intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình hình thành hệ thống điều phối hệ số bám dọc trên đường biểu đồ tốc độ xe chạy p2

Chia sẻ: Sdsdg Thyrty | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

54
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Xác định khoảng cách từ đỉnh đường cong tới đường cong tròn K0 f = P0 + P = 0,17 + 50,74 = 50,91 m + Xác định lý trình của điểm đầu đường cong chuyển tiếp (TĐT), tiếp cuối đường cong chuyển tiếp (TCT) và trị số độ rút ngắn Đ= (Km0+985,65) + 251,91= Km1+237,56(Lý trình đỉnh theo đường thẳng)

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình hình thành hệ thống điều phối hệ số bám dọc trên đường biểu đồ tốc độ xe chạy p2

  1. h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N . Đồ Án Tốt Nghiệp y y bu bu Khoa Xây Dựng Cầu Đường to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k CHƯƠNG 9 LUẬN CHỨNG SO SÁNH CHỌN PHƯƠNG ÁN TUYẾN 9 .1. Tính tổng chi phí xây dựng và khai thác tính đổi về năm gốc cho 2 phương á n tuyến: 9 .1.1. Công thức tính toán: Tương tự như ở phần luận chứng kết cấu áo đường, chi phí xây dựng và khai thác tính đổi về năm gốc của hai phương án đề xuất đ ược tính theo công thức: nd ntr Kc Kd Ktr   .+ Ptd=K0+ Ttc Td Ttr (1  Etd ) 1 (1  Etd ) 1 (1  Etd ) TS K ätä K q Ts  K ätä   K d +K q +  t t + o o (1  E td ) t (1  E td ) t 0 t 1 t 1 Ts K S K tth Ts Ts Ct  K th   Ks +  t (9.1). o t t t (1  E td ) t 1 (1  E td ) t 1 (1  E td ) 0 t 1 Trong đó: + K0, Kc, Kd, Ktr: các chi phí xây dựng tập trung từng đợt tính cho tất cả các công trình trên đường(nền đường, mặt đường, công trình thoát nước...) trên chiều d ài tuyến L(km). Trong thời gian khai thác không có cải tạo nâng cấp nên Kc = 0. + K d : tổn thất cho nền kinh tế quốc dân do chiếm đất nông nghiệp, quy định o lấy bằng tổng giá trị sản phẩm có thể đem lại của đất bị chiếm do lấy đất làm đường trong thời gian ho àn vốn T=10 năm tương ứng với hệ số hiệu quả kinh tế tiêu chuẩn khi tính đổi Etđ= 0,10. Tuyến đường không đi qua vùng đất nông nghiệp n ên K0đ =0. + K q : tổng số vốn lưu động thường xuyên n ằm trong quá trình khai thác ở o n ăm đầu tiên. Q0 DT Kq = (đồng) (9.2). o 365 Trong đó: . S VTH: Nguyễn Đình Ninh- Lớp 02X3B. Trang 116
  2. h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y . Đồ Án Tốt Nghiệp bu bu Khoa Xây Dựng Cầu Đường to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k 365.L + T= (9.3). 24.0,7.Vtt + Q0: tổng lượng hàng hoá vận chuyển trên đường ứng với năm đầu tiên đưa công trình vào khai thác (tấn). Q0 = 365. . .G.N 0 (9.4) Trong đó: +  : h ệ số sử dụng hành trình, lấy  =0,65. +  : Hệ số lợi dụng tải trọng  =0,9  0,95; lấy  =0,95. + G: Tải trọng trung bình trên các ôtô tham gia vận chuyển (T) G = 0,24.7,4 + 0,51.9,54 + 0,18.14,82 = 9,309(T) + N0: Lưu lượng xe chạy hỗn hợp ở năm đầu tiên. N15 820 N0  = = 216(xehh/ngày.đêm). 14 (1  0,1)14 (1  q)  Q0 = 365.0,65.0,95.9,309 .216 = 453.196,563 (T) + D: giá trung bình 1 tấn h àng vận chuyển trên đường lấy D= 500.000(đồng/tấn) + T: Tổng thời gian h àng năm trong quá trình vận chuyển trong 1 năm (ứ đọng trong quá trình vận chuyển và bốc dỡ. + L: Chiều dài tuyến (Km). + Vtt: Vận tốc xe chạy lý thuyết trung bình trên tuyến xác định từ biểu đồ vận tốc xe chạy lý thuyết. + Kqt: chi phí bỏ thêm hàng năm của vốn lưu động xe chạy tăng thêm xác đ ịnh theo công thức: N t  N0 Kqt=Kq0. (9.5). N0 Trong đó: + Nt và N0 lưu lượng xe chạy năm thứ t và năm bắt đầu đưa công trình vào sử dụng. + K ätä : chi phí cần đầu tư xây d ựng các cơ sở phục vụ cho vận tải ôtô, gara ôtô, t xí nghiệp sửa chữa ban đ ầu tương ứng với yêu cầu vận chuyển ở năm đầu tiên.. . S VTH: Nguyễn Đình Ninh- Lớp 02X3B. Trang 117
  3. h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y . Đồ Án Tốt Nghiệp bu bu Khoa Xây Dựng Cầu Đường to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k Kôtôt: + Chi phí đầu tư thêm hàng năm cho các cơ sở phục vụ đó do yêu cầu vận chuyển tăng : K 0oto (N t  N 0 ) Kôtôt= (9.6). N0 + Ks0, K0th, Kst, Ktth: các chi phí đầu tư cho vận tải đường sắt, đường thủy (nếu có) cũng có ý nghĩa nh ư Kôtô0, trong đồ án không có vận chuyển đường sắt đường thuỷ n ên ta bỏ qua chi phí n ày. + TS: thời gian để so sánh các phương án tuyến: Ts= 15năm. + Ct: tổng chi phí thường xuyên hằng năm được tính cho tất cả các h ạng mục công trình của đường ôtô trên toàn chiều d ài tuyến L(km) đư ợc xác định theo công thức: Ct= Cdt+Cvct+Cchtt+ Chkt + Ctnt+Ctxt+Cmlt(đồng/năm). (9.7). Trong đó: + Cdt : tổng chi phí hàng năm cho việc duy tu bảo dưỡng, sửa chữa nhỏ các công trình trên đường (nền mặt, thoát nước...) trên toàn chiều d ài tuyến xác định theo b ảng 40 - [2], cho hạng mục mặt đường còn các hạng mục khác tính từ định mức khái toán ở các đơn vị quản lý khai thác đư ờng (đồng/năm). + Ccvt: chi phí vận chuyển hàng năm. Ccvt=Qt.S.L (9.8). Với + Qt: tổng lượng hàng hoá vận chuyển trên đường ứng với năm thứ t. Qt= 365...G.Nt (T). (9.9). + S :Chi phí vận chuyển 1tấn.Km hàng được xác định theo công thức sau: Pbd Pcd S= (9.10).   .G . .G.V + P bđ: chi phí biến đổi trung bình cho 1Km hành trình của xe (đồng/xe.Km), đ ược xác định theo công thức: P bđ = .e.r (đồng/xe.Km) +  : tỷ lệ chi phí biến đổi so với chi phí nhiên liệu thường lấy  =2,6  2,8; chọn  =2,7. + e: Lư ợng tiêu hao nhiên liệu trung b ình cho 1 Km (lít/xe). . S VTH: Nguyễn Đình Ninh- Lớp 02X3B. Trang 118
  4. h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu . Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu Đường to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k Q e= (lít/xe). L +Q: Lượng tiêu hao nhiên liệu trung bình (đã tính ở chương 8). +L: Chiều d ài tuyến. 1,366 Đối với phương án 1: e = = 0,460 (lít/xe) 2,97060 1,340 Đối với phương án 2: e = = 0,462 (lít/xe) 2,90318 + r: Giá nhiên liệu (đồng/lít), r = 11000 (đồng/lít). + P cđ: Chi phí cố định trung bình trong một giờ cho 1 ôtô (đồng.xe/giờ), xác định không phụ thuộc hành trình. Chi phí này gồm các khoảng khấu hao xe máy, lương lái xe, các khoảng chi cho quản lý phương tiện. Nó được xác định th eo định mức ở các xí nghiệp vận tải ôtô. + V: Tốc độ kỹ thuật của ôtô. Lấy bằng 0,7 tốc độ trung bình. Đối với phương án 1: Vlt= 64,578Km/h  V=0,7.Vlt=0,7.64,578 = 45,20 Km/h. 2,7.0, 460.11000 50000  S= = 2511,393(đồng/T.Km). 0,65.0,95.9,309 0,65.0,95.9,309.64,578 Đối với phương án 2: Vlt= 64,552Km/h  V=0,7.Vlt=0,7.64,552= 45,19 Km/h 2,7.0, 462.11000 50000 S= = 2521,780(đồng/T.Km).  0,65.0,95.9,309 0,65.0,95.9,309.64,552 + Ctcht: chi phí cho việc chuyển tải bốc dỡ từ loại phương tiện này sang phương tiện khác cho phép bỏ qua, Ctcht=0. + Cthk: tổn thất cho nền kinh tế quốc dân do hành khách bị mất thời gian trên đường.  L L  c b Cthk = 365.  N c .  c  t ch  H c  N b  b  t ch  H b  C (đồng/năm) (9.11). t t  V  V  Vì trong thành phần dòng xe không có xe buýt nên các đại lượng liên quan đến xe buýt ta không xét. . S VTH: Nguyễn Đình Ninh- Lớp 02X3B. Trang 119
  5. h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y . Đồ Án Tốt Nghiệp bu bu Khoa Xây Dựng Cầu Đường to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k  L  c  Cthk = 365.  N c .  c  t ch  H c  C (đồng/năm) (9.12). t  V  Trong đó:x + Ntc: cường độ xe con ở năm t. hh N15 820 Ntc = 0,15. = (xe/ngày.đêm) (9.13). 15 t (1  q) 20 t (1  q) + Hc: số hành khách trên xe con Hc=4 (người) + C: tổn thất cho nền kinh tế quốc dân của hành khách 1 giờ (đồng/người.h). C = 3000(đồng/ngư ời.h). + tchc: thời gian chờ đợt xe trung b ình của h ành khách đi xe con (giờ). tchc = 0,25 (giờ) + Vc: tốc độ kỹ thuật xe con. Vc=70 (km/h) + Cttn: tổn thất cho nền kinh tế quốc dân do tai nạn giao thông ở năm t. n Cttn =365.10 -8  Li ati.mti. Nti. Cttb (9.14). t 1 Trong đó: + ati: số tai nạn xe xảy ra trong 100 triệu ôtô trong năm t của đoạn i được xác định. ati=0,009 K 2 -0,27Ktn+34,5 (9.15). tn + Ktn: hệ số tai nạn tổng hợp năm t xác định trong ch ương chỉ tiêu khai thác của tuyến nhưng ở đây xét th êm sự thay đổi Ktn theo thời gian. + Cttb: tổn thất trung b ình do 1 lần tai nạn xe trong năm thứ t. Lấy Cttb=1.000.000 (đồng). + Nti: cường độ xe chạy trung bình năm t trên đoạn i, xem Nti không đổi trên từng đoạn tuyến. N15 Nti = Nt = (9.16). (1  q)15 t + Li: chiều d ài đoạn i có cùng điều kiện kỹ thuật. + m ti: hệ số xét mức độ thiệt hại của một lần tai nạn xác định. . S VTH: Nguyễn Đình Ninh- Lớp 02X3B. Trang 120
  6. h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N .Đồ Án Tốt Nghiệp y y bu bu Khoa Xây Dựng Cầu Đường to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k i mt = m1.m2....m n. Các hệ số mi là xét từng ảnh hưởng của điều kiện đường đ ến tổn thất do một tai nạn gây ra, được xác định theo bảng 47-[2]. + n: số đoạn có điều kiện kỹ thuật không như nhau. + Cttx: tổn thất do tắc xe h àng năm, do khả năng thông xe thực tế trên tuyến còn dự trữ lớn nên không có h iện tượng tắc xe do vậy bỏ qua chi phí này, Cttx=0. + Ctml: chi phí xét đ ến sự không hoàn chỉnh của mạng lưới, mạng lư ới đường trong khu vực được xem là hoàn chỉnh nên cho phép không tính chi phí này, Ctml =0 9 .1.2. Xét phương án 1: 9 .1.2.1. Lập khái toán: * Xác định K 0 : + Đối với mặt đường: K0: Chi phí đ ầu tư xây dựng phần mặt đường và lề gia cố rộng 8m: K0= 1.903.237.200x2,9706 = 5.652.614.484(đồng). + Đối với công trình thoát nư ớc: Bảng 9.1 Lo ại cống Số cống Số đốt cống Đơn giá(đồng/m) Thành tiền(đồng) H350 1 16 12.000.000 192.000.000 H300 1 15 10.000.000 150.000.000  8 94 5 .000.000 470.000.000  7 96 3 .000.000 288.000.000 Tổng cộng 1.100.000.000 + Đối với nền đường: Bảng 9.2 Tên công việc Mã hiệu Khlượng Đơn giá Đơn vị Thành tiền(đồng) Đào đất cấp III BC1143 1774,18 618792 đ/100m3 10.978.483 3 Đắp đất K98 BK4333 35521,29 551872 đ/100m 196.032.053 Tổng cộng 207.010.536 * Xác định Kđ: Giá trị Kđ chỉ xác định đối với mặt đường còn n ền đường và các công trình khác không đ ại tu trong quá trình khai thác. Đối với mặt đường bêtông nhựa loại 1 có : Kđ = 0,487.K0  Kđ = 0,487x 5.652.614.484 = 2.701.949.723 (đồng). . S VTH: Nguyễn Đình Ninh- Lớp 02X3B. Trang 121
  7. h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N . Đồ Án Tốt Nghiệp y y bu bu Khoa Xây Dựng Cầu Đường to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k * Xác định chi phí trung tu Ktr: Ktr: ch ỉ xác định cho các lớp áo đường và không xác đ ịnh đối với nền đường và công trình. Trong thời gian khai thác là 15 năm có 2 lần trung tu vào năm thứ 5 và thứ 10 giá trị mỗi lần trung tu là: Ktr = 0,079.K0 = 0,079x 5.652.614.484= 209.556.544(đồng). * Xác định K0q : Q 0 .D.T K0q = (đồng). 365 365.L T= (ngày.đêm) 24.0, 7.Vtt Với: L= 2,9706 km Vtt = 45,20 km/h 365.2,9706 T= =1,427 (ngày.đêm) 24.0, 7.45, 20 436.551,268 .500000.1, 427  K0q = = 853.368.027(đồng) 365 * Xác định K q : t N t  N0 K q = K q . t 0 N0 K q Ta có :  t = 5.146.051.670(đồng) (1  E td ) t 9 .1.2.2. Xác định các chi phí thường xuy ên. * Xác định C tn : t n Cttn= 365.10 -8  L i ati.mti. Nti. Cttb (đồng/năm). t 1 C tn Ta có :  t = 917.950 (đồng). (1  E td ) t * Xác định Ctd: ta chỉ xét đến chi phí cho áo đường: Ctd = 0,0098.K0 = 0,0098.5.652.614.484 =55.395.621 (đồng). . S VTH: Nguyễn Đình Ninh- Lớp 02X3B. Trang 122
  8. h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y . Đồ Án Tốt Nghiệp bu bu Khoa Xây Dựng Cầu Đường to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k d C Ta có:  t = 453.050.378 (đồng). (1  E td ) t * Xác định Ctvc: Ctcv = Qt.S.L L = 2,9706(km) C vc Ta có:  t = 61.515.535.753 (đồng). (1  E td ) t 9 .1.2.3. Xác định Cthk.  L  c Cthk = 365.  N c .  c  t ch  H c  .C (đ ồng/năm) t  V  Trong đó: L = 2,9706 (km)   2,9706   Cthk = 365.  N c .   0, 25 .4  .3000 t   70  Chk Ta có:  t = 622.312.966 (đồng) (1  E td ) t C ttin Cd C vc Chk C  (1  Et )t =  (1  E ) t + + + t t t Vậy: (1  E td ) t (1  E td ) t (1  E td ) t td td Ct  = 917.950+178.145.601 +61.515.535.753 (1  E td ) t + 622.312.966= 62.316.912.270(đồng) 9 .1.2.4. Tổng chi phí xây dựng và khai thác tính đổi về năm gốc phương án 1: 2.701.949.723 209.556.544 Ptđ= 5.652.614.484+1.100.000.000 +207.010.536+ + 15 (1  0.1)5 (1  0,1) 209.556.544 + +853.368.027+ 5.146.051.670+ 62.316.912.270 (1  0.1)10  Ptđ = 76.133.693.351(đồng). 9 .1.3. Xét phương án 2: 9 .1.3.1. Xác định các chi phí tập trung: * Xác định K 0 : K0= 1.903.237.200x2,90318= 5.525.440.174(đồng). . S VTH: Nguyễn Đình Ninh- Lớp 02X3B. Trang 123
  9. h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O . N N y y bu bu Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu Đường to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k + Đối với công trình thoát nư ớc: Loại cống Số cống Số đốt cống Đơn giá(đồng/m) Thành tiền(đồng)  1 27 12.000.000 324.000.000  1 27 10.000.000 270.000.000 5  9 112 5.000.000 560.000.000 50  4 50 2.000.000 100.000.000 Tổng cộng 930.000.000 + Đối với nền đường: Tên công việc Mã hiệu Khlượng Đơn giá Đvị Thành tiền(đồng) 7.222,09 618792 đ/100m 3 Đào đ ất cấp III BC1143 44.689.715 BK4333 18431,63 551872 đ/100m 3 Đắp đất K98 101.719.005 Tổng cộng 146.408.720 * Xác định K đ : Kđ = 0,487.K0 = 0,487x 5.525.440.174 = 2 .690.889.365 (đồng) * Xác định chi phí trung tu Ktr : Ktr = 0,079.K0 = 0,079. 5.525.440.174 = 436.509.773 (đồng) * Xác định K 0q : Q 0 .D.T K0q = (đồng) 365 365.L T= (ngày.đêm) 24.0,7.Vtt Với: L= 2,90318 km Vtt = 4 5,19km/h 365.2,90318  1,395 (ngày.đêm). T= 24.0,7.45,19 453.196,563 .500000.1,395  K0q = = 866.040.007(đồng) 365 * Xác định K q : t N t  N0 K q = K q . t 0 N0 . S VTH: Nguyễn Đình Ninh- Lớp 02X3B. Trang 124
  10. h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y . Đồ Án Tốt Nghiệp bu bu Khoa Xây Dựng Cầu Đường to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k q K Ta có :  t = 5.222.467.312(đồng) (1  E td ) t 9 .1.3.2. Xác định các chi phí thường xuy ên. * Xác định C tn : t n Cttn=365.10 -8  L i ati,mti, Nti, Ctitb (đồng/năm) t 1 C tn Ta có:  ti = 898.138(đồng). (1  E td ) t * Xác định Ctd: ta chỉ xét đến chi phí cho áo đường. Ctd = 0,0098.K0 = 0,0098x5.525.440.174 = 54.149.313 (đồng) Cd Ta có:  t = 453.050.378 (đồng) (1  E td ) t * Xác định Ctvc : Ctcv = Qt.S.L L = 2,90318 (km) C vc Ta có:  t = 58.372.856.282(đồng) (1  E td ) t 9 .1.3.3. Xác định Cthk.  L  c Cthk = 365.  N c .  c  t ch  H c  .C (đồng/năm). t  V  Trong đó: L = 2,90318(km)   2,90318   Cthk = 365.  N c .   0, 25 .4 .5000 t   70  Chk Ta có:  t = 620.263.376 (đồng) (1  E td ) t Ct  = 898.138+453.050.378 +58.372.856.282+ 6 20.263.376 (1  E td ) t Ct  (1  E  = 59.447.068.170 (đồng). )t td 9 .1.3.4. Tổng chi phí xây dựng và khai thác tính đổi về năm gốc phương án 2: . S VTH: Nguyễn Đình Ninh- Lớp 02X3B. Trang 125
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1