intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng hệ số bám dọc trên đường biểu đồ tốc độ xe chạy p5

Chia sẻ: Tutr Tyer | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

60
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Và một phần đường cong nằm ở cuối tuyến có: + Góc chuyển hướng  = 81044’49’’. + Bán kính R = 400m + K = 570,40m + T = 345,90m + P = 128,82m + isc= 2%. + Ln= 50m.Sơ đồ phân bố áp lực lên cống tròn cứng như hình.II.4.6a và hình.II.4.6b, do ảnh hưởng của ứng suất dọc trục rất nhỏ cho nên ta chỉ tính toán mômen. q'=q+p q 2.Tính toân tường cânh: Tại câc cửa cống bố trí tường cânh kiểu chĩo vì tường cânh năy đơn giản, dễ thi công vă thoât nước tốt....

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng hệ số bám dọc trên đường biểu đồ tốc độ xe chạy p5

  1. h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y . Đồ Án Tốt Nghiệp bu bu Khoa Xây Dựng Cầu Đường to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k 436.509.773 436.509.773 Ptđ = 5.525.440.174 +930.000.000+146.408.720 + + 5 (1  0,1)10 (1  0,1) 2.690.889.365 + +866.040.007+5.222.467.312 + 59.447.068.170 (1  0,1)15  Ptđ = 71.158.899.840 (đồng). 9 .2. Luận chứng - so sánh chọn phương án tuyến: B ảng so sánh hai phương án tuyến Bảng 9 .13 Phương án Đánh giá Stt Chỉ tiêu so sánh Đ.vị 1 2 1 2 1 Chiều d ài tuyến m 2970,60 2903,18 * 2 Hệ số triển tuyến 1,12 1,10 * 3 Số lần chuyển h ướng lần 3 4 * Tổng số góc chuyển hướng ở đường cong o  nằm 4 (độ) 145,53 227,40 * Trị số góc chuyển hư ớng trung bình o  o  5 (độ) 48,51 48,55 * n Bán kính trung bình K , R tb  57,3 o  o K   Ri 6 m 424,02 515,59 * i Số lượng đường cong nằm có R  500 7 (cái) 2 2 Bán kính đường cong nằm nhỏ nhất 8 m 400 350 * 9 Số đư ờng cong đứng (cái) 4 5 * . S VTH: Nguyễn Đình Ninh- Lớp 02X3B. Trang 126
  2. h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N . Đồ Án Tốt Nghiệp y y bu bu Khoa Xây Dựng Cầu Đường to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k Độ dốc dọc lớn (0/00)/m nh ất/chiều dài 10 18/752,15 18/463,73 Chiều dài đoạn tuyến không đảm bảo tầm nhìn trên bình đồ vào 11 b an đêm m 0 527,10 * Số lượng cầu trung/Tổng chiều dài cầu 12 (cái) 0 0 13 Số lượng cống (cái) 13 12 * m3 14 Khối lượng đất đào * 1 .774,18 7 .222,09 m3 15 Khối lượng đất đắp * 35.521,29 18.431,63 Khối lư ợng chênh lệch m3 16 đào-đ ắp * 33.747,11 11.209,54 Vận tốc xe chạy trung 17 bình Km/h 64,578 64,552 * Th ời gian xe chạy 18 trung bình Phút 2,76 2,70 * Lượng tiêu hao nhiên 19 liệu trung bình Lít 1 ,366 1 ,340 * Hệ số tai nạn tổng hợp 20 Ktn lớn nhất 5,12 11,26 * Hệ số an toàn xe chạy 21 Kat nhỏ nhất 0,90 0,90 Chi phí xây dựng mặt đường tính đổi về năm 22 gốc Đồng 5.652.614.484 5.525.440.174 * Chi phí xây dựng công 23 trình thoát nước 1.100.000.000 * Đồng 930.000.000 . S VTH: Nguyễn Đình Ninh- Lớp 02X3B. Trang 127
  3. h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y . Đồ Án Tốt Nghiệp bu bu Khoa Xây Dựng Cầu Đường to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k Chi phí xây dựng nền đường 24 * Đồng 207.010.536 146.408.720 Tổng số vốn lưu động thường xuyên tính đổi về năm gốc Ktq 25 853.368.027 866.040.007 * Đồng Tổng các chi phí thường xuyên tính đổi 27 về năm gốc Ct 62.316.912.270 59.447.068.170 * Đồng Tổng chi phí tính đổi 31 về năm gốc 76.133.693.351 71.158.899.840 * Đồng Tổng các chỉ tiêu đánh giá 10 13 * Từ bảng so sánh trên ta quyết định chọn ph ương án 2 để thiết kế kỹ thuật. . S VTH: Nguyễn Đình Ninh- Lớp 02X3B. Trang 128
  4. h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y . Đồ Án Tốt Nghiệp bu bu Khoa Xây Dựng Cầu Đường to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k PHẦN 2 THIẾT KẾ KỸ THUẬT 1KM (20%) . S VTH: Nguyễn Đình Ninh- Lớp 02X3B. Trang 129
  5. h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y . Đồ Án Tốt Nghiệp bu bu Khoa Xây Dựng Cầu Đường to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU CHUNG 1 .1. Giới thiệu đoạn tuyến thiết kế: Sau khi thiết kế sơ bộ, luận chứng kinh tế kỹ thuật của các ph ương án tuyến ta chọn phương án 2 để đưa vào thiết kế kỹ thuật. Đo ạn tuyến thiết kế kỹ thuật kéo d ài từ Km0+900 đến Km1+900. Tuyến đi xen giữa hai đường đồng mức 124m và 140m. Trong đo ạn có một các công trình cống tròn BTCT ở các vị trí như sau 1175 tại Km1+700, tuyến có một đường cong nằm R= 600m tại Km1+224,19, một đường cong đứng lõm R= 20000m tại Km1+960,65 và một đường cong đứng lồi R= 10000m tại Km1+224,19. Tuyến có thể được chia làm 3 đo ạn: đoạn 1 từ Km0+900 đến Km1+135,77 tuyến đi với dạng nền đắp, đoạn 2 từ Km1+135,77 đến Km1+471,01 tuyến đi với d ạng nền đào, đoạn 3 từ Km1+471,01 đến Km1+900 tuyến đi với dạng nền đắp. 1 .2. Xác định các đặc điểm, điều kiện cụ thể của đoạn tuyến : Địa hình khu vực tuyến đi có độ dốc ngang sườn trung bình 3,5%. Độ dốc dọc của tuyến như sau. - Đoạn 1 từ cọc Km0+900,00 đến cọc Km0+960,65 lên dốc 6‰. - Đoạn 2 từ cọc Km0+960,65 đến cọc Km1+224,19 lên dốc 18‰. - Đoạn 3 từ cọc Km1+224,19 đến cọc Km1+616,23 xuống dốc 5‰. - Đoạn 4 từ cọc Km1+616,23 đến cọc Km1+900,00 xuống dốc 9‰. Chiều cao đ ào lớn nhất là 1,84m. Chiều cao đắp lớn nhất là 3,48m. Trên đoạn tuyến gồm: Đường cong nằm có đỉnh tại Km1+224,19 có: + Góc chuyển hư ớng  = 45033’33’’. + Bán kính R = 600m + K = 427,02m + T = 251,91m + P = 50,74m + isc= 2%. . S VTH: Nguyễn Đình Ninh- Lớp 02X3B. Trang 130
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2