NH NG NGUYÊN LÝ C B N C A CH NGHĨA MÁC - LÊNIN Ơ [DATE]
TR NG Đ I H C TRÀ VINHƯỜ
KHOA MÁC - LÊNIN
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đ c l p - T do - H nh phúc
H C THUY T GIÁ TR TH NG D Ư
(10 TI T=07LT+03TH)
* KQHT/ M c tiêu:
+ V ki n th c: ế N m v ng n i dung c b n c a h c thuy t g tr th ng d vàc hình ơ ế ư
thái bi u hi n c a gtr th ng d cũng nh nh ng vai trò và ý nga l ch s c a h c thuy t . ư ư ế
+ V k năng chuyên môn: Làm rõ quá trình chuy n a ti n thành t b n, quá trình ư
s n xu t ra giá tr th ng d , tích lũy t b n, các hình thái t b n và bi u hi n c a giá tr ư ư ư
th ng d . ư
+ V thái đ k năng m m: Ng i h c th t t ra nguyên t c ph ng pháp ườ ươ
lu n c b n, chung nh t cho nh n th c khoa h c và ho t đ ng th c ti n c a con ng i. ơ ườ
* Ph ng pháp:ươ Tia ch p, th o lu n nhóm, thuy t trình, h i - đáp, tr c quan. ế
* Ph ng ti n:ươ File PowerPoint, file hình nh, máy chi u, b ng, ph n. ế
* Ti n trình:ế
N i dungT.gian Ho t đ ng c a
giáo viên
Ho t đ ng
c a h c viên Ngu n
I. n đ nh l p 01 phút - Ki m tra s s
l p
- Trao đ i thông tin
v ti t h c tr c. ế ướ
L p tr ng ư
o cáo s s
l p.
II. Ki m tra bài cũ04 phút - Trình y đ nh
nghĩa hàng hóa
hai thu c tính c a
ng hóa
- Trình y các
ch c năng c a ti n
t ?
- GV nh n xét,
ch t l i ý
SV: L ng
nghe đ ng
t i ch tr l i
câu h i.
Vào bài m i:02 phút - D n d t vào bài
- Gi i thi u m c
tiêu (KQHT)
SV l ng nghe
I. S CHUY N HÓA C A
TI N THÀNH T Ư B N
1. Công th c chung c a t ư
b n
Ti n v i t cách ti n thì ư
v n đ ng theo công th c H-T-H
(T ti n H hàng hóa)
Ti n v i t ch là t b n thì ư ư
v n đ ng theo công th c :
T - H - T(ti n - ng - ti n’)
Trong đó, T’=T+t (t là s ti n
10 phút GV s d ng
ph ng pháp đàmươ
tho i k t h p di n ế
gi ng giúp sinh
viên nh n bi t ế
đ c công th cượ
l u thông ng hóaư
gi n đ n l u ơ ư
thông ng a c a
SV: l ng nghe
ghi chép
- Máy chi uế
- B ng
- Ph n
- Giáo trình
GI NG VIÊN BIÊN SO N: PHAN H U TÀI 1
NH NG NGUYÊN LÝ C B N C A CH NGHĨA MÁC - LÊNIN Ơ [DATE]
tr i h n so v i s ti n ng ra, ơ
đ c C.Mác g i là gtr th ng dượ ư
và ký hi u m còn s ti n ng ra
ban đ u v i m c đích thu đ c giá ượ
tr th ng d tr thành t b n ư ư ).
* So nh công th c l u ư
thôngng h gi n đ n H - T - H ơ
và công th c l u thông c a t b n ư ư
T - H - T
- Gi ng nhau: C hai s v n
đ ng do hai giai đo n đ i l p nhau
mua và bán h p thành, trong m i
giai đo n đ u hai nn t v t
ch t đ i di n nhau là ti n và hàng,
và hai ng i có quan h kinh tườ ế
v i nhau ng i mua ng i ườ ườ
bán.
- Kc nhau:
H-T-H: B t đ u b ng vi c
bán (H – T) và k t thúc b ng vi cế
mua (T - H). Đi m xu t pt
đi m k t thúc c a quá trình đ u là ế
hàng hoá, còn ti n ch đóng vai t
trung gian. M c đích giá tr s
d ng đ tho mãn nhu c u, nên
các hàng hoá trao đ i ph i có g tr
s d ng khác nhau.
T-H-T (Ng c l i)ượ
b. Mâu thu n c a công
th c chung c a t b nư
" T b n kng th xu tư
hi n t l u tng ng kng ư
th xu t hi n bên ngoài l u ư
thông. Nó ph i xu t hi n trong l u ư
thông đ ng th i không ph i
trong l u tng". Đó mâu thu nư
c a ng th c chung c a t b n. ư
Đ gi i quy t đ c mâu ế ượ
thu n, theo C.Mác t trong s
chuy n hóa ti n tnh t b n ph i ư
đ c gi i thích trên c s nh ngượ ơ
quy lu t n i t i c a vi c trao đ i
hàng hóa t c l y vi c trao đ i
ngang g làm đi m xu t phát”.
3. Hàng hóa s c lao đ ng
20 phút
20 phút
10 phút
t b nư
GV: Cho ví d
GV: Chia l p
thành nhi u nhóm
nh , m i nhóm t
5 10sv. M i
nhóm đ u th o
lu n 1 câu h i :
So nh công th c
l u thông hàng hoáư
gi n đ n H - T - H ơ
và ng th c l u ư
thông c a t b n T ư
- H - T
GV: nh n xét
ch t l i ý cnh
GV s d ng
ph ng pháp đàmươ
tho i k t h p di n ế
gi ng giúp sinh
viên hi u đ c ượ
u thu n trong
ng th c chung
c a t b n. ư
GV: Cho ví d
GV s d ng
SV: l ng nghe
SV: Tr l i
trên b ng
SV: Ghi chép
SV: Th o
lu n
SV: Ghi chép
- B ng
- Ph n
- Giáo trình
- Máy chi uế
- B ng
- Ph n
- Giáo trình
- Máy chi uế
GI NG VIÊN BIÊN SO N: PHAN H U TÀI 2
NH NG NGUYÊN LÝ C B N C A CH NGHĨA MÁC - LÊNIN Ơ [DATE]
a) S c lao đ ng và đi u
ki n đ s c lao đ ng tr thành
hang a
- “S c lao đông hay năng l c
lao đ ng là toàn b nh ng năng l c
th ch ttinh th n t n t i trong
m t c th , trong m t con ng i ơ ườ
đang s ng, và đ c ng i đó đem ượ ườ
ra v n d ng m i khi s n xu t ra
m t g tr s d ng o đó”.
(C.c)
- Đi u ki n đ cho s c lao
đ ng tr thành hàng hóa
S c lao đ ng kng ph i bao
gi cũng là ng h, nó ch bi n ế
thành ng hoá trong nh ng đi u
ki n l ch s nh t đ nh, nh ng đi u
ki n đó là:
* Th nh t , ng i lao đ ngườ
ph i đ c t do v thân th c a ượ
mình và ph i đ c pháp lu t th a ượ
nh n.
* Th hai, ng i lao đ ng bườ
t c đo t h t t li u s n xu t. ướ ế ư
b. Hai thu c tính c a ng
hóa s c lao đ ng
+ Giá tr hàng h s c lao
đ ng không th đo tr c ti p đ c ế ượ
mà ph i đo gián ti p tng qua s ế
l ng ư lao đ ng h i c n thi t ế
k t tinh trong các hàng h tiêuế
dùng đ s n xu t và tái s n xu t
s c lao đ ng.
+ Giá tr s d ng c a hàng
hoá s c lao đ ng là năng l c lao
đ ng c a ng i lao đ ng tho ườ
mãn đ c nhu c u c th nào đóượ
c a ng i mua. Nó ườ ch th hi n ra
trong quá tnh tiêu ng s c lao
đ ng, t c là quá tnh lao đ ng t o
ra hang h.
II. QUÁ TRÌNH S N XU T RA
G TR TH NG D TRONGƯ
XÃ H I T B N Ư
1. S th ng nh t gi a quá
10 phút
10 phút
20 phút
ph ng phápươ
thuy t trình và đàmế
tho i đ sinh viên
khái ni m đ c ượ
s c lao đ ng.
GV s d ng
ph ng phápươ
thuy t trình và đàmế
tho i đ sinh viên
n m đ c đi u ượ
ki n đ cho s c
lao đ ng tr thành
ng hóa.
GV s d ng
ph ng phápươ
thuy t trình và đàmế
tho i đ sinh viên
n m đ c ượ Hai
thu c tính c a hàng
hóa s c lao đ ng
so sánh đ c v iượ
hai thu c nh c a
hàng hóa
SV: l ng nghe
SV: Tr l i
SV: Ghi chép
SV: l ng nghe
SV: Tr l i
SV: Ghi chép
SV: l ng nghe
SV: Ghi chép
- B ng
- Ph n
- Hình nh
- Máy chi uế
- B ng
- Ph n
- Giáo trình
- Máy chi uế
- B ng
- Ph n
- Giáo trình
GI NG VIÊN BIÊN SO N: PHAN H U TÀI 3
NH NG NGUYÊN LÝ C B N C A CH NGHĨA MÁC - LÊNIN Ơ [DATE]
trình s n xu t ra giá tr s d ng
và quá tnh s n xu t ra g tr
th ng d ư
Ví d :
Gi s , đ t o ra 1 kg s i,
nhà t b n ph i ng ra s ti nư
20.000 đ n v ti n t mua 10 kgơ
bông, 3.000 đ n v ti n t cho haoơ
phí máy móc 8.000 đ n v ti nơ
t mua s c lao đ ng c a ng nhân
đi u khi n máy móc trong 1 ngày
(8 gi ).
T ng s ti n nhà t b n chi ra ư
đ có đ c 2 kg s i s là: ượ
+ Ti n mua bông: 20.000 x 2
= 40.000 đ n v ti n tơ
+ Hao mòn máy móc (máy
ch y 8 ti ng): 3.000 x 2 = 6.000 ế
đ n v ti n tơ
+ Ti n l ng ng nhân s n ươ
xu t trong c ngày (trong 8 gi tính
theo đúng giá tr s c lao đ ng) =
8.000 đ n v ti n tơ
T ng c ng = 54.000 đ n v ti n ơ
t
- T ng giá tr c a 2 kg s i
là: 2 kg x 31.000 = 62.000 đ n vơ
ti n t và nh v y, ư l ng giá trượ
th ng d thu đ c ư ượ : 62.000
54.000= 8.000 (đ n v ti n t ). ơ
K t lu n: ế g tr th ng d là ư
b ph n g tr m i do ng i lao ườ
đ ng m thuê t o ra trong s n
xu t ngoài giá tr s c lao đ ng, b
n t b n chi m l yư ế .
2. B n ch t c a t b n, sư
pn chia t b n tnh t b nư ư
b t bi n và t b n kh bi n ế ư ế
a) B n ch t c a t b n:ư
- T b n giá tr mang l iư
g tr th ng d b ng ch bóc l t ư
lao đ ng không công c a ng
nhân m thuê.
- B n ch t c a t b n: T ư ư
b n bi u hi n ti n, t li u s n ư
10 phút
10 phút
GV: Chia l p
thành nhi u nhóm
nh , m i nhóm t
5 10sv. M i
nhóm đ u th o
lu n 1 câu h i :
Trình bày quá trình
s n xu t ra giá tr
th ng d ư
GV: nh n xét
ch t l i ý chính
cho vì d c th
GV: T nh ng n i
dung pn tích phía
trên s d ng
ph ng pháp đàmươ
tho i thuy t ế
trình đ giúp hi u
đ c bượ n ch t c a
t b nư
GV: Nh n t, k t ế
lu n.
SV: l ng nghe
SV: Tr l i
trên b ng
SV: Ghi chép
SV: l ng nghe
SV: tr l i
SV: Ghi chép
- Giáo trình
- B ng
- Ph n
- Máy chi uế
- B ng
- Ph n
- Giáo trình
GI NG VIÊN BIÊN SO N: PHAN H U TÀI 4
NH NG NGUYÊN LÝ C B N C A CH NGHĨA MÁC - LÊNIN Ơ [DATE]
xu t, s c lao đ ng nh ng b n ch t ư
c a t b n là m t quan h xã h i, ư
quan h bóc l t lao đông m thuê.
T t c nh ng y u t tn ch tr ế
thành t b n khi nó tr thành tàiư
s n c a nt b nđ c dung ư ượ
đ bóc l t lao đ ng m thuê.
b) Tư b n b t bi n t ế ư
b n kh bi n ế
+ Trong q tnh s n xu t,
g tr c a t li u s n xu t đ c ư ượ
lao đ ng c th c a ng i công ườ
nhân chuy n o s n ph m m i,
l ng giá tr c a chúng kng đ i.ượ
B ph n t b n y đ c g i ư ượ tư
b n b t bi n ế , hi u b ng C.
+ Trong quá trình s n xu t,
b ng lao đ ng tr u t ng c a ượ
mình, ng ing nn t o ra m tườ
gtr m i không nh ng đ bù đ p
l i giá tr s c lao đ ng c a công
nhân, mà n g tr th ng d ư
cho n t b n. Do v y, b ph nư
t b nng đ mua s c lao đ ngư
đã có s bi n đ i v l ng trong ế ượ
quá trình s n xu t. B ph n t ư
b n y đ c g i ượ t b n khư
bi nế và ký hi u b ng V.
Trong đó t b n b t bi n (C)ư ế
ch đi u ki n, còn t b n kh ư
bi n (V) m i ngu n g c t o raế
g tr th ng d (m). ư
V y, giá tr c a hàng hóa: W
= c + v + m
Trong đó:
C Là giá tr t li u s n ư
xu t, g i là t b n b t bi n, là giá ư ế
tr (hay lao đông quá kh , lao
đ ng v t hoá) đ c chuy n o ượ
g tr s n ph m.
V giá tr s c lao đ ng,
g i t b n kh bi n, là g tr ư ế
m i t o ra
m Là g tr th ng d , là ư
m t b ph n g tr m i t o ra
10 phút
10 phút
GV s d ng
ph ng phápươ
thuy t trình k tế ế
h p di n gi i giúp
sinh viên n m
đ c ượ th n o g iế
t b n b t bi n,ư ế
th nào t b nế ư
kh bi n, hi u ế
c a 2 b ph n t ư
b n đó là gì ?
GV: h th ng n i
dung
GV s d ng
ph ng phápươ
thuy t trình k tế ế
h p di n gi i giúp
sinh viên n m
đ c công th c:ượ
W = c + v + m
GV: h th ng n i
dung và cho bài t p
làm t i l p
SV: l ng nghe
SV: Ghi chép
SV: l ng nghe
SV: Tr l i
trên b ng
SV: Ghi chép
- B ng
- Ph n
- Giáo trình
- Máy chi uế
- B ng
- Ph n
- Giáo trình
- Máy chi uế
GI NG VIÊN BIÊN SO N: PHAN H U TÀI 5