intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình Lập trình Window với C#.Net (Ngành: Công nghệ thông tin - Trình độ: Trung cấp) - Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Bình Thuận

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:82

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giáo trình "Lập trình Window với C#.Net (Ngành: Công nghệ thông tin - Trình độ: Trung cấp)" được biên soạn với mục tiêu giúp người học trình bày được các kiến thức về nền tảng Microsoft.NET; nắm được các kiến thức và kỹ năng về lập trình hướng đối tượng trên C#; thực hiện được kỹ năng về giao diện trong C#;... Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình Lập trình Window với C#.Net (Ngành: Công nghệ thông tin - Trình độ: Trung cấp) - Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Bình Thuận

  1. TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG TRUNG CẤP KINH TẾ - KỸ THUẬT BÌNH THUẬN GIÁO TRÌNH MÔN HỌC: LẬP TRÌNH WINDOWS VỚI C#.NET NGÀNH: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRÌNH ĐỘ: TRUNG CẤP (Ban hành kèm theo Quyết định số:…./QĐ-TC .ngày….tháng…năm 202… của Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Bình Thuận) Bình Thuận, năm 2023 (Lưu hành nội bộ)
  2. TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.
  3. LỜI GIỚI THIỆU Giáo trình “Lập trình window với C#.Net” được biên soạn để phục vụ cho công tác giảng dạy và học tập của giáo viên, học sinh, sinh viên chuyên ngành Công nghệ thông tin, và là tài liệu tham khảo cho các lập trình viên tại các doanh nghiệp. Trong quá trình biên soạn, tuy đã có nhiều cố gắng nhưng chắc chắn sẽ không tránh khỏi những hạn chế và thiếu sót nhất định. Rất mong nhận được những ý kiến đóng góp của bạn đọc để cuốn giáo trình “Lập trình window với C#.Net” ngày càng được hoàn thiện hơn. Bình Thuận, ngày tháng năm 202 Tham gia biên soạn 1. ………………………………………… 2. ………………………………………… 3. ………………………………………… 4. ………………………………………… 5. …………………………………………
  4. MỤC LỤC Chương I FORM VÀ CÁC ĐỊNH DẠNG FORM ...........................................11 Tóm tắt chương I......................................................................................................... 11 Mục đích: tìm hiểu vể các loại form, điều khiển, không gian tên cho phép tạo nên ứng dụng chạy trên desktop....................................................................................... 11 Kiến thức:..................................................................................................................... 11 − Không gian tên....................................................................................................11 − Thực đơn Project....................................................................................................11 − Các loại form...........................................................................................................11 − Các thuộc tính và phương thức của form............................................................11 I. GIỚI THIỆU WINDOWS FORMS.......................................................................11 II. CÁC LOẠI FORMS...............................................................................................12 III. CÁC THUỘC TÍNH VÀ BIẾN CỐ VÀ PHƯƠNG THỨC CỦA FORM......14 Chương II CÁC ĐIỀU KHIỂN THÔNG THƯỜNG........................................17 Tóm tắt chương II........................................................................................................17 Mục đích: tìm hiểu vể các loại điều khiển thông thường bao gồm Label, Linklabel, Textbox, Combobox, Listbox, Button, Checkbox, Radiobutton............................ 17 Kiến thức:..................................................................................................................... 17 − Nhóm Label, Textbox..........................................................................................17 − Nhóm Combobox, Listbox..................................................................................17 − Nhóm Checkbox, Radiobutton...........................................................................17 − Button................................................................................................................... 17 I. NHÓM LABEL, TEXTBOX................................................................................ 17 II. NHÓM COMBOBOX, LISTBOX...................................................................... 18 III.NHÓM CHECKBOX, RADIOBUTTON.................................................................. 22 IV. BUTTON............................................................................................................. 24 Chương III CÁC ĐIỀU KHIỂN ĐẶC BIỆT........................................................ 27 Tóm tắt chương III...................................................................................................... 27 Mục đích: tìm hiểu vể các điều khiển Tooltip, Errorprovider, Listview, Treeview để xây dựng giao diện..................................................................................................27 Kiến thức:..................................................................................................................... 27 − Điều khiển Tooltip.................................................................................................27 − Điều khiển Errorprovider.....................................................................................27 − Điều khiển Listview................................................................................................27 − Điều khiển Treeview...............................................................................................27 I. ĐIỀU KHIỂN TOOLTIP...................................................................................... 27 II. ĐIỀU KHIỂN ERRORPROVIDER.....................................................................29 III. ĐIỀU KHIỂN LISTVIEW...................................................................................30 IV. ĐIỀU KHIỂN TREEVIEW................................................................................. 32
  5. Chương IV CÁC ĐIỀU KHIỂN CHỨA ĐIỀU KHIỂN KHÁC..........................37 Tóm tắt chương IV...................................................................................................... 37 Mục đích: tìm hiểu vể các điều khiển chứa các điều khiển khác để xây dựng giao diện................................................................................................................................ 37 Kiến thức:..................................................................................................................... 37 − Điều khiển Groupbox............................................................................................37 − Điều khiển Tabcontrol............................................................................................37 − Điều khiển Panel.....................................................................................................37 I. ĐIỀU KHIỂN GROUPBOX...................................................................................37 II. ĐIỀU KHIỂN TABCONTROL............................................................................ 38 III.ĐIỀU KHIỂN PANEL............................................................................................. 41 Chương V KẾT NỐI CƠ SỞ DỮ LIỆU VỚI ADO.NET.................................43 Tóm tắt chương V........................................................................................................43 Mục đích: tìm hiểu vể cách kết nối ứng dụng Windows với cơ sở dữ liệu SQL Server......................................................................................................................... 43 Kiến thức:..................................................................................................................... 43 − Khái niệm................................................................................................................43 − Tạo kết nối , vận chuyển dữ liệu...........................................................................43 − Đưa dữ liệu vào các đối tượng trình bày.............................................................43 − Các thao tác xóa, thêm , sửa dữ liệu.....................................................................43 I. KHÁI NIỆM............................................................................................................. 43 II. TẠO KẾT NỐI-VẬN CHUYỂN DỮ LIỆU.......................................................48 III. ĐƯA DỮ LIỆU VÀO CÁC ĐỐI TƯỢNG.........................................................49 IV. CÁC THAO TÁC XÓA, THÊM, SỬA.............................................................57 Chương VI CÁC ĐIỀU KHIỂN XÂY DỰNG MENU........................................66 Tóm tắt chương VI...................................................................................................... 66 Mục đích: tìm hiểu các điều khiển xây dựng thực đơn lệnh và thực đơn ngữ cảnh cho ứng dụng.......................................................................................................66 Kiến thức:..................................................................................................................... 66 − Điều khiển Menustrip............................................................................................66 − Điều khiển Contextmenutrip.................................................................................66 I. ĐIỂU KHIỂN MENUSTRIP.................................................................................. 66 II. ĐIỀU KHIỂN CONTEXTMENUSTRIP.............................................................68 Chương VII CÁC ĐIỀU KHIỂN DIALOG........................................................... 70 Tóm tắt chương VII.....................................................................................................70 Mục đích: tìm hiểu các điều khiển Dialog được xây dựng sẵn trong windows. . .70 Kiến thức:..................................................................................................................... 70 − Điều khiển Color.....................................................................................................70 − Điều khiển Openfiledialog.....................................................................................70 − Điều khiển Savefiledialog.......................................................................................70 − Điều khiển Fontdialog............................................................................................70
  6. − Điều khiển Folderbrowserdialog...........................................................................70 I. ĐIỀU KHIỂN COLOR............................................................................................70 II. ĐIỀU KHIỂN OPENFILEDIALOG....................................................................71 III. ĐIỀU KHIỂN SAVEFILEDIALOG................................................................... 74 IV. ĐIỀU KHIỂN FONTDIALOG............................................................................75 V. ĐIỀU KHIỂN FOLDERBROWSERDIALOG................................................... 76 TÀI LIỆU THAM KHẢO.............................................................................................1
  7. CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC Tên môn học: Lập trình windows với C#.Net Mã môn học: MH20 Thời gian thực hiện môn học: 90 giờ (Lý thuyết: 25 giờ; Thực hành: 61 giờ; Kiểm tra: 4 giờ) I. Vị trí, tính chất của môn học Vị trí: Lập trình trên Windows là môn học bắt buộc thuộc chuyên môn của chương trình đào tạo nghề Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm). Tính chất môn học: Nội dung môn học này hỗ trợ cho những môn quản lý phần mềm, thiết kế Web,…. II. Mục tiêu của môn học Kiến thức: + Trình bày được các kiến thức về nền tảng Microsoft.NET. + Trình bày được các kiến thức và kỹ năng về lập trình hướng đối tượng trên C#. Kỹ năng: + Thực hiện được kỹ năng về giao diện trong C#. + Thực hiện kỹ năng xử lý mảng, chuỗi; + Thực hiện kỹ năng về cơ chế uỷ quyền; + Tạo được các ứng dụng trên windows sử dụng ngôn ngữ C# trên môi trường .Net; Năng lực tự chủ và trách nhiệm: + Nghiêm túc, tỉ mỉ trong việc tiếp nhận kiến thức. Chủ động, tích cực trong thực hành và tìm kiếm nguồn bài tập liên quan. III. Nội dung môn học 1. Chương trình khung
  8. Thời gian Tên đào Học kỳ Mã môn tạo Số tín MH/ học, (giờ) chỉ MĐ mô Tron 1 2 đun Tổng g đó Stt 3 4 Lý Thực Kiểmsố thuyết hành tra I. Các môn học chung 15 316 116 184 16 151 165 0 0 Giáo dục 1 MH01 2 30 15 13 2 30 chính trị Pháp 2 MH02 1 15 9 5 1 15 luật Giáo dục 3 MH03 1 30 4 24 2 30 thể chất Giáo dục quốc 4 MH04 2 45 21 21 3 45 phòng và an ninh Tin 5 MH05 2 45 15 29 1 45 học Tiếng 6 MH06 4 90 30 56 4 90 Anh Giáo dục SKSS, SKTD 7 MH07 và 1 16 7 9 16 phòng chống HIV/ AIDS Kỹ 8 MH08 năng 2 45 15 27 3 45 mềm II. Các môn học, mô đun đào tạo bắt 57 1.380 317 1.010 53 285 225 435 435 buộc II.1. Các môn học, mô đun cơ sở 17 375 122 234 19 225 150 0 0 An toàn 9 MH09 2 30 27 1 2 30 lao động
  9. 2. Chương trình chi tiết môn học Tên các Thời gian (giờ) Stt chương, Lý Thực Kiểm mục Tổng số thuyết hành tra Chương 1: Giới thiệu Visual 1 4 2 2 Studio Chương 2: Giới thiệu Cơ bản về 2 4 2 2 C# Chương 3: Cấu trúc điều khiển IF, 3 4 2 2 IF…ELSE 4 Chương 4: Cấu trúc Switch…case 4 1 2 1 Chương 5: Cấu trúc lặp với số 5 4 1 3 bước lặp xác định Chương 6: Cấu trúc lặp với số 6 4 1 3 bước lặp không xác định. Chương 7: Giải toán bằng cách 7 4 1 2 1 sử dụng hàm trong C# Chương 8: Xây dựng lớp đối 8 4 1 3 tượng Chương 9: Truyền tham số, thuộc 9 4 1 3 tính và phương thức Chương 10: Xây dựng lớp kế 10 4 1 2 1 thừa - đa hình 11 Chương 11: Nạp chồng toán tử 4 1 3 12 Chương 12: Xây dựng cấu trúc 4 1 3 13 Chương 13: Thiết kế giao diện 4 1 3 Chương 14: Thiết kế giao diện sử 14 4 1 3 dụng công cụ Listbox, Combobox Chương 15: Thiết kế giao diện sử 15 dụng RadioButton, Checkbox, 4 1 3 Groupbox, MenuStrip 16 Chương 16: Mảng 4 1 2 1 17 Chương 17: Xử lý chuỗi 4 1 3 Chương 18: Giới thiệu về đồ họa 18 và một số xử lý trong đồ họa cơ 4 1 3 bản Chương 19: Xử lý đồ họa nâng 19 4 1 3 cao 20 Ôn tập 14 3 11 Cộng 90 25 61 4 IV. Điều kiện thực hiện môn học: 1. Phòng học chuyên môn hóa/nhà xưởng: Phòng thực hành đạt chuẩn
  10. 2. Trang thiết bị máy móc: Máy tính cài Visual Studio .Net 2010 trở lên. 3. Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu: máy chiếu đa phương tiện, giáo trình, tài liệu, bài giảng lập trình trên windows (C#.Net). V. Nội dung và phương pháp đánh giá 1. Nội dung đánh giá: - Kiến thức: + Trình bày Căn bản về C#. + Trình bày được Thực thi giao diện. + Trình bày được về Mảng, chỉ mục và tập hợp. + Chuỗi và xử lý chuỗi. - Kỹ năng: + Tạo các project, dịch và chạy các ứng dụng với C#.Net; + Đọc, phân tích mã nguồn của các ứng dụng C#.Net; + Thiết kế các giao diện với các control trên đó; + Sử dụng các phương thức hỗ trợ của Windows để viết các modul liên kết với các thiết bị, viết các modul thực thi các sự kiện chuột, bàn phím. - Năng lực tự chủ và trách nhiệm Nghiêm túc trong việc tiếp nhận kiến thức. Chủ động, tích cực trong thực hành và tìm kiếm nguồn bài tập liên quan. 2. Phương pháp đánh giá: Thực hành: thực hànhtrên máy tính Lý thuyết: Tự luận VI. Hướng dẫn thực hiện môn học: 1. Phạm vi áp dụng chương trình: Chương trình môn học được sử dụng để giảng dạy cho nghề Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) và làm tài liệu tham khảo cho các nghề thuộc các ngành nghề Tin học, kỹ thuật khác. 2. Hướng dẫn một số điểm chính về phương pháp giảng dạy môn học Giáo viên trước khi giảng dạy cần phải căn cứ vào nội dung của từng bài học chuẩn bị đầy đủ các điều kiện thực hiện bài học để đảm bảo chất lượng giảng dạy. 3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý: Căn bản về C#. Thực thi giao diện. Mảng, chỉ mục và tập hợp. Chuỗi và xử lý chuỗi.
  11. Cơ chế uỷ quyền và sự kiện. Lập trình hướng đối tượng trong C#. 4. Tài liệu cần tham khảo: C# 2013 - Lập Trình Cơ Bản. Nhà xuất bản lao động và xã hội; MSDN Library; Jesse Liberty, Programming C#, Nhà xuất bản: O’Reilly; Bradley L.Jones,C# in 21 Days, Nhà xuất bản: SAMS.
  12. Chương I FORM VÀ CÁC ĐỊNH DẠNG FORM I. GIỚI THIỆU WINDOWS FORMS Dùng tạo ứng dụng giao diện Windows chạy trên máy để bàn có cài .NET Framwork 2.0 1. Không gian tên System.Windows.Form: cung cỏc chức năng tạo cỏc control, thanh cụng cụ, thanh thực đơn, trình bày dữ liệu liên kết, kiểm tra dữ liệu nhập, sử  dụng cỏc cửa sổ hội thoại có sẵn của windows. System.Drawing: cung cấp chức năng cơ bản về đồ họa dùng định dạng form. System.Data: cung cấp chức năng trình bày và thao tỏc dữ liệu trong ADO.NET. System.Xml: xử lý, trình bày dữ liệu dạng XML Để sử dụng các không gian tên khác, chọn thực đơn Project/ Add Reference Hình 1.1 2. Thực đơn Project Khi tạo mới project, đối tượng Form.Form1 được tạo ra gồm 3 phần (3 file): 1. Designer.cs: khi tạo giao diện sẽ phỏt sinh mó lệnh trong file này. 2. Form1.cs: chứa mó lệnh do bạn tạo ra. Khi tạo biến cố cho một điều khiển trên form thì cũng phỏt sinh khai bỏo này trong Designer.cs. Vì
  13. vậy nếu xóa đoạn mó của biến cố trong file .cs thì lỗi có thể phỏt sinh, trừ khi bạn xóa phần khai bỏo của chỳng trong Designer.cs. 3. Form1.Resx: được tạo ra khi bạn tạo biến hay phương thức(khụng nên thay đổi trong file này, dễ gõy lỗi chương trình khó sửa) Các thực đơn chính: Project/Add Windows Form: thêm form mới. Project /Add Class: thêm class. Project /Add New Item: thêm đối tượng mới. Project /Add Exsiting Item: thêm đối tượng có sẵn. Project /Exclude From Project : gỡ đối tượng khỏi project nhưng khụng xóa file trong thư mục ứng dụng . Project /Delete: gỡ đối tượng khỏi project và  xóa file trong thư mục ứng dụng. 3. Thanh công cụ (Toolbox) Gồm các nhóm điều khiển (controls) sau: Common Control: TextBox, Button, ComboBox, ListBox, TreeView… Menus và Toolbars: tạo thực đơn Dialogs: cỏc controls làm việc với file, font, color… Printing: in Data: thao tỏc dữ liệu trong ADO.NET Components: làm việc với hệ thống và kiểm soỏt dữ liệu nhập. Containers: cỏc controls chứa cỏc controls khỏc. Crystal Report: nhỳng đối tượng Crystal Report. II. CÁC LOẠI FORMS Có 3 dạng chính: MDI Form: dùng đặt cỏc form khỏc bên trong Child Form: form con đặt trong MDI form Normal Form: khụng nằm trong MDI form 1. MDI Form Dùng đặt các form khác bên trong. Có thể thực hiện khi thiết kế giao diện hoặc dùng code. Cỏch 1: khi thiết kế giao diện, gỏn thuộc tính IsMdiContainer =true, Form1 sẽ  chuyển màu xỏm. Ví dụ 1:
  14. Hình 1.2 Cỏch 2: Dùng code Ví dụ 2: khởi tạo form2, khai báo form2 là MDIForm Phương thức Show dùng mở form (nạp form). Trong code trên, form2 sẽ là dạng form chứa (có nền xám) khi được gọi. Hình 1.3 Ví dụ 3: code tạo mới, khởi tạo form dạng MDI 2. Child Form Là form con đặt trong MDI form. Thuộc tính MdiParent: khụng xuất hiện trong cửa sổ thuộc tính nên phải dùng code. Ví dụ 4: khai báo form3 là form con của form1, mở form3
  15. Chú ý: không dùng phương thức ShowDialog để mở childform Khi click nút Form3 sẽ được form3 nằm trong form1: Hình 1.4 3. Normal Form Là dạng form bình thường (đã học). Sau khi tạo form thì code mở form như sau: Ví dụ 5: dùng Show Ví dụ 6: dùng ShowDialog, form mở dạng modal, không cho phép bạn chuyển sang làm việc với form đã mở trước đó trừ khi form modal đóng lại. Ví dụ 7: dùng code tạo mới và khởi tạo form. Tạo biến cố click lên form. III. CÁC THUỘC TÍNH VÀ BIẾN CỐ VÀ PHƯƠNG THỨC CỦA FORM 1. Các thuộc tính
  16. Name : dùng để nhận dạng duy nhất của form trong project. Text: dùng để trình bày chuỗi trên thanh tiêu đề. ShowIcon: dùng hiện biểu tượng chương trình, hình được chọn trong thuộc tính Icon ShowInTaskbar: có cho hiển thị trên taskbar hay khụng. Opacity: chọn mức độ trong suốt của form để thấy được cỏc biểu tượng của desktop. BackColor: màu nền form. ForeColor: màu chữ form. StartPosition: vị trí nạp form trên màn hình. WindowsState: nạp form ở  một trong ba trạng thỏi: normal; minimized; maximized. ControlBox: có cho hiển thị controlbox hay khụng. AcceptButton: chọn nỳt mặc định được kích hoạt khi nhấn Enter. CancelButton: chọn nỳt mặc định được kích hoạt khi nhấn ESC. MdiParrent: chỉ định form cha. 2. Các biến cố của form Load: xảy ra trước khi form được hiển thị lần đầu. Click: xảy ra khi click lên form. FormClosed: xảy ra khi form đó đóng FormClosing: xảy ra khi form đang đóng, thường sử  dụng để người dùng xỏc nhận có chắc chắn đóng form. Activated: xảy ra khi form được kích hoạt bằng mó hoặc do tỏc động của người dùng. KeyPress: xảy ra khi một phím được nhấn. (phải gán form.KeyPreview=True)
  17. Resize: xảy ra khi kích thước form thay đổi. 3. Các phương thức Close: dùng đóng form, nếu form được đóng là duy nhất thì chương trình tự  động đóng. Cỏch gọi: this.Close Hide: dùng che dấu form đang mở. Cỏch gọi: this.Hide Activate: dùng kích hoạt form. Show: nạp form lên màn hình. Cỏch gọi: { Form frm=new Form (); frm.Show(); } ShowDialog: nạp form lên màn hình dạng modal. Khi sử dụng ShowDialog để nap form lên màn hình mà trước đó có form đang kích hoạt, ta không thể quay trở lại form trước đó trừ khi kết thúc form này. Cách gọi: { Form frm=new Form (); frm.ShowDialog(); } BÀI TẬP CHƯƠNG I 1. Có mấy cỏch để tạo một normal form? 2. Phõn biệt 2 phương thức Show và ShowDialog Bài 1: Tạo MDI form gồm 2 button gọi 2 child form, trong đó child form1 được tạo sẵn, child form2 được tạo mới khi được gọi.
  18. Chương II CÁC ĐIỀU KHIỂN THÔNG THƯỜNG Hầu hết các điều khiển (control) đều có chung các thuộc tính sau: BackColor, ForeColor, Text, Name, Visible (che dấu/hiển thị), Locked (khóa không cho di chuyển trên form. Và có chung các biến cố sau: Click, MouseMove, MouseUp, MouseDown, Move, Resize. I. NHÓM LABEL, TEXTBOX 1. Label Trình bày tiêu đề trên các điều khiển. Thuộc tính text (chuỗi hiển thị). LinkLabel: Là label cho phép kích hoạt đến địa chỉ internet hay email. Thuộc tính LinkArea: xỏc định giới hạn chuỗi làm liên kết. Ví dụ: Hình 2.1 Khi chạy sẽ thấy:
  19. Hình 2.2 Cỏc biến cố: LinkClicked, DoubleClick. Khi clich vào link, sẽ mở trang liên kết. 2. TextBox Dùng nhập dữ liệu. -Các thuộc tính thường dùng: Text (chuỗi hiển thị), Enabled (trạng thái hoạt động), Maxlength (độ dài chuỗi tối đa), Multiline (được tràn xuống dòng mới nếu chuỗi quá dài),Scrollbar (có thanh trượt). -Biến cố: TextChange. II. NHÓM COMBOBOX, LISTBOX Dùng trình bày danh sách phần tử cho phép người sử dụng chọn một hay nhiều phần tử trong danh sách đó 1. ComboBox Dùng trình bày danh sách phần tử là chuỗi đối tượng , gồm giá trị và nhãn có thể thay đổi được hay thêm mới phần tử. 1.1 Cỏc thuộc tính, phương thức : Bảng 2.1 Thuộc tính Mô tả DropDownStyle kiểu trình bày danh sách. DropDow cho phép thêm mới chuỗi. n DropDownList chỉ cho chọn trong danh sách. Simple dạng danh sách. Items danh sách các phần tử của danh sách. SelectedItem gán hay lấy giá trị của phần tử đang chọn. SelectedIndex gán hay lấy giá trị chỉ mục ứng với phần tử đang chọn. Phương thức Mô tả Add("chuỗi") Thêm một mục giá trị là "chuỗi" ToString() Trả về chuỗi ký tự được chọn 1.2 Tạo ComboBox 1.2.1 Tạo ComboBox và danh sách các phần tử khi thiết kế giao diện:
  20. Hình 2.3 1.2.2 Tạo danh sách các phần tử từ mảng một chiều Ta tạo mảng rồi gán cho thuộc tính DataSource của Combobox Chú ý: thêm using System.IO Hình 2.4 1.2.3 Khai báo và khởi tạo đối tượng ComboBox bằng code
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2