intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình Hệ thống máy lạnh dân dụng (Nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí - Trung cấp) - Trường Cao đẳng Cơ giới (2019)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:122

18
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giáo trình Hệ thống máy lạnh dân dụng (Nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí - Trung cấp) được biên soạn gồm các nội dung chính sau: Khảo sát tủ lạnh; Bảo dưỡng tủ lạnh; Xác định cực tính của bộ dây sato của máy nén kín (S, C, R); Thử kín hệ thống lạnh tủ lạnh; Hút chân không, nạp gas tủ lạnh;...Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình Hệ thống máy lạnh dân dụng (Nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí - Trung cấp) - Trường Cao đẳng Cơ giới (2019)

  1. BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRƯỜNG CAO ĐẲNG CƠ GIỚI GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN: HỆ THỐNG MÁY LẠNH DÂN DỤNG NGHỀ: KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ TRÌNH ĐỘ: TRUNG CẤP Ban hành kèm theo Quyết định số: / QĐ-CĐCG ngày … tháng.... năm…… của Trường Cao Đẳng Cơ Giới Quảng Ngãi, năm 2019 (Lưu hành nội bộ 1
  2. TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm. 2
  3. LỜI GIỚI THIỆU Giáo trình “HỆ THỐNG MÁY LẠNH DÂN DỤNG” được biên soạn để giảng dạy và học tập cho môn học “Cơ sở kỹ thuật nhiệt-lạnh và điều hòa không khí” với thời lượng đào tạo là 120 giờ thuộc chương trình đào tạo ngành/nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí trình độ đào tạo Trung cấp đã được bộ môn “Kỹ tuật máy lạnh và điều hòa không khí” thông qua. Giáo trình phục vụ chủ yếu cho sinh viên ngành “KỸ THUẬT MÁY LẠNH & ĐHKK” của trường Cao Đẳng Cơ Giới; cũng có thể làm tài liệu cũng cấp kiến thức cơ sở cho các sinh viên ngành khác. Giáo trình này được thiết kế theo mô đun thuộc hệ thống mô đun MH09 của chương trình đào tạo nghề kỹ thuật máy lạnh và đhkk ở cấp trình độ trung cấp nghề và được dùng làm giáo trình cho học viên trong các khóa đào tạo, sau khi học tập xong mô đun này, học viên có đủ kiến thức để học tập tiếp các môn học, mô đun khác của nghề. Chúng tôi đã cố gắng nghiên cứu kế thừa kinh nghiệm giảng dạy nhiều năm của bản thân, của các đồng nghiệp, cũng như đã tham khảo nhiều sách báo nước ngoài trong quá trình biên soạn, nhưng khó tránh khỏi những nhầm lẫn và thiếu sót. Chúng tôi thực sự vui mừng khi được bạn đọc sử dụng và đóng góp ý kiến cho giáo trình. Xin chân thành cảm ơn bạn đọc. Quảng Ngãi, ngày tháng năm 2022 Tham gia biên soạn 1. Hồ Văn Tịnh Chủ biên 2. ………….............. 3. ……….............…. 3
  4. MỤC LỤC TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN................................................................................. 2 LỜI GIỚI THIỆU................................................................................................3 MỤC LỤC............................................................................................................4 BÀI 1: KHẢO SÁT TỦ LẠNH........................................................................12 1. MÁY LẠNH DÂN DỤNG:.................................................................................... 13 2. MÁY LẠNH THƯƠNG NGHIỆP:....................................................................... 13 BÀI 2: VẬN HÀNH CỦA TỦ LẠNH..............................................................38 1. CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHÍNH: ............................................................ 39 2. ĐẶC TRƯNG CÔNG SUẤT ĐỘNG CƠ VÀ DUNG TÍCH TỦ: ......................39 BÀI 3: BẢO DƯỠNG TỦ LẠNH.....................................................................45 1. KIỂM TRA HỆ THỐNG LẠNH:......................................................................... 46 2. LÀM SẠCH CÁC THIẾT BỊ TRAO ĐỔI NHIỆT:............................................ 46 4. BẢO DƯỠNG QUẠT:........................................................................................... 47 5. KIỂM TRA LƯỢNG GAS TRONG MÁY: ........................................................ 47 2. QUI TRÌNH THỰC HIỆN:................................................................................... 48 BÀI 4: XÁC ĐỊNH CỰC TÍNH CỦA MÁY NÉN KÍN (S, C, R).................52 1. SƠ ĐỒ KHỞI ĐỘNG ĐỘNG CƠ TỦ LẠNH:..................................................... 53 2. QUI TRÌNH THỰC HIỆN:................................................................................... 54 BÀI 5: KIỂM TRA MÁY NÉN KÍN ( MÁY NÉN TỦ LẠNH).....................63 1. SƠ ĐỒ KHỞI ĐỘNG ĐỘNG CƠ TỦ LẠNH:..................................................... 64 1. THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ: ....................................................................... 65 2. QUI TRÌNH THỰC HIỆN:................................................................................... 65 BÀI 6: THỬ KÍN HỆ THỐNG LẠNH TỦ LẠNH.........................................74 4
  5. 1. THỬ KÍN HỆ THỐNG: ....................................................................................... 75 2. QUI TRÌNH THỰC HIỆN:................................................................................... 76 BÀI 7: HÚT CHÂN KHÔNG VÀ NẠP GAS..................................................79 1. THỬ KÍN HỆ THỐNG: ....................................................................................... 80 2. HÚT CHÂN KHÔNG:........................................................................................... 81 3. NẠP GAS: .............................................................................................................. 81 4. CHẠY THỬ:.......................................................................................................... 82 1. THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ: ..................................................................................83 2. QUI TRÌNH THỰC HIỆN:.............................................................................................. 83 BÀI 8: THAY ỐNG MAO................................................................................87 1. CÂN CÁP HỞ:....................................................................................................... 88 2. CÂN CÁP KÍN: ..................................................................................................... 90 BÀI 9: THAY PHIN SẤY LỌC....................................................................... 93 1. XÁC ĐỊNH NGUYÊN NHÂN HƯ HỎNG:......................................................... 94 2. SỬA CHỮA HỆ THỐNG LẠNH: ....................................................................... 95 2. QUI TRÌNH THỰC HIỆN: .................................................................................. 95 BÀI 10: KHẢO SÁT ĐẶC TÍNH MANG TẢI CỦA TỦ LẠNH................100 1. CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHÍNH: .......................................................... 101 2. ĐẶC TRƯNG CÔNG SUẤT ĐỘNG CƠ VÀ DUNG TÍCH TỦ: ....................101 3. CHỈ TIÊU NHIỆT ĐỘ:....................................................................................... 102 4. HỆ SỐ THỜI GIAN LÀM VIỆC:...................................................................... 102 5. CHỈ TIÊU TIÊU THỤ ĐIỆN:............................................................................. 103 11........................................................................................................................................ 104 Xưởng thực hành................................................................................................................ 104 1.......................................................................................................................................... 104 2. QUI TRÌNH THỰC HIỆN:............................................................................................ 104 CÂU HỎI ÔN TẬP..........................................................................................106 BÀI 11: KHẢO SÁT ẢNH HƯỞNG ÁP SUẤT CÂN TIA ĐẾN NĂNG SUẤT LẠNH CỦA TỦ LẠNH....................................................................... 107 5
  6. 1. CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHÍNH: .......................................................... 108 2. ĐẶC TRƯNG CÔNG SUẤT ĐỘNG CƠ VÀ DUNG TÍCH TỦ: ....................108 3. CHỈ TIÊU NHIỆT ĐỘ:....................................................................................... 109 4. HỆ SỐ THỜI GIAN LÀM VIỆC:...................................................................... 109 5. CHỈ TIÊU TIÊU THỤ ĐIỆN:............................................................................. 110 BÀI 12: KIỂM TRA XÁC ĐỊNH HƯ HỎNG THƯỜNG GẶP CỦA TỦ LẠNH ...............................................................................................................114 1. KIỂM TRA TÌNH TRẠNG LÀM VIỆC CỦA TỦ LẠNH: .............................115 1.1. Dấu hiệu hoạt động bình thường của một tủ lạnh: ......................................................115 1.2. Kiểm tra áp suất làm việc của máy: ............................................................................115 1.3. Xác định dòng điện định mức động cơ máy nén:........................................................ 115 1.4. Kiểm tra lượng gas nạp:...............................................................................................116 2. NHỮNG HƯ HỎNG THÔNG THƯỜNG, CÁCH SỬA CHỮA:.....................116 2.1. Những hư hỏng khi động cơ máy nén vẫn làm việc:...................................................116 2.3. Những hư hỏng khác:.................................................................................................. 117 2. QUI TRÌNH THỰC HIỆN:............................................................................................ 118 6
  7. TÊN MÔN HỌC: HỆ THỐNG MÁY LẠNH DÂN DỤNG Mã môn học: MĐ 18 Vị trí, tính chất, ý nghĩa và vai trò của môn học: - Vị trí: Mô đun Hệ thống máy lạnh dân dụng được bố trí học sau khi học xong các mô đun: Thiết bị hệ thống lạnh, Bơm - Quạt - Máy nén. - Tính chất: Là mô đun chuyên môn nghề, thuộc mô đun đào tạo nghề bắt buộc. Mục tiêu của môn học: - Kiến thức A1 Trình bày được nguyên lý hoạt động, phân loại và phạm vi ứng dụng của tủ lạnh gia đình A2 Đọc, phân tích được sơ đồ mạch điện của tủ lạnh gia đình - Kỹ năng B1 Xác định được các thông số hoạt động bình thường của tủ lạnh gia đình B2 Sửa chữa và thay thế được các thiết bị nhiệt như: dàn nóng, dàn lạnh, phin lọc, máy nén kín . . . B3 Sửa chữa, bảo dưỡng và thay thế được các thiết bị B4 Tháo lắp các thiết bị rời, hút chân không và nạp gas cho tủ lạnh gia đình - Năng lực tự chủ và trách nhiệm C1 Rèn luyện tính linh hoạt, cẩn thận, nghiêm túc trong công việc và đảm bảo an toàn cho người và thiết bị. 1. Chương trình khung nghề kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí Thời gian học tập (giờ) Số Trong đó Mã Tên môn học, mô đun tín Tổng Thực MH/MĐ Lý Kiểm chỉ số hành/ bài thuyết tra tập I Các môn học chung/đại cương 12 255 94 148 13 MH 01 Chính trị 2 30 15 13 2 MH 02 Pháp luật 1 15 9 5 1 MH 03 Giáo dục thể chất 1 30 4 24 2 MH 04 Giáo dục quốc phòng - An ninh 2 45 21 21 3 MH 05 Tin học 2 45 15 29 1 MH 06 Ngoại ngữ (Anh văn) 4 90 30 56 4 II Các môn học, mô đun chuyên môn ngành, nghề 68 1645 450 1103 92 II.1 Môn học, mô đun cơ sở MH 07 Vẽ kỹ thuật 2 30 18 10 2 MH 08 Cơ sở kỹ thuật điện 3 45 33 9 3 Cơ sở kỹ thuật nhiệt - lạnh và MH 09 4 75 56 16 3 điều hoà không khí MH 10 Vật liệu điện lạnh 2 30 24 4 2 7
  8. An toàn lao động và vệ sinh MH 11 2 30 23 5 2 công nghiệp MĐ 12 Máy điện 4 90 24 60 6 MĐ 13 Trang bị điện hệ thống lạnh 5 120 30 82 8 MĐ 14 Thực tập gò – hàn 3 70 12 52 6 MĐ 15 Kỹ thuật điện tử 2 45 11 31 3 II.2 Môn học, mô đun chuyên môn ngành, nghề MĐ 16 Đo lường điện - lạnh 2 45 17 26 2 MĐ 17 Lạnh cơ bản 5 120 30 84 6 MĐ 18 Hệ thống máy lạnh dân dụng 4 120 13 103 4 Hệ thống điều hoà không khí MĐ 19 5 120 28 84 8 cục bộ MĐ20 PLC 3 60 19 35 6 MĐ 21 Hệ thống máy lạnh công nghiệp 4 90 38 48 4 Hệ thống điều hoà không khí MĐ 22 3 75 15 57 3 trung tâm MĐ 23 Sửa chữa board mạch 5 120 44 69 7 MĐ 24 Chuyên đề điều hòa không khí 3 60 15 43 2 MĐ 25 Thực tập tốt nghiệp 7 300 285 15 Tổng cộng 80 1900 544 1251 105 2. Chương trình mô đun chi tiết Thời gian Số Tên các bài trong mô đun TT Tổng Lý Thực Kiểm số thuyết hành tra 1 Khảo sát tủ lạnh 2 1 1 2 Vận hành tủ lạnh 2 1 1 3 Bảo dưỡng tủ lạnh 15 1 14 4 Xác định cực tính của bộ dây sato của máy 17 1 15 1 nén kín (S, C, R) 5 Kiểm tra máy nén kín ( máy nén tủ lạnh) 20 1 18 1 6 Thử kín hệ thống lạnh tủ lạnh 10 1 9 7 Hút chân không, nạp gas tủ lạnh 10 1 9 8
  9. 8 Thay ống mao 10 1 9 9 Thay phin sấy lọc 5 1 4 10 Khảo sát đặc tính mang tải của tủ lạnh 5 1 4 11 Khảo sát ảnh hưởng áp suất cân tia đến 12 2 9 1 năng suất lạnh tủ lạnh 12 Kiểm tra, xác định hư hỏng thường gặp của 12 1 10 1 tủ lạnh Cộng: 120 13 103 4 3. Điều kiện thực hiện môn học: 3.1. Phòng học Lý thuyết/Thực hành: Đáp ứng phòng học chuẩn 3.2. Trang thiết bị dạy học: Projetor, máy vi tính, bảng, phấn, tranh vẽ.... 3.3. Học liệu, dụng cụ, mô hình, phương tiện: Giáo trình, mô hình thực hành, bộ dụng cụ nghề điện, điện tử,… 3.4. Các điều kiện khác: Người học tìm hiểu thực tế về các mạch điện tử công suất trong nhà máy, xí nghiệp công nghiệp. 4. Nội dung và phương pháp đánh giá: 4.1. Nội dung: - Kiến thức: Đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kiến thức - Kỹ năng: Đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kỹ năng. - Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Trong quá trình học tập, người học cần: + Nghiên cứu bài trước khi đến lớp. + Chuẩn bị đầy đủ tài liệu học tập. + Tham gia đầy đủ thời lượng môn học. + Nghiêm túc trong quá trình học tập. 4.2. Phương pháp: Người học được đánh giá tích lũy môn học như sau: 4.2.1. Cách đánh giá - Áp dụng quy chế đào tạo Trung cấp hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số 09/2017/TT-BLĐTBXH, ngày 13/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. - Hướng dẫn thực hiện quy chế đào tạo áp dụng tại Trường Cao đẳng Cơ giới như sau: Điểm đánh giá Trọng số + Điểm kiểm tra thường xuyên (Hệ số 1) 40% + Điểm kiểm tra định kỳ (Hệ số 2) + Điểm thi kết thúc môn học 60% 9
  10. 4.2.2. Phương pháp đánh giá Phương pháp Phương pháp Hình thức Chuẩn đầu ra Số Thời điểm đánh giá tổ chức kiểm tra đánh giá cột kiểm tra Thường xuyên Viết/ Tự luận/ A1, C1, C2 1 Sau 20 giờ. Thuyết trình Trắc nghiệm/ Báo cáo Định kỳ Viết và Tự luận/ A2, B1, C1, C2 3 Sau 60 giờ thực hành Trắc nghiệm/ thực hành Kết thúc môn Vấn đáp và Vấn đáp và A1, A2, A3, B1, 1 Sau 120 học thực hành thực hành B2, C1, C2, giờ trên mô hình 4.2.3. Cách tính điểm - Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc môn học được chấm theo thang điểm 10 (từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân. - Điểm môn học là tổng điểm của tất cả điểm đánh giá thành phần của môn học nhân với trọng số tương ứng. Điểm môn học theo thang điểm 10 làm tròn đến một chữ số thập phân, sau đó được quy đổi sang điểm chữ và điểm số theo thang điểm 4 theo quy định của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về đào tạo theo tín chỉ. 5. Hướng dẫn thực hiện môn học 5.1. Phạm vi, đối tượng áp dụng: Đối tượng Trung cấp Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí 5.2. Phương pháp giảng dạy, học tập môn học 5.2.1. Đối với người dạy * Lý thuyết: Áp dụng phương pháp dạy học tích cực bao gồm: Trình chiếu, thuyết trình ngắn, nêu vấn đề, hướng dẫn đọc tài liệu, bài tập cụ thể, câu hỏi thảo luận nhóm…. * Thực hành: - Phân chia nhóm nhỏ thực hiện bài tập thực hành theo nội dung đề ra. - Khi giải bài tập, làm các bài Thực hành, thí nghiệm, bài tập:... Giáo viên hướng dẫn, thao tác mẫu và sửa sai tại chỗ cho nguời học. - Sử dụng các mô hình, học cụ mô phỏng để minh họa các bài tập ứng dụng các hệ truyền động dùng điện tử công suất, các loại thiết bị điều khiển. * Thảo luận: Phân chia nhóm nhỏ thảo luận theo nội dung đề ra. * Hướng dẫn tự học theo nhóm: Nhóm trưởng phân công các thành viên trong nhóm tìm hiểu, nghiên cứu theo yêu cầu nội dung trong bài học, cả nhóm thảo luận, trình bày nội dung, ghi chép và viết báo cáo nhóm. 5.2.2. Đối với người học: Người học phải thực hiện các nhiệm vụ như sau: 10
  11. - Nghiên cứu kỹ bài học tại nhà trước khi đến lớp. Các tài liệu tham khảo sẽ được cung cấp nguồn trước khi người học vào học môn học này (trang web, thư viện, tài liệu...) - Sinh viên trao đổi với nhau, thực hiện bài thực hành và báo cáo kết quả - Tham dự tối thiểu 70% các giờ giảng tích hợp. Nếu người học vắng >30% số giờ tích hợp phải học lại mô đun mới được tham dự kì thi lần sau. - Tự học và thảo luận nhóm: Là một phương pháp học tập kết hợp giữa làm việc theo nhóm và làm việc cá nhân. Một nhóm gồm 2-3 người học sẽ được cung cấp chủ đề thảo luận trước khi học lý thuyết, thực hành. Mỗi người học sẽ chịu trách nhiệm về 1 hoặc một số nội dung trong chủ đề mà nhóm đã phân công để phát triển và hoàn thiện tốt nhất toàn bộ chủ đề thảo luận của nhóm. - Tham dự đủ các bài kiểm tra thường xuyên, định kỳ. - Tham dự thi kết thúc môn học. - Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học. 6. Tài liệu tham khảo 1. Hà Đăng Trung, Nguyễn Quân. Giáo trình thông gió và điều tiết không khí. Trường Đại học Bách khoa Hà Nội, 1993 2. Hà Đăng Trung, Nguyễn Quân. Cơsở kỹ thuật điều hoà không khí. Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, năm1997. 3. Lê Chí Hiệp. Kỹthuật điều hoà không khí. Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, HàNội, năm1998 4. Trần Ngọc Chấn. Kỹ thuật thông gió. Nhà xuất bản xây dựng, Hà Nội, năm1998 11
  12. BÀI 1: KHẢO SÁT TỦ LẠNH Mã bài: MĐ 18- 01 Giới thiệu: Máy lạnh dân dụng là thiết bị lạnh được sử dụng rất phổ biến trong các gia đình để phục vụ nhu cầu bảo quản lương thực, thực phẩm lâu hơn. Mục tiêu: - Trình bày được khái niệm và phân loại về máy lạnh dân dụng. - Phân tích được ý nghĩa, vai trò kinh tế của máy lạnh dân dụng, máy lạnh thương nghiệp. - Trình bày được khái niệm và phân loại về máy lạnh thương nghiệp. Phương pháp giảng dạy và học tập bài mở đầu - Đối với người dạy: Sử dụng phương pháp giảng giảng dạy tích cực (diễn giảng, vấn đáp, dạy học theo vấn đề); yêu cầu người học nhớ các giá trị đại lượng, đơn vị của các đại lượng. - Đối với người học: Chủ động đọc trước giáo trình trước buổi học Điều kiện thực hiện bài học - Phòng học chuyên môn hóa/nhà xưởng: Phòng học chuyên môn - Trang thiết bị máy móc: Máy chiếu và các thiết bị dạy học khác - Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu: Chương trình môn học, giáo trình, tài liệu tham khảo, giáo án, phim ảnh, và các tài liệu liên quan. - Các điều kiện khác: Không có Kiểm tra và đánh giá bài học - Nội dung:  Kiến thức: Kiểm tra và đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kiến thức  Kỹ năng: Đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kĩ năng.  Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Trong quá trình học tập, người học cần: + Nghiên cứu bài trước khi đến lớp + Chuẩn bị đầy đủ tài liệu học tập. + Tham gia đầy đủ thời lượng môn học. + Nghiêm túc trong quá trình học tập. - Phương pháp:  Điểm kiểm tra thường xuyên: 1 điểm kiểm tra (hình thức: hỏi miệng)  Kiểm tra định kỳ lý thuyết: không có 12
  13.  Kiểm tra định kỳ thực hành: không có Nội dung chính: 1. MÁY LẠNH DÂN DỤNG: * Mục tiêu: Tìm hiểu được khái niệm và phân loại về máy lạnh thương nghiệp, ý nghĩa, vai trò kinh tế của máy lạnh dân dụng, máy lạnh thương nghiệp. 1.1. Khái niệm và phân loại: 1.1.1. Khái niệm: Máy lạnh dân dụng là những hệ thống lạnh nhỏ sử dụng trong hầu hết các gia đình nhằm phục vụ cho nhu cầu dự trữ thức ăn, rau quả trái cây 1.1.2. Phân loại: Gồm 2 loại: Tủ lạnh làm lạnh trực tiếp (đối lưu tự nhiên). Hình 1.1. Tủ lạnh làm lạnh trực tiếp 1. Máy nén 2. Dàn ngưng tụ 3. Phin sấy lọc 4. Ống mao 5. Dàn bay hơi Tủ lạnh làm lạnh gián tiếp (đối lưu nhờ quạt). Hình 1.2. Tủ lạnh làm lạnh gián tiếp 1.2. Ý nghĩa và vai trò kinh tế: Dùng để bảo quản thực phẩm hàng ngày của con người như: thức ăn, đồ uống, hoa quả ...và làm đá sử dụng hàng ngày. 2. MÁY LẠNH THƯƠNG NGHIỆP: * Mục tiêu: 13
  14. Tìm hiểu được về cấu tạo, nguyên lý làm việc, cách vận hành và ứng dụng trong thực tế. 2.1. Khái niệm và phân loại: 2.1.1. Khái niệm: Máy lạnh thương nghiệp là những tủ lạnh, quầy lạnh có công suất trung bình trong các nhà hàng, khách sạn, siêu thị…dùng để bảo quản số lượng sản phẩm nhiều để phục vụ cho nhu cầu lớn. 2.1.2. Phân loại: Gồm những loại sau: Tủ lạnh Thùng lạnh Tủ đông Tủ kết đông Tủ kính lạnh Quầy kính lạnh Tủ kính đông Quầy kính đông Các loại quầy lạnh đông hở 2.2. Ý nghĩa và vai trò kinh tế: Dùng để bảo quản thực phẩm như: thủy hải sản, thức ăn, đồ uống, hoa quả … với số lượng nhiều để bảo quản các sản phẩm với mục đích kinh doanh trong nhà hàng và siêu thị. * Ghi nhớ: - Trình bày được khái niệm máy lạnh dân dụng và thương nghiệp; Phạm vi ứng dụng của máy. 1. NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG: * Mục tiêu: Tìm hiểu được về quá trình làm việc, hành trình môi chất lạnh đi trong tủ lạnh. 1.1. Nguyên lý tủ lạnh trực tiếp: 1.1.1. Sơ đồ nguyên lý Hình 2.1. Sơ đồ nguyên lý tủ lạnh trực tiếp 1. Máy nén 2. Dàn ngưng tụ 3. Phin sấy lọc 4. Ống mao 5. Dàn bay hơi 1.1.2. Nguyên lý hoạt động: Hơi sinh ra ở dàn bay hơi được máy nén hút về và nén lên thành hơi có áp suất cao và nhiệt độ cao rồi đẩy vào dàn ngưng tụ. Trong dàn ngưng tụ, môi chất 14
  15. nóng thải nhiệt cho môi trường làm mát là không khí để ngưng tụ lại thành lỏng. Lỏng đi qua phin sấy lọc rồi vào ống mao. Khi qua ống mao áp suất bị giảm xuống áp suất bay hơi rồi tiếp tục đi vào dàn bay hơi. Tại dàn bay hơi môi chất trao đổi nhiệt đối lưu tự nhiên với môi trường làm lạnh thu nhiệt của môi trường làm lạnh để sôi bay hơi môi chất và cứ như thế khép kín chu trình.Ví dụ ở nhiệt độ môi trường 300C, dùng môi chất R134a, tủ lạnh 2 sao thì nhiệt độ bay hơi khoảng -200C, với áp suất bay hơi khoảng 0,3 bar và nhiệt độ ngưng tụ khoảng 380C, với áp suất ngưng tụ khoảng 8,6 bar. * Các bước và cách thức thực hiện công việc: 1. THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ: (Tính cho một ca thực hành gồm 20HSSV) TT Loại trang thiết bị Số lượng 1 Tủ lạnh trực tiếp 10 chiếc 2 Bộ đồ nghề điện lạnh chuyên dụng 10 bộ 3 Am pe kìm 10 bộ 4 Đồng hồ vạn năng 10 chiếc 5 Đồng hồ Me gaôm 5 chiếc 6 Giẻ lau, dây điện, công tắc, áp tô mát, đèn tín hiệu. 10 bộ 7 Xưởng thực hành 1 2. QUI TRÌNH THỰC HIỆN: 2.1. Qui trình tổng quát: Tiêu Tên các chuẩn Lỗi thường STT bước công Thiết bị, dụng cụ, vật tư thực gặp, cách việc hiện khắc phục công việc Khảo sát tủ - Tủ lạnh trực tiếp. - Phải - Tháo lắp các lạnh trực - Bộ dụng cụ cơ khí, dụng thực hiện chi tiết không tiếp cụ điện, đồng hồ đo điện, đúng qui đúng. 1 Am pe kìm,; trình cụ - Dây nguồn 220V – 50Hz, thể ở mục dây điện, băng cách điện, ... 2.2.1. Vận hành - Tủ lạnh trực tiếp; - Phải - Không thực tủ lạnh trực - Bộ dụng cụ cơ khí, dụng thực hiện hiện đúng qui tiếp cụ điện, đồng hồ đo điện, đúng qui trình, qui định; 2 Am pe kìm, Đồng hồ nạp trình cụ - Không chuẩn gas, cưa sắt tay hoặc máy, ê thể ở mục bị chu đáo các tô. 2.2.2. dụng cụ, vật tư 2.2. Qui trình cụ thể: 2.2.1. Khảo sát tủ lạnh trực tiếp: - Xem và ghi lại các thông số kỹ thuật của các loại máy lạnh trực tiếp. - Xem và vẽ lại sơ đồ mạch điện của các loại máy lạnh trực tiếp. Hình 2.2. Sơ đồ mạch điện tủ lạnh trực tiếp CTC: công tắc cửa Đ: đèn ĐTSC: điện trở sưởi cửa ĐTXĐ: điện trở xả đá 15
  16. - Mở và xem các thiết bị như máy nén, rơle khởi động, rơle bảo vệ, tụ điện (nếu có) ở mặt sau của tủ. Hình 2.3. Máy nén kín - Mở cửa tủ và xem các thiết bị thermostat, đèn, nút nhấn, dàn lạnh. Hình 2.4. Dàn lạnh đối lưu tự nhiên 2.2.2. Vận hành các loại tủ: - Đặt tủ ở vị trí thuận lợi và tủ phải được đặt cân bằng. - Kiểm tra thông mạch: Dùng Ω kế (để Ω kế ở thang đo x1) đo điện trở của phích cắm điện: + Nếu kim của Ω kế đứng yên (chỉ giá trị ∞ )⇨ mạch điện đang bị hở⇨không cấp điện. + Nếu kim của Ω kế chỉ số 0⇨ mạch điện bị chập⇨không cấp điện. + Nếu kim của Ω kế chỉ một giá trị nào đó⇨ cấp điện - Đo dòng làm việc bằng A kìm, so sánh với các thông số định mức của tủ. - Ghi chép các thông số kỹ thuật của tủ vào sổ tay, vở, hoặc nhật ký vận hành. * Bài tập thực hành của học sinh, sinh viên: 1. Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ, vật tư. 2. Chia nhóm: Mỗi nhóm từ 2- 4 SV thực hành trên 1 loại tủ 3. Thực hiện qui trình tổng quát và cụ thể. * Yêu cầu về đánh giá kết quả học tập: Mục tiêu Nội dung Điểm - Vẽ được sơ đồ nguyên lý tủ lạnh trực tiếp; Trình bày được nhiệm vụ của các bộ phận trong tủ; Kiến thức 4 - Trình bày được nguyên lý làm việc của sơ đồ nguyên lý của tủ lạnh trực tiếp cụ thể. - Vận hành được các loại tủ lạnh trực tiếp đúng qui trình đảm bảo an toàn điện lạnh; Kỹ năng - Gọi tên được các thiết bị chính của tủ lạnh trực tiếp, 4 ghi được các thông số kỹ thuật của các tủ , đọc đúng được các trị số. 16
  17. - Cẩn thận, lắng nghe, từ tốn, thực hiện tốt vệ sinh công Thái độ 2 nghiệp Tổng 10 * Ghi nhớ: - Phân tích được nhiệm vụ của các bộ phận trong tủ lạnh trực tiếp. - Phân biệt được các bộ phận trong tủ, cách vận hành cụ thể của các bộ phận . 1.2. Nguyên lý tủ lạnh gián tiếp: * Mục tiêu: Tìm hiểu được về quá trình làm việc, hành trình môi chất lạnh đi trong tủ lạnh. 1.2.1. Sơ đồ nguyên lý: TB tách lỏng Phin lọc Hình 2.2. Sơ đồ nguyên lý tủ lạnh gián tiếp 1.2.2. Nguyên lý hoạt động: Hơi sinh ra ở dàn bay hơi được máy nén hút về và nén lên thành hơi có áp suất cao và nhiệt độ cao rồi đẩy vào dàn ngưng tụ. Trong dàn ngưng tụ, môi chất nóng thải nhiệt cho môi trường làm mát là không khí để ngưng tụ lại thành lỏng. Lỏng đi qua phin sấy lọc sau đó vào ống mao. Khi qua ống mao áp suất bị giảm xuống áp suất bay hơi rồi tiếp tục đi vào dàn bay hơi. Tại dàn bay hơi môi chất trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức với môi trường làm lạnh thu nhiệt của môi trường làm lạnh để sôi bay hơi môi chất và cứ như thế khép kín chu trình. Bộ tích lỏng được bố trí ở cuối dàn bay hơi dùng để tránh cho máy nén hút phải lỏng trong trường hợp xả băng hoặc tải lạnh quá lớn, khi dàn bay hơi có quá nhiều lỏng. Ví dụ ở nhiệt độ môi trường 300C, dùng môi chất R134a, tủ lạnh 2 sao thì nhiệt độ bay hơi khoảng -200C, với áp suất bay hơi khoảng 0,3 bar và nhiệt độ ngưng tụ khoảng 380C, với áp suất ngưng tụ khoảng 8,6 bar. * Các bước và cách thức thực hiện công việc: 1. THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ: (Tính cho một ca thực hành gồm 20HSSV) TT Loại trang thiết bị Số lượng 1 Tủ lạnh gián tiếp 10 chiếc 2 Bộ đồ nghề điện lạnh chuyên dụng 10 bộ 3 Am pe kìm 10 bộ 17
  18. 4 Đồng hồ vạn năng 10 chiếc 5 Đồng hồ Mê gôm 5 chiếc 6 Giẻ lau, dây điện, công tắc, áp tô mát, đèn tín hiệu. 10 bộ 7 Xưởng thực hành 1 2. QUI TRÌNH THỰC HIỆN: 2.1. Qui trình tổng quát: Tiêu Tên các chuẩn Lỗi thường STT bước công Thiết bị, dụng cụ, vật tư thực gặp, cách việc hiện khắc phục công việc Khảo sát tủ - Tủ lạnh gián tiếp; - Phải - Tháo lắp các lạnh gián - Bộ dụng cụ cơ khí, dụng thực hiện chi tiết không tiếp cụ điện, đồng hồ đo điện, đúng qui đúng. 1 Am pe kìm, trình cụ - Dây nguồn 220V – 50Hz, thể ở mục dây điện, băng cách điện. 2.2.1. Vận hành - Tủ lạnh gián tiếp; - Phải - Không thực tủ lạnh - Bộ dụng cụ cơ khí, dụng thực hiện hiện đúng qui gián tiếp cụ điện, đồng hồ đo điện, đúng qui trình, qui định; 2 Am pe kìm, Đồng hồ nạp trình cụ - Không chuẩn gas, cưa sắt tay hoặc máy. thể ở mục bị chu đáo các 2.2.2. dụng cụ, vật tư 2.2. Qui trình cụ thể: 2.2.1. Khảo sát tủ lạnh gián tiếp: - Xem và ghi lại các thông số kỹ thuật của các loại máy lạnh gián tiếp. - Xem và ghi lại sơ đồ mạch điện của các loại máy lạnh gián tiếp. TIMER THERM0STAT THERMIC C 3 4 2 CTC 1 SL R S ÐTSC ÐTXD TUÏKÑ 220V M SN QDL Ð Hình 2.6. Sơ đồ mạch điện máy lạnh gián maï h ñieä tiếp Hình 6.2 :Sô ñoà c n QDL: quạt dàn lạnh M: động cơ quạt dàn lạnh CTC: công tắc cửa Đ: đèn 18
  19. ĐTSC: điện trở sưởi cửa ĐTXĐ: điện trở xả đá SN: sò nóng - Mở và xem các thiết bị như máy nén, rơle khởi động, rơle bảo vệ, tụ điện (nếu có) ở mặt sau của máy. Hình 2.7. Mặt sau máy lạnh gián tiếp - Mở cửa tủ và xem các thiết bị thermostat, đèn, nút nhấn, dàn lạnh, quạt dàn lạnh. Hình 2.8. Bên trong máy lạnh gián tiếp 2.2.2. Vận hành các loại tủ: - Đặt tủ ở vị trí thuận lợi và tủ phải được đặt cân bằng. - Kiểm tra thông mạch: Dùng Ω kế (để Ω kế ở thang đo x1) đo điện trở của phích cắm điện: + Nếu kim của Ω kế đứng yên (chỉ giá trị ∞ )⇨ mạch điện đang bị hở⇨không cấp điện. + Nếu kim của Ω kế chỉ số 0⇨ mạch điện bị chập⇨không cấp điện. + Nếu kim của Ω kế chỉ một giá trị nào đó⇨ cấp điện - Đo dòng làm việc bằng A kìm, so sánh với các thông số định mức của tủ. - Ghi chép các thông số kỹ thuật của tủ vào sổ tay, vở, hoặc nhật ký vận hành. * Bài tập thực hành của học sinh, sinh viên: 1. Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ, vật tư. 2. Chia nhóm: Mỗi nhóm từ 2 – 4 SV thực hành trên 1 loại tủ . 3. Thực hiện qui trình tổng quát và cụ thể. * Yêu cầu về đánh giá kết quả học tập: Mục Nội dung Điểm tiêu 19
  20. - Vẽ được sơ đồ nguyên lý tủ lạnh gián tiếp; Trình bày được nhiệm vụ của các bộ phận trong tủ; Kiến thức 4 - Trình bày được nguyên lý làm việc của sơ đồ nguyên lý của tủ lạnh gián tiếp cụ thể. - Vận hành được các loại tủ lạnh gián tiếp đúng qui trình đảm bảo an toàn điện lạnh; Kỹ năng - Gọi tên được các thiết bị chính của tủ lạnh gián tiếp, 4 ghi được các thông số kỹ thuật của các tủ , đọc đúng được các trị số. - Cẩn thận, lắng nghe, từ tốn, thực hiện tốt vệ sinh công Thái độ 2 nghiệp Tổng 10 * Ghi nhớ: - Phân tích được nhiệm vụ của các bộ phận trong tủ lạnh gián tiếp. - Phân biệt được các bộ phận trong tủ, cách vận hành cụ thể của các bộ phận . 2. CẤU TẠO TỦ LẠNH GIA ĐÌNH: * Mục tiêu: - Trình bày được nguyên lý cấu tạo của các loại tủ lạnh trực tiếp, gián tiếp; - Phân tích được sự khác nhau về nguyên lý làm việc giữa các loại tủ được sử dụng trong kỹ thuật lạnh; - Vẽ được sơ đồ nguyên lý của các loại tủ được sử dụng trong kỹ thuật lạnh; - Vận hành, cưa, bổ, tháo, lắp, thay dầu một số máy nén; - Rèn luyện kỹ năng quan sát, thực hành, ham học, ham hiểu biết, tư duy logic, kỷ luật học tập. - Cẩn thận, chính xác, an toàn - Yêu nghề, ham học hỏi. Gồm 3 phần chính là tủ cách nhiệt, hệ thống máy lạnh và hệ thống điện điều khiển. 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1