intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình hình thành quy trình vận hành cơ cấu các thiết bị máy nâng p8

Chia sẻ: Sdas Fasf | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:15

63
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'giáo trình hình thành quy trình vận hành cơ cấu các thiết bị máy nâng p8', kỹ thuật - công nghệ, cơ khí - chế tạo máy phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình hình thành quy trình vận hành cơ cấu các thiết bị máy nâng p8

  1. 5.3. Phanh má Phanh má đơn giản Khả năng phanh tính từ điều  kiện cân bằng lực trên tay a phanh và điều kiện phanh: N c' c N.a = F.c + K.l Fms K Fms = k.F với Fms = N.f n Suy ra: K = (F / l ).(k.a / f - c) với lực vòng F = 2T / D. * Để giảm lực phanh yêu cầu K l => các giải pháp: a + tăng D, l, giảm a: thì sao? + tăng c: thì sao? (K < 0 ) c F K * Nếu đổi chiều mô men phanh ? N Độ bền lâu: p = N / b.s [p] 
  2. Phanh 2 má kiểu lò xo 4 3 Nguyên lý làm việc  K K K K * lưu ý công dụng của các 5 7 6 chi tiết F Ưu nhược điểm và phạm 8 10  11 vi sử dụng l N N Tính toán phanh tương  tự phanh 1 má 9 a F * Khả năng phanh e 1 2 * Độ bền lâu
  3. 5.4. Phanh đai Khả năng phanh:  S1 / S2 = efa và F S1 - S2 = Ft = 2Tph / D K => K = S2.a / l = a l a Ft.a / [l.(efa - 1)] S (S2 ) 1 pmax S (S1 ) 2 * Nếu đổi chiều mômen: K S1 S2 S2 - S1 = Ft và S2 / S1 = efa => K' = S2.a / l = l Ft.a.efa / [l.(efa - 1)] Độ bền lâu:  pmax = 2Smax / (D.b) [p] [p] = 0,1-0,2 MPa với amiăng
  4. 5.4. Phanh áp trục Phanh nón * Lực phanh yêu cầu N.f = Fms = Ft = 2Tph/D K = N.sin D2 D1 D K = 2Tph.sin / (D.f) * Độ bền mòn
  5. 5.4. Phanh áp trục Phanh đĩa  Có thể coi là trường hợp đặc biệt của phanh nón ( = 90o) K = 2Tph / (D.f)  Để tăng khả năng phanh: dùng D2 D1 D phanh nhiều đĩa K = 2Tph / (D.f.z)
  6. 5.6. Phanh tự động Vì sao gọi là phanh tự động? Lực trong cơ cấu được sử dụng làm lực phanh  Mô men phanh tự điều chỉnh theo tải  Phân loại Phanh tự động có mặt ma sát không tách rời  Phanh tự động có mặt ma sát tách rời.  Ưu nhược điểm và PVSD từng loại phanh
  7. Phanh tự động có mặt ma sát không tách rời Cấu tạo  Đặc điểm cấu tạo  Fa2 Nguyên lý hoạt động  Ft3 Tính tự động của  phanh: * Lực phanh là lực dọc trục trên trục vít * Lực phanh có tỷ lệ thuận với lực phanh yêu cầu.
  8. Tính tự động của phanh tự động có mặt ma sát không tách rời Để phanh hoạt động tốt cần thoả mãn điều kiện: Kcó Kyc,  trong đó Kyc là lực phanh yêu cầu Giá trị Kcó và Kyc tính như sau:  Kcó = Fa2 Ft3 = 2Ttg/D3 = Q.D0 p tg / (a.D3) tỷ lệ thuận với Q   Kyc = 2.Tph sin / D.f = 2.n.T*t sin / D.f Kyc= 2.n.QDo. . sin / (2auo.D.f) tỷ lệ thuận với Q, trong đó: D3 - đường kính bánh vít; D - đường kính phanh (phanh nón); n – hệ số an toàn phanh; Do - đường kính tang cuốn cáp... Khi tăng tải Q thì lực phanh yêu cầu Kyc tăng, nhưng lực phanh do  cơ cấu tạo ra Kcó cũng tăng => loại phanh này có khả năng tự điều chỉnh lực phanh theo tải => không sợ quá tải và vì thế HSAT phanh kiểu này thường lấy bé (n 1,2)
  9. Phanh tự động có mặt ma sát tách rời Cấu tạo  Đặc điểm cấu tạo  1 2 Nguyên lý hoạt động 3  6 5 4 Tính tự động của  phanh: * Lực phanh là lực dọc trong b.t. vít - đai ốc * Lực phanh có tỷ lệ thuận với lực phanh yêu cầu.
  10. Tính tự động của phanh tự động có mặt ma sát tách rời Để phanh hoạt động tốt cần thoả mãn điều kiện: Kcó Kyc,  trong đó Kyc là lực phanh yêu cầu Giá trị Kcó và Kyc tính như sau:  Kcó = QD0 / [au0(d2tg( ’) + f.D)] tỷ lệ với tải Q (xuất phát  từ điều kiện Tbr = Tr + TT - để vặn được đai ốc thì mô men trên bánh răng cần thắng ma sát trên ren và ma sát mặt tỳ) Kyc = ... = 2.n.QDo. / (2auo.D) tỷ lệ thuận với tải Q  Khi tăng tải Q thì lực phanh yêu cầu Kyc tăng, nhưng lực phanh do  cơ cấu tạo ra Kcó cũng tăng => loại phanh này có khả năng tự điều chỉnh lực phanh theo tải => không sợ quá tải và vì thế HSAT phanh kiểu này thường lấy bé (n 1,2)
  11. 5.7. Tay quay an toàn Là loại tay quay kết hợp phanh hãm,  đảm bảo giữ vật an toàn không rơi khi không có lực tác động lên nó. Tay quay an toàn kiểu I – kết hợp phanh tự  động có mặt ma sát tách rời. Tay quay an toàn kiểu II – kết hợp phanh đai. 
  12. 5.7. Tay quay an toàn (tiếp) Kiểu II Kiểu I •Cấu tạo •Đặc điểm cấu tạo •Ưu nhược điểm và PVSD. next…
  13. Chương 6 CƠ CẤU NÂNG
  14. Khái niệm chung Là cơ cấu không thể thiếu trong máy nâng.  Có yêu cầu cao về an toàn.  Tùy bộ phận phát động phân ra:  CCN dẫn động tay • CCN dẫn động bằng động cơ • 6 -2
  15. 6.1. CCN dẫn động tay Phát động qua tay quay hoặc bánh kéo  Khi sử dụng sức người thường lấy công suất  N = P.v ≈ 0,1 kW. Khi sử dụng nhóm công nhân để vận hành,  tổng lực tác động P tính theo: P = F.m.k với F – lực do 1 người tác động m – số người tham gia vận hành máy k – hệ số tính đến sự phân bố không đều lực 6 -3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2