intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình Hệ điều hành WinServer (Nghề: Ứng dụng phần mềm - Trình độ: Cao đẳng) - Trường Cao đẳng nghề Cần Thơ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:172

14
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giáo trình "Hệ điều hành WinServer (Nghề: Ứng dụng phần mềm - Trình độ: Cao đẳng)" được biên soạn nhằm giúp sinh viên biết cài đặt hệ điều hành Windows Server 2008; biết quản trị trên hệ điều hành Windows Server 2008; nâng cấp được máy chủ lên domain; quản trị tài nguyên mạng; cấu hình được DHCP và DNS.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình Hệ điều hành WinServer (Nghề: Ứng dụng phần mềm - Trình độ: Cao đẳng) - Trường Cao đẳng nghề Cần Thơ

  1. UDPM-CĐ-MĐ167-HĐH TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm. 1
  2. LỜI GIỚI THIỆU Mô đun 16: Hệ điều hành WinServer là mô đun đào tạo chuyên môn nghề được biên soạn theo hình thức tích hợp lý thuyết và thực hành. Trong quá trình thực hiện, nhóm biên soạn đã tham khảo nhiều tài liệu trong và ngoài nước, kết hợp với kinh nghiệm trong thực tế. Mặc dầu có rất nhiều cố gắng, nhưng không tránh khỏi những khiếm khuyết, rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến của độc giả để giáo trình được hoàn thiện hơn. Xin chân thành cảm ơn Cần Thơ, ngày 21 tháng 05 năm 2018 2
  3. MỤC LỤC BÀI 1. TỔNG QUAN VỀ WINDOWS SERVER 2008 ............................................... 11 I.Giới thiệu về Windows Server 2008 ...................................................................... 11 II.Giới thiệu họ Windows Server 2008 ..................................................................... 11 III.Các tính năng của Windows Server 2008 ............................................................ 12 IV.Khởi động ............................................................................................................ 13 V.Cài đặt và nâng cấp lên Windows Server 2008 .................................................... 13 VI.Các yêu cầu cài đặt .............................................................................................. 14 1.Yêu cầu phần cứng ............................................................................................ 15 2.Cấu hình hệ thống .............................................................................................. 15 VII.Phân tích các yêu cầu ......................................................................................... 15 1.Yêu cầu phần cứng ............................................................................................ 15 2.Cấu hình hệ thống .............................................................................................. 15 VIII.Cài đặt từ CD-ROM .......................................................................................... 17 IX.Gỡ rối quá trình cài đặt ........................................................................................ 21 X.Xếp đặt màn hình .................................................................................................. 22 XI.Làm việc với bảng điều khiển MMC ................................................................... 22 XII.Công cụ Task Scheduler ..................................................................................... 22 XIII.Control Panel .................................................................................................... 27 BÀI 2. ACTIVE DIRECTORY .................................................................................... 28 I.Các mô hình mạng trong môi trường MicroSoft .................................................... 28 II.Mô hình Workgroup .............................................................................................. 28 III.Mô hình Domain .................................................................................................. 29 IV.Active Directory .................................................................................................. 29 V.Giới thiệu Active Directory .................................................................................. 30 VI.Chức năng của Active Directory ......................................................................... 30 VII.Directory Services .............................................................................................. 31 VIII.Kiến trúc của Active Directory ......................................................................... 32 1.Cấu trúc của Active Directory bao gồm 2 phần chính: ..................................... 33 2.Cấu trúc luận lý của Active Directory bao gồm: ............................................... 34 3.Cấu trúc vật lý của Active Directory ................................................................. 37 IX.Cài đặt và cấu hình Active Directory .................................................................. 40 X.Nâng cấp Server thành Domain Controller........................................................... 45 XI.Gia nhập máy trạm vào Domain .......................................................................... 53 3
  4. XII.Xây dựng các Domain Controller đồng hành .................................................... 55 XIII.Xây dựng Subdomain ....................................................................................... 55 XIV.Xây dựng các OU ............................................................................................. 55 1.Thiết lập tài khoản có quyền quản trị trên OU: ................................................ 56 XV.Công cụ quản trị các đối tượng trong Active Directory .................................... 58 I.Định nghĩa tài khoản người dùng và tài khoản nhóm ............................................ 59 II.Tài khoản người dùng ........................................................................................... 59 1.Tài khoản người dùng cục bộ............................................................................ 59 3.Yêu cầu về tài khoản người dùng. .................................................................... 60 III.Tài khoản nhóm ................................................................................................... 61 1.Nhóm bảo mật. .................................................................................................. 61 2.Nhóm phân phối. ............................................................................................... 62 3.Qui tắc gia nhập nhóm. ..................................................................................... 62 IV.Chứng thực và kiểm soát truy cập....................................................................... 62 V.Các giao thức chứng thực ..................................................................................... 62 VI.Số nhận diện bảo mật SID................................................................................... 63 VII.Kiểm soát hoạt động truy cập của đối tượng ..................................................... 63 VIII.Các tài khoản tạo sẵn ........................................................................................ 63 IX.Tài khoản người dùng tạo sẵn ............................................................................. 63 X.Tài khoản nhóm Domain Local tạo sẵn................................................................ 64 XI.Tài khoản nhóm Global tạo sẵn .......................................................................... 66 XII.Các nhóm tạo sẵn đặc biệt ................................................................................. 67 XIII.Quản lý tài khoản người dùng và nhóm cục bộ ............................................... 67 XIV.Công cụ quản lý tài khoản người dùng cục bộ ................................................. 67 XV.Các thao tác cơ bản trên tài khoản người dùng cục bộ. ..................................... 69 1.Tạo tài khoản mới. ............................................................................................ 69 2.Xóa tài khoản. ................................................................................................... 70 3.Khóa tài khoản. ................................................................................................. 70 4.Đổi tên tài khoản. .............................................................................................. 71 5.Thay đổi mật khẩu............................................................................................. 71 XVI.Quản lý tài khoản người dùng và nhóm trên Active Directory........................ 71 XVII.Tạo mới tài khoản người dùng ........................................................................ 71 XVIII.Các thuộc tính của tài khoản người dung ...................................................... 74 1.Các thông tin mở rộng của người dùng ............................................................ 75 2.Tab Account. ..................................................................................................... 77 4
  5. 3.Tab Profile. ........................................................................................................ 79 4.Tab Member Of. ................................................................................................ 80 5.Tab Dial-in. ........................................................................................................ 82 XIX.Tạo mới tài khoản nhóm ................................................................................... 82 XX.Các tiện ích dòng lệnh quản lý tài khoản người dùng và tài khoản nhóm ......... 83 1.Lệnh net user. .................................................................................................... 83 2.Lệnh net group. .................................................................................................. 85 3.Lệnh net localgroup. .......................................................................................... 85 4.Các lệnh hỗ trợ dịch vụ Active Driectory trong môi trường Windows Server 2003. ..................................................................................................................... 86 BÀI 4. TẠO VÀ QUẢN LÝ THƯ MỤC DÙNG CHUNG ......................................... 87 I.Tạo các thư mục dùng chung .................................................................................. 87 II.Chia sẻ thư mục dùng chung ................................................................................. 87 III.Cấu hình Share Permissions ................................................................................ 88 IV.Chia sẻ thư mục dùng lệnh netshare .................................................................... 89 V.Quản lý các thư mục dùng chung ......................................................................... 89 VI.Xem các thư mục dùng chung ............................................................................. 89 VII.Xem các phiên làm việc trên thư mục dùng chung ............................................ 89 VIII.Xem các tập tin đang mở trong các thư mục dùng chung ................................ 90 IX.Quyền truy cập NTFS .......................................................................................... 90 X.Các quyền truy cập của NTFS .............................................................................. 90 1.Quyền Truy Cập NTFS Cá Thể: ........................................................................ 90 XI.Các mức quyền truy cập được dùng trong NTFS ................................................ 91 XII.DFS ..................................................................................................................... 91 XVIII.So sánh hai loại DFS ...................................................................................... 92 XIX.Cài đặt Fault-tolerant DFS ................................................................................ 93 BÀI 5. CHÍNH SÁCH HỆ THỐNG ............................................................................. 94 I.Chính sách tài khoản người dùng ........................................................................... 94 II.Chính sách mật khẩu ............................................................................................. 94 1. Password policy ................................................................................................ 95 III.Chính sách khóa tài khoản ................................................................................... 95 2. Account lockout policy..................................................................................... 95 IV.Chính sách cục bộ ................................................................................................ 96 1.User rights assignment: ..................................................................................... 96 V.Chính sách kiểm toán ............................................................................................ 97 5
  6. VI.Quyền hệ thống của người dùng ....................................................................... 103 VII.Các lựa chọn bảo mật....................................................................................... 106 1.Sercurity options ............................................................................................. 106 VIII.IPSec ............................................................................................................... 107 IX.Các tác động bảo mật ........................................................................................ 107 X.Các bộ lọc IPSec ................................................................................................. 108 BÀI 6. CHÍNH SÁCH NHÓM ................................................................................... 109 I.Giới thiệu ............................................................................................................. 109 II.So sánh giữa System Policy và Group Policy .................................................... 110 III.Chức năng của Group Policy............................................................................. 110 IV.Triển khai một chính sách nhóm trên miền ...................................................... 111 V.Xem lại chính sách cục bộ của một máy tính ở xa ............................................. 111 VI.Tạo các chính sách trên miền. ........................................................................... 111 VII.Một số hình minh họa GPO trên người dùng và cấu hình máy ....................... 115 VIII.Khai báo một Logon script dùng chính sách nhóm ........................................ 115 IX.Hạn chế chức năng của Internet Explorer ......................................................... 117 X.Chỉ cho phép một số ứng dụng được thi hành .................................................... 117 BÀI 7. QUẢN LÝ ĐĨA VÀ DỮ LIỆU ...................................................................... 119 I.Cấu hình hệ thống tập tin ..................................................................................... 119 II.Cấu hình đĩa lưu trữ ............................................................................................ 119 1.Basic storage ................................................................................................... 119 2.Dynamic storage ............................................................................................. 119 3.Volume simple ................................................................................................ 120 4.Volume spanned. ............................................................................................. 120 5.Volume striped. ............................................................................................... 120 6.Volume mirrored ............................................................................................. 121 7.Volume RAID-5. ............................................................................................. 121 V.Sử dụng chương trình Disk Manager ................................................................. 122 VI.Xem thuộc tính của đĩa ..................................................................................... 122 VII.Xem thuộc tính của volume hoặc đĩa cục bộ ................................................... 123 1.Tab General: .................................................................................................... 123 2.Tab Tools: ....................................................................................................... 123 3.Tab Hardware:................................................................................................. 123 4.Tab Sharing: .................................................................................................... 124 5.Tab Security. ................................................................................................... 124 6
  7. BÀI 8. CÁC DỊCH VỤ MẠNG .................................................................................. 126 I.Dịch vụ DHCP ...................................................................................................... 126 II.Giới thiệu dịch vụ DHCP .................................................................................... 126 III.Hoạt động của giao thức DHCP ........................................................................ 126 IV.Cài đặt dịch vụ DHCP ....................................................................................... 126 1.Trên máy Server .............................................................................................. 126 2.Trên máy Client ............................................................................................... 133 V.Chứng thực dịch vụ DHCP trong Active Directory............................................ 134 VI.Cấu hình dịch vụ DHCP Scope ..................................................................... 134 1.Tạo ................................................................................................................... 134 2.Thay đổi options của Scope ............................................................................. 140 3.Thay đổi Server options................................................................................... 142 VII.Cấu hình các tùy chọn DHCP .......................................................................... 142 VIII.Cấu hình dành riêng địa chỉ ............................................................................ 145 IX.Dịch vụ WINS ................................................................................................... 145 X.Triển khai WINS ................................................................................................. 145 XI.Dịch vụ DNS ..................................................................................................... 145 XII.Hệ thống tên miền ............................................................................................ 145 XIII.Cài đặt dịch vụ DNS ....................................................................................... 145 XIV.Giám sát dịch vụ DNS Server ......................................................................... 147 1.Cấu hình địa chỉ DNS Server trên máy Client ................................................ 152 2.Bổ sung các bản ghi DNS vào DNS Server .................................................... 152 XV.Dịch vụ FTP ..................................................................................................... 155 XVI.Giới thiệu về FTP ........................................................................................... 155 XVII.Chương trình FTP Client ............................................................................... 155 XVIII.Cài đặt và cấu hình FTP Server ................................................................... 155 1.Cài đặt. ............................................................................................................. 155 XIX.Giao thức HTTP.............................................................................................. 160 1.Tổng quan ........................................................................................................ 160 2.Kết nối HTTP .................................................................................................. 160 3.Qui trình hoạt động của kết nối HTTP bền vững: ........................................... 161 4.Thông điệp HTTP ............................................................................................ 162 5.Thông điệp HTTP yêu cầu: ............................................................................. 162 6.Gói tin HTTP ................................................................................................... 165 XXIV.Nguyên tắc hoạt động của Web Server........................................................ 165 7
  8. XXV.Đặc điểm của IIS 7.0 .................................................................................... 165 XXVI.Cài đặt và cấu hình IIS 6.0 .......................................................................... 166 1.Cài đặt ............................................................................................................. 166 2.Cấu hình .......................................................................................................... 168 TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................................... 172 8
  9. CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS SERVER Tên mô đun: HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS SERVER Mã mô đun: MĐ 16 Thời gian thực hiện mô đun: 90 giờ; (Lý thuyết: 30 giờ; Thực hành: 54 giờ; Kiểm tra: 4 giờ) I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔ ĐUN:  Vị trí: là mô đun được bố trí giảng dạy sau các môn cơ sở nghề.  Tính chất: là mô đun bắt buộc thuộc chuyên môn nghề của chương trình đào tạo Cao đẳng (ứng dụng phần mềm). II. MỤC TIÊU CỦA MÔ ĐUN:  Kiến thức:  Biết cài đặt hệ điều hành Windows Server 2008;  Biết quản trị trên hệ điều hành Windows Server 2008;  Nâng cấp được máy chủ lên domain;  Quản trị tài nguyên mạng;  Cấu hình được DHCP và DNS;  Phân quyền cho các người dùng trên hệ thống mạng;  Kỹ năng: Rèn tính bao quát, tổng hợp, phân tích, quản trị, cẩn thận, chính xác và linh hoạt.  Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Coi việc học môn này là một nền tảng cho các môn học chuyên môn tiếp theo, nghiêm túc và tích cực trong việc học lý thuyết và làm bài tập, chủ động tìm kiếm các nguồn tài liệu liên quan đến môn học. 9
  10. III. NỘI DUNG MÔ ĐUN: 1. Nội dung tổng quát và phân bổ thời gian: Số Thời gian TT Tên các bài trong mô đun Tổng Lý Thực Kiểm số thuyết hành tra* Bài tập (LT hoặc TH) 1. Bài 1: Tổng quan về Windows Server 2008 5 2 3 0 2. Bài 2: Active Directory 15 3 12 0 3. Bài 3: Quản lý người dùng và quản lý nhóm 16 3 12 1 4. Bài 4: Tạo và quản lý thư mục dùng chung 9 3 5 1 5. Bài 5: Chính sách hệ thống 8 3 5 0 6. Bài 6: Chính sách nhóm 8 3 4 1 7. Bài 7: Quản lý đĩa và dữ liệu 7 3 4 0 8. Bài 8: Các dịch vụ mạng 22 10 11 1 Tổng cộng 90 30 56 4 2. Nội dung chi tiết: 10
  11. BÀI 1. TỔNG QUAN VỀ WINDOWS SERVER 2008 Mã bài: MĐ16-01 Thời gian: 5 giờ (LT: 2 giờ; TH:3 giờ) Mục tiêu:  Biết các tính năng của hệ điều hành Windows Server 2014;  Biết cách cài đặt hệ điều hành Windows Server 2014;  Cài đặt được hệ điều hành Windows Server 2014;  Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, khoa học. Nội dung bài: I.Giới thiệu về Windows Server 2008 Microsoft Windows Server 2008 là thế hệ kế tiếp của hệ điều hành Windows Server, có thể giúp các chuyên gia công nghệ thông tin có thể kiểm soát tối đa cơ sở hạ tầng của họ và cung cấp khả năng quản lý và hiệu lực chưa từng có, là sản phẩm hơn hẳn trong việc đảm bảo độ an toàn, khả năng tin cậy và môi trường máy chủ vững chắc hơn các phiên bản trước đây. Windows Server 2008 cung cấp những giá trị mới cho các tổ chức bằng việc bảo đảm tất cả người dùng đều có thể có được những thành phần bổ sung từ các dịch vụ từ mạng. Windows Server 2008 cũng cung cấp nhiều tính năng vượt trội bên trong hệ điều hành và khả năng chuẩn đoán, cho phép các quản trị viên tăng được thời gian hỗ trợ cho công việc của doanh nghiệp. Windows Server 2008 xây dựng trên sự thành công và sức mạnh của hệ điều hành đã có trước đó là Windows Server 2003 và những cách tân có trong bản Service Pack 1 và Windows Server 2003 R2. Mặc dù vậy Windows Server 2008 hoàn toàn hơn hẳn các hệ điều hành tiền nhiệm. Windows Server 2008 được thiết kế để cung cấp cho các tổ chức có được nền tảng sản xuất tốt nhất cho ứng dụng, mạng và các dịch vụ web từ nhóm làm việc đến những trung tâm dữ liệu với tính năng động, tính năng mới có giá trị và những cải thiện mạnh mẽ cho hệ điều hành cơ bản. II.Giới thiệu họ Windows Server 2008 Windows Server 2008 (tên mã là “Longhorn”) được xây dựng trên những thành công và sức mạnh của Windows Server 2003 – là hệ điều hành vốn được trao tặng nhiều giải thưởng và những cách tân có trong bản Service Pack 1 và Windows Server 2003 R2. Bổ sung thêm chức năng mới, Windows Server 2008 mang đến những cải tiến mạnh mẽ cho hệ điều hành cơ sở này. 11
  12. III.Các tính năng của Windows Server 2008 Các chuyên gia CNTT - những người đang quản trị cơ sở hạ tầng Windows Vista/Windows Server 2008 sẽ thấy được nhiều cải thiện trong cách họ kiểm soát và quản ký môi trường.  Việc bảo trì rất đơn giản bằng sử dụng chế độ cập nhật một lần cho các nâng cấp mới và các gói dịch vụ qua máy chủ và khách.  Các máy khách có thể kiểm tra sự kiện nào đó và chuyển tiếp tới Windows Server 2008 để kiểm tra và báo cáo tập trung.  Windows Deployment Services cho phép triển khai hệ điều hành được nhanh hơn và tin cậy hơn.  Các tính năng của Network Access Protection trên Windows Server 2008 bảo đảm rằng máy khách Windows Vista kết nối vào mạng phải tuân theo các chính sách bảo mật nếu không sẽ bị hạn chế truy cập vào tài nguyên mạng. Những đáp ứng toàn diện và khả năng tin cậy, khả năng nâng cấp của cơ sở hạ tầng được tăng bằng những cải thiện được thực hiện cho cả hai hệ điều hành.  Các máy khách có thể hoàn trả công việc in ấn nội bộ trước khi gửi chúng đến các máy chủ để giảm tải trên máy chủ và tăng khả năng phục vụ của nó.  Các tài nguyên máy chủ có thể lưu cục bộ để chúng luôn trong trạng thái có sẵn thậm chí không có máy chủ, cùng với nó là việc cập nhật tự động các copy khi máy chủ và khách được kết nối.  Các ứng dụng hoặc kịch bản cần phải chạy trên cả máy khách và máy chủ có thể thuận tiện rất nhiều nhờ Transactional File System, giảm được những rủi ro trong suốt các hoạt động đăng ký, hoạt động của file và đưa trở lại trạng thái hoạt động tốt khi xuất hiện thất bại hoặc bị hủy bỏ.  Có thể tạo các chính sách để bảo đảm chất lượng dịch vụ được tốt hơn cho các ứng dụng hoặc dịch vụ nào đó yêu cầu đến quyền ưu tiên về băng thông giữa máy chủ và khách. Các máy khách Windows Vista đang kết nối đến mạng có triển khai Windows Server 2008 có thể cảm nhận thấy được tốc độ truyền thông và độ tin cậy.  Việc tìm kiếm các máy chủ Windows Server 2008 từ một máy khách Windows Vista lợi dụng việc đánh chỉ số và công nghệ cất trữ (cache) trên cả hai sẽ làm tăng hiệu suất trong toàn bộ doanh nghiệp.  Native IPv6 hỗ trợ tất cả các dịch vụ máy chủ và máy khách tạo một mạng tin cậy và có khả năng nâng cấp, trong khi đó ngăn xếp TCP/IP ghi đè làm cho truyền thông mạng nhanh hơn và hiệu quả hơn 12
  13.  Giao thức Server Message Block 2.0 mới cung cấp một số nâng cao về truyền thông gồm có cho hiệu suất cao khi kết nối đến file chia sẻ trên các liên kết có độ trễ cao và bảo mật tốt hơn qua sử dụng thẩm định lẫn nhau và ký thông điệp.  Các dịch vụ đầu cuối trên Windows Server 2008 có nhiều nâng cao bao gồm khả năng cung cấp cho các máy khách Windows Vista sự truy cập từ xa vào các tài nguyên bên trong thông qua cổng HTTP và các ứng dụng từ xa không chạy tốt như trên máy trạm cục bộ. IV.Khởi động V.Cài đặt và nâng cấp lên Windows Server 2008 Trong một số trường hợp cần cài đặt mới hệ thống ngay từ lúc đầu hoặc cũng có những trường hợp hệ thống mạng đã tồn tại sẵn trước đó. Các máy tính chủ đang chạy hệ điều hành Server là Windows Server 2003, lúc này cần xem xét nên nâng cấp hệ điều hành đồng thời vẫn giữ lại các ứng dụng, cấu hình và dữ liệu trên máy tính chủ. Đây cũng là một trong những vấn đề hết sức quan trọng đối với các nhà quản trị mạng. Sau đây là bảng hướng dẫn cho chúng ta biết những hệ điều hành nào có thể nâng cấp lên hệ điều hành Windows Server 2008. Bảng hướng dẫn dưới đây áp dụng cho các phiên bản hệ điều hành 32-bit lẫn 64-bit, tuy nhiên việc nâng cấp chéo từ 32-bit lên 64-bit hoặc ngược lại là không được hỗ trợ. Lưu ý, việc nâng cấp từ một máy Windows Server 2003 lên Windows Server 2008 13
  14. VI.Các yêu cầu cài đặt 14
  15. 1.Yêu cầu phần cứng 2.Cấu hình hệ thống VII.Phân tích các yêu cầu 1.Yêu cầu phần cứng 2.Cấu hình hệ thống Để cài đặt Windows Server 2008 đúng cách, bạn phải cấu hình phần cứng trước. Khi làm việc với các hệ thống máy chủ doanh nghiệp như HP DL380 chẳng hạn, bạn sẽ cần phải cấu hình đúng ổ đĩa lưu trữ của mình để có thể cài đặt Windows Server 2008 bên trong các yêu cầu không gian đĩa cứng cần thiết. Để thực hiện điều đó, bạn cần phải cấu hình RAID. Để cấu hình RAID, bạn phải sử dụng BIOS máy chủ của mình, hoặc tiện ích quản lý có trong nó. Trong ví dụ này, chúng tôi sẽ sử dụng BIOS hệ thống. 15
  16. Hình 1.1 Cấu hình mảng RAID Như đã đề cập đến trong phần trên rằng bạn có nhiều mức RAID tồn tại trên cùng một máy chủ. Hình 5 hiển thị cho thấy cấu hình BIOS của HP DL380 đang được chuẩn bị để cài đặt Windows Server 2008. Ở đây trong ví dụ này chúng tôi sẽ cấu hình HP Smart Array 6i, thành phần đi kèm với bộ điều khiển của chính nó hoặc HBA (Host Bus Adapter). Trong hình 5 bạn có thể cấu hình các ổ đĩa dự phòng. 16
  17. Hình 1.2 Cấu hình các ổ đĩa logic trong Array Khi RAID được cấu hình và cài đặt, bạn có thể cài đặt Windows Server 2008 trên phần cứng đã chuẩn bị này. Lưu ý : Luôn sử dụng RAID nếu có thể. Trong ví dụ trước, các ổ đĩa đã được cấu hình để khi phần cứng hoặc hệ thống có sự cố sẽ được khắc phục thông qua sử dụng RAID. Với ví dụ trước, các đĩa mà hệ điều hành được cài đặt đều được mirro trong cấu hình RAID 0+1. Các đĩa duy trì được cấu hình để hỗ trợ RAID 5. Trong kiểu cấu hình này, bạn có thể tránh được các thảm họa bằng cách thực hiện backup ổ đĩa hệ thống dự phòng và backup dữ liệu trên cấu hình RAID thứ hai. Trong BIOS, nó thể hiện với hai ổ đĩa logic (khoảng 70GB không gian) và ổ đĩa thứ hai với 200GB không gian. Lúc này bạn có thể cài đặt Windows. VIII.Cài đặt từ CD-ROM Thực hiện cài đặt Windows Server 2008 thực sự rất dễ dàng. Khi bạn đã có tất cả các điều kiện tiên quyết và đã lập kế hoạch trước thì tất cả những thứ cần vào lúc này là chạy chương trình cài đặt. Danh sách được khuyên dùng sẽ chỉ ra cho bạn hướng cho 17
  18. các ổ hoặc phần mềm đã sẵn sàng cho quá trình cài đặt. Bạn nên xem và kiểm tra tình trạng của các ổ trước khi quá trình cài đặt bắt đầu. Khi cài đặt Windows Server 2008, bạn sẽ thấy cài đặt làm việc thông qua nhiều tầng: 1. Đầu tiên, bạn phải đưa đĩa vào thiết bị cài đặt (nếu cài đặt từ CD/DVD- ROM) và sau đó chạy chương trình cài đặt nếu auto-install không tự động cài đặt. Hình 6 thể hiện hộp thoại ban đầu cài đặt Windows Server 2008. Kích Next và bắt đầu quá trình cài đặt. Khi chọn ‘Install Now’, bạn sẽ nhận được một tùy chọn cấu hình và nhập vào khóa kích hoạt. Hình 1.3 Cài đặt Windows Server 2008 2. Tiếp theo, nhập vào khóa kích hoạt và kích Next. Nếu bạn không có khóa kích hoạt thì sẽ không thể sử dụng Windows Server 2008. 3. Khi đã nhập vào khóa kích hoạt, bạn sẽ có lựa chọn về kiểu cài đặt. Hình 7 thể hiện rằng bạn có thể chọn cài đặt hoàn chỉnh (cài đặt mà chúng tôi thực hiện ở đây), hoặc Server Core (chỉ cài đặt các dịch vụ cơ bản và các chức năng cần thiết). Hai tùy chọn ở đây là:  Windows Server 2008 (Full Installation): Tùy chọn này cài đặt toàn bộ Windows Server 2008. Nó gồm có cả giao diện của người dùng và hỗ trợ tất cả các role máy chủ. 18
  19.  Windows Server 2008 (Server Core Installation): Tùy chọn này cài đặt một cách tối thiểu các dịch vụ cần thiết của Windows Server 2008, bạn có thể sử dụng để chạy các role máy chủ được hỗ trợ thông qua giao diện cửa sổ lệnh. Hình 1.4: Chọn Full Installation hoặc Server Core 4. Tiếp theo, đồng ý vào mục đăng ký và kích Next để tiếp tục. Nếu không đồng ý, bạn sẽ không thể cài đặt Windows Server 2008. 5. Tiếp đến, bạn có thể đồng ý để cài đặt, hoặc nếu chương trình cài đặt phát hiện ra cài đặt Windows nào đó nó sẽ hỏi bạn chọn nâng cấp hoặc cài đặt tùy chỉnh để thực hiện một cài đặt hoàn toàn mới Windows Server 2008 trên hệ thống. 6. Tiếp theo bạn cấu hình các tùy chọn ổ đĩa. Nếu chọn ‘Advanced’, bạn có thể cấu hình cụ thể các ổ đĩa và patition, bên cạnh đó là cách bạn muốn Windows bố trí hệ thống trên các ổ đĩa như thế nào. Lưu ý: Bạn phải bảo đảm rằng khi chọn tùy chọn thực hiện nâng cấp thì máy phải đã đang có một hệ điều hành máy chủ. Với Windows Server 2008 hiện đã được phát 19
  20. hành đến các nhà sản xuất, một khía cạnh của quá trình chuyển tiếp đối với nền tảng máy chủ mới này có liên quan đến các đường dẫn nâng cấp từ Windows Server 2003, hệ điều hành mà hầu hết các khách hàng hiện đang sử dụng. Nếu bạn đang sử dụng Windows Server 2003 trong doanh nghiệp của mình và sử dụng 2003 dựa trên ADS, DNS và DHCP,…thì sẽ là một ứng viên “tốt nhất” đối với một nâng cấp. Microsoft đã khuyên rằng nếu bạn không chạy một kịch bản “lý tưởng” hay “tối ưu” như vậy thì nên thực hiện kịch bản cài đặt mới toàn bộ. Trong trường hợp này, bạn sẽ phải backup tất cả dữ liệu sản xuất của mình, cài đặt (nâng cấp) lên Windows Server 2008, test và sau đó bổ sung dữ liệu và bảo đảm cho mọi thứ phải chạy đúng và như mong đợi. Như đã đề cập trước trong bài này, bạn nên test tất cả các phần mềm, driver và firmware, cũng như các ứng dụng và chương trình trước khi cài đặt hoặc nâng cấp lên Windows Server 2008. Điều này nói lên rằng, nếu bạn thực hiện nâng cấp (hoặc cài đặt mới) thì sẽ biết rằng các ứng dụng của mình làm việc như thế nào và sẽ không gây ra các vấn đề khi chuyển vào môi trường sản xuất. 7. Lúc này các file sẽ cài đặt trên hệ thống và cài đặt sẽ khởi đầu. 8. Khi cài đặt đã được hoàn tất, bạn sẽ được đưa tới màn hình đăng nhập và sử dụng Windows Server 2008 lần đầu tiên như trong hình. Hình 1.5 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2