Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng nguyên tắc thiết kế tạo một kết cấu kín p3
lượt xem 7
download
Tham khảo tài liệu 'giáo trình phân tích khả năng ứng dụng nguyên tắc thiết kế tạo một kết cấu kín p3', kỹ thuật - công nghệ, kiến trúc - xây dựng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng nguyên tắc thiết kế tạo một kết cấu kín p3
- . Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph ñ i v i t t c các lo i áo ñư ng m m trên ñư ng cao t c, trên ñư ng ô tô các c p thu c m ng lư i chung và c trên các ñư ng ñô th các c p. Quy ñ i s t i tr ng tr c xe khác v s t i tr ng tr c tính toán tiêu chu n M c tiêu quy ñ i ñây là quy ñ i s l n thông qua c a các lo i t i tr ng tr c i v s l n thông qua c a t i tr ng tr c tính toán trên cơ s tương ñương v tác d ng phá ho i ñ i v i k t c u áo ñư ng: Vi c quy ñ i ph i ñư c th c hi n ñ i v i t ng c m tr c trư c và c m tr c sau c a m i lo i xe khi nó ch ñ y hàng v i các quy ñ nh sau: C m tr c có th g m m tr c có tr ng lư ng m i tr c như nhau v i các c m bánh - ñơn ho c c m bánh ñôi (m =1, 2, 3 ); Ch c n xét ñ n (t c là ch c n quy ñ i) các tr c có tr ng lư ng tr c t 25 kN tr - lên B t k lo i xe gì khi kho ng cách gi a các tr c ≥ 3,0m thì vi c quy ñ i ñư c - th c hi n riêng r ñ i v i t ng tr c Khi kho ng cách gi a các tr c < 3,0m (gi a các tr c c a c m tr c) thì quy ñ i - g p m tr c có tr ng lư ng b ng nhau như m t tr c v i vi c xét ñ n h s tr c C1 như bi u th c (3-26) và (3-27). Vi c quy ñ i ñư c th c hi n theo bi u th c sau: k PI 4, 4 ∑ C .C N= ; (3-26) .ni .( ) 1 2 Ptt i =1 Trong ñó: N: là t ng s tr c xe quy ñ i t k lo i tr c xe khác nhau v tr c xe tính toán s thông qua ño n ñư ng thi t k trong m t ngày ñêm trên c 2 chi u (tr c/ngày ñêm); ni: là s l n tác d ng c a lo i t i tr ng tr c i có tr ng lư ng tr c Pi c n ñư c quy ñ i v t i tr ng tr c tính toán Ptt (tr c tiêu chu n ho c tr c n ng nh t). Trong tính toán quy ñ i thư ng l y ni b ng s l n c a m i lo i xe i s thông qua m t c t ngang ñi n hình c a ño n ñư ng thi t k trong m t ngày ñêm cho c 2 chi u xe ch y C1: là h s s tr c ñư c xác ñ nh theo bi u th c sau: C1=1+1,2 (m-1) (3-27) V i m là s tr c c a c m tr c i 81 TS Phan Cao Th
- . Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph C2: Là h s xét ñ n tác d ng c a s bánh xe trong 1 c m bánh: v i các c m bánh ch có 1 bánh thì l y C2=6,4; v i các c m bánh ñôi (1 c m bánh g m 2 bánh) thì l y C2=1,0; v i c m bánh có 4 bánh thì l y C2=0,38. S tr c xe tính toán trên m t làn xe và trên k t c u áo l có gia c S tr c xe tính toán Ntt : là t ng s tr c xe ñã ñư c quy ñ i v tr c xe tính toán tiêu chu n (ho c tr c xe n ng nh t tính toán) s thông qua m t c t ngang ño n ñư ng thi t k trong m t ngày ñêm trên làn xe ch u ñ ng l n nh t vào th i kỳ b t l i nh t cu i th i h n thi t Ntt = Ntk . fl (tr c/làn.ngày ñêm) (3-28) Trong ñó: Ntk: là t ng s tr c xe quy ñ i t k lo i tr c xe khác nhau v tr c xe tính toán trong m t ngày ñêm trên c 2 chi u xe ch y năm cu i c a th i h n thi t k . Tr s Ntk ñư c xác ñ nh theo bi u th c (3.26) fl: là h s phân ph i s tr c xe tính toán trên m i làn xe B ng 3.5 : H s xét ñ n s phân b xe ch y trên các làn xe Trư ng h p tính toán H s f1 ðư ng ch có 1 làn xe 1,0 ðư ng có 2 ho c 3 làn xe ch y và không 0,55 có d i phân cách gi a ðư ng có 4 làn xe và có d i phân cách 0,35 gi a ðư ng 6 làn xe tr lên và có d i phân 0,3 cách gi a S tr c xe tính toán trên k t c u l có gia c : N tt c = (35 ÷ 50)%.N tt : ph n xe ch y và l không có d i phân cách bên lg lg N tt c ≥ (35 ÷ 50)%.N tt : ph n xe ch y có 2 làn xe tr xu ng N tt c ≤ (35 ÷ 50)%.N tt : ph n xe ch y có 4 làn xe tr lên và có d i phân cách gi a lg 3.2.4.3 TÍNH TOÁN CƯ NG ð (B DÀY) C A K T C U ÁO M M THEO TIÊU CHU N ð VÕNG ðÀN H I 1. ði u ki n tính toán. Ech ≥ K cd .Eyc dv 82 TS Phan Cao Th
- . Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph 2. N i dung tính toán: 2.1 Xác ñ nh h s d tr cư ng ñ và ch n ñ tin c y mong mu n + H s cư ng ñ v ñ võng K cdv ñư c ch n tuỳ thu c vào ñ tin c y thi t k như sau d B ng3.6: Xác ñ nh h s cư ng ñ v ñ võng ph thu c ñ tin c y ð tin c y 0,98 0,95 0,90 0,85 0,80 H s cư ng ñ 1,29 1,17 1,10 1,06 1,02 dv K cd + Có th ch n ñ tin c y thi t k ñ i v i các lo i ñư ng và c p h ng ñư ng như sau: B ng 3.7 : L a ch n ñ tin c y thi t k tuỳ theo lo i và c p h ng ñư ng (áp d ng cho c k t c u áo ñư ng và k t c u áo có l gia c ) Lo i, c p h ng ñư ng ð tin c y thi t k 1. ðư ng cao t c 0,90 , 0,95 , 0,98 2. ðư ng ô tô 0,90 , 0,95 , 0,98 - C p I, II 0,85 , 0,90 , 0,95 - C p III, c p IV 0,80 , 0,85 , 0,90 - C p V, VI 3. ðư ng ñô th 0,90 , 0,95 , 0,98 - Cao t c và tr c chính ñô th 0,85 , 0,90 , 0,95 - Các ñư ng ñô th khác 4. ðư ng chuyên d ng 0,80 , 0,85 , 0,90 Các ño n ñư ng có b trí siêu cao ≥6%, tr m thu phí, ñi m d ng ñ xe thí c n ch n m c ñ tin c y cao hơn so v i ño n ñư ng thông thư ng ít nh t là 1 c p. 2.2 Xác ñ nh tr s mô ñun ñàn h i yêu c u Eyc min Eyc = max { E yc , E yc } (3-29) llxc Trong ñó : E ycin : Môñuyn ñàn h i yêu c u t i thi u m E ycin : Môñuyn ñàn h i yêu c u theo lưu lư ng xe tính toán m Xác ñ nh E ycin m E ycin ph thu c vào: m + C p ñư ng + Lo i t ng m t c a KCAð thi t k 83 TS Phan Cao Th
- . Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph B ng 3.8 : Tr s t i thi u c a mô ñun ñàn h i yêu c u (MPa) Lo i t ng m t c a k t c u áo ñư ng thi t k Lo i ñư ng và c p ñư ng C p cao C p th p C p cao A1 A2 B1 1. ðư ng ô tô 180 (160) - ðư ng cao t c và c p I 160 (140) - ðư ng c p II 140 (120) 120 (95) 130 (110) 100 (80) 75 - ðư ng c p III 80 (65) Khôngquy - ðư ng c p IV ñ nh - ðư ng c p V - ðư ng c p VI 2. ðư ng ñô th 190 - ðư ng cao t c và tr c chính 155 130 - ðư ng chính khu v c 120 95 70 155 130 100 - ðư ng ph 100 75 50 - ðư ng công nghi p và kho tàng - ðư ng xe ñ p, ngõ Ghi chú : Các tr s trong ngo c là mô ñun ñàn h i yêu c u t i thi u ñ i v i k t c u l gia c . Xác ñ nh E yc llxc E yc ph thu c vào : llxc + S tr c xe tính toán Ntt + Lo i t ng m t c a KCAð thi t k B ng 3.9 : Tr s mô ñun ñàn h i yêu c u Lo i Tr s mô ñun ñàn h i yêu c u Eyc (MPa), tương ng v i s tr c xe tính toán ti (xe/ngày ñêm/làn) Lo i tr ng t ng tr c mt 10 20 50 100 200 500 1000 2000 5000 7000 tiêu chu n Cp 133 147 160 178 192 207 224 235 cao A1 Cp 10 91 110 122 135 153 cao A2 Cp 64 82 94 th p B1 Cp 127 146 161 173 190 204 218 235 253 cao A1 Cp 12 90 103 120 133 146 163 cao A2 Cp 79 98 111 th p B1 84 TS Phan Cao Th
- . Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph 2.3 Xác ñ nh Ech . ð i v i h 2 l p: S d ng toán ñ Cogal cho h 2 l p D Ech p L pt s : h E Ech = f , 0 D E h E1 E1 1 ⇒ Ech E0 Hình 3.14: Sơ ñ h 2 l p Trong ñó: h: B dày l p áo ñư ng có môñun ñàn h i E1 D: là ñư ng kính tương ñương c a v t bánh xe tính toán E0: là môñun ñàn h i c a n n ñ t 0.9 1.0 1.1 1.2 1.3 1.4 1.5 1.6 0.7 0.8 0.3 0.4 0.5 0.6 0.1 0.2 E0 D E1 p Ech 0.80 E1 Ech h =0.9 E1 0.80 0.80 E0 1.7 1.8 1.9 2.0 0.75 0.75 0.70 0.70 0.65 0.65 0.60 0.60 0.8 0.55 0.55 0.50 0.50 0.45 0.45 0.7 0.40 0.40 0.35 0.35 0.30 0.30 0.6 0.25 0.25 0.20 0.20 0.5 0.15 0.15 0 .4 0.10 0.10 0.3 0.05 0.05 0.2 0.1 h/D 0.9 1.0 1.1 1.2 1.3 1.4 1.5 1.6 1.7 1.8 1.9 2.0 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0 0.1 0.2 0.3 Hình3.15: Toán ñ ñ xác ñ nh mô ñun ñàn h i chung c a h 2 l p Ech 85 TS Phan Cao Th
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng mạch tích hợp của vi mạch chuyển đổi đo lường p9
11 p | 71 | 8
-
Giáo trình phân tích khả năng phân loại các loại diode phân cực trong bán kì âm tín hiệu p1
5 p | 103 | 7
-
Giáo trình phân tích khả năng phân loại các loại diode phân cực trong bán kì âm tín hiệu p8
5 p | 87 | 7
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng theo quy trình phân bố năng lượng phóng xạ p2
5 p | 91 | 6
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng polyline và chamfer trong quá trình vẽ đối tượng phân khúc p4
5 p | 64 | 6
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng polyline và chamfer trong quá trình vẽ đối tượng phân khúc p2
5 p | 80 | 6
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng theo quy trình phân bố năng lượng phóng xạ p3
5 p | 67 | 6
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng polyline và chamfer trong quá trình vẽ đối tượng phân khúc p5
5 p | 75 | 5
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng polyline và chamfer trong quá trình vẽ đối tượng phân khúc p3
5 p | 65 | 5
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng theo quy trình phân bố năng lượng phóng xạ p4
5 p | 86 | 5
-
Giáo trình phân tích khả năng phân loại các loại diode phân cực trong bán kì âm tín hiệu p5
5 p | 86 | 5
-
Giáo trình phân tích khả năng phân loại các loại diode phân cực trong bán kì âm tín hiệu p10
5 p | 78 | 5
-
Giáo trình phân tích khả năng phân loại các loại diode phân cực trong bán kì âm tín hiệu p9
5 p | 88 | 5
-
Giáo trình phân tích khả năng phân loại các loại diode phân cực trong bán kì âm tín hiệu p4
5 p | 75 | 5
-
Giáo trình phân tích khả năng phân loại các loại diode phân cực trong bán kì âm tín hiệu p7
5 p | 74 | 5
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng theo quy trình phân bố năng lượng phóng xạ p1
5 p | 88 | 5
-
Giáo trình phân tích khả năng phân loại các loại diode phân cực trong bán kì âm tín hiệu p6
5 p | 86 | 4
-
Giáo trình phân tích khả năng phân loại các loại diode phân cực trong bán kì âm tín hiệu p3
5 p | 74 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn