WORK SHEET
For the Month Ended......................, 200X
Account
Name
Trial
Balance Adjustment Adjustment
Trial Balance
Income
Statement
Balance
Sheet
Total
Bng kế toán nháp có tác dng t chc các công vic kế toán c th như sau:
+ Bng kê s dư tng hp có th được phn ánh trc tiếp trên bng tính, như vy có th
không cn thiết phn lp mt bng s dư tng hp riêng.
+ Các s liu điu chnh được xác định và phn ánh trên bng tính để trình bày nh
hưởng ca nó đến các tài khon.
+ Các tài khon phn ánh trong 2 loi báo cáo tài chính có th được trình bày theo các
nhóm ct riêng.
+ Thu nhp thun (thc lãi) được tính toán xác định ngay trên bng tính đồng thi có th
thy được nh hưởng ca nó đến các ch tiêu khác.
2.3.7 Các báo cáo kế toán tài chính.
Báo cáo tài chính là phương tin ca kế toán cung cp thông tin tình hình tài chính, kết qu
kinh doanh và nhng thay đổi v tình hình tài chính ca doanh nghip cho người s dng.
H thng báo cáo tài chính ca doanh nghip được lp ra nhm mc đích:
+ Tng hp và trình bày mt cách tng quát, toàn din tình hình tài sn, công n, vn,
tình hình và kết qu hot động kinh doanh ca doanh nghip trong 1 k kế toán.
+ Cung cp các thông tin kinh tế tài chính ch yếu cho vic đánh giá tình hình và kết qu
hot động ca doanh nghip, đánh giá thc trng tài chính ca doanh nghip trong k hot động
đã qua và d đoán cho tương lai.
62
+ Da vào thông tin ca các báo cáo tài chính để đề ra các quyết định v qun lý, điu
hành hot động sn xut kinh doanh và các quyết định tài chính, quyết định đầu tư vào doanh
nghip ca các đối tượng khác nhau.
Hê thng báo cáo kế toán tài chính ca kế toán M bao gm 4 loi báo cáo tài chính quan
trng sau:
+ Bng cân đối kế toán
+ Báo cáo thu nhp
+ Báo cáo vn ch s hu
+ Báo cáo ngân lưu
Ví d 2.8:
JONES MURPHY ADVERTISING AGENCY
INCOME STATEMENT
For the Month Ended January 31, 200X
Revenues
Advertising Fees Earned $4,400
Art Fees Earned $400
Total Revenues $4,800
Expenses
Office Wage Expenses $1,380
Utility Expenses $100
Telephone Expenses $70
Rent Expenses $400
Insurance Expenses $40
Art Supplies Expenses $500
Office Supplies Expenses $200
Depreciation Expenses, Art Equipment $70
Depreciation Expenses, Office Equipment $50
Total Expenses $2,810
Net Income $1,990
63
JONES MURPHY ADVERTISING AGENCY
STATEMENT OF OWNER’S EQUITY
For the Month Ended January 31, 200X
Jones Murphy, Capital, Jan1, 200X $0
Add: Investment by J.Murphy $10,000
Net Income $1,990
Subtotal $11,990
Less: Withdrawals $1,400
J. Murphy, Capital, Jan 31, 200X $10,590
JONES MURPHY ADVERTISING AGENCY
BALANCE SHEET
For the Month Ended January 31, 200X
Assets
Cash $1
,
720
Accounts Receivable $2
,
800
Fees Receivable $200
Art Su
pp
lies $1
,
300
Office Su
pp
lies $600
Pre
p
aid
R
ent $400
Pre
p
aid Insurance $440
Art E
q
ui
p
ment $4
,
200
Less: accumulated De
p
reciation $70 $4
,
130
Office E
q
ui
p
ment $3
,
000
Less accumulated De
reciation $50 $2
,
950
Total Assets $14
,
540
Liabilities
Accounts Pa
y
able $3
,
170
Unearned Art Fees $600
Wa
g
es Pa
y
able $180
Total Liabilities $3
,
950
Owner’s E
q
uit
y
Jones Mur
p
h
y,
Ca
p
ital
,
10
,
590
Total Liabilities and Owner’s E
q
uit
y
14
,
540
64
2.4 K TOÁN MT S NGHIP V TRONG K TOÁN M
2.4.1 Kế toán qu tin mt lt vt (Petty Cash Fund)
Trong quá trình kim soát chi tin mt, nguyên tc cơ bn là tt c các khon chi tin mt
đều phi được thc hin bng séc. Tuy nhiên, có mt s khon chi tiêu nh nên vic chi tiêu bng
séc không thích hp, như mua các vt dng n, đồ dùng văn phòng, tem, báo… Nếu tt c các
khon chi này đều s dng séc thì s làm mt thi gian và lãng phí. Để khi phi viết séc cho
nhng khon chi tiêu nh l, doanh nghip s lp mt qu tin mt lt vt.
Để lp qu, phi ước tính tng s tin s chi tiêu lt vt s được dùng trong mt khon thi
gian, thường không quá mt tháng. Sau đó, mt tm séc s được ký vi sô tin tương ng hoc
nhiu hơn mt chút. Séc này được chuyn thành tin mt và giao cho mt ngưi qun lý.
Khi lp qu tin mt thì lp bút toán:
N TK Qu tin mt lt vt
Có TK Tin
Khi chi tiêu t qu tin mt lt vt, ngưi qun lý qu phi lp mt chng t ghi rõ ngày,
tháng chi, s tin chi, ni dung chi và có ch ký ca người chi và người nhn. Chng t này đưc
để vào hp cùng vi s tin qu còn li. Người qun lý qu cùng có th lp mt s riêng để theo
dõi các khon chi lt vt theo tng loi chi phí (tương ng vi mc đích chi tiêu).
Khi qu còn ít tin cn phi được b sung để chi tiêu thì người qun lý phi lp mt bng
tng hp gi cho th qu công ty để nhn tiếp mt séc b sung vào qu tin mt lt vt. Bút toán
b sung qu tin mt lt vt cũng tương t như bút toán lp qu.
Cui tháng, người qun lý qu tin mt lt vt cn phi tng hp các chi phí phát sinh đã
chi bng qu tin mt lt theo tng loi chi phí tương ng vi mc đích chi tiêu để ghi mt ln
vào s nht ký chung, sau đó phn ánh vào s cái ca các tài khon có liên quan.
N TK Chi phí văn phòng phm
N TK Chi phí bán hàng
N TK……
Có TK Qu tin mt lt vt.
Ví d 2.9: Công ty A có các nghip v kinh tế phát sinh liên quan đến qu tp phí trong
tháng 2/2005 như sau:
01/02 Sec s S.2341 có giá tr $2.000 để thành lp qu tp phí.
02/02 Mua tem thư $51 (P.32) cho văn phòng
03/02 Tr tin mua văn phòng phm bút, giy A4 $311 (P.34)
04/02 Ch doanh nghip rút $500 chi tiêu cá nhân (P.35)
05/02 Tr $140 cho nhân viên sa máy vi tính văn phòng (P.36)
06/02 Tr chi phí vn chuyn cho nhà cung cp $94 (P.37)
07/02 Thay lp xe ti $41 (P.38)
65
08/02 Tr tin đin thoi tháng 1 là $337 (P.39)
09/02 Tr tin qung cáo trên báo $107 (P.40)
10/02 Séc s 2421 b sung thêm $1000 vào qu tp phí.
Yêu cu: Lp các bút toán và phn ánh vào s kế toán qu tp phí dưới đây.
S QU TP PHÍ
Tháng 2/2005
Chi phí khác
Ngày Chng
t Din gii S tin
Chi phí
văn phòng
phm
Chi phí
vn
chuyn Tài khon s tin
66