CHƯƠNG II
KHÁI QUÁT H THNG K TOÁN M
Mc đich ca chương 2: giúp cho sinh viên nm được mt s vn đề sau:
+ Nguyên tc xây dng chế độ kế toán M
+ Đặc đim ca kế toán M
+ Mt s nghip v kế toán trong kế toán M
S tiết: 15 tiết (10 tiết ging lý thuyết và 5 tiết tho lun, sa bài tp)
2.1 NGUYÊN TC XÂY DNG CH ĐỘ K TOÁN M
Theo AAA (American Accounting Association – Hip hi kế toán M) : “Kế toán là quá
trình nhn biết, đo lường và truyn đạt thông tin kinh tế cho phép người s dng thông tin đánh
giá và đưa ra quyết định kinh doanh”. Nhng thông tin này được din đạt bng đơn v tin t. Bi
vy kế toán là quá trình đo lường và truyn đạt nhng thông tin v quá trình hot động kinh
doanh ca các đơn v kinh doanh, nhng t chc phi li nhun bng đơn v tin t. T đó, kế toán
giúp nhng người s dng thông tin có th đánh giá và đưa ra được nhng quyết định phù hp.
Kế toán có các chc năng chính sau:
+ Kế toán viên quan sát các hot động, nhn biết và đo lường các s kin và các quá
trình kinh tế bng thước đo giá tr. Các s kin và quá trình kinh doanh được th hin qua các
nghip v kinh tế phát sinh.
+ Các nghip v kinh tế phát sinh được ghi chép li và sau đó phân loi theo các nhóm
và cui cùng được tng hp theo tng đối tượng.
+ Lp các báo cáo kế toán tài chính và các báo cáo qun tr nhm cung cp thông tin cho
các đối tượng quan tâm. Thông thường các kế toán viên phi din gii các báo cáo kê toán. S
din gii này còn bao gm c vic so sánh quá trình hot động ca doanh nghip vi các năm
trước và các doanh nghip khác.
Các đim cn lưu ý đối vi thông tin kế toán.
Th nht, do kế toán có liên quan đến vic tính toán các ch tiêu bng thước đo giá tr, nên
nhiu người cho rng luôn cn có s chính xác tuyt đối trên báo cáo tài chính. Tuy nhiên, thc tế
là kế toán bao gm mt lot các ước tính, các gi định và s phát xét v các đối tượng. Hơn na
kế toán viên thường xuyên phi la chn phương án ti ưu trong nhiu phương án kinh doanh ca
đơn v qua thi gian, điu này to nên s không chính xác tuyt đối ca thông tin kế toán.
Th hai, không phi tt c các nghip v kinh tế đều có th tính thành tin. Ví d như s ra
đi ca mt người qun lý quan trng hoc s thiếu đạo đức ca nhân viên thường dn đến kết qu
đạt được không như mong đợi. Tuy nhiên, quy tt c nhng nh hưởng này thành tin là mt vic
cc k khó khăn. Ví d như li nhun ca công ty s b nh hưởng nghiêm trng khi người giám
48
Th ba, các thước đo s dng không th mô t được giá tr đích thc đối tượng ca chúng.
Thước đo mà kế toán s dng là da trên giá tr ban đầu (nguyên giá, giá thc tế) hơn là giá tr
hin ti.
Điu này không nên xem là hn chế ca kế toán mà đây chính là nn tng cho vic ban
hành các chun mc, các nguyên tc kế toán.
2.2 CÁC PHƯƠNG THC K TOÁN
Kế toán M chp nhn hai phương thc kế toán sau:
2.2.1 Kế toán theo phương thc tin mt (Cash Accounting)
Theo phương thc này: Doanh thu được ghi nhn khi thc tế thu tin cà chi phí được ghi
nhn khi thc tế chi tin.
Ưu đim ca phương thc kế toán theo tin mtlà đơn gin, d hiu. Các thông tin v dòng
tin mt là xác thc và kh năng thanh toán ca công ty được th hin rõ.
Tuy nhiên, phương thc kế toán này không th hin được mi liên kết gia doanh thu và
chi phí. Do vây, không th xác định chính xác được kết qu kinh doanh và không đánh giá đứng
được hiu qu kinh doanh ca doanh nghip.
2.2.2 Kế toán theo thc tế phát sinh (Accural Accounting)
Theo phương thc kế toán thc tế phát sinh, doanh thu và chi phí được ghi nhn phi đảm
bo các yêu cu sau:
Doanh thu là khon làm tăng vn ch s hu, là kết qu ca vic tăng tài sn hoc gim n
phi tr và là kết qu ca vic giao hàng hoc thc hin dch v.
Chi phí là khon làm gim vn ch s hu, là kết qu ca gim tài sn hoc tăng n phi tr
và là kết qu ca vic to ra doanh thu.
Ví d 2.1: hãy xác định li nhun ca Công ty Alex theo hai phương thc kế toán da vào
s liu v tình hình hot động trong tháng đầu tiên hot động như sau:
1. Các ch s hu góp vn $20.000
2. Vay $12.000 vi lãi sut 12%/năm
3. Mua hàng hóa tr giá $40.000, thanh toán cho người bán 12.000. s còn li s thanh
toán vào tháng sau.
4. Tr tin thuê nhà $4.000 cho 2 tháng
5. Mua 1 năm bo him $2.000
6. Bán hàng $50.000 (giá vn $32.000). Thu tin mt 34.000
49
7. Tr lương tháng cho nhân viên $5.000.
2.3 ĐẶC ĐIM K TOÁN M
2.3.1 Đối tượng kế toán và phương thc kế toán
Kế toán M phân chia các đối tượng kế toán thành 3 loi sau:
+ Tài sn: là nhng th có giá tr mà doanh nghip đang có quyn s hu. Tài sn cũng
được coi là ngun lc ca doanh nghip. các tài sn có giá tr bi chúng có th được s dng
hoc đổi chúng để ly hàng hóa khác phc v cho mc đích kinh doanh ti doanh nghip. mt t
chc có th nm gi nhiu loi tài sn khác nhau. Mt s tài sn có hình thái vt cht c th như
tin mt, tin gi ngân hàng, hàng tn kho, nhà ca, phương tin vn ti… Nhưng ngược li cũng
có mt s tài sn không có hình thái vt cht c th nhưng chúng cũng mang li nhng li ích
cho doanh nghip, ví d như đặc quyn (là quyn được chính ph liên bang cho phép sn xut
mt mt hàng nào đó) hay các khon phi thu (là khon tin mà doanh nghip thu được do bán
chu hàng hóa hoc cung cp dch v cho đơn v hoc cá nhân khác). Tt c các tài sn trên được
tài tr, hình thành t hai ngun đó là ngun n phi tr và ngun vn ch s hu.
+ N phi tr: là khon n mà doanh nghip có trách nhim tr trong thi gian ngn hn
hoc dài hn. khon n này phát sinh trong quá trình doanh nghip mua chu tài sn hoc vay
mượn t ngân hàng để mua tài sn.
+ Vn ch s hu: là phn hùn vn trong đơn v được s hu hoàn toàn bi các nhà ch s
hu. nói cách khác, ngun vn ch s hu là phn chênh lch gia tài sn và n phi tr.
Ba đối tượng này có mi liên h cht ch vi nhau trong phương trình kế toán sau:
Tài sn = N phi tr + Vn ch s hu
Ví d 2.2: Mt lut sư m mt văn phòng cung cp dch v tư vn lut và theo dõi hot
động ca văn phòng trong tháng đầu tiên như sau:
1. Đầu tư $20.000 tin mt cho hot động ca văn phòng
2. mua sm mt s vt dng cho văn phòng bng tin mt $1.000
3. Mua mt máy vi tính tr giá $3.000, thanh toán $2.000, s tin còn li n người bán.
4. Cung cp mt dch v tư vn cho khách hàng và thu $5.000 tin mt
5. mua bàn ghế tr giá $8.500 chưa thanh toán tin
6. Tr tin thuê nhà tháng 1 là $500
7. Tr n cho người bán máy vi tính s tin còn li
8. Tr lương trong tháng cho nhân viên $1.500
9. Thc hin mt dch v tư vn cho khách hang và thu $6.000 tin mt
10. Sau khi kim kê cui tháng thy còn $300 vt dng
Tình hình kinh doanh và tính quan h cân đối gia các đối tượng kế toán s được th hin
trên bng sau. Đơn v tính: $
50
Tin m
t V
t d
n
g
Thiết b
N
p
hi tr Vn CSH
ĐK 0 0 0 = 0 0
1 +20.000 +20.000
S d
ư
20.000 = 20.000
2 -1.000 +1.000
S d
ư
19.000 1.000 = 20.000
3 -2.000 +3.000 +1.000
S d
ư
17.000 1.000 3.000 = 1.000 20.000
4 +5.000 +5.000
S d
ư
22.000 1.000 3.000 = 1.000 25.000
5 +8.500 +8.500
S d
ư
22.000 1.000 11.500 = 9.500 25.000
6 -500 -500
S d
ư
21.500 1.000 11.500 = 9.500 24.500
7 -1.000 -1.000
S d
ư
20.500 1.000 11.500 = 8.500 24.500
8 -1.500 -1.500
S d
ư
19.000 1.000 11.500 = 8.500 23.000
9 +6.000 +6.000
S d
ư
25.000 1.000 11.500 = 8.500 29.000
10 -700 -700
S d
ư
25.000 300 11.500 = 8.500 28.300
2.3.2 Chu trình kế toán ca kế toán M
Kế toán M áp dng hình thc kế toán nht ký chung. Chu trình kế toán tri qua 8 bước:
- Thu nhp, kim tra chng t gc ca các nghip v kinh tế phát sinh
- Ghi nhn các nghip v kinh tế phát sinh vào s nht ký chung
- Phn ánh vào các s cái ca các tài khon có liên quan đến các nghip v kinh tế phát
sinh (có th phn ánh thêm vào các s kế toán chi tiết các đối tượng)
- Cui k, lp bng cân đối th để kim tra tính cân đối kế toán ca vic ghi chép các
nghip v kinh tế phát sinh và giá tr phát sinh và giá tr còn li ca các tài khon kế toán.
- Lp các bút toán điu chnh
- Ghi nhn các bút toán điu chnh vào các s kế toán
- Lp bng kế toán nháp
- Lp các báo cáo kế toán
51
2.3.3 H thng tài khon kế toán M.
H thng tài khon kế toán M bao gm 5 loi tài khon sau:
Loi 1: TK phn ánh tài sn:
Loi 2: TK phn ánh n phi tr
Loi 3: TK phn ánh vn ch s hu
Loi 4: TK phn ánh Doanh thu
Loi 5: TK phn ánh Chi phí
Kế toán M không quy định chi tiết s hiu tài khon kế toán. Các doanh nghip ch động
xây dng h thng tài khon kế toán để s dng cho phù hp vi đặc đim hot động kinh doanh
ca mình và tuân th phân loi tài khon trên.
S hiu tài khon cp 1 ca tài khon kế toán có th bao gm 2 ch s hoc 3 ch s.
Loi TK cp 1 H thng TK
hai ch s
H thng TK
ba ch s
Loi 1: Tài sn T 11 đến 19 T 101 đến 199
Loi 2: N phi tr T 21 đến 29 T 201 đến 299
Loi 3: Vn ch s hu T 31 đến 39 T 301 đến 399
Loi 4: Doanh thu T 41 đến 49 T 401 đến 499
Loi 5: Chi phí T 51 đến 59 T 501 đến 599
* Nguyên tc ghi vào tài khon
TK Tài sn, Chi phí, Rút vn TK Vn, Doanh thu
Tăng Gim Gim Tăng
Ví d 2.3: Johns Murphy thành lpl mt doanh nghip tư nhân hot động trong lĩnh va
kinh doanh cung cp dch v qung cáo, xây dng h thng tài khon kế toán cho doanh nghip
ca mình như sau:
52