8. Trường hp s dng sn phm, hàng hoá, dch v để khuyến
mi, qung cáo:
Đối vi hàng hoá, dch v thuộc đối tượng chu thuế GTGT tính
theo phương pháp khấu tr doanh nghip np thuế GTGT tính theo
phương pháp khấu tr, khi xut khuyến mi, qung cáo:
- Nếu khuyến mi, qung cáo phc v cho sn xut, kinh doanh
hàng hoá, dch v chu thuế GTCT nh theo phương pháp khấu tr, kế
toán phn ánh doanh thu sn phm, hàng hoá xut khuyến mi, qung
cáo là chi phí sn xut hoc giá vn hàng hoá, ghi:
N TK 641 - Chi phí bán hàng
TK 512 - Doanh thu bán hàng ni b (Chi phí sn xut sn
phm hoc giá vn hàng hoá).
- Nếu khuyến mi, qung cáo phc v cho sn xut, kinh doanh
hàng hoá, dch v thuộc đi tượng chu thuế GTGT nh theo phương
pháp trc tiếp hoc không thuộc đi tượng chu thuế GTGT, kế toán
phn ánh doanh thu bán hàng, thuế GTGT đu ra phi nộp không được
khu tr, ghi:
N TK 641 - Chi phí bán hàng (Chi phí sn xut sn phm hoc
giá vn hàng bán cng thuế GTGT đầu ra)
TK 512 - Doanh thu bán hàng ni b (Chi phí sn xut sn
phm hoc giá vn hàng hoá)
Có TK 3331 - Thuế GTGT phi np (33311).
9. Trường hp s dng sn phẩm, hàng hoá để biếu, tng: Nếu
biếu, tng sn phm, hàng h thuộc đối tượng chu thuế GTGT tính
theo phương pháp khu tr cho các t chức, nhân bên ngoài được
trang tri bng qu khen thưởng, phúc li, kế toán phn ánh doanh thu
bán hàng theo giá bán chưa có thuế GTCT, thuế GTGT đầu ra phi np
không được khu tr, ghi:
N TK 431 - Qu khen thưởng, phúc li (Tng giá thanh toán)
TK 512 - Doanh thu bán hàng ni b (Gbán chưa Có thuế
GTGT)
Có TK 3331 - Thuế GTGT phi np (33311).
10. Đối vi hàng hoá, dch v không thuộc đối tượng chu thuế
GTGT hoc thuộc đối tượng chu thuế GTGT nh theo phương pháp
trc tiếp, khi xuất để biếu, tng cho các t chức, cá nhân bên ngoài được
trang tri bng qu khen thưởng, phúc li, ghi:
N TK 431 - Qu khen thưởng, phúc li (Tng giá thanh toán)
Có TK 512 - Doanh thu ni b (Tng giá thanh toán).
TÀI KHON 515
DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
Mt s nguyên tc hch toán.
Kết cu và ni dung phn ánh.
Phương pháp hạch toán kế toán.
Tài khon này dùng để phn ánh doanh thu tin lãi, tin bn quyn,
c tc, li nhuận được chia doanh thu hoạt động i chính khác ca
doanh nghip.
Doanh thu hoạt động tài chính gm:
- Tin lãi: Lãi cho vay, lãi tin gi Ngân hàng, i bán hàng tr
chm, tr góp, lãi đầu tư trái phiếu, tín phiếu, chiết khu thanh toán được
hưởng do mua hàng hoá, dch v;. . .
- C tc li nhuận được chia;
- Thu nhp v hoạt đng đầu mua, bán chứng khoán ngn hn,
dài hn;
- Thu nhp v thu hi hoc thanh các khon vn góp liên doanh,
đầu tư vào công ty liên kết, đầu tư vào công ty con, đầu tư vốn khác;
- Thu nhp v các hoạt động đầu tư khác;
- Lãi t giá hối đoái;
- Chênh lch lãi do bán ngoi t;
- Chênh lch lãi chuyển nhượng vn;
- Các khon doanh thu hoạt động tài chính khác.
p
HCH TOÁN TÀI KHON NÀY CN TÔN TRNG
MT S QUY ĐỊNH SAU
1. Doanh thu hoạt động tài chính được phn ánh trên Tài khon
515 bao gm các khon doanh thu tin lãi, tin bn quyn, c tc li
nhuận được chia và các hoạt động tài chính khác được coi thc hin
trong k, không phân bit các khoản doanh thu đó thc tế đã thu được
tin hay s thu được tin.
2. Đối vi các khon thu nhp t hoạt động mua, bán chng khoán,
doanh thu được ghi nhn s chênh lch gia giá bán ln hơn giá gốc,
s lãi v trái phiếu, tín phiếu hoc c phiếu.
3. Đối vi khon thu nhp t hoạt động mua, bán ngoi t, doanh
thu được ghi nhn s chênh lch lãi gia gngoi t bán ra giá
ngoi t mua vào.
4. Đối vi khon tin lãi đầu tư nhận được t khoản đầu cổ
phiếu, trái phiếu thì ch phn tin lãi ca các k doanh nghip
mua li khon đầu này mới được ghi nhn doanh thu phát sinh
trong k, còn khon lãi đầu tư nhận được t các khon lãi đầu dồn
tích trước khi doanh nghip mua li khoản đầu tư đó thì ghi gim giá gc
khon đu tư trái phiếu, c phiếu đó.
5. Đối vi khon thu nhp t nhượng n các khoản đầu vào
công ty con, công ty liên doanh, ng ty liên kết, doanh thu được ghi
nhn vào TK 515 là s chênh lch gia giá bán lớn hơn giá gốc.
p
KT CU VÀ NI DUNG PHN ÁNH CA
TÀI KHON 515 - DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
Bên N:
- S thuế GTGT phi nộp tính theo phương pháp trực tiếp (nếu có);
- Kết chuyn doanh thu hoạt đng tài chính thun sang Tài khon
911 - “Xác định kết qu kinh doanh”.
Bên Có:
- Tin lãi, c tc và li nhuận được chia;
- Lãi do nhượng bán các khoản đầu vào ng ty con, công ty
liên doanh, công ty liên kết;
- Chiết khấu thanh toán được hưởng;
- Lãi t giá hối đoái phát sinh trong k ca hoạt động kinh doanh;
- Lãi t giá hối đoái phát sinh khi bán ngoại t;
- Lãi t giá hối đoái do đánh giá lại cuối năm tài chính các khoản
mc tin t có gc ngoi t ca hoạt động kinh doanh;
- Kết chuyn hoc phân b lãi t giá hối đoái của hot động đầu
XDCB (giai đoạn trước hoạt đng) đã hoàn thành đầu tư vào doanh thu
hoạt động tài chính;
- Doanh thu hoạt động tài chính khác phát sinh trong k.
Tài khon 515 không có s dư cui k.
p