Giáo trình hình thành hệ thống ứng dụng vận hành nguyên tắc thiết kế tạo một kết cấu kín p1
lượt xem 5
download
Tham khảo tài liệu 'giáo trình hình thành hệ thống ứng dụng vận hành nguyên tắc thiết kế tạo một kết cấu kín p1', kỹ thuật - công nghệ, kiến trúc - xây dựng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo trình hình thành hệ thống ứng dụng vận hành nguyên tắc thiết kế tạo một kết cấu kín p1
- Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph Giáo trình hình thành hệ thống ứng dụng vận hành nguyên tắc thiết kế tạo một kết cấu kín Chú ý: N u không thi t k c u t o KCAð ñúng ñ n và h p lí thì vi c tính toán cư ng ñ cũng như lu n ch ng kinh t tr nên vô nghĩa. 3.2.3.2 Nguyên t c thi t k c u t o 1. Tuân theo nguyên t c thi t k t ng th n n áo ñư ng và nguyên t c t o m t k t c u kín ñ tăng cư ng ñ và s n ñ nh cư ng ñ c a c a n n ñ t phía dư i áo ñư ng, ñ t o ñi u ki n thu n l i ñ cho n n ñ t cùng tham gia ch u l c v i áo ñư ng m c t i ña, t ñó gi m ñư c b dày áo ñư ng và h giá thành xây d ng. 2. L a ch n v t li u: Tùy thu c v trí c a l p v t li u trong k t c u áo ñư ng C u t o các l p t ng m t Căn c vào c p h ng ñư ng, th i h n thi t k , s tr c xe tiêu chu n tích lũy trên m t làn xe trong su t th i h n thi t k và ñi u ki n t nhiên, ñi u ki n khai thác. Yêu c u : + V t li u và b dày các l p trong t ng m t ph i ch u ñư c tác d ng phá ho i c a xe c và c a các y u t b t l i v th i ti t, khí h u + V t li u làm t ng m t ph i có tính n ñ nh nhi t, n ñ nh nư c, không th m nư c, ch ng bào mòn, ñ nhám cao và d b ng ph ng. - Trong trư ng h p v t li u làm l p m t không ñ các y u c u trên, ñ c bi t không ñ s c ch u phá ho i b m t, thì nh t thi t ph i c u t o thêm l p hao mòn và l p b o v . - V i ñư ng cao t c và các ñư ng hi n ñ i có yêu c u cao v ch t lư ng b m t, ñ c bi t là ñ nhám, còn s d ng các l p hao mòn ñ c bi t như: : • V a nh a, ho c h n h p nh a c c m ng (
- . Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph Phù h p v i kh năng ch t o v t li u và kh năng thi công Ví d : + Mu n s d ng c p ph i ñá dăm làm t ng móng ph i ñ m b o v t li u c p ph i ñá dăm ñư c t o ra ngay t i m ñá, ph i ñ m b o v t li u không b phân t ng t khâu xúc lên xe, v n chuy n và r i thành l p + Mu n s d ng v t li u bêtông nh a r i nóng ph i ñ m b o coa tr m tr n bêtông nh a và có các thi t b chuyên dùng Ph i xét ñ n nh hư ng c a tr ng thái th y – nhi t c a n n ñư ng Trong th c t có nhi u ño n ñư ng c p th p (như m t ñư ng c p ph i) có tình tr ng v n còn t t nhưng sau khi láng nh a lên trên l i nhanh chóng b phá ho i. Hi n tư ng này xu t hi n các ño n m ư t. Nguyên nhân ch y u là do l p m t láng n a ñã ngăn c n s b c hơi nư c, do ñó làm tăng ñ m l p móng và n n ñ t làm gi m kh năng ch ng trư t c a l p này nên gây ra hi n tư ng tr i trư t, n t m t ñư ng V i khí h u nhi t ñ i nư c ta không nên dùng cát làm móng dư i vì cát r ng t o ñi u ki n thu n l i cho vi c tích t m. Vì v y v i nh ng ño n ñư ng có th b nh hư ng c a mao d n t nư c ng m phía dư i thì l p móng dư i nên s d ng v t li u ñ t gia c ch t liên k t vô cơ ho c h u cơ. Ph i xét ñ n k ho ch phân kỳ xây d ng ð s d ng ngu n v n có h n m t cách h p lí ph i xét ñ n m c tăng xe hàng năm ñ xây d ng k t c u ñáp ng yêu c u ng n h n, và ñư c s d ng hoàn toàn ñ làm l p móng cho nâng c p c i t o cho giai ño n sau. Ph i xét ñ n các yêu c u v v sinh, th m m và xét ñ n ñi u ki n hình thành l p mt V i nh ng con ñư ng nh trong khu dân sinh, khu hành chính, trư ng h c, xét v ñi u ki n xe ch y thì không c n thi t ph i làm m t ñư ng lo i A1 hay A2. Nhưng do yêu c u ch ng b i nên c n thi t k l p láng nh a ho c BTN 3. Kh năng ch ng bi n d ng Môñuyn ñàn h i, cư ng ñ c a các l p v t li u trong k t c u gi m d n theo chi u t trên xu ng dư i ñ phù h p v i tr ng thái phân b ng su t, d h giá thành xây d ng: Etrên /Edư i < 3l n, và Emóng dư i /En = [2,5÷10] t o s làm vi c ñ ng nh t và có hi u nñt qu c a t ng l p và c a c k t c u. Mô ñun ñàn h i các l p nên ñ t yêu c u sau ñây: - N n ñư ng E0 ≥ 20 MPa hay CBR ≥ 6-7 72 TS Phan Cao Th
- . Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph - L p ñáy áo ñư ng E0 ≥ 50 MPa hay CBR ≥ 10-15 - L p móng dư i CBR ≥ 30 - L p móng trên CBR ≥ 80 Không nên c u t o quá nhi u l p gây ph c t p cho thi công. 4. C i thi n ch ñ nhi t m Khi ch ñ th y nhi t c a n n ñư ng tr nên b t l i v i s có m t c a các ngu n m như nư c mưa, do nư c ñ ng hai bên ñư ng và nư c mao d n t dư i lênthì cư ng ñ áo ñư ng s b gi m th p và dư i tác d ng c a xe ch y s r t d b phá ho i. Vì v y ph i dùng các bi n pháp c i thi n sau: - Tăng cư ng ñ m nén ñ t n n ñư ng; ñ p cao n n ñư ng; h m c nư c ng m, làm l p m t không th m nư c; làm các l p ngăn cách nư c mao d n; tăng b r ng l ñư ng ñ mép áo ñư ng ñ xa nư c ng p hai bên; dùng các gi i pháp h n ch nư c mưa; nư c m t xâm nh p vào khu v c tác d ng. - Trong trư ng h p không áp d ng ñư c các bi n pháp trên thì ph i ph i áp d ng các bi n pháp làm khô m t ñư ng và ph n trên c a n n ñư ng như sau: b m t áo ñư ng, l ñư ng và b m t phân cách có l p ph có ñ d c ngang t i thi u qui ñ nh; thoát nư c mưa xâm nh p vào k t c u áo ñư ng t trên m t ñư ng b ng cách b trí rãnh xương cá ñ i v i KCAð h ; các hào thoát nư c ngang ho c d c. 5. Nguyên t c c u t o chi u dày. - B dày l p trên m ng t i thi u, l p dư i nên tăng b dày vì xét ñ n tính kinh t - B dày ñư c s d ng nên b ng ho c g n ñúng b ng b i s c a b dày ñ m nén có hi u qu l n nh t. N u vư t qua thì cùng m t l p v t li u thi công 2 l n. B dày ñ m nén hi u qu l n nh t c a các l p như sau: + ð i v i BTN không quá 8cm + ð i v i các v t li u có gia c ch t liên k t không quá 15cm + ð i v i các v t li u không gia c ch t liên k t không quá 18cm - ð ñ m b o ñi u ki n làm vi c t t và thu n l i trong thi công , thì chi u dày ( ñã lèn ch t) t i thi u Hmin ≥ 1,5Dmax (ñư ng kính c t li u l n nh t ñ oc s d ng trong l p k t c u) và không nh hơn b ng sau: 73 TS Phan Cao Th
- . Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph B ng 3.3 : B dày t i thi u và b dày thư ng s d ng B dày B dày Lo i l p k t c u áo ñư ng t i thi u thư ng s (cm) d ng (cm) H tl n 5 5–8 Bê tông nh a, ñá dăm tr n H t trung 4 4–6 nh a H t nh 3 3-4 ðá m t tr n nh a 1,5 1,5 – 2,5 Cát tr n nh a 1,0 1 – 1,5 T h m nh p nh a 4,5 4,5 – 6,0 Láng nh a 1,0 1,0 – 3,5 Dmax=37,5mm 12 (15) C p ph i ñá dăm 15 – 24 8 (15) Dmax≤25mm C p ph i thiên nhiên 8 (15) 15 – 30 ðá dăm nư c 10 (15) 15 – 18 Các lo i ñ t, ñá, ph th i công nghi p gia c ch t liên 12 15 - 18 k t vô cơ theo phương pháp tr n 1.1.1.1. Khi s d ng các lo i v t li u làm l p bù vênh trên m t ñư ng cũ cũng ph i tuân th các tr s b dày t i thi u trong 1.1.1.2. Các tr s trong ngo c là b dày t i thi u khi r i trên n n cát (khi s d ng các v t li u nêu trên làm l p ñáy móng). 3.2.4 TÍNH TOÁN CƯ NG ð ÁO ðƯ NG M M 3.2.4.1 ð C ðI M C A T I TR NG XE CH Y TÁC D NG LÊN M T ðƯ NG VÀ NH HƯ NG C A NÓ ð N CƠ CH LÀM VI C C A K T C U ÁO ðƯ NG ð c ñi m c a t i tr ng xe ch y tác d ng lên m t ñư ng ð l n c a t i tr ng tr c tính toán P ( T, daN, kN). T i tr ng tr c tính toán P ñư c l y b ng 1/2 t i tr ng tr c sau, và các xe t i thư ng có tr ng lư ng tr c sau chi m 3/4 tr ng lư ng c a toàn b xe. Di n tích v t ti p xúc c a bánh xe v i m t ñư ng (cm2): ph thu c vào kích thư c và ñ c ng c a l p xe (áp l c hơi). V t ti p xúc này th c t ño ñư c là hình êlíp, ñ ñơn gi n cho tính toán ngư i ta xem g n ñúng như m t hình tròn có di n tích (S) b ng di n th c t 74 TS Phan Cao Th
- . Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph S a) b) D 1/ Hình 3.10 : v t ti p xúc c a bánh xe v i m t ñư ng a) Bánh ñôi có v t ti p xúc ñ i v hai vòng tròn nh ñư ng kính d b)Bánh ñôi có v t ti p xúc ñ i v m t vòng tròn có ñư ng kính D (dùng trư ng h p này ñ tính toán) ðư ng kính c a v t bánh xe tương ñương (D) ñư c xác ñ nh như sau: Áp l c bánh xe truy n xu ng m t ñư ng: p = α.p0 (3-16) Trong ñó : p: áp l c truy n xu ng m t ñư ng (Mpa; daN/cm2) α : H s k ñ n ñ c ng c a l p, α = 0,9÷1,3 khi tính toán l y α =1,1 p0 : Áp l c hơi trong săm xe ( p0 càng c ng thì di n tích ti p xúc càng bé). p0 tìm ñ c do ño tr c ti p 4P P P P M t khác : p = (cm) (3-17) ⇒D= ≈ 1,08 = S 4πD 2 πp p D càng l n thì áp l c bánh xe (p) truy n xu ng càng sâu D p KCAÂ H Hình 3.11 : L c tác d ng c a bánh xe lên m t ñư ng 75 TS Phan Cao Th
- . Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph B ng 3.4: ð c trưng c a t i tr ng tr c tính toán tiêu chu n Ti Áp l c tính toán ðư ng Lo i ñư ng tr ng tr c lên m t ñư ng kính v t bánh P (kN) p ( Mpa) xe ðư ng ô tô công c ng (TCVN 4054-05) 100 0,6 33 Tr c chính ñô th (TCXDVN 104-07); 120 0,6 36 ñư ng cao t c (TCVN 5729-97) ð c ñi m t i tr ng xe tác d ng lên m t ñư ng : - T i tr ng ñ ng - T i tr ng tác d ng ñ t ng t t c th i (xung kích và ng n h n) - T i tr ng trùng ph c l p ñi l p l i nhi u l n (phát sinh thi n tư ng m i c a v t li u). nh hư ng c a t i tr ng ñ n cơ ch làm vi c c a KCNAð Bi n d ng c a KC n n áo ñư ng ph thu c: Th i gian tác d ng c a t i tr ng Bi n d ng t l thu n v i th i gian tác d ng : n u cùng t i tr ng tác d ng như nhau thì th i gian tác d ng càng lâu sinh ra bi n d ng càng l n. + Th i gian tác d ng c a t i tr ng xe ch y ñ i v i các l p t ng m t 0.02s-0.05s v i V>50km/h + Th i gian tác d ng c a t i tr ng xe ch y ñ i v i các l p t ng móng: 0,1s-0,2s Trong th i gian tác d ng ñó t i tr ng thay ñ i t 0→ p→ 0 Tr s c a t i t r n g Bi n d ng t l thu n v i t i tr ng : n u cùng th i gian tác d ng như nhau thì t i tr ng tác d ng càng l n sinh ra bi n d ng càng l n T c ñ gia t i Bi n d ng t l ngh ch v i t c ñ gia t i : t c ñ gia t i càng ch m thì bi n d ng do nó gây ra càng l n. Do ñ t và các l p v t li u áo ñư ng là lo i v t li u ñàn h i nh t d o nên dư i tác d ng c a t i tr ng ñ ng, trùng ph c s phát sinh hi n tư ng m i và có tích lu bi n d ng dư. Nên tìm cách t o ñi u ki n ñ t dư i ñáy áo ñư ng tr nên bi n c ng (rigidation) là không còn tích lu bi n d ng dư n a. 76 TS Phan Cao Th
- . Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph 3.2.4.2 CÁC HI N TƯ NG PHÁ HO I KCAð M M, NGUYÊN LÝ TÍNH TOÁN CƯ NG ð ÁO ðƯ NG M M Các hi n tư ng phá ho i KCAð m m: D keïo luïn keî næït càõt H keïo Träöi Do=D+2H Truyãön aïp læûc lãn âáút ( âáút bë neïn) Hình 3.12 : Các hi n tư ng phá ho i áo ñư ng m m tr ng thái gi i h n dư i tác d ng c a t i tr ng xe ch y Dư i tác d ng c u t i tr ng xe ch y, khi ñ t ñ n cư ng ñ gi i h n, trong k t c u áo ñư ng m m s x y ra các hi n tư ng sau: + Ngay dư i m t ti p xúc c a bánh xe, m t ñư ng s b lún ( ng su t nén) + Xung quanh ch ti p xúc s phát sinh trư t d o ( ng su t c t) + Trên m t ñư ng xu t hi n các ñư ng n t hư ng tâm bao tròn, xa hơn 1 chút v t li u b ñ y tr i, m t ñư ng có th b gãy v và ph n ñáy c a áo ñư ng b n t ( ng su t kéo) K t lu n rút ra sau khi phân tích sơ ñ phá ho i: - Bi n d ng c a KCAð m m là k t qu tác ñ ng c a nhi u y u t x y ra cùng 1 lúc hay là y u t n ti p sau ngay y u t kia. - Trong khu v c ho t ñ ng c a n n ñư ng dư i tác d ng c a t i tr ng xe, toàn b k t c u n n m t b bi n d ng và áo ñư ng b lún xu ng dư i d ng ñư ng cong g i là vòng tròn lún v i ñ lún là l. Các l p áo ñư ng càng dày, càng c ng (E l n) thì áp l c c a bánh xe truy n xu ng phân b trên di n tích r ng hơn, áp l c truy n xu ng móng n n ñ t nh hơn và ngư c l i k t c u áo càng m ng, càng m m thì áp l c c a bánh xe truy n xu ng càng sâu trên di n phân b nh hơn. - ð lún càng l n ng su t kéo b m t dư i các l p v t li u càng l n - ð lún c a áo ñư ng ñ c trưng cho ñ c ng, cho kh năng ch ng l i bi n d ng c a áo ñư ng, b n thân ñ c ng không th ñ c trưng cho kh năng ch ng bi n d ng c a áo ñư ng ñư c nhưng nó có liên quan ñ n cư ng ñ (kh năng ch ng bi n d ng), 77 TS Phan Cao Th
- . Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph t i ng su t kéo u n c a các l p v t li u toàn kh i, t i ng su t gây trư t trong n n ñ t, trong các l p v t li u r i r c và trong các l p ñá nh a nhi t ñ cao. Ví l ñó có th xem ñ lún, mô ñun ñàn h i như các ch tiêu v cư ng ñ c a c k t c u áo ñư ng. Vi c ño ñ c xác ñ nh ñ lún cũng ñơn gi n hơn so v i xác ñ nh ng su t kéo u n, ng su t c t. Tuy nhiên vì quan h gi a ñ lún l, ng su t c t, ng su t kéo u n không ph i là tuy n tính và ph thu c vào k t c u áo ñư ng c u t o nên vi c ph i tính toán KCAð theo 3 tiêu chu n cư ng ñ là c n thi t và h p lý. YÊU C U VÀ NGUYÊN LÝ TÍNH TOÁN 1. Yêu c u tính toán Bài toán 1: Ki m tra các phương án c u t o ñưa ra có ñ cư ng ñ không Bài toán 2: Tính toán xác ñ nh lo i b dày c n thi t c a m i l p k t c u khi bi t Eyc (có th ñi u ch nh theo k t qu tính toán ñ k t c u ñ t kh năng ch u t i t t nh t) 2. Tính toán các tiêu chu n cư ng ñ 2.1 Tính toán theo tiêu chu n ñ võng ñàn h i: Nguyên lý: ð võng ñàn h i c a toàn b KCAð dư i tác d ng c a t i tr ng xe gây ra không ñư c vư t quá tr s ñ võng ñàn h i cho phép thì áo ñư ng s làm vi c tr ng thái bình thư ng dư i tác d ng c a m t lư ng giao thông nh t ñ nh. Nghĩa là: l K cd .l dh ≤ l gh hay K cd ≤ gh dv dv (3-18) l dh Ech ≥ K .Eyc dv (3-19) cd Trong ñó: lñh : ð võng ñàn h i c a c KCAð dư i tác d ng c a t i tr ng xe gây ra (cm) lgh : ð võng ñàn h i cho phép xu t hi n trong KCAð (cm) K cdv : H s d tr cư ng ñ theo tiêu chu n ñ võng ñàn h i d Ech : Mô ñun ñàn h i chung c k t c u áo ñư ng (Mpa) Eyc: Mô ñun ñàn h i yêu c u c a c k t c u áo ñư ng trong su t quá trình khai thác p.D.(1 − µ ) (3-20) E yc = l gh Trong ñó : p: Là áp l c c a bánh xe tác d ng lên m t ñư ng D: ðư ng kính v t bánh xe tương ñương lgh : ð võng gi i h n cho phép µ : H s poisson 2.2 Tính toán theo tiêu chu n ng su t gây trư t: 78 TS Phan Cao Th
- . Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph Nguyên lý: ng su t c t ch ñ ng l n nh t sinh ra t i m i ñi m trong n n ñ t và các l p v t li u kém dính do t i tr ng xe ch y và tr ng lư ng b n thân các l p v t li u gây ra t i các v trí ñó không vư t quá tr s gi i h n cho phép thì k t c u làm vi c tr ng thái bình thư ng. τ a max ≤ τ cp (3-21) τamax : ng su t c t ch ñ ng l n nh t xu t hi n trong n n ñ t ho c trong các l p v t li u kém dính ho c trong các l p h n h p ñá nh a nhi t ñ cao do t i tr ng xe ch y và tr ng lư ng b n thân c a các l p v t li u gây ra (Mpa) τamax = τax + τav (3-22) τcp : ng su t c t gi i h n cho phép trong n n ñ t ho c trong các l p v t li u kém dính, trong h n h p ñá nh a nhi t ñ cao (Mpa) C tt τcp = (3-23) tr K cd Ctt: L c dính tính toán c a ñ t n n ho c v t li u kém dính (Mpa) tr ng thái ñ m, ñ ch t tính toán (ñư c xác ñ nh theo phương pháp c t ph ng) K cd : H s d tr cư ng ñ theo tiêu chu n ng su t gây trư t tr Ctt ⇒ τ ã + τ av ≤ (3-24) tr K cd D b) a) Ech δ 3δ δ p p E'ch A1 A E1, µ1, h1 h1 E1, µ1, C1, ϕ1, Rku B B H 2 E2, µ2, C2, ϕ2, Rku h2 E2, µ2, h2 C C Eo, µο, hο E3, µ3, C3, ϕ3, Hình 3.13: Sơ ñ tính toán cư ng ñ k t c u áo. a) Vi t Nam, Nga ; b) Trung Qu c, Pháp, (A, B, C là các ñi m tính ng su t và bi n d ng ñ ki m tra) 2.3 Tính toán theo tiêu chu n ng su t ch u kéo khi u n Nguyên lý: ng su t ch u kéo khi u n xu t hi n ñáy các l p v t li u toàn kh i do t i tr ng xe ch y gây ra không ñư c vư t quá ng su t kéo u n cho phép c a các l p v t li u ñó nh m h n ch s phát sinh n t d n ñ n phá ho i các l p ñó. ku (3-25) Rtt σ ku ≤ ku K cd 79 TS Phan Cao Th
- . Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph Trong ñó: σku : ng su t kéo u n l n nh t xu t hi n ñáy l p v t li u toàn kh i do t i tr ng xe ch y gây ra (Mpa) Rttu : Cư ng ñ ch u kéo u n c a v t ki u toàn kh i (Mpa) k K cdu : H s d tr cư ng ñ theo tiêu chu n ch u kéo u n k Cơ s phương pháp tính toán Cơ s c a phương pháp tính toán theo 3 tiêu chu n gi i h n nêu trên là l i gi i c a bài toán h bán không gian ñàn h i nhi u l p có ñi u ki n ti p xúc gi a các l p là hoàn toàn liên t c dư i tác d ng c a t i tr ng bánh xe (ñư c mô hình hoá là t i tr ng phân b ñ u hình tròn tương ñương v i di n tích ti p xúc c a bánh xe trên m t ñư ng) V yêu c u tính toán theo 3 ñi u ki n gi i h n + ð i v i k t c u áo ñư ng c p cao A1 và A2 ñ u ph i tính toán ki m tra theo 3 tiêu chu n cư ng ñ . + ð i v i áo ñư ng c p th p B1 và B2 không yêu c u ki m tra theo tiêu chu n ch u kéo u n và ñi u ki n trư t. + Khi tính toán k t c u áo l có gia c thì ph i tính theo các tiêu chu n như ñ i v i k t c u áo ñư ng c a ph n xe ch y li n k . Các thông s tính toán cư ng ñ và b dày áo ñư ng m m C n ph i xác ñ nh ñư c các thông s tính toán dư i ñây tương ng v i th i kỳ b t l i nh t v ch ñ thu nhi t (t c là th i kỳ n n ñ t và cư ng ñ v t li u c a các l p áo ñư ng y u nh t): - T i tr ng tr c tính toán và s tr c xe tính toán (Ntt) - Eo, l c dính C và góc n i ma sát ϕ tương ñương v i ñ m tính toán b t l i nh t c a n n ñ t. - E, l c dính C và góc n i ma sát ϕ, Rku c a v t li u - Nhi t ñ tính toán các tiêu chu n cư ng ñ : + Theo tiêu chu n ñ lún ñàn h i : 100C + Theo ñi u ki n cân b ng trư t : 600C + Theo tiêu chu n ch u kéo u n : (10-15)0C T i tr ng tr c tính toán tiêu chu n: Khi tính toán cư ng ñ c a k t c u n n áo ñư ng theo 3 tiêu chu n, t i tr ng tr c tính toán tiêu chu n ñư c quy ñ nh là tr c ñơn c a ô tô có tr ng lư ng 100 kN và 120 kN 80 TS Phan Cao Th
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình hình thành hệ thống ứng dụng cấu tạo DSlam để tương thích với mạng di động p3
10 p | 78 | 7
-
Giáo trình hình thành hệ thống ứng dụng kỹ thuật xử lý các lệnh số học logic của bộ vi xử lý p7
10 p | 93 | 7
-
Giáo trình hình thành hệ thống ứng dụng cấu tạo DSlam để tương thích với mạng di động p4
10 p | 76 | 6
-
Giáo trình hình thành hệ thống ứng dụng kỹ thuật xử lý các lệnh số học logic của bộ vi xử lý p9
10 p | 93 | 6
-
Giáo trình hình thành hệ thống ứng dụng cấu tạo DSlam để tương thích với mạng di động p9
10 p | 64 | 6
-
Giáo trình hình thành hệ thống ứng dụng cấu tạo DSlam để tương thích với mạng di động p2
10 p | 79 | 6
-
Giáo trình hình thành hệ thống ứng dụng cấu tạo DSlam để tương thích với mạng di động p7
10 p | 70 | 5
-
Giáo trình hình thành hệ thống ứng dụng cấu tạo DSlam để tương thích với mạng di động p8
10 p | 80 | 5
-
Giáo trình hình thành hệ thống ứng dụng cấu tạo DSlam để tương thích với mạng di động p6
10 p | 74 | 5
-
Giáo trình hình thành hệ thống ứng dụng cấu tạo DSlam để tương thích với mạng di động p5
10 p | 61 | 5
-
Giáo trình hình thành hệ thống ứng dụng cấu tạo DSlam để tương thích với mạng di động p10
9 p | 83 | 5
-
Giáo trình hình thành hệ thống ứng dụng cấu tạo DSlam để tương thích với mạng di động p1
10 p | 74 | 5
-
Giáo trình hình thành hệ thống cấu tạo tụ điện trong bộ tụ đóng mạch cổng truyền thông p2
10 p | 70 | 5
-
Giáo trình hình thành hệ thống ứng dụng kỹ thuật xử lý các lệnh số học logic của bộ vi xử lý p6
10 p | 90 | 5
-
Giáo trình hình thành hệ thống ứng dụng kỹ thuật xử lý các lệnh số học logic của bộ vi xử lý p10
10 p | 67 | 4
-
Giáo trình hình thành hệ thống ứng dụng kỹ thuật xử lý các lệnh số học logic của bộ vi xử lý p8
10 p | 79 | 4
-
Giáo trình hình thành hệ thống ứng dụng kỹ thuật nối tiếp tín hiệu điều biên p10
9 p | 77 | 4
-
Giáo trình hình thành hệ thống ứng dụng kỹ thuật nối tiếp tín hiệu điều biên p9
10 p | 68 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn