắn không tránh khỏi sai sót, tác giả rất mong nhận được ý kiến đóng góp của người đọc để lần xuất bản sau giáo trình được hoàn thiện hơn. Ninh Thuận, ngày 01 tháng 6 năm 2019 Biên soạn Phạm Tấn Mai Vân 2
  3. MỤC LỤC TRANG 1. Lời giới thiệu................................................................................................ 2 2. Mục lục......................................................................................................... 3 3. Vị trí, tính chất, mục tiêu của môn học......................................................... 4 4. UNIT1: TYPES OF CARS........................................................................... 6 5. UNIT 2: GAUGES, METERS AND TIRES ............................................... 16 6. UNIT 3: ENGINE ........................................................................................ 23 7. UNIT 4: AUTO SYSTEMS ......................................................................... 32 8. UNIT 5: SAFETY AT WORK .................................................................... 62 9. TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................... 69 3
  4. GIÁO TRÌNH MÔN HỌC/MÔ ĐUN Tên môn học: ANH VĂN CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ Ô TÔ Mã môn học: MH 14 Thời gian thực hiện môn học: Thời gian của môn học: 45 giờ ( Lý thuyết: 30,Thực hành: 12, Kiểm tra: 3 ) I. Vị trí, tính chất của môn học: 1. Vị trí: Môn học anh văn chuyên ngành Công nghệ ô tô được bố trí giảng dạy sau khi học xong môn học chung về tiếng anh và được bố trí học cùng các môn học cơ sở chuyên ngành. 2. Tính chất: - Môn học anh văn chuyên ngành Công nghệ ô tô là môn học bắt buộc đối với người học. - Môn tiếng anh chuyên ngành Công nghệ ô tô giúp sinh viên phát triển kỹ năng đọc hiểu các tài liệu bằng tiếng anh và phát triển vốn từ chuyên ngành. II. Mục tiêu môn học: 1. Về kiến thức: - Có vốn từ vựng liên quan đến chuyên ngành ô tô: các bộ phận của ô tô, hệ thống động cơ bên trong của ô tô ... - Củng cố một số cấu trúc ngữ pháp, mẫu câu thường xuyên được sử dụng trong các tình huống giao tiếp tại nơi làm việc, ... hoặc dùng để đọc các tài liệu tiếng anh chuyên ngành. - Liệt kê các hình thức mất an toàn tại nơi làm việc. - Biết một số thuật ngữ về an toàn trong ngành ô tô. - Hiểu được các quy tắc an toàn lao động, biết đọc và hiểu các biểu tượng cấm, cảnh báo, đề phòng. 2. Về kỹ năng: - Gọi tên các bộ phận, động cơ của ô tô, hệ thống điện, hệ thống phanh, hệ thống bôi trơn ... - Miêu tả các một số qui trình hoạt động của động cơ, các bộ phân trong ô tô. - Giải thích một số qui trình hoạt động của động cơ. - Có khả năng đọc hiểu, viết tóm tắt và dịch các tài liệu liên quan đến chuyên ngành ô tô. - Có vốn kiến thức về giao tiếp hoặc các hoạt động liên quan đến sản xuất và thương mại trong ngành ô tô - Hoàn thành các phiếu điều tra, hóa đơn, biên lai, báo cáo liên quan đến ngành công nghệ ô tô. 4
  5. 3. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm: - Người học có khả năng thảo luận, làm việc nhóm hoặc thực hiện bài học một cách độc lập để giải quyết các vấn đề liên quan đến nội dung về anh văn chuyên cơ khí. - Có khả năng tự nghiên cứu, tự học, tham khảo tài liệu liên quan đến môn học để vận dụng vào các hoạt động học tập. - Vận dụng được các kiến thức tự nghiên cứu, học tập và kiến thức, kỹ năng đã được học để hoàn thiện các kỹ năng liên quan đến môn học một cách khoa học, đúng quy định. - Có ý thức chấp hành tốt nội quy học tập. Thực hiện tốt các yêu cầu được giao trong các giờ học. Có tác phong công nghiệp và trách nhiệm đối với tập thể lớp. 5
  6. UNIT 1: TYPES OF CARS ( Các loại xe hơi) Giới thiệu: Ô tô hay xe hơi hoặc car là loại phương tiện giao thông chạy bằng 4 bánh có chở theo động cơ của chính nó. Tên gọi ô tô là từ nhập theo tiếng Pháp & tiếng La tinh có nghĩa là “tự thân vận động” Trên ô tô có rất nhiều hệ thống làm việc đồng thời: động cơ, hệ thống bôi trơn, hệ thống điều hòa, hệ thống điện... chúng có liên quan tới nhau và giúp cho chiếc xe có thể chuyển động được 1 cách an toàn và tiện nghi cho con người. Để sử dụng và chăm sóc cho chiếc ô tô đúng cách an toàn và kéo dài tuổi thọ của xe thì trước hết bạn nên hiểu cấu tạo của chiếc xe bạn đang đi gồm những gì? chúng hoạt động ra sao? Và để làm rõ hơn về vấn đề này thì dưới đây là một số những thông tin về cấu tạo ô tô cơ bản cũng như nguyên lý hoạt động của nó. Mục tiêu: Học xong bài này người học có khả năng: - Đọc được tên các loại xe hơi. - Đọc hiểu được đoạn văn về các loại xe - Sử dụng được các từ và cụm từ để mô tả các loại xe - Biết đọc tên các bộ phận bên ngoài xe hơi - Đọc hiểu về quy trình sản xuất xe và những vấn đề về chất lượng - Sử dụng được thể bị động khi mô tả quy trình sản xuất xe - Biết đọc tên các bộ phận bên trong xe - Biết các từ vựng về cấu hình của xe I. PARTS OF A CAR: EXTERIOR 1/ Identify cars: Identify the front and the rear of the cars. How many of them can you identify? 2/ Label the exterior parts of the car 6
  7. bonnet • front bumper • headlight • indicator • petrol cap or flap • roof • sill • sunroof • tyre • wheel arch • wheel trim • logo • windscreen • windscreen wiper • wing aerial • badge • boot • door • door handle • exhaust pipe • number plate • rear • bumper • rear window • wing mirror • side window • rear light 3/ Match the words from the two boxes to find the exterior car parts 7
  8. 4/ Complete the sentences with words from exercise 1 1. You open the ________ to look at the engine. 2 The __________ absorb small impacts in an accident. 3 Don't forget to retract the ______ before using the car wash 4 Can you put my suitcases in the ______, please? 5 When it starts raining, you need to switch on the _______ 6 "What model is that? 1 don't know, I can't see the _____ from here. 7 It is important to inflate the ______ to the correct pressure for better fuel consumption. 8 The Mercedes star is a well-known ______ 9 Open the __________ and let some sun and fresh air into the car 10 I wish all drivers would use their _____ when they want to tum right or left II. CAR PRODUCTION AND QUALITY PROBLEM 1/ READING: Reading the text about car production and complete the diagram below BUILT TO ORDER Almost every car is produced to the customer's specific requirements-a built-to- order car. As soon as a car is ordered and a delivery date agreed, weekly and daily production schedules are created and sent to outside suppliers and the company's own pre-assembly stations. This is to make sure that all the necessary components arrive on time. First of all, a small data carrier is attached to the floor pan in the body shop. This data carrier contains all the customer's specifications and communicates wirelessly with control units along the 8
  9. production line. In the body shop the floor pan, wheel arches, side panels, and roof are welded together by robots to make the frame of the car. The add-on parts - the doors, boot lid, and bonnet- are then mounted to make the body-in- white. The finished body shell then goes into the paint shop where the data carrier determines the colour. In final assembly, the interior and exterior parts (for example the front and rear bumpers, headlights, windscreen, and other windows) are fitted. After quality control and a final check, the finished car can be released. It is now ready for delivery to its new owner. 2/ Complete the sentences with the passive form of the verb in brackets. 1 This model is produced (produce) in the new factory in Poland. 2 German cars ________ (sell) all over the world. 3 The orders ___________(can/place) by fax or online. 4 The cars __________ (assemble) by robots. 5 Spare parts __________ (can/buy) from your local dealer. 6 The interiors _________ (design) by computer. 7 Tyres _________ (should/replace) before they wear down completely. 3/ Put these steps for changing a tyre in the right order. Start like this: The first step is to put the vehicle into gear (manual transmission) or park (automatic). 9
  10. a Remove the old tyre from under the vehicle and lower the vehicle. b Take the spare tyre out of the boot and make sure it is in good condition. c Check again to make sure the wheel nuts are tight. d Remove the tyre and put it under the vehicle, next to the jack. e. Put the vehicle into gear (manual transmission) or park (automatic). f Use a jack to raise the vehicle. g Fit the spare tyre and tighten the wheel nuts. h Find two rocks or large pieces of wood and put them in front of and behind the opposite wheel. i Loosen the wheel nuts slightly. j Loosen the wheel nuts more and remove them. 4/ A manufacturer phones a supplier to complain about some headlights. Put the manufacturer' s line into the right place to complete the dialogue. Manufacturer a. I'm afraid there is. In our tests there's been a much higher failure rate than is allowed in the contract. b Fine, thanks. Listen Alex, I'm calling about the headlights we received from you last week. c It's around 5 per cent. And as you know, it should be under 1 per cent. d That's really good of you, Alex. I'll be in my office until about 4 p.m. After that you can reach me on my mobile. e. Hi, Alex. It's Chris Fraser here from Rover. f Thanks, Alex. Speak to you later. g Yes. It's o044 795 434 5381. h. Sure. It's A348. i. Yes, that's right. Supplier 1. Halla Systems. Alex Newman speaking. 2. Ah, Chris. How's it going? 3. Uh huh. Is there a problem with the headlights? 4. Oh dear. Il'm sorry to hear that. Can you tell what the failure rate is exactly? 10
  11. 5 You're right, that's completely unacceptable. Could you just give me the consignment number, please? 6. Got you. OK Chris, this is what I'm going to do. I'll look into the problem straight away and will get back to you as soon as I can. 7 OK. I think l've got your mobile number, but can you give it to me again just in case? 8 Let me just read that back to you. 044 795 434 5381 – is that right? 9 Great. OK Chris, like I said, Ill call you as soon as I know something. Bye now. Now listen to the recording to check your answer. 5/ Find phrases in the dialogue which mean the same as the phrases below. 1 How are you? 2 The reason I am calling... 3 Can I have it again ... 4 Can I just repeat that? 5.You can contact me later on ... 6 I'll ring you when I have more information. 7 We'll be in touch later. III. PARTS OF A CAR: INTERIOR 1/ Label the interior car parts 11
  12. accelerator • air vent • airbag • ashtray • brake pedal • car seat (headrest) • cigarette lighter • clutch pedal • cup holder • dashboard • door handle • door tray • gearstick glove compartment • handbrake • hands-free telephone • horn • ignition • rear-view mirror • seat belt • steering wheel • sun visor 2/ Complete the sentences with words from exercise 1. 1 It's so practical to have a _____ near the steering wheel. I can take a drink whenever I want. 2 In a car with manual transmission, you need to press ______ when you want to the change gear. 3 There's usually a cosmetic mirror on the passenger's _______ 4 I have a leather _______ It's not so cold for my hands in the winter and it gives you a good grip. 5 It's against the law to phone while driving so I've ordered a car with a ________ 6 Could you have a look in the road atlas? It's in the ________ 12
  13. 7 I don't need a _______ as I don't smoke and I don't want anyone to smoke in my car. 8 Could you close the ________ ? I'm getting a draught. 3/ Match the numbers with the names of the instruments 4/ Look at the picture in exercise 3. Which instrument: 1. _____ shows you how fast the car is travelling? 2. _____ warns you if the engine lubrication system gets too hot? 3. ______ shows that you are indicating to turn left or right? 4. ______ shows you how often the engine is turning over? 5. ______ shows you how much petrol you have in the tank? 6. ______ indicates the voltage of the car's electrical system? 5/ Complete the table. Some nouns can go in more than one column. bonnet • boot • door • fog lights • fuel • glove compartment • headlights • headrest • indicator • oil level • petrol cap • rear view mirrow • seat belt • seat height • seat position • side mirror • steering wheel • sunroof • tyre pressure • windscreen wipers 13
  14. Open/Close Adjust Switch on/off Check bonnet rear-view mirror fog lights oil level ….................. ….................. ….................. ….................. ….................. ….................. ….................. ….................. ….................. ….................. ….................. ….................. ….................. ….................. ….................. ….................. ….................. ….................. ….................. ….................. 6/ Now work with a partner to answer these questions. Use phrases from the table above. What do you do when: 1 visibility is poor because of fog? ___________________ 2 your seat is too low? ___________________ 3 you think you need oil? ___________________ 4 you want to get out of the car? ___________________ 5 you can't see the cars behind you properly? ___________________ 6 it's getting dark? ___________________ 7 you want to look at the engine? ___________________ 8 your steering wheel is too high? ___________________ 9 you think your tyre pressure is low? ___________________ 10 you need your road map? ___________________ 11 it's warm and sunny? ___________________ 12. your passenger has no legroom in the back?___________________ 7/ You work for a company that manufactures car parts. You receive the email below from a French customer. Complete the email with words from the box. appreciate • attachment • forward possible • sending • unfortunately • writing 14
  15. IV. CAR CONFIGURATION Many car manufacturers now have car 'configurators' on their websites. These allow customers to customise their cars online before they buy. Look at the configurator and write the menu titles (a-f) in the correct columns (1- 6). a. Audio/Communication b. Safety/Technology c. Exterior equipment d. Seats e. Interior equipment f Wheels/Tyres 15
  16. UNIT 2: GAUGES, METERS AND TIRES (Dụng cụ đo, đồng hồ đo và lốp xe) Giới thiệu: Cùng với sự phát triển của công nghệ xe hơi, bảng điều khiển trung tâm cũng có sự phát triển vượt bậc về cả hình thức lẫn nội dung. Không chỉ có nhiệm vụ chắn bùn như thuở ban đầu, bảng đồng hồ lái trên xe ô tô ngày nay còn được trang bị hàng loạt loại đồng hồ đo, đèn báo, biểu tượng cảnh báo để hiển thị các thông tin khác nhau. Hơn nữa, mỗi hãng xe, dòng xe lại có một cách sắp xếp và thiết kế các biểu tượng theo phong cách riêng, điều này đôi khi khiến chúng ta khá bối rối trong quá trình sử dụng. Cụm đồng hồ trên xe ô tô hiện nay không chỉ cảnh báo những hệ thống hoạt động cơ bản của xe ô tô như tình trạng nhiên liệu, tình trạng động cơ, hệ thống chiếu sáng, cảnh báo phanh tay... mà còn cảnh báo những hệ thống, công nghệ hỗ trợ lái được trang bị trên nhiều mẫu xe hiện đại ngày nay như ga tự động, hỗ trợ đỗ xe, hỗ trợ đỗ đèo... Việc nằm bắt các thông tin cảnh báo trên bảng đồng hồ lái sẽ giúp bạn 16
  17. kiểm soát tốt hơn chiếc xe của mình, giúp bạn lái xe an toàn cũng như phòng ngừa những hư hỏng hệ thống của xe. Mục tiêu: Học xong bài này người học có khả năng: - Đọc được tên các loại dụng cụ đo trên bảng điều khiển xe hơi. - Đọc hiểu được cách tiết kiệm nhiên liệu và kiểm soát tốt cho xe qua hệ thống đồng hồ đo - Trình bày và viết được những hư hỏng của xe - Trình bày được các bước thay lốp xe bị thủng - Đọc được tên một số các dụng cụ dùng để thay lốp xe và cách sử dụng từng loại. I. GAUGES AND DIAL ON THE DASHBOARD dashboard: Bảng đồng hồ (bảng đặt các đồng hồ đo tốc độ, mức dầu mỡ) fuel gauge: đồng hồ đo nhiên liệu 17
  18. odometer: đồng hồ đo quãng đường Instrument cluster: cụm đồng hồ speedometer: (or speed meter) is a gauge that measures and displays the instantaneous speed of a vehicle 18
  19. Tachometer: is an instrument measuring the rotation speed of a shaft or disk, as in a motor or other machine. The device usually displays the revolutions per minute (RPM): đồng hồ đo vòng quay temperature gauge: đồng hồ đo nhiệt độ, nhiệt kế 19
  20. pressure gauge: đồng hồ đo áp suất Battery light = battery charge indicator: đèn báo sạc II. MEASURING SAVINGS, GAUGING SAFETY 1/ Before you read the passage, talk about these questions. a. What gauges and dials are on the dashboard of a car? b. When you are driving, which gauges do you check most often? Reading You see the instrument cluster on your dashboard every time you drive. Are you using it to stay safe and save money? Sure, you check your fuel gauge so you don't run out of gas. You probably eye the speedometer to avoid traffic tickets. Before you go on a trip, you might set the odometer to see how far you travel. But checking the other gauges improves safety and saves money. Watch your tachometer. Running the engine fast wastes fuel and money. A glance at the temperature gauge prevents overheating. Monitor your tires with the tire pressure gauge. Correctly inflated tires add miles per gallon. Finally, watch out for the battery light. If it turns on, there's a problem with the charging system 2/ Read the column in an auto magazine. Then, mark the following statements as true (T) or false (F). a) Setting the odometer can help avoid tickets. _____ b) Checking the tachometer can help save fuel. _____ c) Correctly inflated tres ncrease fuel efficency _____ 3/ Vocabulary: Match the words (1-5) with the definitions (A-E). 1 battery light 2 tire pressure gauge 3 tachometer 4 dashboard 5 measure A a gauge that shows engine rotation 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2