intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình hình thành ứng dụng hệ số sức cản lăn trên đường biểu đồ tốc độ xe chạy p5

Chia sẻ: Dfsaf Fasrew | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

77
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'giáo trình hình thành ứng dụng hệ số sức cản lăn trên đường biểu đồ tốc độ xe chạy p5', kỹ thuật - công nghệ, cơ khí - chế tạo máy phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình hình thành ứng dụng hệ số sức cản lăn trên đường biểu đồ tốc độ xe chạy p5

  1. h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N . Đồ Án Tốt Nghiệp y y bu bu Khoa Xây Dựng Cầu Đường to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k * Đối với xe HK80: P/2 P/2 P P 2,7 1,2 1,9 0,8 0,8 0,2 1,25 30° 30° 30° 30° b=2,84m a=4,94m b a Hç II.4.5: Så âäö p xe HK80 nh xãú a = 2,7+ 0,8 + 2.1,25.tg.300 = 4 ,94 (m). b = 1,2 + 0,2 + 2.1,25.tg300= 2,84(m). 2.20  2,85(T / m 2 ) . Ta đư ợc: P= 4,94.2,84 5 .4.4.3. Tính toán nội lực : Sơ đồ phân bố áp lực lên cống tròn cứng như hình.II.4.6a và h ình.II.4.6b, do ảnh hưởng của ứng suất dọc trục rất nhỏ cho n ên ta chỉ tính toán mômen. q '=q+p q 2 r p 2 2 2 2 q =q’  2 2 q =q’+q’(1-) q’=2P/2  Hình 5.6a: Sự phân bố áp lực đất và áp Hình 5.6b: Sự phân bố áp lực do lực do hoạt tải trên cống tròn. trọng lượng bản thân gây ra. . S VTH: Nguyễn Đình Ninh- Lớp 02X3B. Trang 146
  2. h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O . N N y y bu bu Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu Đường to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k Mômen trong ống cống tròn do tác dụng của áp lực đất q và của tải trọng xe chạy P tính theo công thức : M1 = M2 = M3 = 0,137.(q+P).R2.(1 -). (5.3). Trong đó: + q: áp lực thẳng đứng của đất: q =2,82T/m 2. + P: áp lực thẳng đứng của tải trọng xe chạy: PH30=2,36(T/m2). PHK80 = 2,85(T/m 2). + R: bán kính của đốt cống kể từ trục trung hòa. 1, 75  0,16 R  0,955m. 2 + : Hệ số kháng đàn hồi của đất, với ống cống cứng lấy  bằng hệ số áp lực hông của đất: 350  2 0 2 0 (5.4)   tg (45  )  tg (45  )  0, 271 2 2 Đối với xe ôtô H30: M1 = M2 = M3 = 0,137.(2,82 + 2,36).0,955 2.(1- 0,271) = 0,47 (T.m). Đối với xe nặng HK80: M1' = M2' = M3' = 0,137.(2,82+2,85).0,9552.(1-0,271) = 0,52 (T.m). Mômen do ảnh hưởng của trọng lượng bản thân cống : M''1 = 0 ,304.gz.R2 = 0,304.0,4.0,9552 = 0,111 (Tm). M''2 = 0 ,337.gz.R2 = 0,337.0,4.0,9552 = 0,123 (Tm). M''3 = 0 ,369.gz.R2 = 0,369.0,4.0,9552 = 0,135 (T.m). 5 .4.4.4. Tổng hợp mômen: Tiến hành tổ hợp mômen do áp lực thẳng đứng, áp lực hoạt tải thẳng đứng và do trọng lượng bản thân cống gây ra theo sơ đồ như hình 5.7 ta sẽ tìm được mômen uốn lớn nhất. Mômen uốn lớn nhất sau khi tổng hợp theo công thức: M = M1+M3'' hoặc M' = M’1+M3''. (5.5) Trong đó: . S VTH: Nguyễn Đình Ninh- Lớp 02X3B. Trang 147
  3. h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O . N N y y bu bu Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu Đường to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k +M, M': Tổ hợp mômen do áp lực đất, hoạt tải M1 Q1=0 N1 b ánh xe và trọng lượng bản thân cống. Suy ra: MH30=M1+M3'' = 0,47 + 0,135 = 0,605(T.m). M'HK80=M’1+M3''= 0,52 + 0,135 = 0,655(T.m). M2 Q2=0 Theo qui định khi kiểm toán đối với xe nặng HK80, N2 Q2=0 M2 cho phép tăng cốt thép lên 25%. M ' 0,595 Vậy  0, 476 (T.m)
  4. h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N . Đồ Án Tốt Nghiệp y y bu bu Khoa Xây Dựng Cầu Đường to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k 8 8 2 22,5/2 3 x 22,5 22,5/2 L=3811 1 4,5 4,5 90 2,4 L=3389 966 4 16 L=22 16 2,4 2 L=3389 8  17 5 2,4 16 16 326 22,5/2 3 x 22,5 22,5/2 2,4 90 3 5 90 5 L=100 Hình.5.8: Sơ đồ bố trí cốt thép 5 .4.4.6. Kiểm tra điều kiện đảm bảo cường độ và kiểm tra nứt: 5 .4.4.6.1. Kiểm tra về cường độ: Thành cống bêtông cốt thép tiết diện chữ nhật có bố trí hai h àng cốt thép Fa=F'a=3,02cm 2, vì vậy kiểm tra điều kiện cư ờng độ theo công thức sau: x M  R u .b.x.(h 0  )  R a .F'a (h 0  a '). (5.8). 2 R a .Fa (5.9). x  0,55h 0 l0 .R u Trong đó: + Ru = 90 (kG/cm2), b = 99(cm), h0 = 1 3,6(cm). + Ra=1900 (kG/cm2), Fa = F'a = 3,02(cm2). + a' = 2,4 (cm), M = 55500(daN.cm). Thay các giá trị vào công thức 5.9 ta có: 1900  3,02 x  0, 64cm  0,55  13,6  7, 48cm 99  90 Vậy x < 0,55ho Thay các giá tri vào vế phải công thức 5.8 ta có: 0, 64 90.99.0,64.(13,6  )  1900.3,02.(13, 6  2, 4)  139993 (daN.cm). 2  M = 55500 (daN.cm) < 139993 (daN.cm) Vậy đ iều kiện cường độ được đảm bảo. . S VTH: Nguyễn Đình Ninh- Lớp 02X3B. Trang 149
  5. h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N . Đồ Án Tốt Nghiệp y y bu bu Khoa Xây Dựng Cầu Đường to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k 5 .4.4.6.2. Kiểm tra nứt: Độ mở rộng lớn nhất của đường nứt at (cm) với cốt thép trơn tiïnh theo công thức: a (5.10). a t  0,5 . .R   Ea 1 T Trong đó: M 55500  1383,85(kG / cm 2 ). + a   Fa .Z 3,02(13, 6  0,64 ) 2 + Ea=2,1.10 6kg/cm2. +  1: Hệ số xét đến ảnh hưởng của b êtông vùng chịu kéo đến biến dạng của cốt thép, tra bảng 5.2 tài liệu [7] với bêtông M20 ta có  1 = 0,9. + RT: Bán kính bố trí cốt thép FT RT  (5.11)  n i .di Với + FT: Diện tích vùng tác dụng tương hỗ được giới hạn bởi đư ờng viền của m ặt cắt và trị số bán kính tác dụng lẫn nhau FT = 99.(2,4+2,4) = 475(cm2). +  : Hệ số xét đến sự phân bố cốt thép,  = 1 + n 1, n2, ...,n i : Số lượng các thanh có đư ờng kính d1, d2,...,di n d  12.0,8  9,6 ii  RT = 49,48(cm) Thay các giá trị vào công thức 5.10 ta có: 1383,85 at = 0,5  .0,9.49, 48  0, 0147(cm)    0,02(cm). 2,1.106 Vậy kết cấu đảm bảo điều kiện chống nứt. 5 .4.5. Móng cống và lớp phòng nước: 5 .4.5.1. Móng cống: Sự kiên cố, ổn định lâu d ài của móng là điều tất yếu để đảm bảo cho kết cấu xây dựng trên nó được lâu dài, chắc chắn. Căn cứ vào điều kiện địa chất thủy văn, vật . S VTH: Nguyễn Đình Ninh- Lớp 02X3B. Trang 150
  6. h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W . O O N N y y bu bu Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu Đường to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k liệu xây dựng sẵn có và tình hình thi công ta chọn móng cống làm bằng vật liệu cấp phối đá dăm loại Dmax=37,5 đầm chặt K98 d ày 30cm. 5 .4.5.2. Mối nối giữa hai cống: Mối nối giữa hai ống cống như Hình 5.9 TRAÏ VÆ XM T A Î d= 2cm L ÅÏ ÂAY TÁØ P M 2 LÅÏ GIÁÚ DÁÖ TÁØ NHÆ P Y U M A Û 10 25 10 NHÆ ÂÆ NG A Û ÅÌ GÄÙ THÄNG TÁØ DÁÖ M U VÆ XIMÀNG M100 A Î 16 1 Hình 5.9: Mối nối giữa hai ống cống 5 .4.6. Tính toán tường cánh: Tại các cửa cống bố trí tường cánh kiểu chéo vì tư ờng cánh này đơn giản, dễ thi công và thoát nước tốt. Đầu mút tư ờng cánh xây thẳng đứng. 5 .4.6.1. Nguyên lý tính toán: Tại các cửa cống có tường cánh chịu áp lực của đất do đó phải dựa vào nguyên lý tường chắn đất để tính toán. Do chiều cao tường cánh thay đổi nên ảnh hưởng đến chiều dài của tường. Để dễ tính toán ta chia tường cánh ra một số đoạn và mỗi đoạn tính với chiều cao trung bình. Khi kiểm tra cường độ và độ ổn định của tường cánh phải tiến hành như sau: - Tính ứng suất ở mặt cắt đỉnh và móng tường. - Tính áp lực đất ở đáy móng tường cánh. - Tính hệ số ổn định trượt của tư ờng cánh theo đất đắp móng. - Tính hệ số ổn định lật. 5 .4.6.2. Số liệu thiết kế: - Tường cánh đ ược làm b ằng bêtông ximăng M15 đá 20x40. - Góc lệch cánh bằng 300. . S VTH: Nguyễn Đình Ninh- Lớp 02X3B. Trang 151
  7. h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O . N N y y bu bu Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu Đường to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k 3 - Đất đắp có 0 = 1,8 (T/m ). - Dung trọng của bêtông M150:  = 2,3(T/m3). - Góc nội ma sát của đất:  = 240. - Sức chịu tải của đất nền 4,5 (daN/cm 2). - Taluy n ền đắp 1:1,5. - Ứng suất kéo uốn cho phép của bêtông [  ku ] = 1,4 (daN/cm2). - Hệ số ổn định chống trượt [Ktr] = 1,3. - Hệ số ổn định chống lật [KL] = 1,5. - Độ dốc lưng tường 1:0,25   = 14002’. 5 .4.6.3. Tính toán nội lực : - Áp lực đất chủ động:(Ep) Tường cánh kiểu chéo chịu tác dụng của áp lực đẩy Ep th ẳng góc với tường như Hình 5.10 32 1:3 109 72 :3 P4 1 55 6 P7 25 P4 179 32 2 77 109 P3 P3 P6 40 1: P1 37 1: 221 221 P1 62 3 3 8 22 301 E1 P2 P2 85 74 184 E2 I I 100 P5 80 107 A II II A 20 40 75 100 20 50 75 100 245 Hình 5.10. Sơ đồ tính toán tường cánh 1  .H 2 . a Ep  (5.12). 2 Trong đó: cos 2 (   ) + a  (5.13). 2  sin(   ) sin(   )  2 1   cos  cos(   ) cos(   ) cos(   )   +  : góc nội ma sát của đất =240. . S VTH: Nguyễn Đình Ninh- Lớp 02X3B. Trang 152
  8. h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N . Đồ Án Tốt Nghiệp y y bu bu Khoa Xây Dựng Cầu Đường to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k 0 + : Góc nghiêng của bề mặt đất đắp so với mặt nằm ngang,  = 18 + : Góc kẹp giữa lưng tường với mặt phẳng thẳng đứng,  = 180  24 0  120 . + : Góc ma sát giữa đất và lưng tường,    2 2 cos 2 (240  180 ) a  2  sin(240  120 )sin(240  180 )  2 0 0 0 1   cos 18 cos(18  12 ) cos(180  120 )cos(180  180 )     Thay các giá trị vào công thức 5.13 ta có:  a = 0,67 a. Tại mặt cắt I-I. 1 1 ..H12.  a= .1,8.2,21 2.0,76 = 3,34 (T/m). E1 = 2 2 1 1 e1 = .H1 = .2 ,21 = 0,74 (m). 3 3 b . Tại mặt cắt II-II: 1 1 ..H22.  a = .1,8.3,012.0,67 = 5,42 (T/m). E2 = 2 2 1 1 e2 = .H2 = .3,01 = 1,00(m). 3 3 - Tính toán các lực th ẳng đứng : Pi=Vi. i. Trong đó: + Vi: Thể tích khối xây hay đất đắp. + i: Dung trọng của khối xây hay đất đắp. Tính ai, bi, ci là khoảng cách từ điểm đặt lực đến trọng tâm mặt cắt I-I, II-II và m ép trước của đáy móng cống (điểm A), ai, bi, ci được xác định ở bảng 5.1: . S VTH: Nguyễn Đình Ninh- Lớp 02X3B. Trang 153
  9. h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O . N N y y bu bu Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu Đường to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k Bảng 5.1: Lực P(Tấn) ai(m) bi(m) ci(m) P1 2 ,3.1,06.1= 2,68 0,37 0 ,47 0,40 P2 2 ,3.0,83.1= 1,91 0,08 0 ,02 0,85 P3 1 ,8.0,83.1= 1,50 0,32 0 ,22 1,09 P4 1 ,8.0,094.1= 0,17 0,32 - 1,09 P5 2 ,3.1,96.1= 4,51 - 0 0,87 P6 1 ,8.2,21.1= 3,98 - 0 ,82 1,69 P7 1 ,8.0,81.1= 1,46 - 0 ,69 1,56 - Kiểm tra ứng suất ở mặt cắt đỉnh móng của tường cánh (I-I): Xác định mômen: MI = E1.e1 + P1.a1 - P 2.a2- P3.a3 - P4.a4. = 3,34.0,74 + 1,978.0,37 -1,909.0,08 - 1 ,494.0,32 -0,169.0,32 = 2,52(T.m). Xác định lực thẳng đứng: NI = P1 + P2 + P3 + P4 NI = 1,978+ 1,909 + 1,494 + 0,169 = 5,55(T). Ứng suất tại tiết diện I-I: NI M I (5.14).   A I WI Trong đó: + AI: Diện tích tiết diện đáy tư ờng cánh, AI =1.1,15= 1,15 (m 2). + WI: Mômen chống uốn của tiết diện đáy móng tường cánh. 1 1,152  1  0, 220(m 3 ). W1 = 6 Thay các giá trị vào công thức 5.14 ta có : 5,55 2,52  4,82  11, 45 (T/m 2).   1,15 0, 22  a = 16,27 (T/m2) = 1,27 (daN/cm 2) < [  a ] = 6 (daN/cm2)  ku = -6,63 (T/m2) = -0,663 (daN/cm 2) < [  ku ] = 1,4 (daN/cm 2). . S VTH: Nguyễn Đình Ninh- Lớp 02X3B. Trang 154
  10. h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O . N N y y bu bu Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu Đường to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k - Kiểm tra ứng suất ở đáy móng tường cánh (II-II): MII-II = E2.e2 + P1.b1 +P2.b2- P3.b3 -P6.b6-P7.b7 = 6,18.1,00 + 1,978.0,47 + 1,909.0,02 - 1,494.0,22 - 1 ,764.0,67 - 0,786.0,49 = 5,49 (T.m). NII = P1+ P2 + P3 + P5 + P6 + P7 NII = 1 ,98+ 1,91 + 1,50 + 4,33 + 3,98+ 0,92= 14,62(T) Độ lệch tâm e của hợp lực NII so với trọng tâm tiết diện: 1  1  1, 752 M II  II 5, 49  0, 49m .>[e0]=0,75  6  0, 29m  e  N II 11,15 1  1, 75 Ta có độ lệch tâm của hợp lực tác dụng lên tường cánh e >0,75 n ên ta chỉ tính ứng suất nén trên nền đ ất trong khu vực chịu nén. Đối với ứng suất nén của đáy móng tiết diện chữ nhật thì tính theo công thức: 2 P (5.15).  3.B.x Trong đó: + B: Cạnh dài của móng thẳng góc với hướng lệch tâm. + x: Kho ảng cách từ điểm tác dụng hợp lực đến cạnh chịu nén của móng. B 1, 75 x e  0, 29  0,585m 2 2  P : hợp lực thẳng đứng của đáy móng,  P  N + = 11,15(T) II Thay các giá trị vào công thức 5.15 ta có 2. P 2.11,15  7, 26(T / m 2 )  0,726(daN / cm 2 ).   3.B.x 3.1, 75.0,585 Ta có =0,726daN/cm2 < [] = 4,5daN/cm2 . Vậy nền đất đảm bảo chịu lực - Kiểm định hệ số ổn định trượt: N II .f   K tr  . K (5.16). E2 Trong đó: + f: Là hệ số ma sát trượt giữa đáy móng và nền đất. f=tgφ=tg24o=0,45 . S VTH: Nguyễn Đình Ninh- Lớp 02X3B. Trang 155
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2