79
CHƯƠNG VII. CÁC CHT KHOÁNG
I Đại cương
Trong cơ th người có gn khong 40 nguyên t hoá hc. Mt s trong đó có tương đối
nhiu, trái li nhiu nguyên t ch có vi lượng rt ít. Lượng tro ca mt người trưởng
thành khong 3 kg, chiếm dưới 4% trng lượng cơ th. Khong mt na lượng cht
khoáng đó là yếu t to hình ca các t chc xương và t chc mm. Phn còn li nm
trong các dch th. Thành phn tro được th hin Bng 7.1
Bng 7.1 Thành phn tro
Calci 1050 g
Phosphor 700 g
Kali 245 g
Natri 105 g
Sulfur 175 g
Clor 105 g
Magne 3,5 g
St 3,0 g
Ngoài các cht trên, trong tro còn có mangan, đồng, km, molipden, Bo và các cht khác.
Vì hàm lượng ca chúng thp nên thường gi là các yếu t vi lượng. Hàm lượng các cht
khoáng trong t chc không ging nhau. xương, răng tp trung nhiu cht khoáng,
trong khi da và các t chc m, lượng tro không quá 0.7%. Mt s cht khoáng nm
trong thành phn liên kết hu cơ như iod tyrosine, Fe hemoglobin hay S thiamine
nhưng phn ln dưới dng mui khác nhau. Nhiu loi mui này tan trong nước như
clorur calci và natri. Nhiu loi khác ít tan, quan trng nht là phosphate calci và magne
ca t chc xương. Cơ th không sn xut được các cht khoáng. Cùng vi protein,
vitamin và các thành phn khác ca thc ăn, chúng tham gia vào tt c các phn ng sinh
hoá trong cơ th.
II Ngun cht khoáng trong thc phm
Các nguyên t khoáng rt phong phú trong các loi thc ăn, tuy nhiên s phân phi trong
các thc phm thường không ging nhau.
Các thc phm trong đó có các cation như K+, Na+, Ca2+, Mg2+ .. chiếm ưu thế được coi là
thc phm ngun yếu t kim. Phn ln các thc ăn thc vt như rau lá, rau c, qu tươi,
và c sa.. đều thuc loi này.
Ngược li các loi thc phm có các anion như S2-, P5- .. chiếm ưu thế dn đến quá trình
to acid ca cơ th sau quá trình chuyn hoá được gi là thc phm ngun các yếu t
acid.. Thuc loi này có tht, cá, trng, đậu đỗ, ngũ cc..
80
III Vai trò ca cht khoáng đối vi cơ th
Gi vai trò quan trng trong các quá trình to hình, đặc bit là t chc xương..
Duy trì cân bng acid - kim trong cơ th, duy trì tính n định thành phn các dch
thđiu hoà áp lc thm thu.
Tham gia vào quá trình to protid
Tham gia vào chc phn tuyến ni tiết (như iod tuyến giáp trng) và nhiu quá
trình lên men
Tham gia trung hoà các acid ngăn nga chng nhim acid.
Điu hoà chuyn hoá nước trong cơ th
IV Các yếu t đại lượng
4.1 Calci (Ca)
Calci chiếm khong 1,4 - 2% tng khi lượng cơ th. 90% calci tp trung xương và răng
dưới dng mui calci. Phn calci còn li hin din trong huyết tương và mang nhim v
trao đổi cht rt quan trng. Khong 10 - 30% calci khu phn ăn trung bình được hp
thu rut. Nhim v sinh lý hc ca 99% calci trong cơ th là xây dng và duy trì mô
xương và c trong s hình thành răng. 1% còn li ca calci trong cơ th biu hin kh
năng sinh lý khác. Trong s đông máu, ion calci cn thiết cho liên kết gia phân t fibrin
để to trng thái bn ca chui fibrin.
Calci là thành phn cn thiết cho s chuyn hoá prothrombin thành thrombin. Thrombin
là enzyme cn thiết cho s đông máu, vitamin K cũng tham gia vào phn ng này.
Calci trong cơ th luôn dng liên kết vi phosphor. 99% Ca và 99% P răng và xương.
Phn còn li các vt cht sng khác. Ca và P cùng vi các cht khoáng khác hoà vào
thc phm khi tiêu hoá và chúng được hp thu d dày - rut và dn đến máu. Máu mang
chúng đi khp các phn khác nhau trong cơ thđược s dng cho quá trình tăng
trưởng.
Hp thu, bài tiết và d tr
Calci trong thc ăn ch được hp thu 20 - 30% trong đường rut, ch yếu do các ion calci
cùng vi acid oxalic, acid thc vt, acid béo phân ly có trong thc ăn to thành mui calci
không hoà tan dn đến. Cn ngưng t aldehyde trong xơ thc ăn cũng s kết hp vi calci
và làm gim hp thu calci trong thc ăn. Các acid béo phân ly do lipid phân gii trong
đường rut, nếu chưa kp thi hp thu, s gp calci rt d tr thành xà phòng vi calci và
thi ra theo phân, cũng làm gim hp thu calci.
Trong cơ th các yếu t nh hưởng đến hp thu calci gm:
Vitamin D:Vitamin D s cùng vi lipid trong rut non hình thành nên các vi th, qua hp
thu đi vào huyết tương, sau đó li kết hp được vi α-globulin, được hydroxyl hoá trong
gan, thn và thúc đẩy vic hp thu và tn dng calci, phosphor. Vtamin D cn thiết cho s
hp thu calci t đường rut. T l Ca/P trong khu phn nh hưởng đến s hp thu calci.
81
T l 1:1 được coi là lý tưởng cho s phát trin ca bà m mang thai và giai đon cho con
bú. Mt khác t l 1:1,5 ca Ca:P được s dng cho tui thanh thiếu niên.
Lactose: Lactose s cùng vi calci hình thành nên phc cht hoà tan vi lượng phân t
thp, do đó nâng cao được t l s dng calci.
Protein: Các acid amin do protein phân gii cùng vi calci hình thành các loi mui hoà
tan, thúc đẩy hp thu calci.
Tình trng cơ th: Người ln có th hp thu 20% calci thc ăn, t l hp thu tr em
đang trong giai đon sinh trưởng phát trin, ph n mang thai và bà m cho con bú s
lên ti khong 50%. Đại b phn calci được hp thu vào cơ th (khong 400 mg) s qua
các tế bào biếu mô niêm mc rut và s bài tiết ca dch tiêu hoá mà đi vào rut, trong
đó ch có mt s b phn được tái hp thu, phn còn li (mi ngày khong 100 - 350 mg)
s được thi ra qua nước tiu. Nếu protein trong ba ăn quá nhiu thì lượng calci thi ra
qua nước tiu cũng tăng lên.
Lượng cung cp và ngun thc ăn
Người ln: 800 mg/ngày
Ph n mang thai: 1000 - 1500 mg/ngày
m cho bú: 1500 mg/ngày
Tr em:
+ Dưới 2 tui: 600 mg
+ 3 - 9 tui: 800 mg
+ 13 - 15 tui: 1200 mg, t đó cho đến khi thành người ln li h xung còn
800 mg.
Ngun thc ăn có cha calci tt nht là sa và các chế phm ca sa. Ngoài ra các loi
rau xanh và đậu các loi, đặc bit đậu nành và ko mè, ht dưa, rong bin, tôm nõn... hàm
lượng calci cũng nhiu.
4.2 Phosphor (P)
Phosphor có nhiu trong xương, răng ca cơ th người bng mt na lượng calci. Tng
lượng phosphor trong cơ th trưởng thành có khong 700 - 900 g, trong đó gn 3/4 tham
gia vào thành phn xương và 1/4 có trong t chc và dch th.
Phosphor còn là thành phn quan trng trong các kết cu mô mm, như protein acid
ribonucleic (RNA), desoxyribonucleic acid (DNA) và lp m trên màng tế bào đều có
cha phosphor. Ngoài ra trong cơ th phosphor còn có nhiu chc năng như:
- Tn tr năng lượng
- Cht hot hoá
- Thành phn to thành enzyme phosphor là thành phn to thành ca rt nhiu
h enzyme hoc coenzyme như thiamin pyrophosphate, flavine adenine
dinucleotide và niacinamide adenine dinucleotide...
- Điu tiết s cân bng acid-kim
82
Chuyn hoá và hp thu phosphor
Rut non có th hp thu phosphor trong thc ăn bng vic hp thu ngun năng lượng tiêu
hao khuếch tán và vn chuyn ch động. T l hp thu phosphor tùy theo tui, theo hàm
lượng các ion dương khác có trong thc ăn như calci, nhôm.. và theo ngun thc ăn.
Ngun phosphor có trong thc ăn rt ph biến, do đó hiếm gp trường hp cơ th thiếu
phosphor. Phosphor tn ti trong các t chc động, thc vt, ch yếu là kết hp vi
protein, lipid để to thành nucleoprotein, phosphoprotein và phospholipid... Cũng có mt
lượng ít phosphor tn ti dưới dng các hp cht phosphor hu cơ hoc vô cơ khác. Vic
hp thu phosphor trong đường rut đòi hi phi có s tr giúp ca vitamin D. Nếu thiếu
vitamin D thì s làm cho mc phosphor vô cơ trong huyết thanh b h thp. Mt s hp
cht ca phosphor khó hp thu, acid phytic thuc loi đó. Phosphor dưới dng các hp
cht phytin có các ht.
4.3 Magne (Mg)
Magne được hp thu rut nh s to thành các hp cht phc vi acid mt. Magne còn
tham gia vào các quá trình chuyn hoá glucid và phosphor và gi vai trò quan trng trong
điu hoà hưng phn ca h thng thn kinh. Ngun magne chính trong thc phm là các
loi ngũ cc, đậu. Sa, trng, rau qu có ít magne, cá cha nhiu magne hơn.
4.4Kali (K)
Kali ch yếu có bên trong tế bào và gi vai trò quan trng trong các quá trình chuyn hoá.
Kali tham gia vào các quá trình men, đặc bit là chuyn acid phosphopyruvic thành acid
pyruvic. Kali có tm quan trng trong s to thành các h thng đệm (bicarbonate,
phosphate..) nhm ngăn nga các chuyn biến ca phn ng môi trường và đảm bo tình
n định ca nó. Ngun kali quan trng trong khu phn ăn hàng ngày là khoai. chế độ
ăn hn hp, nhu cu kali được tho mãn hoàn toàn. Hàm lượng kali và natri trong mt s
loi thc phm được cho Bng 7.2
Bng 7.2 Hàm lượng Kali, natri trong mt s thc ăn
Tên thc ăn K mg% Na mg % Tên thc ăn K mg% Na mg%
Trng toàn phn
Sa m
Sa bò
Tht bò nc
Tht ba ri
Gan
Cá tươi
Cá khô (TB)
Nước mm (TB)
Go t
Bp ht
Bt mì
Đậu các loi
Khoai tây
153,6
83,9
157,8
241,8
326,3
205,1
215,9
-
-
560,5
310,6
186,0
816,3
553,9
146,9
18,5
45,3
77,9
35,6
78,6
39,3
6000 - 12000
10000
158,0
10,4
2,5
17,1
17,1
Khoai lang
Đường cát
Mui ăn
Bp ci
Cà chua
Carotte
Dưa chut
Rau dn
Su hào
Cam
Chanh
Chui
Dưa
Mơ
480,8
264,9
565,0
560,5
318,8
207,6
173,6
742,4
337,9
460,9
456,7
361,2
160,9
215,1
55,6
79,4
34000
48,2
125,4
115,7
12,6
70,5
55,6
4,4
3,0
54,2
26,7
14,1
83
4.5Natri (Na)
Natri là thành phn ph biến trong tt c các cơ quan, t chc và dch sinh hc ca cơ th
động vt. Trong huyết thanh có 335 mg% natri. Natri gi vai trò quan trng trong các
chuyn hoá bên trong tế bào và gia các t chc. Mui natri ch yếu có trong các dch
bên ngoài tế bào-bch huyết và huyết thanh. Mui natri gi vai trò nht định trong vic
duy trì tính n định ca áp lc thm thu ca nguyên sinh cht và các dch sinh hc ca cơ
th. Natri tham gia tích cc vào chuyn hoá nước và tham gia vào vic trung hoà các acid
to thành trong cơ th.
Ngun t nhiên ca natri không nhiu, ch yếu da vào mui ăn. Các loi khoai, qu có ít
natri. Mt s loi rau (carôt, cà chua), go, tht có nhiu natri hơn. Lòng trng trng cha
lượng natri ln.
4.6 Clorur (Cl)
Trong cơ th clorur to thành mui vi hu hết cation. Ngun clorur chính trong cơ th
clorur natri.
Chuyn hoá clorur có các đặc đim đáng chú ý như sau:
- Clorur có kh năng tích lũy nhiu da, to thành nhng ch cha clorur.
- Cơ th có kh năng gi clor li 12 - 14 gi sau khi ăn vào mt lượng clor tha.
- Clor có th ra nhiu theo m hôi.
- Các hp cht ca clor d hoà tan và d hp thu rut
- Clor ch yếu được bài xut theo nước tiu.
Clor trong thành phn ca clorur natri tham gia vào điu hoà áp sut thm thu t chc
tế bào, điu hoà chuyn hoá nước cũng như to acid chlohydric. Ngun clor trong thc
phm không nhiu, rau qu rt nghèo clor. Lượng clor trong đậu, ngũ cc thường cao hơn
các loi thc phm khác. Các thc phm động vt cũng có nhiu clor. Tuy nhiên ngun
clor chính ca cơ th nh vào clorur natri ăn vào hàng ngày.
V Các yếu t vi lượng
5.1 St (Fe)
St tham gia vào quá trình to máu. Tng lượng st trong cơ th khong 3-5 gr, trong đó
57% hemoglobin, 7% myoglobin, 16% các men và t chc, dưới 20% d tr gan,
lách, ty, thn. Thiếu st thường dn ti thiếu máu. Ngoài to máu, st còn gi vai trò
quan trng trong các quá trình oxy hoá và kích thích chuyn hoá bên trong tế bào. St còn
là thành phn cn thiết ca các nhân tế bào và tham gia vào thành phn nhiu men oxy
hoá peroxydase, citocromase.. Nhu cu cung cp st hàng ngày đưc cho Bng 7.3.
Ngun st (Bng 7.4) chính là t các thc phm ngun gc động vt và thc vt: đậu, ngũ
cc, rau qu ... Gan, não, lòng đỏ trng có cha nhiu st. 60% st các ht dưới dng