intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình Điều dưỡng cộng đồng (Ngành: Điều dưỡng - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Y tế Sơn La

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:93

11
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giáo trình Điều dưỡng cộng đồng (Ngành: Điều dưỡng - Cao đẳng) cung cấp cho người đọc những kiến thức như: Đại cương điều dưỡng cộng đồng; Dịch tễ học khoa học dự phòng; Quy trình điều dưỡng cộng đồng; Sức khỏe trẻ em và vị thành niên; Chăm sóc sức khỏe phụ nữ; Chăm sóc sức khỏe người cao tuổi;...Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình Điều dưỡng cộng đồng (Ngành: Điều dưỡng - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Y tế Sơn La

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA TRƢỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ GI O TR NH M N HỌC ĐIỀU DƢỠNG CỘNG ĐỒNG NG NH ĐIỀU DƢỠNG TR NH ĐỘ CAO ĐẲNG (Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-CĐKT ngày ..… tháng ....... năm…….. của Trường Cao đẳng Y tế Sơn La) Sơn La, năm 2020
  2. TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình ng o tạo ho ối t ng C o ng Điều ỡng, Hộ sinh tr ng C o ng Y t S n L Các nguồn thông tin có th c phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mụ í h về o tạo và tham khảo. Mọi mụ í h khá m ng tính lệch lạc hoặc sử dụng với mụ í h kinh o nh thi u lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm. 2
  3. LỜI GIỚI THIỆU Thực hiện một số iều theo Thông t 03/2017/TT-BLĐTBXH ng y 11/3/2017 c a Bộ l o ộng, Th ng binh v Xã hội quy ịnh về quy trình xây dựng, thẩm ịnh v b n h nh h ng trình; tổ chức biên soạn, lựa chọn thẩm ịnh giáo trình o tạo trình ộ trung cấp trình ộ o ng, Tr ng C o ng Y t S n L ã tổ chức biên soạn tài liệu dạy/học một số môn sở v huyên ng nh theo h ng trình o tạo trình ộ C o ng nhằm từng b ớc xây dựng bộ tài liệu chuẩn trong ông tá o tạo. Với th i l ng học tập 105 gi (14h lý thuy t; 86 gi thực tập thực t ; 05 gi ki m tra) Môn iều ỡng cộng ồng giảng dạy cho sịnh viên với mục tiêu: - Cung cấp những ki n thứ bản về khái niệm cộng ồng, á h hăm só ho cộng ồng và một số ối t ng ặc biệt, Lập k hoạch hăm só ho á nhân, gi ình, cộng ồng. - Xá ịnh các vấn ề sức khỏe c a cộng ồng và cách giải quy t theo trình tự: Chẩn oán iều ỡng  Mụ tiêu hăm só t ng ứng  Các biện pháp hăm só cho từng á nhân, gi ình v ả cộng ồng. Do ối t ng giảng dạy l sinh viên C o ng iều ỡng nên nội dung c a h ng trình tập trung ch y u vào những vấn ề gặp ở cộng ồng, t ng ứng với nội dung giảng dạy môn, ồng th i hỗ tr sinh viên i thực t cộng ồng ạt hiệu quả cao. Đ phục vụ cho thẩm ịnh giáo trình, nhóm biên soạn ã ập nhật ki n thứ , iều chỉnh lại những nội dung sát với thực t . Nội dung c a giáo trình bao gồm các bài sau: Bài 1. Đại cƣơng điều dƣỡng cộng đồng Bài 2: Dịch tễ học khoa học dự phòng Bài 3 Quy trình điều dƣỡng cộng đồng Bài 4: Sức khỏe trẻ em và vị thành niên Bài 5 Chăm sóc sức khỏe phụ nữ Bài 6 Chăm sóc sức khỏe ngƣời cao tuổi Sinh viên muốn tìm hi u sâu h n á ki n thứ hăm só sức khỏe cộng ồng có th sử dụng sá h giáo kho nh ho o tạo cử nhân iều ỡng, bác sĩ về lĩnh vực n y nh : Vệ sinh phòng bệnh, sức khỏe môi tr ng, dịch tễ học. Các ki n thức liên qu n n Cộng ồng húng tôi không ề cập n trong h ng trình giảng dạy. Trong quá trình biên soạn, húng tôi ã th m khảo và trích dẫn từ nhiều tài liệu c liệt kê tại mục Danh mục tài liệu tham khảo. Chúng tôi chân thành cảm n á tác giả c a các tài liệu m húng tôi ã th m khảo. Bên cạnh ó, giáo trình ũng không th tránh khỏi những sai sót nhất ịnh. Nhóm tác giả rất mong nhận c những ý ki n óng góp, phản hồi từ quý ồng nghiệp, các bạn ng i học và bạn ọc. Trân trọng cảm n / 3
  4. Sơn La, ngày tháng năm 2020 Tham gia biên soạn 1 Ch biên: ThS Nguyễn Văn Dũng 2. Thành viên: ThS. H Thị M i ph ng 3. Thành viên: BS. Vì Minh Ph ng 4
  5. MỤC LỤC B I 1 ĐẠI CƢƠNG ĐIỀU DƢỠNG CỘNG ĐỒNG .............................................. 13 BÀI 2: DỊCH TỄ HỌC KHOA HỌC DỰ PHÒNG.................................................. 30 B I 3 QUY TR NH ĐIỀU DƢỠNG CỘNG ĐỒNG ............................................. 37 BÀI 4: SỨC KHỎE TRẺ EM VÀ VỊ THÀNH NIÊN ............................................. 48 B I 5 CHĂM SÓC SỨC KHỎE PHỤ NỮ .............................................................. 59 B I 6 CHĂM SÓC SỨC KHỎE NGƢỜI CAO TUỔI .......................................... 67 PHẦN II. HƢỚNG DẪN THỰC TẾ CỘNG ĐỒNG ............................................... 75 PHẦN III: PHỤ LỤC THỰC TẾ CỘNG ĐỒNG..................................................... 81 5
  6. GIÁO TRÌNH MÔN HỌC 1. Tên môn học Điều dƣỡng cộng đồng 2. Mã môn học: 430132 Thời gian thực hiện môn học: 105 gi (14h lý thuy t; 86 gi thực tập thực t ; 05 h ki m tra) 3. Vị trí, tính chất của môn học: 3.1. Vị trí: Giáo trình thuộc khối ki n thức chuyên môn, ngành nghề.dành cho ng i họ trình ộ C o ng Điều ỡng tại tr ng C o ng Y t S n L . 3.2. Tính chất: Môn học này cung cấp ho ng i học các ki n thứ bản về hăm só sức khỏe cộng ồng, ki n thức về hăm só sức khỏe cộng ồng. Vận dụng những ki n thứ ã học vào việc bảo vệ và nâng cao sức khoẻ á nhân, gi ình v cộng ồng. Qu ó, ng i họ ng học tập tại tr ng sẽ: (1) có bộ giáo trình phù h p với h ng trình o tạo c tr ng; (2) dễ dàng ti p thu ũng nh vận dụng các ki n thức và kỹ năng c họ v o môi tr ng học tập và thực t nghề nghiệp. 3.3. Ý nghĩa và vai trò của môn học: Chăm só sức khoẻ cộng ồng là môn học chuyên môn ngành nghề cung cấp ho ng i học các ki n thứ bản về hăm sóc sức khỏe cho cá nhân gi ình v ộng ồng Đồng th i giúp ng i học hình thành và rèn luyện tác phong nghiêm túc, thận trọng, chính xác, khoa học trong học tập và thực hành nghề ngiệp. 4. Mục tiêu môn học: 4.1. Về kiến thức: A1 Trình b y c khái niệm, nhiệm vụ c ng i Điều ỡng cộng ồng. Phân biệt c sự khác nhau giữ ng i Điều ỡng cộng ồng v ng i Điều ỡng bệnh viện. A2 Trình b y b ớc xây dựng quy trình iều ỡng cộng ồng. A3 Nêu á c vấn ề cần chú trọng liên qu n n sức khỏe c a trẻ em vị thành niên, phụ nữ, ng i cao tuổi tại cộng ồng 4.2. Về kỹ năng B1. Xây dựng quy trình iều ỡng cho cá nhân và nhóm tại cộng ồng B2. Áp dụng quy trình iều ỡng cộng ồng trong công tác tuyên truyền, giáo dục vệ sinh phòng bệnh tại cộng ồng. 4.3. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm: C1. Th hiện năng lực tự học, tự nghiên cứu trong công tác chuyên môn C2. Chịu trách nhiệm về k t quả học tập c a bản thân, sự chính xác trong công tá iều ỡng sau này. 5. Nội dung của môn học 5.1. Chƣơng trình khung 6
  7. Thời gian học tập (giờ) Trong đó Mã Số Thực môn Tên môn học, tín Tổng hành/thực Kiểm học chỉ số Lý tập/thí tra thuyết nghiệm/bài tập/thảo luận Các môn học chung/đại I cƣơng 22 435 157 255 23 430101 Chính trị 4 75 41 29 5 430102 Ti ng anh 6 120 42 72 6 430103 Tin học 3 75 15 58 2 430104 Giáo dục th chất 2 60 5 51 4 Giáo dục quốc phòng - an 5 75 36 35 4 430105 ninh 430106 Pháp luật 2 30 18 10 2 Các môn hoc chuyên 100 2730 711 1928 91 II môn ngành, nghề Môn học cơ sở 35 690 346 317 27 II.1 430107 Sinh học 2 45 14 29 2 430108 Hóa học - Hóa sinh 3 45 42 0 3 430109 Giải phẫu - Sinh lý 4 90 29 58 3 430110 Vi sinh - Ký sinh trùng 3 60 29 28 3 430111 D c lý 2 30 29 1 430112 Y ức 2 30 29 0 1 430113 Môi tr ng và sức khoẻ 2 30 29 0 1 430114 Tổ chức và QLYT 2 30 29 0 1 430115 Giao ti p - GDSK 3 60 29 29 2 430116 Dinh ỡng ti t ch 2 30 29 0 1 430117 Điều ỡng sở 1 3 75 14 58 3 430118 Điều ỡng sở 2 3 75 14 58 3 7
  8. 430119 Xác suất thống kê 2 45 15 29 1 430120 Ki m soát nhiễm khuẩn 2 45 15 28 2 Môn học chuyên môn, II.2 62 1965 336 1570 59 ngành nghề Thực hành lâm sàng kỹ 4 180 0 176 4 430121 thuật iều ỡng 430122 CSSKNL Bệnh nội khoa 4 75 44 28 3 TH Lâm sàng CSNL Bệnh 4 180 176 4 430123 nội khoa CSNB Cấp cứu - CS tích 2 30 29 0 1 430124 cực TH Lâm sàng CSNB Cấp 2 90 0 86 4 430125 cứu – CS tích cực 430126 CSSKNL Bệnh ngoại khoa 4 75 44 28 3 TH Lâm sàng CSNL Bệnh 4 180 0 176 4 430127 ngoại khoa 430128 Chăm só sức khỏe trẻ em 4 75 44 28 3 TH lâm sàng CS sức khỏe 4 180 0 176 4 430129 trẻ em 430130 CSSK PN, BM v GĐ 3 60 29 28 3 TH lâm sàng CSSK phụ 4 180 0 176 4 430131 nữ, bà mẹ v gi ình 430132 Điều ỡng cộng ồng 3 105 14 86 5 430133 Quản lý iều ỡng 3 60 29 29 2 430134 CSNB Truyền nhiễm 2 45 15 29 1 TH lâm sàng CSNB 2 90 0 86 4 430135 truyền nhiễm Y học cổ truyền – Phục 3 60 29 28 3 430136 hồi chứ năng 430137 Nghiên cứu khoa học 2 45 15 29 1 430138 Ti ng anh CN 2 45 15 29 1 8
  9. 430139 Sinh lý bệnh 2 30 29 0 1 Thực tập lâm sàng nghề 4 180 0 176 4 430140 nghiệp II.3 Môn học tự chọn 3 75 29 41 5 Nhóm 1 CSNB cao tuổi, CSNB 2 30 29 0 1 430141 Mạn tính TH lâm sàng CSNB cao 1 45 41 4 430142 tuổi, CSNB Mạn tính Nhóm 2 3 75 29 41 5 430141 CSNB CK Hệ nội 2 30 29 0 1 TH lâm sàng CSNBCK hệ 1 45 41 4 430142 nội Tổng cộng 122 3.165 868 2.183 114 5.2. Chƣơng trình chi tiết môn học Thời gian (giờ) Thực Số hành, thí Tên chƣơng, mục Tổn Lý nghiệm, Kiểm TT thuy g số thảo tra ết luận, bài tập 1 B i 1 Đại ng iều ỡng cộng ồng 3 3 2 Bài 2: Dịch tễ học khoa học dự phòng 2 2 3 B i 3: Quy trình iều ỡng cộng ồng 2 2 4 Bài 4: Sức khỏe trẻ em và vị thành niên 2 2 5 B i 5: Chăm só sức khỏe phụ nữ 3 2 1 6 B i 6: Chăm só sức khỏe ng i cao tuổi 3 3 7 Thực t cộng ồng 90 0 86 4 Tổng 105 14 86 5 9
  10. 6. Điều kiện thực hiện môn học: 6.1. Phòng học Lý thuyết/Thực hành: Đáp ứng phòng học chuẩn 6.2. Trang thiết bị dạy học: Máy vi tính, máy hi u proje tor, phấn, bảng 6.3. Học liệu, dụng cụ, mô hình, phƣơng tiện: Giáo trình, b i tập tình huống 6.4. Các điều kiện khác: mạng Internet. 7. Nội dung và phƣơng pháp đánh giá 7.1. Nội dung: - Ki n thức: Đánh giá tất cả nội ung ã nêu trong mục tiêu ki n thức - Kỹ năng: Đánh giá tất cả nội ung ã nêu trong mục tiêu kỹ năng - Năng lực tự ch và trách nhiệm: Trong quá trình học tập, ng i học cần: + Nghiên cứu b i tr ớ khi n lớp. + Chuẩn bị ầy tài liệu học tập. + Th m gi ầy th i l ng môn học. + Nghiêm túc trong quá trình học tập. 7.2. Phƣơng pháp 7.2.1. Cách đánh giá - Áp dụng quy ch o tạo C o ng hệ hính quy b n h nh k m theo Thông t số 09/2017/TT-LĐTBXH, ngày 13/3/2017 c a Bộ tr ởng Bộ L o ộng - Th ng binh và Xã hội. - H ớng ẫn thự hiện quy h o tạo áp ụng tại Tr ng C o ng Y t S n La nh s u: Điểm đánh giá Trọng số + Đi m ki m tr th ng xuyên (Hệ số 1) 40% + Đi m ki m tr ịnh kỳ (Hệ số 2) + Đi m thi k t thú môn họ 60% 7.2.2. Phƣơng pháp đánh giá Phƣơng pháp Phƣơng pháp Hình thức Chuẩn đầu ra Số Thời điểm đánh giá tổ chức kiểm tra đánh giá cột kiểm tra Th ng xuyên Hỏi/ Tự luận/ A1, A2, A3 1 Sau 07 gi . Thuy t trình B1, B2, C1, C2 (sau khi học xong bài 3) Định kỳ (lý Vi t/ Tự luận/ A1, A2, A3 2 Sau 11gi thuy t) Thuy t trình Bài tập B1, B2, (sau khi học xong bài 5 ) Định kỳ (thực Hỏi/Báo cáo Phát vấn/ tự B1, B2, C1, C2 Trong quá trình hành) tính chỉ tiêu/quan luận i ộng ồng 10
  11. trung bình 4 sát/Vi t báo bài ki m tra cáo K t thúc môn Hỏi Phát vấn tại A1, A2,A3 1 Sau 105 gi học cộng ồng B1, B2, C1, C2 7.2.3. Cách tính điểm - Đi m ánh giá th nh phần v i m thi k t thú môn họ hấm theo th ng i m 10 (từ 0 n 10), l m tròn n một hữ số thập phân - Đi m môn họ l tổng i m tất ả i m ánh giá th nh phần môn họ nhân với trọng số t ng ứng Đi m môn họ theo th ng i m 10 l m tròn n một hữ số thập phân 8. Hƣớng dẫn thực hiện môn học 8.1. Phạm vi, đối tƣợng áp dụng: Môn họ c áp dụng ho ối t ng sinh viên C o ng Điều ỡng hệ chính quy học tập tại Tr ng CĐYT S n L 8.2. Phƣơng pháp giảng dạy, học tập môn học 8.2.1. Đối với ngƣời dạy + Lý thuy t: Thuy t trình, ộng não, thảo luận nhóm, làm việc nhóm, giải quy t tình huống. + Thực hành, bài tập: Làm việc nhóm, giải quy t tình huống, thăm gi ình + Hƣớng dẫn tự học theo nhóm: Nhóm tr ởng phân công các thành viên trong nhóm tìm hi u, nghiên cứu theo yêu cầu nội dung trong bài học, cả nhóm thảo luận, trình bày nội dung, ghi chép và vi t báo cáo nhóm. 8.2.2. Đối với ngƣời học: Ng i học phải thực hiện các nhiệm vụ nh s u: - Nghiên ứu kỹ b i họ tại nh tr ớ khi n lớp Cá t i liệu th m khảo sẽ ung ấp nguồn tr ớ khi ng i họ v o họ môn họ n y (tr ng web, th viện, t i liệu ) - Tham dự tối thi u 70% các buổi giảng lý thuy t. N u ng i học vắng >30% số ti t lý thuy t phải học lại môn học mới c tham dự kì thi lần sau. - Tự học và thảo luận nhóm: là một ph ng pháp học tập k t h p giữa làm việc theo nhóm và làm việc cá nhân. Một nhóm gồm 8-10 ng i học sẽ c cung cấp ch ề thảo luận tr ớc khi học lý thuy t, thực hành. Mỗi ng i học sẽ chịu trách nhiệm về 1 hoặc một số nội dung trong ch ề m nhóm ã phân ông phát tri n và hoàn thiện tốt nhất toàn bộ ch ề thảo luận c a nhóm. - Th m ự á b i ki m tr th ng xuyên, ịnh kỳ, k t thú môn họ . - Nộp bản báo áo thu hoạ h theo quy ịnh. - Ch ộng tổ hứ thự hiện gi tự họ 9. Tài liệu tham khảo: [1] Bộ Lao động, Thƣơng binh và Xã hội (2018), Thông t số 54/2018/TT- BLĐTBXH ng y 28/12/2018 a Bộ L o ộng, Th ng binh v Xã hội về việc quy ịnh khối l ng ki n thức tối thi u yêu cầu về năng lự m ng i họ ạt c sau khi tốt nghiệp trình ộ trung cấp, trình ộ o ng các ngành, nghề thuộ lĩnh vực sức khỏe và dịch vụ xã hội. 11
  12. [2] Bộ Y tế (2012), Quy t ịnh số 1352/QĐ-BYT ngày 24 tháng 4 năm 2012 c a Bộ Y t b n h nh “ Chuẩn năng lực c Điều ỡng Việt N m” [3] Đại học điều dƣỡng Nam Định (2019), Điều dưỡng cộng đồng, NXB Y học, Hà Nội. [4]. Bộ Y tế - Vụ khoa học đào tạo (2003), Điều dưỡng cộng đồng, NXB Y học. Hà Nội. [5] Bộ Y tế - Nhóm đối tác Y tế ( 2016), Báo cáo chung tổng quan ngành y tế năm 2015: Tăng cường y tế cơ sở hướng tới bao phủ chăm sóc sức khỏe toàn dân, NXB Y học. Hà Nội. 214 trang. [6]. Bộ Y tế (2015) Thông t số 33/2015/TT-BYT ng y 27 tháng 10 năm 2015 h ớng dẫn chứ năng nhiệm vụ c a trạm y t xã, ph ng, thị trấn [7]. Bộ Y tế - Bộ Nội vụ (2015) Thông t liên tịch Bộ y t - Bộ nội vụ số 51/2015-TTLT-BYT-BNV ngày 11/ 12/2015 “ Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở y tế thuộc Ủy Ban Nhân Dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Phòng y tế thuộc Ủy Ban Nhân Dân quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh” 12
  13. BÀI 1 ĐẠI CƢƠNG ĐIỀU DƢỠNG CỘNG ĐỒNG  GIỚI THIỆU BÀI 1 Bài 1 là bài giới thiệu tổng quan về iều ỡng cộng ồng và vai trò iều ỡng cộng ồng, các y u tố ảnh h ởng tới sức khỏe cộng ồng, các chính sách, mô hình hệ thống y t hỗ tr sức khỏe cộng ồng. ng i họ ó c ki n thức nền tảng và vận dụng c ki n thứ ã học vào trong việ hăm só sức khỏe cộng ồng.  MỤC TIÊU BÀI 1 Sau khi học xong bài này, người học có khả năng:  Về kiến thức: - Trình bày c các y u tố ảnh h ởng tới sức khỏe cộng ồng. - Trình bày c các chính sách, mô hình hệ thống y t hỗ tr sức khỏe cộng ồng.  Về kỹ năng: - Nhận ịnh c các y u tố ảnh h ởng tới sức khỏe cộng ồng trên tình huống cụ th - Áp dụng c những ki n thứ bản về các y u tố ảnh h ởng tới sức khỏe cộng ồng cho bản thân gi ình v xã hội.  Về năng lực tự chủ và trách nhiệm: - Ch ộng thực hiện c việc tự học, nghiên cứu trong công tác chuyên môn và trong thực tập nghề nghiệp.  PHƢƠNG PH P GIẢNG DẠY VÀ HỌC TẬP BÀI 1 - Đối với người dạy: sử dụng phương pháp giảng giảng dạy tích cực (diễn giảng, vấn đáp, dạy học theo vấn đề); yêu cầu người học thực hiện câu hỏi thảo luận và bài tập bài 1 (cá nhân hoặc nhóm). - Đối với người học: chủ động đọc trước giáo trình (Bài 1) trước buổi học; hoàn thành đầy đủ câu hỏi thảo luận bài 1 theo cá nhân hoặc nhóm và nộp lại cho người dạy đúng thời gian quy định.  ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN BÀI 1 - Phòng học chuyên môn hóa/nhà xưởng: Phòng học lý thuy t - Trang thiết bị máy móc: Máy chi u và các thi t bị dạy học khác - Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu: Ch ng trình môn học, giáo trình, tài liệu tham khảo, giáo án, phim ảnh, và các tài liệu liên quan. - Các điều kiện khác: Không có  KIỂM TRA V Đ NH GI B I 1 - Nội dung:  Kiến thức: Kiểm tra và đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kiến thức  Kỹ năng: Đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kĩ năng.  Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Trong quá trình học tập, người học cần: + Nghiên cứu bài trước khi đến lớp + Chuẩn bị đầy đủ tài liệu học tập. 13
  14. + Tham gia đầy đủ thời lượng môn học. + Nghiêm túc trong quá trình học tập. - Phƣơng pháp kiểm tra đánh giá  Điểm kiểm tra thường xuyên: 1 điểm kiểm tra (hình thức: vấn đáp)  Kiểm tra định kỳ lý thuyết: không có 14
  15. NỘI DUNG B I 1 1. Một số khái niệm và thuật ngữ liên quan đến sức khỏe cộng đồng. 1.1. Khái niệm về sức khỏe. Qu n niệm về sứ khỏe không giống nh u giữ á nhân v á nền văn hó khá nh u v luôn th y ổi Gi i oạn ầu, ịnh nghĩ về sứ khỏe Tổ hứ Y t Th giới (WHO) h ớng tới á iều kiện về xã hội h n l iều kiện về y t v ịnh nghĩ sứ khỏe WHO (1946) phát bi u nh s u “Sức khỏe là trạng thái hoàn toàn thoải mái về thể chất, tinh thần và xã hội chứ không chỉ là không có bệnh hoặc thương tật”. Vì vậy, trong nhiều năm qu , á iều ỡng ộng ồng tại Mỹ thí h sử ụng khái niệm về hăm só sứ khỏe tá giả Dunn (1961), trong ó gi ình, ộng ồng, xã hội v môi tr ng ó sự t ng tá lẫn nh u v tá ộng tới sứ khỏe Ông oi sứ khỏe nh một quá trình liên tụ v luôn th y ổi, vì vậy trong môi tr ng xã hội, tình trạng sứ khỏe phụ thuộ v o mụ í h, tiềm năng v ặ i m á nhân, gi ình, ộng ồng v xã hội 1.2. Khái niệm về cộng đồng Hiện n y ng tồn tại nhiều khái niệm về ộng ồng, t y theo mụ í h á tá giả r á khái niệm ộng ồng khá nh u, ó th k r ây một số khái niệm ộng ồng: “Cộng đồng là một tập thể có tổ chức, bao gồm các cá nhân con người sống chung ở một địa bàn nhất định, có chung một đặc tính xã hội hoặc sinh học nào đó và cùng chia sẻ với nhau một lợi ích vật chất hoặc tinh thần nào đấy” (Trung tâm Nghiên ứu v Tập huấn PTCĐ) “Cộng đồng là tập thể người sống trong cùng một khu vực, một tình hoặc một quốc gia và được xem như một khối thống nhất”; “Cộng đồng là một nhóm người có cùng tín ngưỡng, chủng tộc, cùng loại hình nghề nghiệp, hoặc cùng mối quan tâm”; “Cộng đồng là một tập thể cùng chia sẻ, hoặc có tài nguyên chung, hoặc có tình trạng tương tự nhau về một số khía cạnh nào đó” (Tự i n Đại họ Oxfor ) Theo Tổ chức Y tế Thế giới (WHO): Cộng ồng l một nhóm ng i ụ th , th ng sinh sống trong một khu vự ị lý xá ịnh, ó một nền văn hó hung, giá trị v huẩn mự v sắp x p trong một ấu trú xã hội theo á mối qu n hệ ộng ồng ã phát tri n trong một khoảng th i gian. Cộng ồng b o gồm những ng i ân trú trong ng một ị b n ó th ó hung á ặ i m văn hoá xã hội v ó th ó mối qu n hệ r ng buộ với nh u Họ ng áp ụng hính sá h hung Đây l khái niệm sử ụng nhiều v o th i i m tr ớ năm 1996 T y thuộ v o iều kiện thự t , n thiệp iều ỡng ộng ồng ó th h ớng v o ộng ồng ( xã, huyện…), quần th (ng i o tuổi một tỉnh, huyện) hoặ nhóm ng i (trẻ vị th nh niên ó th i) ( Hình 1) 15
  16. Cộng ồng ( community) Phụ nữ ộ Nhóm ( aggregate) tuổi sinh ẻ Người cao tuổi Cá nhân & Gia đình Trẻ em 0-12 tháng tuổi Hình 1 Các cấp độ chăm sóc sức khỏe 1.3. Khái niệm sức khỏe cộng đồng. - Sự k t h p kho họ , kỹ năng v niềm tin h ớng tới việ uy trì v ải thiện sứ khỏe tất ả mọi ng i thông qu á hoạt ộng tập th , xã hội - Cá h ng trình, ị h vụ v á tổ hứ th m gi nhấn mạnh ông tá phòng hống bệnh tật v nhu ầu sứ khỏe ng i ân nói hung - Cá hoạt ộng y t ộng th y ổi ồng th i với sự th y ổi ông nghệ v giá trị xã hội, nh ng á mụ tiêu vẫn nh ũ (WHO 2004) 1.4. Điều dưỡng cộng đồng. 1.4.1. Khái niệm: Điều ỡng sứ khỏe ộng ồng l áp ụng tổng h p các ki n thứ , thự h nh iều ỡng v y t ông ộng ho việ bảo vệ v nâng cao sứ khỏe ng i ân Việ thự h nh ó tính tổng quát v to n iện Nó không hỉ giới hạn trong một nhóm tuổi ụ th hoặ việ hẩn oán, mà hăm só liên tụ theo suốt uộ i (ANA, American Nurses’ Association, 1980) 1.4.2. Đối tượng của điều dưỡng cộng đồng: Khá h h ng l ại từ sử ụng th y th ho ng i l nh, ng i bệnh, gi ình v ộng ồng ần sử ụng á ị h vụ y t Đại từ khá h h ng h ớng tới mối qu n hệ bình ng, h ộng v tí h ự giữ ng i Điều ỡng ộng ồng với á khá h h ng mình, không hỉ l ng i bệnh m phần l ng i l nh mạnh, gi ình l nh mạnh v ộng ồng khỏe mạnh ó những nhu ầu sử ụng á loại hình ị h vụ y t Khá h h ng iều ỡng ộng ồng tập trung v o á á nhân, gi ình v nhóm ối t ng nguy hoặ to n bộ ân số 16
  17. 1.4.3. Mục tiêu Điều dưỡng cộng đồng: Mụ tiêu Điều ỡng ộng ồng l phụ hồi sứ khỏe, uy trì, ự phòng nguy nâng o sứ khỏe, ịnh h ớng phụ vụ v o ộng ồng, á nhóm ng i ó nguy , á gi ình á á nhân một á h liên tụ theo suốt uộ i họ, hứ không phải l hỉ khi họ ó bệnh hoặ th ng tật 1.4.4. Các mốc lịch sử trong quá trình phát triển của điều dưỡng cộng đồng: Thuật ngữ iều ỡng ộng ồng ó xuất sứ từ h i nguồn hính Nguồn gố iều ỡng: thăm v hăm só ho á th nh viên trong gi ình họ, giáo ụ về sứ khỏe v vệ sinh Nguồn gố y t ông ộng: b o gồm n p sống vệ sinh, tiêm phòng v vệ sinh á nhân. Có nhiều á h khá nh u phân hi gi i oạn phát tri n iều ỡng ộng ồng, phần lớn á tá giả ều thống nhất hi th nh 4 gi i oạn ụ th l : Bảng 1: Các giai đoạn phát triển điều dưỡng cộng đồng Trƣớc năm Giai đoạn Từ 1800- 1900 1900-1970 1970 - nay 1800 Đối tƣợng Ng i bệnh Cộng ồng To n bộ ộng Ng i ngh o chăm sóc nghèo nghèo ồng Định hƣớng Cá nhân Cá nhân Gi ình Quần th chăm sóc Phòng bệnh/ Chữ bệnh/ Chữ bệnh/ Dịch vụ Chữ bệnh Nâng o sứ phòng bệnh phòng bệnh khỏe Tổ chức thực Tình nguyện/ Tình nguyện/ Đ ạng hó / Tôn giáo hiện Nh n ớ Nh n ớ T nhân 1.5. Năng lực của Điều dưỡng cộng đồng ở Việt Nam. - Phạm vi hoạt động của điều dưỡng cộng đồng: + Cá thự h nh ần u tiên: uy trì, bảo vệ, nâng o sứ khỏe Thự hiện ự phòng 3 ấp + Cá kỹ năng ôt lõi ng i iều ỡng ộng ồng: kỹ năng giáo ụ sứ khỏe v á kỹ năng iều ỡng - Người Điều dưỡng cộng đồng học tập và rèn luyện để hình thành 10 năng lực sau đây 1. Áp ụng v o thự t ị ph ng á mụ tiêu CSSKBĐ v thự hiện á hỉ tiêu sứ khỏe theo phân ấp quy ịnh trong hi n l Y t Quố gi 2. Xác ịnh nhu ầu sứ khoẻ ộng ồng, lự họn hăm só sứ khoẻ u tiên, ề xuất biện pháp giải quy t 3. Có ki n thứ v kỹ năng lâm s ng ần thi t, nhận ịnh hính xá tình trạng sứ khoẻ v bệnh tật ng i bệnh, gi ình v ộng ồng 17
  18. 4. Lập k hoạ h ho á á nhân, gi ình v ộng ồng, ng với nhân viên y t khá ung ứng á ị h vụ hăm só sứ khỏe 5. S ứu, ấp ứu t i nạn, thảm hoạ với tr ng bị v kỹ thuật iều ỡng tại ộng ồng 6. Th m gi hăm só môi tr ng sinh sống ộng ồng, thự hiên ự phòng ấp I, ấp II, ấp III với iều kiện ph ng tiện thí h h p tại sở, thự hiện á h ng trình y t tại ị ph ng 7. Giáo ụ sứ khoẻ, h ớng ẫn, giảng ạy về sứ khoẻ ho ộng ồng, ng i bệnh v nhân viên y t sở 8. Huy ộng ộng ồng, á gi ình v á á nhân v o hăm só , nâng o sứ khoẻ v phát tri n ộng ồng 9. Có khả năng l m việ trong nhóm y t v hoạt ộng liên ng nh với mụ tiêu sứ khoẻ ho mọi ng i 10. Lập k hoạ h h nh ộng, ti n h nh giám sát v l ng giá k t quả hoạt ộng yt ị ph ng 1.6. Chức năng, nhiệm vụ của điều dưỡng cộng đồng. Ngày 1-11-1995 tại Công văn số 8002/TCCB, Bộ Y t ã hính thứ b n h nh mô tả nhiệm vụ Điều ỡng ộng ồng, b o gồm 4 hứ năng - Giáo ụ sứ khoẻ ho ộng ồng - Thự hiện vệ sinh phòng bệnh, bảo vệ v nâng o sứ khoẻ ng i ân - Chăm só sứ khoẻ ộng ồng - Quản lý ông tá iều ỡng ộng ồng Điều ỡng ộng ồng không hỉ n thuần l hăm só sứ khỏe tại ộng ồng, m nhiệm vụ h y u l phải l ng giá á nhu ầu sứ khỏe á nhân, ộng ồng Nhiệm vụ Điều ỡng ộng ồng khó ó th phân ịnh rõ r ng nh Điều ỡng Bệnh viện v i trò Điều ỡng ộng ồng trải rộng với á hoạt ộng ạng, òi hỏi một ng i năng nhiều h n huyên sâu Đối t ng hăm só ó th l á nhân, gi ình v th ng l ụn ân ó ặ Một vấn ề khá m ng i Điều ỡng ộng ồng phải qu n tâm trong suôt quá trình hoạt ộng l vấn ề pháp luật, hính sá h trong ộng ồng 2. Thực trạng sức khỏe cộng đồng và các yếu tố ảnh hƣởng tới sức khỏe cộng đồng. 2.1.Thực trạng sức khỏe cộng đồng. 2.1.1. Trên thế giới: - Năm 2015, ó 56,4 triệu ng i tử vong trên toàn cầu, 54% trong số ó l o 10 bệnh có tỷ lệ tử vong cao nhất, bệnh mạ h v nh v ột quỵ liên quan tới 15 triệu ng i tử vong. 18
  19. - COPD liên quan tới 3,2 triệu ng i tử vong, trong khi ung th phổi là nguyên nhân tử vong c a 1,7 triệu ng i Đái tháo ng là nguyên nhân tử vong c a 1,6 triệu ng i. - Viêm phổi vẫn là nguyên nhân tử vong h ng ầu trong nhóm các bệnh lây nhiễm, năm 2015 trên to n ầu có 3,2 triệu ng i tử vong do viêm phổi. 1,4 triệu ng i tử vong vì tiêu chảy và 1,4 triệu ng i tử vong o l o HIV/AIDS ã không òn nằm trong nhóm 10 bệnh có tỷ lệ tử vong cao nhất. - Tai nạn giao thông là nguyên nhân tử vong c a 1,3 triệu ng i, 76 % thuộc về nam giới. - Bệnh không lây nhiễm là nguyên nhân c a 70% số ng i tử vong. 78% số ng i tử vong do các bệnh không lây thuộc về á n ớc có thu nhập thấp - 52% số ng i tử vong trên toàn cầu thuộc về các quốc gia có thu nhập thấp. Hình 2: 10 nguyên nhân gây tử vong hàng đầu thế giới năm 2015 ( Nguồn: The top 10 causes of death Fact sheet Updated January 2017 URL: http://www.who.int/mediacentre/factsheets/fs310/en/) Hình 3: 10 nguyên nhân gây tử vong hàng đầu thế giới năm 2000 (nguồn: The top 10 causes of death Fact sheet Updated January 2017 URL: http://www.who.int/mediacentre/factsheets/fs310/en/) 19
  20. Hình 4: 10 nguyên nhân gây tử vong hàng đầu ở các nƣớc có thu nhập cao năm 2015 Hình 5: 10 nguyên nhân gây tử vong hàng đầu ở các nƣớc có thu nhập trung bình năm 2015 Hình 6: 10 nguyên nhân gây tử vong hàng đầu ở các nƣớc có thu nhập thấp năm 2015 (Nguồn: The top 10 causes of death Fact sheet Updated January 2017) 2.1.2. Tại Việt Nam: 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
40=>1