Giáo trình Lắp dựng cấu kiện loại nhỏ (Nghề: Kỹ thuật xây dựng - TC/CĐ) - Trường Cao đẳng nghề Xây dựng
lượt xem 6
download
Giáo trình Lắp dựng cấu kiện loại nhỏ (Nghề: Kỹ thuật xây dựng - TC/CĐ) được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học viên đọc được bản vẽ mặt bằng công trình và mặt bằng các cấu kiện; đọc được các bản cấu tạo chi tiết các cấu kiện; trình bày được trình tự, các bước lắp đặt cấu kiện loại nhỏ; xác định được vị trí lắp đặt các cấu kiện trong công trình; nhận biết được các dụng cụ đo, kiểm tra trong khi lắp đặt;... Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo trình Lắp dựng cấu kiện loại nhỏ (Nghề: Kỹ thuật xây dựng - TC/CĐ) - Trường Cao đẳng nghề Xây dựng
- NG NG NG GH GH GH HE HE HE E XXA E XXA E XXA AYY AYY AYY DD DD DD UU UU UU NN NN NN GG GG GG TTR TTR TTR RU RU RU UO UO U ON ON NG NG GC GC CA CA AOO AOO DD DD AAN AAN NG NG NG GN G NN G NN NG GG GG GH HH HH HE EE EE EX XXA XXA XAA YY AYY AYY BỘ XÂY DỰNG DD DD DD GIÁO TRÌNH UU UU UU NN NN NN GG GG GG NGHỀ: KỸ THUẬT XÂY DỰNG TTR TTR TTR RU RU RU TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ XÂY DỰNG TRÌNH ĐỘ: TRUNG CẤP - CAO ĐẲNG UO UO U ON ON NG NG GC GC MÔ ĐUN: LẮP DỰNG CẤU KIỆN LOẠI NHỎ CA CA AOO AOO DD DD AAN AAN NG NG NG
- NG NG NG GH GH GH HE HE HE E XXA E XXA E XXA AYY AYY AYY DD DD DD UU UU UU NN NN NN GG GG GG TTR TTR TTR RU RU RU UO UO U ON ON NG NG GC GC CA CA AOO AOO DD DD AAN AAN NG NG NG GN G NN G NN NG GG GG GH HH HH HE EE EE EX XXA XXA XAA YY AYY AYY DD DD DD UU UU UU NN NN NN GG GG GG TTR TTR TTR RU RU RU UO UO U ON ON NG NG GC GC CA CA AOO AOO DD DD AAN AAN NG NG NG
- NG NG NG GH GH GH HE HE HE E XXA E XXA E XXA AYY AYY AYY DD DD DD UU UU UU NN NN NN GG GG GG TTR TTR TTR RU RU RU UO UO U ON ON NG NG GC GC CA CA AOO AOO DD DD AAN AAN NG NG NG GN G NN G NN NG GG GG GH HH HH HE EE EE EX XXA XXA XAA YY AYY AYY DD DD DD UU UU UU NN NN NN GG GG GG TTR TTR TTR RU RU RU UO UO U ON ON NG NG GC GC CA CA AOO AOO DD DD AAN AAN NG NG NG
- NG NG NG GH GH GH HE HE HE E XXA E XXA E XXA AYY AYY AYY DD DD DD UU UU UU NN NN NN GG GG GG TTR TTR TTR RU RU RU UO UO U ON ON NG NG GC GC CA CA AOO AOO DD DD AAN AAN NG NG NG GN G NN G NN NG GG GG GH HH HH HE EE EE EX XXA XXA XAA YY AYY AYY DD DD DD UU UU UU NN NN NN GG GG GG TTR TTR TTR RU RU RU UO UO U ON ON NG NG GC GC CA CA AOO AOO DD DD AAN AAN NG NG NG
- NG NG NG GH GH GH HE HE HE E XXA E XXA E XXA AYY AYY AYY DD DD DD UU UU UU 1.1. 1.2. NN NN NN GG GG GG TTR TTR TTR RU RU RU UO UO U Vị trí lắp đặt ON ON 1. Yêu cầu kỹ thuật NG NG GC GC CA CA AOO AOO Chiều của cốt thép chụ lực DD DD AAN AAN NG NG NG GN G NN G NN NG GG GG GH HH HH HE EE EE EX XXA XXA XAA YY AYY AYY DD DD DD UU UU UU NN NN NN GG GG GG TTR TTR TTR RU RU RU UO UO U ON ON NG NG GC GC CA CA AOO AOO DD DD AAN AAN NG NG NG
- NG NG NG GH GH GH HE HE HE E XXA E XXA E XXA AYY AYY AYY DD DD DD UU UU UU NN NN NN GG GG GG TTR TTR TTR RU RU RU UO UO U ON ON NG NG GC GC CA CA AOO AOO DD DD AAN AAN NG NG NG GN G NN G NN NG GG GG GH HH HH HE EE EE EX XXA XXA XAA YY AYY AYY DD DD DD UU UU UU NN NN NN GG GG GG TTR TTR TTR RU RU RU UO UO U ON ON NG NG GC GC CA CA AOO AOO DD DD AAN AAN NG NG NG
- NG NG NG GH GH GH HE HE HE E XXA E XXA E XXA AYY AYY AYY DD DD DD UU UU UU NN NN NN GG GG GG TTR TTR TTR RU RU RU UO UO U ON ON NG NG GC GC CA CA AOO AOO DD DD AAN AAN NG NG NG GN G NN G NN NG GG GG GH HH HH HE EE EE EX XXA XXA XAA YY AYY AYY DD DD DD UU UU UU NN NN NN GG GG GG TTR TTR TTR RU RU RU UO UO U ON ON NG NG GC GC CA CA AOO AOO DD DD AAN AAN NG NG NG
- NG NG NG GH GH GH HE HE HE E XXA E XXA E XXA AYY AYY AYY DD DD DD UU UU UU NN NN NN GG GG GG TTR TTR TTR RU RU RU UO UO U ON ON NG NG GC GC CA CA AOO AOO DD DD AAN AAN NG NG NG GN G NN G NN NG GG GG GH HH HH HE EE EE EX XXA XXA XAA YY AYY AYY DD DD DD UU UU UU NN NN NN GG GG GG TTR TTR TTR RU RU RU UO UO U ON ON NG NG GC GC CA CA AOO AOO DD DD AAN AAN NG NG NG
- NG NG NG GH GH GH HE HE HE E XXA E XXA E XXA AYY AYY AYY DD DD DD UU UU UU NN NN NN GG GG GG TTR TTR TTR RU RU RU UO UO U ON ON NG NG GC GC CA CA AOO AOO DD DD AAN AAN NG NG NG GN G NN G NN NG GG GG GH HH HH HE EE EE EX XXA XXA XAA YY AYY AYY DD DD DD UU UU UU NN NN NN GG GG GG TTR TTR TTR RU RU RU UO UO U ON ON NG NG GC GC CA CA AOO AOO DD DD AAN AAN NG NG NG
- NG NG NG GH GH GH HE HE HE E XXA E XXA E XXA AYY AYY AYY DD DD DD UU UU UU NN NN NN GG GG GG TTR TTR TTR RU RU RU UO UO U ON ON NG NG GC GC CA CA AOO AOO DD DD AAN AAN NG NG NG GN G NN G NN NG GG GG GH HH HH HE EE EE EX XXA XXA XAA YY AYY AYY DD DD DD UU UU UU NN NN NN GG GG GG TTR TTR TTR RU RU RU UO UO U ON ON NG NG GC GC CA CA AOO AOO DD DD AAN AAN NG NG NG
- NG NG NG GH GH GH HE HE HE E XXA E XXA E XXA AYY AYY AYY DD DD DD UU UU UU NN NN NN GG GG GG TTR TTR TTR RU RU RU UO UO U ON ON 2.1. Kiểm tra lanh tô NG NG GC GC CA CA AOO AOO DD DD AAN AAN NG NG NG GN G NN G NN NG GG GG GH HH HH 2. Trình tự và phương pháp lắp đặt lanh tô HE EE EE EX XXA XXA XAA YY AYY AYY DD DD DD UU UU UU NN NN NN GG GG GG TTR TTR TTR RU RU RU UO UO U ON ON NG NG GC GC CA CA AOO AOO DD DD AAN AAN NG NG NG
- NG NG NG GH GH GH HE HE HE E XXA E XXA E XXA AYY AYY AYY DD DD DD UU UU UU NN NN NN GG GG GG TTR TTR TTR RU RU RU UO UO U ON ON NG NG GC GC 2.2. Vận chuyển lanh tô CA CA AOO AOO DD DD AAN AAN NG NG NG 2.3. Kiểm tra độ ổn định của giàn giáo. GN G NN G NN NG GG GG GH HH HH HE EE EE EX XXA XXA XAA YY AYY AYY DD DD DD 2.4. Kiểm tra cao độ, độ ngang bằng tường 2 bên mép cửa. UU UU UU NN NN NN GG GG GG TTR TTR TTR RU RU RU UO UO U ON ON NG NG GC GC CA CA AOO AOO DD DD AAN AAN NG NG NG
- NG NG NG GH GH GH HE HE HE E XXA E XXA E XXA AYY AYY AYY DD DD DD UU UU UU NN NN NN GG GG GG TTR TTR TTR RU RU RU UO UO U 2.5. Rải vữa đệm ON ON NG NG GC GC CA CA 2.6. Đưa lanh tô vào vị trí AOO AOO DD DD AAN AAN 3. Các sai phạm khi lắp đặt lanh tô NG NG 2.7. Điều chỉnh lanh tô đúng vị trí NG GN G NN G NN NG GG GG GH HH HH HE EE EE EX XXA XXA XAA YY AYY AYY DD DD DD UU UU UU NN NN NN GG GG GG TTR TTR TTR RU RU RU UO UO U ON ON NG NG GC GC CA CA AOO AOO DD DD AAN AAN NG NG NG
- NG NG NG GH GH GH HE HE HE E XXA E XXA E XXA AYY AYY AYY DD DD DD UU UU UU NN NN NN GG GG GG TTR TTR TTR RU RU RU UO UO U ON ON NG NG GC GC CA CA AOO AOO DD DD AAN AAN NG NG NG 4. An toàn lao động trong khi lắp đặt GN G NN G NN NG GG GG GH HH HH HE EE EE EX XXA XXA XAA YY AYY AYY DD DD DD UU UU UU NN NN NN GG GG GG TTR TTR TTR RU RU RU UO UO U ON ON NG NG GC GC CA CA AOO AOO DD DD AAN AAN NG NG NG
- NG NG NG GH GH GH HE HE HE E XXA E XXA E XXA AYY AYY AYY DD DD DD UU UU UU NN NN NN GG GG GG TTR TTR TTR RU RU RU UO UO U ON ON NG NG GC GC CA CA AOO AOO DD DD AAN AAN NG NG NG GN G NN G NN NG GG GG GH HH HH HE EE EE EX XXA XXA XAA YY AYY AYY DD DD DD UU UU UU NN NN NN GG GG GG TTR TTR TTR RU RU RU UO UO U ON ON NG NG GC GC CA CA AOO AOO DD DD AAN AAN NG NG NG
- NG NG NG GH GH GH HE HE HE E XXA E XXA E XXA AYY AYY AYY DD DD DD UU UU UU NN NN NN GG GG GG TTR TTR TTR RU RU RU UO UO U ON ON NG NG GC GC CA CA AOO AOO DD DD AAN AAN NG NG NG GN G NN G NN NG GG GG GH HH HH HE EE EE EX XXA XXA XAA YY AYY AYY DD DD DD UU UU UU NN NN NN GG GG GG TTR TTR TTR RU RU RU UO UO U ON ON NG NG GC GC CA CA AOO AOO DD DD AAN AAN NG NG NG
- NG NG NG GH GH GH HE HE HE E XXA E XXA E XXA AYY AYY AYY DD DD DD UU UU UU NN NN NN GG GG GG TTR TTR TTR RU RU RU UO UO U ON ON NG NG GC GC CA CA AOO AOO DD DD AAN AAN NG NG NG GN G NN G NN NG GG GG GH HH HH HE EE EE EX XXA XXA XAA YY AYY AYY DD DD DD UU UU UU NN NN NN GG GG GG TTR TTR TTR RU RU RU UO UO U ON ON NG NG GC GC CA CA AOO AOO DD DD AAN AAN NG NG NG
- NG NG NG GH GH GH HE HE HE E XXA E XXA E XXA AYY AYY AYY DD DD DD UU UU UU 1.1. 1.2. NN NN NN GG GG GG TTR TTR TTR RU RU RU UO UO U Vị trí lắp đặt ON ON NG NG GC GC CA CA AOO AOO DD DD Chiều của cốt thép chịu lực. AAN AAN NG NG NG GN G NN G NN NG GG GG GH 1. Các yêu cầu kỹ thuật khi lắp đặt ô văng HE HH HH EX EE EE XAA XXA XXA YY AYY AYY DD DD DD UU UU UU NN NN NN GG GG GG TTR TTR TTR RU RU RU UO UO U ON ON NG NG GC GC CA CA AOO AOO DD DD AAN AAN NG NG NG
- NG NG NG GH GH GH HE HE HE E XXA E XXA E XXA AYY AYY AYY DD DD DD UU UU UU NN NN NN GG GG GG TTR TTR TTR RU RU RU UO UO U ON ON NG NG 2.1. Kiểm tra ô văng GC GC 2.2. Vận chuyển ô văng CA CA AOO AOO DD DD AAN AAN NG NG NG GN G NN G NN NG GG GG GH HH HH HE 2. Kỹ thuật và phương pháp lắp đặt ô văng EX EE EE XAA XXA XXA YY AYY AYY DD DD DD UU UU UU NN NN NN GG GG GG TTR TTR TTR RU RU RU UO UO U ON ON NG NG GC GC CA CA AOO AOO DD DD AAN AAN NG NG NG
- NG NG NG GH GH GH HE HE HE E XXA E XXA E XXA AYY AYY AYY DD DD DD UU UU UU NN NN NN GG GG GG TTR TTR TTR RU RU RU UO UO U ON ON NG NG GC GC CA CA AOO AOO DD DD AAN AAN NG NG NG GN G G 2.3. Kiểm tra độ ổn định của giàn giáo NG NN NN GH GG GG HE HH HH EE EE 2.4. Làm cây chống, đà đỡ mép ngoài ô văng EX XXA XXA XAA YY AYY AYY DD DD DD UU UU UU NN NN NN GG GG GG TTR TTR TTR RU RU RU UO UO U ON ON NG NG GC GC CA CA AOO AOO DD DD AAN AAN NG NG NG
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình Lắp đặt đường ống cấp, thoát nước (Nghề: Điện - Nước - Trung cấp): Phần 1 - Trường Cao đẳng Cơ điện Xây dựng Việt Xô
47 p | 32 | 15
-
Giáo trình Lắp đặt đường ống cấp, thoát nước (Nghề: Điện - Nước - Trung cấp): Phần 2 - Trường Cao đẳng Cơ điện Xây dựng Việt Xô
53 p | 26 | 13
-
Giáo trình Lắp đặt cấu kiện loại nhỏ (Nghề Kỹ thuật xây dựng - Trình độ Cao đẳng): Phần 1 - CĐ GTVT Trung ương I
50 p | 49 | 12
-
Giáo trình Lập trình PLC cơ bản (Nghề: Điện tử công nghiệp - Trung cấp) - Trường Cao đẳng Cơ giới (2022)
223 p | 23 | 11
-
Giáo trình Lắp đặt cấu kiện loại nhỏ (Nghề Kỹ thuật xây dựng - Trình độ Cao đẳng): Phần 2 - CĐ GTVT Trung ương I
48 p | 36 | 9
-
Giáo trình Lắp đặt cấu kiện loại nhỏ - Trường Cao đẳng nghề Đồng Tháp
28 p | 30 | 8
-
Giáo trình Lắp đặt cấu kiện loại nhỏ (Nghề Kỹ thuật xây dựng - Trình độ Trung cấp): Phần 2 - CĐ GTVT Trung ương I
56 p | 35 | 6
-
Giáo trình Lắp đặt cấu kiện loại nhỏ (Nghề Kỹ thuật xây dựng - Trình độ Trung cấp): Phần 1 - CĐ GTVT Trung ương I
42 p | 28 | 6
-
Giáo trình Gia công và lắp dựng cấu kiện thép loại nhỏ (Nghề: Cốt thép - hàn - Trung cấp) - Trường Cao đẳng nghề Xây dựng
37 p | 13 | 6
-
Giáo trình Lập trình điều khiển PLC - Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Vinatex TP HCM
92 p | 15 | 6
-
Giáo trình Lập trình C (Nghề: Điện tử công nghiệp - Cao đẳng): Phần 1 - Trường CĐ nghề Việt Nam - Hàn Quốc thành phố Hà Nội
64 p | 33 | 5
-
Giáo trình Lắp ráp, sửa chữa mạch điện tử (Nghề: Vận hành và sửa chữa thiết bị lạnh - Trình độ: Cao đẳng) - CĐ Kỹ thuật Công nghệ Quy Nhơn
71 p | 11 | 5
-
Giáo trình Lắp ráp mạch điện tử (Nghề: Cơ điện tử - Trình độ: Cao đẳng) - CĐ Kỹ thuật Công nghệ Quy Nhơn
74 p | 10 | 4
-
Giáo trình Lập trình vi điều khiển (Nghề: Điện tử công nghiệp): Phần 1 - Trường CĐ Nghề Kỹ thuật Công nghệ
65 p | 23 | 4
-
Giáo trình Lắp ráp mạch điện tử (Nghề: Điện công nghiệp - Trình độ: Cao đẳng) - CĐ Kỹ thuật Công nghệ Quy Nhơn
73 p | 6 | 3
-
Giáo trình Lập trình vi điều khiển (Nghề: Điện tử công nghiệp): Phần 2 - Trường CĐ Nghề Kỹ thuật Công nghệ
123 p | 25 | 3
-
Giáo trình Lập trình chuyên đề cỡ nhỏ (Ngành: Điện công nghiệp - Trung cấp) - Trường Cao đẳng nghề Ninh Thuận
98 p | 6 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn