Giáo trình đồ án nền móng
lượt xem 627
download
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo trình đồ án nền móng
- ÑOÀ AÙN NEÀN MOÙNG GVHD: PHAN LÖU MINH PHÖÔÏNG GVHD: PHAN LÖU MINH PHÖÔÏNG
- GIÔÙI THIEÄU MOÂN HOÏC 1./ Thời lượng chương trình: Số buổi học: 04 buổi x 3 tiết (Học cách tuần) Duyệt bài: 3 lần Buổi 1: Trình tự thống kê 1 Hồ sơ địa chất công trình Buổi 2: Phương pháp thiết kế móng băng có sườn Buổi 3,4: Phương pháp thiết kế móng cọc
- GIÔÙI THIEÄU MOÂN HOÏC 2./ ĐANM bao gồm : Thuyết minh: được đánh máy hoặc viết tay trên giấy A4 (1 mặt), đóng bìa 01 Bản vẽ A1 trình bày: Mặt cắt địa chất công trình Mặt bằng móng Bản vẽ chi tiết 2 phương án móng Bảng thống kê cốt thép
- GIÔÙI THIEÄU MOÂN HOÏC 3./ Phương pháp tiến hành và đánh giá : Duyệt bài từng phần, ký duyệt trước khi bảo vệ. SV làm ngay các phần được học và sẽ kiểm tra vào tuần sau đó. Đánh giá: vào buổi bảo vệ ĐANM
- GIÔÙI THIEÄU MOÂN HOÏC 4./ Tài liệu tham khảo: Châu Ngọc Ẩn, Nền móng và Hướng dẫn Đồ án Nền Móng, Nhà Xuất Bản Đại Học Quốc Gia Tp.HCM, 2003. Các sách nền móng của các tác giả khác Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam Software : Word, Excel, AutoCAD, Sap2000, Kricom, , ,…
- THOÁNG KEÂ SOÁ LIEÄU ÑÒA CHAÁT (ÑÒA CHAÁT MOÙNG COÏC ÑÒA CHAÁT B)
- MỤC ĐÍCH CỦA VIỆC THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT Tại sao phải thống kê? Cần thống kê các chỉ tiêu nào? Được xác định trực tiếp từ thí L p, s nghiệm γ , W, W , W G Cần thiết cho việc tính toán: C,ϕ Chú ý đến mực nước ngầm: γ và γ sat
- A./ THỐNG KÊ CÁC CHỈ TIÊU VẬT LÝ: 1. Tập hợp số liệu của chỉ tiêu cần thống kê ở cùng 1 lớp đất đối với tất cả các hố khoan 2. Tính giá trị trung bình của chỉ tiêu cần thống kê n n: số mẫu = Ai A = tc tb i =1 n
- 3. Loại bỏ sai số Ai ra khỏi tập hợp khi: Ai −σ tb A υ .σ CM σ CM: Độ lệch toàn phương 1 n σ CM = =1 n − 1 i= ( Ai − Atb ) 2 ne� 25 u n> 1 n σ CM = =1 n i= ( Ai −iAtb ) 2 ne� 25 un υ laø tieâu chuaån thoáng keâ, laáy theo soá löôïng maãu thí
- n υ n υ n υ n υ n υ n υ 6 2. 07 11 2. 47 16 2. 67 21 2. 80 26 2. 90 31 2. 97 7 2. 18 12 2. 52 17 2. 70 22 2. 82 27 2. 91 32 2. 98 8 2. 27 13 2. 56 18 2. 73 23 2. 84 28 2. 93 33 3. 00 9 2. 35 14 2. 60 19 2. 75 24 2. 86 29 2. 94 34 3. 01 10 2. 41 15 2. 64 20 2. 78 25 2. 88 30 2. 96 35 3. 02 BẢNG TRA TIÊU CHUẨN THỐNG KÊ υ
- 4. Xác định hệ số biến động ν : σ v= Atb 1 n σ = −1 ( Ai − Atb ) n − 1 i= 2 ∀n Các đặc trưng cơ lí của 1 lớp địa chất công trình phải có hệ số biến động ν đủ nhỏ, ν ≤ [ν]. Với [ν]: hệ số biến động cho phép tra bảng
- aëc Ñ tröng cuûa H eä soá ñaát bieán ñoäng [ν ] Tæ troïng haït 0.01 Troïng löôïng rieâng 0.05 Ñoä aåm töï nhieân 0.15 Giôùi haïn Atterberg 0.15 Module bieán daïng 0.30 Chæ tieâu söùc 0.40 BẢNG TRA caét Ố BIẾN ĐỘNG TIÊU CHUẨN choáng HỆ S
- 5. Tính giá trị trung bình (sau khi đã loại bỏ sai số và phân chia lại các lớp đất): n = Ai A =tc tb i =1 n
- 6. Tính giá trị tính toán: A =A (1 ρ ) tt A tc Đối với γ , Rc: ρ = tα ν n Các đại lượng khác: ρ =0 tα : tra bảng phụ thuộc vào K= (n-1) và α + Khi tính nền theo biến dạng (TTGH2): α = 0,85 + Khi tính nền theo cường độ (TTGH1): α = 0,95
- α S oá aäc b töï do (n 1) vôù i R , γ H eä soá n g t öù vôù i xaù c aát n su ti caäy α b aèng (n 2) vôù i c vaø ϕ 0, 5 8 0,90 0,95 0,98 0,99 2 1. 4 3 1.89 2.92 4.87 6.96 3 1. 5 2 1.64 2.35 3.45 4.54 4 1. 9 1 1.53 2.13 3.02 3.75 5 1. 6 1 1.48 2.01 2.74 3.36 6 1. 3 1 1.44 1.94 2.63 3.14 7 1. 2 1 1.41 1.90 2.54 3.00 8 1. 1 1 1.40 1.86 2.49 2.90 9 1. 0 1 1.38 1.83 2.44 2.82 10 1. 0 1 1.37 1.81 2.40 2.76 11 1. 9 0 1.36 1.80 2.36 2.72 12 1. 8 0 1.36 1.78 2.33 2.68 13 1. 8 0 1.35 1.77 2.30 2.65 14 1. 8 0 1.34 1.76 2.28 2.62 15 1. 7 0 1.34 1.75 2.27 2.60 16 1. 7 0 1.34 1.75 2.26 2.58 17 1. 7 0 1.33 1.74 2.25 2.57 18 1. 7 0 1.33 1.73 2.24 2.55
- B./ THỐNG KÊ CÁC CHỈ TIÊU CƯỜNG ĐỘ: Dùng hàm LINEST trong Excel: chọn 2 cột, 5 hàng ở vị trí muốn có kết quả, sau đó chọn hàm Linest. Sau đó, nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + Enter
- P T Thôùt ° ° ° ° di ° ° ° ° ñoäng Thôùt coá τ (KG/cm2) ñònh τi • • • S = ptgϕ + c • • • • τi • • • • • • τi • • • • c O pi pi pi p = σ (KG/cm2)
- σ τ 0.1 0.081 tc tc 0.2 0.087 0.3 0.093 0.1 0.079 tgϕ 0.124063 0.0691 c 0.2 0.084 0.014881 0.003738 0.3 0.09 0.634729 0.011437 0.1 0.087 tangϕt c 69.50767 40 0.2 0.094 0.009092 0.005232 0.3 0.101 σ σ 0.1 0.093 c 0.2 0.101 0.3 0.109 Vẽ đồ thị để kiểm tra 0.1 0.077
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng: Nền & Móng
130 p | 583 | 315
-
Hướng dẫn đồ án nền móng part 1
12 p | 445 | 171
-
Hướng dẫn đồ án nền móng part 3
12 p | 372 | 130
-
Hướng dẫn đồ án nền móng part 2
12 p | 306 | 126
-
Hướng dẫn đồ án nền móng part 4
12 p | 276 | 108
-
Hướng dẫn đồ án nền móng part 5
12 p | 231 | 102
-
Hướng dẫn đồ án nền móng part 7
12 p | 211 | 95
-
Hướng dẫn đồ án nền móng part 8
12 p | 212 | 92
-
Hướng dẫn đồ án nền móng part 6
12 p | 196 | 86
-
Hướng dẫn đồ án nền móng part 9
12 p | 223 | 83
-
Hướng dẫn đồ án nền móng part 10
9 p | 196 | 79
-
Giáo trình Hướng dẫn đồ án nền móng
105 p | 128 | 20
-
Giáo trình mô đun Bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống phanh (Nghề Sửa chữa máy thi công xây dựng - Trình độ cao đẳng) - CĐ Cơ Giới Ninh Bình
43 p | 52 | 9
-
Giáo trình Cấu tạo kiến trúc (Nghề: Kỹ thuật xây dựng - Trình độ CĐ/TC): Phần 1 - Trường Cao đẳng Nghề An Giang
60 p | 24 | 7
-
Giáo trình Thiết kế hệ thống thoát nước (Nghề Xây dựng cầu đường – Trình độ trung cấp) – Trường CĐ GTVT Trung ương I
54 p | 46 | 6
-
Giáo trình Thiết kế hệ thống thoát nước (Nghề Xây dựng cầu đường – Trình độ cao đẳng) – Trường CĐ GTVT Trung ương I
54 p | 30 | 4
-
Giáo trình Nền móng (Nghề: Kỹ thuật xây dựng - Trình độ Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Nghề An Giang
80 p | 13 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn