intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình Kỹ thuật an toàn thiết bị áp lực (Nghề: Bảo hộ lao động - Cao đẳng) - Trường Cao Đẳng Dầu Khí

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:103

27
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

(NB) Nội dung giáo trình đề cập một cách hệ thống các kiến thức cơ bản nhất về An toàn thiết bị áp lực trong thực tiễn sản xuất cũng như cuộc sống. Cụ thể bao gồm các bài sau: Bài 1 Định nghĩa, phân loại thiết bị áp lực; Bài 2 Nguyên nhân gây hư hỏng nổ vỡ thiết bị áp lực và biện pháp phòng tránh; Bài 3 Dụng cụ đo lường, kiểm tra, cơ cấu an toàn trên thiết bị áp lực; Bài 4 Quy định về biện pháp an toàn thiết bị chịu áp lực.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình Kỹ thuật an toàn thiết bị áp lực (Nghề: Bảo hộ lao động - Cao đẳng) - Trường Cao Đẳng Dầu Khí

  1. TẬP ĐOÀN DẦU KHÍ VIỆT NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG DẦU KHÍ  GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN : KỸ THUẬT AN TOÀN THIẾT BỊ ÁP LỰC NGHỀ : BẢO HỘ LAO ĐỘNG TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG (Ban hành kèm theo Quyết định số: 752/QĐ-CĐDK ngày 07 tháng 06 năm 2021 của Trường Cao Đẳng Dầu Khí) Bà Rịa – Vũng Tàu, năm 2021 (Lưu hành nội bộ)
  2. TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.
  3. LỜI GIỚI THIỆU Để phục vụ cho công tác giảng dạy của giáo viên cũng như việc học tập của học sinh trong Trung tâm Đào tạo An toàn môi trường, chúng tôi đã tham khảo nhiều tài liệu của các tác giả trong và ngoài nước biên soạn nên giáo trình “Kỹ thuật an toàn thiết bị áp lực”. Giáo trình được dùng cho các giáo viên trong Trung tâm làm tài liệu chính thức giảng dạy cho học sinh nghề Bảo hộ lao động. Nội dung giáo trình đề cập một cách hệ thống các kiến thức cơ bản nhất về An toàn thiết bị áp lực trong thực tiễn sản xuất cũng như cuộc sống. Cụ thể bao gồm các bài sau: • Bài 1: Định nghĩa, phân loại thiết bị áp lực • Bài 2: Nguyên nhân gây hư hỏng nổ vỡ thiết bị áp lực và biện pháp phòng tránh • Bài 3: Dụng cụ đo lường, kiểm tra, cơ cấu an toàn trên thiết bị áp lực • Bài 4: Quy định về biện pháp an toàn thiết bị chịu áp lực • Bài 5: Quy trình vận hành, xử lí và bảo quản một số loại bình chịu áp lực • Bài 6: Kỹ thuật vận hành nồi hơi Trong quá trình biên soạn, chúng tôi đã tham khảo và trích dẫn từ nhiều nguồn tài liệu được liệt kê tại mục Danh mục tài liệu tham khảo. Chúng tôi chân thành cảm ơn các tác giả của các tài liệu mà chúng tôi tham khảo. Bên cạnh đó, giáo trình cũng không thể tránh khỏi những sai sót nhất định. Nhóm tác giả rất mong nhận được ý kiến đóng góp, phản hồi từ quý đồng nghiệp, các bạn và người đọc. Trân trọng cảm ơn./. Bà Rịa – Vũng Tàu, tháng 06 năm 2021 Tham gia biên soạn 1. Chủ biên Nguyễn Đình Chung 2. Nguyễn Văn Buôn 3. Phạm Lê Ngọc Tú
  4. MỤC LỤC LỜI GIỚI THIỆU ..................................................................................................................... 1 MỤC LỤC ................................................................................................................................ 2 DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ............................................................................... 5 DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ .................................................................................................. 6 DANH MỤC CÁC BẢNG ....................................................................................................... 8 CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN KỸ THUẬT AN TOÀN THIẾT BỊ ÁP LỰC ......................... 9 BÀI 1: ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI THIẾT BỊ ÁP LỰC .................................................... 16 1.1. ĐỊNH NGHĨA ........................................................................................................... 17 1.2. PHÂN LOẠI ............................................................................................................. 17 BÀI 2: NGUYÊN NHÂN GÂY HƯ HỎNG NỔ VỠ THIẾT BỊ ÁP LỰC VÀ BIỆN PHÁP PHÒNG TRÁNH .................................................................................................................... 19 2.1. CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN CỦA THIẾT BỊ ÁP LỰC ........................................... 20 2.2. CÁC YẾU TỐ NGUY HIỂM ĐẶC TRƯNG CỦA THIẾT BỊ ÁP LỰC ................ 21 2.3. NGUYÊN NHÂN GÂY HƯ HỎNG NỔ VỠ THIẾT BỊ CHỊU ÁP LỰC .............. 22 2.4. BIỆN PHÁP PHÒNG TRÁNH HƯ HỎNG NỔ VỠ THIẾT BỊ ÁP LỰC .............. 24 BÀI 3: DỤNG CỤ ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA, CƠ CẤU AN TOÀN TRÊN THIẾT BỊ ÁP LỰC ........................................................................................................................................ 26 3.1. ÁP KẾ ....................................................................................................................... 27 3.1.1. Nguyên lý cấu tạo của đồng hồ đo áp suất ......................................................... 27 3.1.2. Các loại đồng hồ đo áp suất ............................................................................... 29 3.2. NHIỆT KẾ ................................................................................................................ 31 3.3. LƯU LƯỢNG KẾ..................................................................................................... 32 3.3.1. Flow meter water................................................................................................ 32 3.3.2. Flow meter đo dòng xoáy ................................................................................... 34 3.3.3. Flow meter ultrasonic ......................................................................................... 34 3.3.4. Flow meter Magnetic ......................................................................................... 35 3.4. ỐNG THUỶ .............................................................................................................. 36 3.5. VAN AN TOÀN, MÀNG PHÒNG NỔ ................................................................... 38 3.5.1. Van an toàn......................................................................................................... 38
  5. 3.5.2. Màng phòng nổ (đĩa nổ/ ruptured disc) .............................................................. 40 3.6. RELAY ÁP SUẤT, RELAY NHIỆT ĐỘ................................................................. 44 3.6.1. Relay áp suất ...................................................................................................... 44 3.6.2. Relay nhiệt.......................................................................................................... 46 3.7. VAN ĐIỆN TỪ, VAN MỘT CHIỀU ....................................................................... 48 3.7.1. Van điện từ ......................................................................................................... 48 3.7.2. Van 1 chiều......................................................................................................... 53 BÀI 4: QUY ĐỊNH VỀ BIỆN PHÁP AN TOÀN THIẾT BỊ CHỊU ÁP LỰC ...................... 58 4.1. CÁC YÊU CẦU VỀ QUẢN LÝ THIẾT BỊ ÁP LỰC ............................................. 59 4.2. QUY ĐỊNH VỀ THIẾT KẾ, CHẾ TẠO NỒI HƠI, BÌNH CHỊU ÁP LỰC ............ 62 4.2.1. Những quy định về thiết kế nồi hơi và bình chịu áp lực .................................... 62 4.2.2. Những quy định về chế tạo nồi hơi và bình chịu áp lực .................................... 62 4.2.3. Những quy định về kiểm tra trong quá trình chế tạo nồi hơi và bình chịu áp lực 63 4.3. QUY ĐỊNH VỀ XUẤT XƯỞNG NỒI HƠI VÀ BÌNH CHỊU ÁP LỰC ................. 64 4.4. QUY ĐỊNH VỀ LẮP ĐẶT, SỬA CHỮA NỒI HƠI VÀ BÌNH CHỊU ÁP LỰC .... 66 4.4.1. Những quy định về lắp đặt nồi hơi , bình chịu áp lực ........................................ 66 4.4.2. Những quy định về sửa chữa nồi hơi , bình chịu áp lực .................................... 67 4.5. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ, SỬ DỤNG NỒI HƠI VÀ BÌNH CHỊU ÁP LỰC ...... 68 4.5.1. Quy định chung .................................................................................................. 68 4.5.2. Đối với nồi hơi ................................................................................................... 70 4.5.3. Đối với bình chịu áp lực ..................................................................................... 71 4.6. YÊU CẦU ĐỐI VỚI DỤNG CỤ ĐO KIỂM, AN TOÀN........................................ 72 4.7. QUY ĐỊNH VỀ KIỂM ĐỊNH AN TOÀN VÀ ĐĂNG KÝ NỒI HƠI, BÌNH CHỊU ÁP LỰC............................................................................................................................... 72 BÀI 5: QUY TRÌNH VẬN HÀNH, XỬ LÍ VÀ BẢO QUẢN MỘT SỐ LOẠI BÌNH CHỊU ÁP LỰC .................................................................................................................................. 74 5.1. MÁY NÉN KHÍ ........................................................................................................ 75 5.2. CHAI CHỨA KHÍ .................................................................................................... 77 5.3. NỒI ĐUN ĐIỆN ....................................................................................................... 83 5.4. NỒI HẤP................................................................................................................... 85
  6. BÀI 6. KỸ THUẬT VẬN HÀNH NỒI HƠI ......................................................................... 91 6.1. NƯỚC CẠN QUÁ MỨC.......................................................................................... 94 6.2. NƯỚC ĐẦY QUÁ MỨC ......................................................................................... 96 6.3. VAN AN TOÀN BỊ KẸT ......................................................................................... 98 6.4. VAN AN TOÀN BỊ XÌ ............................................................................................. 98 6.5. ÁP KẾ HƯ HỎNG HAY KHÔNG NHẠY .............................................................. 98 6.6. ÁP KẾ TĂNG QUÁ MỨC CHO PHÉP ................................................................... 98 6.7. ÁP SUẤT NỒI HƠI TỤT NHANH CHÓNG .......................................................... 99 TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................................... 101
  7. DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT KÝ HIỆU TIẾNG ANH TIẾNG VIỆT BHLĐ Bảo hộ lao động
  8. DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ Hình 2. 1. Mối quan hệ giữa các giá trị áp suất khi hydro testing.......................................... 20 Hình 2. 2. Quang cảnh nổ chai chứa khí nén tại một cơ sở sản xuất ..................................... 22 Hình 2. 3. Đồng hồ đo áp suất của van giảm áp bị hư hỏng vẫn đem sử dụng ...................... 24 Hình 3. 1. Đồng hồ đo áp lực inox mặt dầu ........................................................................... 27 Hình 3. 2. Cấu tạo của đồng hồ đo áp lực .............................................................................. 28 Hình 3. 3. Đồng hồ đo áp suất điện tử .................................................................................... 29 Hình 3. 4. Đồng hồ đo áp suất màng. ..................................................................................... 30 Hình 3. 5. Nhiệt kế điện tử dùng trong y khoa ....................................................................... 31 Hình 3. 6. Nhiệt kế hiện số. .................................................................................................... 32 Hình 3. 7. Flow meter cơ khí .................................................................................................. 33 Hình 3. 8. Tube flow meter .................................................................................................... 33 Hình 3. 9. Flow meter đo dòng xoáy ...................................................................................... 34 Hình 3. 10. Flow meter ultrasonic .......................................................................................... 35 Hình 3. 11. Flow meter magnetic ........................................................................................... 35 Hình 3. 12. Ống thủy quan sát mực nước trong nồi hơi ......................................................... 37 Hình 3. 13 Van an toàn ........................................................................................................... 39 Hình 3. 14 Cấu tạo van an toàn .............................................................................................. 39 Hình 3. 15. Đĩa nổ .................................................................................................................. 44 Hình 3. 16 Công tắc áp suất kép ............................................................................................. 46 Hình 3. 17. Cấu tạo của relay nhiệt ........................................................................................ 47 Hình 3. 18. Van điện từ .......................................................................................................... 48 Hình 3. 19. Cấu tạo van điện từ .............................................................................................. 49 Hình 3. 20. Van điện từ tác dụng trực tiếp ............................................................................. 51 Hình 3. 21. Van điện từ tác dụng gián tiếp ............................................................................. 52 Hình 3. 22. Cấu tạo của van một chiều................................................................................... 54
  9. Hình 3. 23. Nguyên lý hoạt động của van một chiều ............................................................. 54 Hình 3. 24. Van một chiều dạng đặt ....................................................................................... 55 Hình 3. 25. Cấu tạo của van một chiều................................................................................... 55 Hình 3. 26. Cấu tạo của van một chiều đặt thẳng đứng.......................................................... 56 Hình 3. 27. Cấu tạo của van một chiều dạng bi...................................................................... 56 Hình 3. 28. Cấu tạo của van một chiều dạng bi...................................................................... 57 Hình 5. 1 Kiểm định anh toàn ................................................................................................ 78 Hình 5. 2 Sơ đồ lắp đặt bình khí nén chuẩn nhất.................................................................... 79 Hình 5. 3. Kiểm tra các dụng cụ đo lường máy nén khí ......................................................... 80 Hình 5. 4. Sử dụng van an toàn .............................................................................................. 81 Hình 5. 5.Cấm hàn bình khí nén khi còn áp suất.................................................................... 82 Hình 5. 6 Cấm cắt bình khí nén khi còn áp suất ..................................................................... 82 Hình 5. 7 Đình chỉ bình khí nén ............................................................................................. 83 Hình 5. 8. PPE ........................................................................................................................ 86 Hình 5. 9. Cấm vật liệu đưa vào nồi hấp ............................................................................... 87 Hình 5. 10. Vận hành nồi hấp ................................................................................................. 88 Hình 5. 11 Nồi hấp công nghiệp ............................................................................................. 89 Hình 6. 1. Hiện tượng lò hơi cạn nước quá mức .................................................................... 95 Hình 6. 2. Hiện tượng lò hơi bị đầy nước quá mức ................................................................ 97 Hình 6. 3. Áp quá mức ........................................................................................................... 99 Hình 6. 4. Lò hơi bị mất áp suất ........................................................................................... 100
  10. DANH MỤC CÁC BẢNG
  11. CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN KỸ THUẬT AN TOÀN THIẾT BỊ ÁP LỰC 1. Tên mô đun: Kỹ thuật an toàn thiết bị áp lực 2. Mã mô đun: SAEN52116 Thời gian thực hiện mô đun: 45 giờ (Lý thuyết: 14 giờ; Thực hành: 29 giờ; Kiểm tra: 02 giờ). 3. Vị trí, tính chất của mô đun 3.1. Vị trí: Đây là mô đun chuyên ngành, được bố trí sau khi sinh viên học xong các môn học chung. 3.2. Tính chất: Mô đun trang bị cho sinh viên những kiến thức và kỹ năng cơ bản về về an toàn thiết bị áp lực tại nơi làm việc. 4. Mục tiêu mô đun 4.1. Về kiến thức: A1. Trình bày được những yếu tố nguy hiểm, có hại đặc trưng của thiết bị chịu áp lực. A2. Phân loại được thiết bị chịu áp lực. A3. Trình bày được các yêu cầu về quản lý thiết bị chịu áp lực A4. Trình bày được nguyên nhân gây ra hư hỏng, nổ vỡ thiết bị chịu áp lực. A5. Trình bày được cấu tạo và nguyên lý hoạt động của các dụng cụ đo lường, kiểm tra, cơ cấu an toàn trên thiết bị áp lực. A6. Trình bày được kỹ thuật vận hành nồi hơi. A7. Trình bày được các quy định về biện pháp an toàn thiết bị chịu áp lực. 4.2. Về kỹ năng: B1. Thực hiện quy trình vận hành, xử lí và bảo quản một số loại bình chịu áp lực. 4.3. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm: C1. Xây dựng tác phong làm việc công nghiệp C2. Tuân thủ các quy định an toàn lao động thiết bị áp lực 5. Nội dung mô đun 5.1. Chương trình khung
  12. Thời gian học tập (giờ) Trong đó Số Mã MH/MĐ Tên môn học, mô đun tín Thực hành/ Kiểm tra Tổng thực tập/ chỉ số Lý thí nghiệm/ thuyết bài tập/ LT TH thảo luận I Các môn học chung 21 435 157 255 15 8 COMP64002 Giáo dục chính trị 4 75 41 29 5 0 COMP62004 Pháp luật 2 30 18 10 2 0 COMP63006 Tin học 3 75 15 58 0 2 COMP62008 Giáo dục thể chất 2 60 5 51 0 4 Giáo dục quốc phòng và COMP64010 4 75 36 35 2 2 an ninh FORL66001 Tiếng Anh 6 120 42 72 6 0 Các môn học, mô đun II 51 1245 324 873 26 22 chuyên môn ngành, nghề SAEN62002 Tâm lý học lao động 2 30 18 10 2 0 SAEN62003 Ecgonomic 2 30 18 10 2 0 SAEN62004 Pháp luật bảo hộ lao động 2 30 18 10 2 0 SAEN52005 Tín hiệu, biển báo an toàn 2 30 18 10 2 0 SAEN52106 Sơ cấp cứu 2 45 14 29 1 1 SAEN52107 Vệ sinh công nghiệp 2 45 14 29 1 1 Phương tiện bảo vệ cá 2 45 14 29 1 1 SAEN52108 nhân SAEN52109 Kỹ thuật an toàn điện 2 45 14 29 1 1 An toàn phòng chống 2 45 14 29 1 1 SAEN52110 cháy nổ
  13. Thời gian học tập (giờ) Trong đó Số Mã MH/MĐ Tên môn học, mô đun tín Thực hành/ Kiểm tra Tổng thực tập/ chỉ số Lý thí nghiệm/ thuyết bài tập/ LT TH thảo luận SAEN62111 Kỹ thuật an toàn cơ khí 2 45 14 29 1 1 SAEN62112 Kỹ thuật xử lý môi trường 2 45 14 29 1 1 SAEN52113 An toàn hóa chất 2 45 14 29 1 1 SAEN62114 An toàn hàng hải 2 45 14 29 1 1 SAEN62115 An toàn xây dựng 2 45 14 29 1 1 SAEN52116 An toàn thiết bị áp lực 2 45 14 29 1 1 SAEN52117 An toàn thiết bị nâng 2 45 14 29 1 1 SAEN62118 Đánh giá rủi ro 2 45 14 29 1 1 An toàn làm việc không 2 45 14 29 1 1 SAEN52119 gian hạn chế Quản lý an toàn vệ sinh 2 45 14 29 1 1 SAEN62120 lao động (HSEQ-MS) SAEN62121 Điều tra tai nạn 2 45 14 29 1 1 Thanh tra, kiểm tra an 2 45 14 29 1 1 SAEN62122 toàn vệ sinh lao động Kỹ năng huấn luyện an 2 45 14 29 1 1 SAEN62123 toàn lao động SAEN63224 Khóa luận tốt nghiệp 3 135 0 135 0 0 SAEN64225 Thực tập sản xuất 4 180 0 176 0 4 Tổng cộng 72 1680 481 1128 41 30
  14. 5.2. Chương trình chi tiết mô đun Thời gian (giờ) Thực hành, Kiểm tra STT Tên các bài trong mô đun Tổng Lý thí nghiệm, số thuyết thảo luận, bài LT TH tập 1. Định nghĩa, phân loại thiết bị áp lực 2 2 0 2. Nguyên nhân gây hư hỏng nổ vỡ thiết bị áp 4 2 2 lực và biện pháp phòng tránh 3. Dụng cụ đo lường, kiểm tra, cơ cấu an toàn 4 2 2 trên thiết bị áp lực 4. Quy định về biện pháp an toàn thiết bị chịu áp 4 2 2 lực 5. Quy trình vận hành, xử lí và bảo quản một số 10 2 7 loại bình chịu áp lực 1 6. Kỹ thuật vận hành nồi hơi 21 4 16 1 CỘNG 45 14 29 1 1 6. Điều kiện thực hiện mô đun 6.1. Phòng học chuyên môn hóa/nhà xưởng: Phòng học lý thuyết, máy chiếu, bảng, loa, bảng flipchart, giấy A1, bút lông, bút chỉ lazer, xưởng thực hành. 6.2. Trang thiết bị máy móc: Trang thiết bị BHLĐ, các thiết bị áp lực liên quan đến bài giảng để cho học sinh quan sát, thực hành. 6.3. Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu: Giáo trình, giáo án, tài liệu học viên, phiếu học tập, ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm, phiếu đánh giá tiêu chuẩn/tiêu chí thực hiện công việc. 6.4. Các điều kiện khác: Thăm quan kiến tập các đơn vị sản xuất kinh doanh có sử dụng thiết bị áp lực. 7. Nội dung và phương pháp đánh giá: 7.1. Nội dung: - Kiến thức: Đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kiến thức - Kỹ năng: Đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kỹ năng. - Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Trong quá trình học tập, người học cần: + Nghiên cứu bài trước khi đến lớp.
  15. + Chuẩn bị đầy đủ tài liệu học tập. + Tham gia đầy đủ thời lượng môn học. + Nghiêm túc trong quá trình học tập. 7.2. Phương pháp: Người học được đánh giá tích lũy môn học như sau: 7.2.1. Cách đánh giá - Áp dụng quy chế đào tạo Cao đẳng hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số 09/2017/TT-LĐTBXH, ngày 13/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. - Hướng dẫn thực hiện quy chế đào tạo áp dụng tại Trường Cao đẳng Dầu khí như sau: Điểm đánh giá Trọng số + Điểm kiểm tra thường xuyên (Hệ số 1) 40% + Điểm kiểm tra định kỳ (Hệ số 2) + Điểm thi kết thúc môn học 60% 7.2.2. Phương pháp đánh giá Phương pháp Phương pháp Hình thức Chuẩn đầu ra Số Thời điểm đánh giá tổ chức kiểm tra đánh giá cột kiểm tra Thường xuyên Viết/ Tự luận/ A1, A2, A3, A4, 1 Sau 17 giờ. A5, A6, A7 Thuyết trình Trắc nghiệm/ B1, Báo cáo C1, C2 Định kỳ Viết/ Tự luận/ A1, A2, A3, A4, 2 Sau 36 giờ A5, A6, A7 Thuyết trình Trắc nghiệm/ Báo cáo B1, C1, C2 Kết thúc môn Viết Tự luận và A1, A2, A3, A4, 1 Sau 45 giờ học trắc nghiệm A5, A6, A7 B1,
  16. C1, C2 7.2.3. Cách tính điểm - Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc môn học được chấm theo thang điểm 10 (từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân. - Điểm môn học là tổng điểm của tất cả điểm đánh giá thành phần của môn học nhân với trọng số tương ứng. Điểm môn học theo thang điểm 10 làm tròn đến một chữ số thập phân, sau đó được quy đổi sang điểm chữ và điểm số theo thang điểm 4 theo quy định của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về đào tạo theo tín chỉ. 8. Hướng dẫn thực hiện môn học 8.1. Phạm vi, đối tượng áp dụng: Đối tượng Cao đẳng dầu khí 8.2. Phương pháp giảng dạy, học tập môn học 8.2.1. Đối với người dạy * Lý thuyết: Áp dụng phương pháp dạy học tích cực bao gồm: thuyết trình ngắn, nêu vấn đề, hướng dẫn đọc tài liệu, bài tập tình huống, câu hỏi thảo luận…. * Bài tập: Phân chia nhóm nhỏ thực hiện bài tập theo nội dung đề ra. * Thảo luận: Phân chia nhóm nhỏ thảo luận theo nội dung đề ra. * Hướng dẫn tự học theo nhóm: Nhóm trưởng phân công các thành viên trong nhóm tìm hiểu, nghiên cứu theo yêu cầu nội dung trong bài học, cả nhóm thảo luận, trình bày nội dung, ghi chép và viết báo cáo nhóm. 8.2.2. Đối với người học: Người học phải thực hiện các nhiệm vụ như sau: - Nghiên cứu kỹ bài học tại nhà trước khi đến lớp. Các tài liệu tham khảo sẽ được cung cấp nguồn trước khi người học vào học môn học này (trang web, thư viện, tài liệu...) - Tham dự tối thiểu 70% các buổi giảng lý thuyết. Nếu người học vắng >30% số tiết lý thuyết phải học lại môn học mới được tham dự kì thi lần sau. - Tự học và thảo luận nhóm: là một phương pháp học tập kết hợp giữa làm việc theo nhóm và làm việc cá nhân. Một nhóm gồm 8-10 người học sẽ được cung cấp chủ đề thảo luận trước khi học lý thuyết, thực hành. Mỗi người học sẽ chịu trách nhiệm về 1 hoặc một số nội dung trong chủ đề mà nhóm đã phân công để phát triển và hoàn thiện tốt nhất toàn bộ chủ đề thảo luận của nhóm. - Tham dự đủ các bài kiểm tra thường xuyên, định kỳ.
  17. - Tham dự thi kết thúc môn học. - Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học. 9. Tài liệu tham khảo: [1]. Nguyễn Thế Đạt. (2003). Giáo trình an toàn lao động. Nhà xuất bản Giáo dục.
  18. BÀI 1: ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI THIẾT BỊ ÁP LỰC Mục tiêu của bài này là: Sau khi học xong bài này, người học có khả năng: ➢ Về kiến thức: − Trình bày được định nghĩa thiết bị áp lực ➢ Về kỹ năng − Liệt kê được các loại thiết bị áp lực ➢ Về năng lực tự chủ và trách nhiệm: ❖ PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY VÀ HỌC TẬP BÀI 1 - Đối với người dạy: sử dụng phương pháp giảng giảng dạy tích cực (diễn giảng, vấn đáp, dạy học theo vấn đề); yêu cầu người học thực hiện câu hỏi thảo luận và bài tập bài 1 (cá nhân hoặc nhóm). - Đối với người học: chủ động đọc trước giáo trình (bài 1) trước buổi học; hoàn thành đầy đủ câu hỏi thảo luận và bài tập tình huống bài 1 theo cá nhân hoặc nhóm và nộp lại cho người dạy đúng thời gian quy định. ❖ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN BÀI 1 - Phòng học chuyên môn hóa/nhà xưởng: Không - Trang thiết bị máy móc: Máy chiếu và các thiết bị dạy học khác - Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu: Chương trình môn học, giáo trình, tài liệu tham khảo, giáo án, phim ảnh, và các tài liệu liên quan. - Các điều kiện khác: Không có ❖ KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ BÀI 1 - Nội dung: ✓ Kiến thức: Kiểm tra và đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kiến thức ✓ Kỹ năng: Đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kĩ năng. ✓ Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Trong quá trình học tập, người học cần: + Nghiên cứu bài trước khi đến lớp + Chuẩn bị đầy đủ tài liệu học tập. + Tham gia đầy đủ thời lượng môn học. + Nghiêm túc trong quá trình học tập. - Phương pháp: Bài 1: Định nghĩa, phân loại thiết bị áp lực Trang 16
  19. ✓ Điểm kiểm tra thường xuyên: không có (hình thức: hỏi miệng) ✓ Kiểm tra định kỳ lý thuyết: không có ❖ NỘI DUNG BÀI 1 1.1. ĐỊNH NGHĨA Thiết bị chịu áp lực là thiết bị được giới hạn bằng một thể tích đóng kín bởi các van, khóa, có áp suất làm việc cao hơn 0,7 bar dùng để tiến hành các quá trình nhiệt học (như nồi hơi, nồi hấp, nồi đun nước nóng, hệ thống lạnh...) hoặc quá trình hóa học (như các bình phản ứng) hoặc dùng để bảo quản, tồn trữ vận chuyển các chất khí nén, khí hóa lỏng, khí hòa tan ở trạng thái có áp suất (như bồn gas; bình gas; bình chứa khí hóa lỏng; bình chứa khí nén; xi téc...) hoặc dùng để chứa chất rắn ở dạng bột không có áp suất nhưng được tháo ra bằng chất khí có áp suất cao hơn 0,7 bar (theo quy định tại điểm 1.4.17 của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ATLĐ nồi hơi và bình chịu áp lực QCVN: 01-2008/BLĐTBXH thì: Đơn vị đo áp suất được qui đổi như sau: 1 KG/cm2 = 0,1 MPa = 0,98 bar = 14,4 PSI). Trong lĩnh vực thiết bị chịu áp lực, người ta thường sử dụng các đơn vị đo: áp suất tuyệt đối, áp suất tương đối, áp suất khí quyển. Áp suất tuyệt đối = áp suất tương đối + áp suất khí quyển Trong đó: áp suất tương đối (hay còn gọi là áp suất dư) là áp suất đo được bằng áp kế dùng để chỉ trị số áp suất bên trong của thiết bị chịu áp lực; áp suất khí quyển (hay còn gọi là áp suất trọng trường) phụ thuộc vào sức hút của trái đất. Khi tăng độ cao (so với mực nước biển) áp suất này sẽ giảm. Ở mức nước biển, áp suất này có giá trị là 760mm Hg. 1.2. PHÂN LOẠI Thông thường thiết bị chịu áp lực được phân ra 2 loại chính: Bình chịu áp lực và nồi hơi. Bình chịu áp lực là thiết bị dùng để tiến hành các quá trình nhiệt học, hoặc hóa học, cũng như để chứa và chuyên chở môi chất có áp suất lớn hơn áp suất khí quyển hoặc để chứa chất rắn ở dạng bột không có áp suất nhưng được tháo ra bằng chất khí có áp suất cao hơn 0,7 bar. Nồi hơi là thiết bị dùng để sản xuất hơi nước (dùng cho sản xuất công nghiệp hoặc sinh hoạt) mà nguồn nhiệt cung cấp cho nó là do sự đốt cháy nhiên liệu hữu cơ hoặc do các phản ứng hóa học, kể cả năng lượng nguyên tử (nồi hơi sử dụng trong nhà máy điện nguyên tử). ❖ TÓM TẮT BÀI 1 Trong bài này, một số nội dung chính được giới thiệu: - Khái niệm về thiết bị áp lực, và phân loại chúng Bài 1: Định nghĩa, phân loại thiết bị áp lực Trang 17
  20. ❖ CÂU HỎI VÀ TÌNH HUỐNG THẢO LUẬN BÀI 1 Câu 1. Nêu định nghĩa thiết bị chịu áp lực Câu 2. Liệt kê được các loại thiết bị chịu áp lực Bài 1: Định nghĩa, phân loại thiết bị áp lực Trang 18
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2