Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng những tế bào sợi chun ở thanh quản hệ thống tiêu hóa p3
lượt xem 3
download
Tham khảo tài liệu 'giáo trình phân tích khả năng ứng dụng những tế bào sợi chun ở thanh quản hệ thống tiêu hóa p3', khoa học tự nhiên, nông - lâm phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng những tế bào sợi chun ở thanh quản hệ thống tiêu hóa p3
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k VIII. Khám d dày ñơn 1. D dày ng a D dày n m sâu trong xoang b ng nên khám bên ngoài không có giá tr ch n ñoán. Quan sát các tri u ch ng bi u hi n bên ngoài, khi c n có th dùng ng thông d dày, khám tr c tràng và xét nghi m d ch d dày. Ng a bi u hi n tri u ch ng: cơ th g y sút, tr ng thái u o i, hay ng g t, thi u máu, niêm m c vàng thư ng do viêm loét d dày. Ng a bi u hi n ñau b ng ñ t ng t, nôn m a, ng i như chó ng i, vùng b ng t kho ng sư n 15 - 17 bên trái căng ñ y thư ng do co th t thư ng v , giãn d dày c p tính. Khi ti n hành thông d dày: hơi ra nhi u, chua, gia súc d u nh ng cơn ñau thưòng do giãn d dày c p tính. N u con v t v n ñau ñ n thì tìm nguyên nhân khác. V i ng a th vóc nh mà d dày b giãn n ng, có th khám qua tr c tràng ñưa tay v phía trư c th n trái, s g p d dày tròn, ñàn h i và di ñ ng theo nh p th . 2. D dày l n V trí bên trái xoang b ng. Khi quan sát th y vùng b ng bên trái căng to thư ng b ñ y hơi ho c b i th c. Khi d dày b chư ng hơi s vào như bóng khí. Kh d dày b b i th c s vào th y th c ăn r n ch c, n m nh làm l n có ph n x nôn. Ngoài ra m t s b nh gây viêm loét d dày (d ch t l n, phó thương hàn l n) khi n m nh vào vùng d dày cũng có th gây nôn. 3. D dày chó, mèo B i th c, ñ y hơi thì vùng b ng trái căng to. Khi n m nh tay vào vùng b ng, d dày b i th c thì th c ăn trong d dày c ng và ch c như n vào túi b t. Còn trư ng h p d dày b ñ y hơi n tay vào có c m giác như n vào túi khí. Khi n tay vào vùng b ng gia súc ñau, giãy gi a thì do viêm màng b ng, viêm d dày. Dùng phương pháp gõ vùng b ng giúp cho vi c ch n ñoán các b nh trên. 4. D dày gia c m Có th s d dày cơ bên trái cơ th , d dày tuy n không th s ñư c. N u trong d dày tuy n có ngo i v t c ng thì có th s ñư c. IX. Xét nghi m ch t ch a trong d dày Ho t ñ ng phân ti t c a d dày do các ñ u mút th n kinh v giác b thích kích ho c do các ch t có trong th c ăn, ch t n i ti t kích thích gây ph n x ti t. Khi d dày phân ti t không bình thư ng, tiêu hóa b r i lo n thì tính ch t và thành ph n d ch d dày b thay ñ i. Có th ch n ñoán b nh qua nh ng thay ñ i ñó. 1. Cách l y d ch d dày ð khám tình hình phân ti t, tính ch t phân ti t thì ch l y m t l n; khi ti n hành khám cơ năng phân ti t thì l y nhi u l n. . Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Giáo trình Giáo trình Ch n ñoán b nh thú …………………….61
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k Cách l y d ch d dày gia súc: Không cho súc v t ăn: gia súc l n nh n ăn t 12-16 gi , l n t 10-12 gi , chó t 8-10 gi . Sau ñó cho con v t ăn ch t kích thích: ng a dùng 500-1000 ml rư u 5%, l n: 50g bánh bao + 400 ml nư c ho c cho cháo cám; v i chó: 50-100 ml rư u 5% hay 400 ml canh th t. Sau 40 - 60 phút cho ăn ch t kích thích thì ti n hành l y d ch d dày ki m tra. Có th dùng ng thông d dày kích thích thành niêm m c d dày, sau ñó l y luôn d ch d dày mà không c n dùng ch t kích thích. N u khám kh năng phân ti t thì trong kho ng 2 gi 25 phút l y 6 l n: sau khi cho ch t kích thích 45 phút l y l n th nh t; sau ñó c 20 phút l y 1 l n. Ph i ki m tra riêng t ng l n l y ñ ch n ñoán ch c năng phân ti t c a d dày. 2. Xét nghi m lý tính - S lư ng: s lư ng d ch d dày ph n ánh kh năng phân ti t và liên quan m t thi t v i cơ năng nhu ñ ng c a d dày. V i gia súc kh e m t l n l y ñư c: Ng a: 2,5 lít. Chó: 250 ml. Khi s lư ng d ch ít thư ng do tuy n tiêu hóa r i lo n, hay th y trong viêm cata th thi u axit. - Màu s c: ki m tra ngay sau khi l y. D ch d dày bình thư ng: trong su t, loãng như nư c, màu hơi vàng. D ch d dày có màu ñ : do l n máu g p trong b nh loét d dày, t c m ch ru t, xo n ru t. D ch d dày màu vàng xanh: do l n m t trong các b nh gây r i lo n trao ñ i m t. Chú ý: màu d ch d dày ph thu c nhi u vào tính ch t th c ăn. - Mùi: d ch d dày m i l y có mùi chua ñ c b t, nh t là d ch d dày ng a. D ch có mùi th i: do ñ toan thi u, do t c ru t. D ch có mùi chua: do giãn d dày c p tính. - ð nh t: do niêm d ch, m nh th c ăn. Gia súc kh e, d ch d dày loãng như nư c, ít niêm d ch. Viêm cata d dày: d ch r t nhi u niêm d ch l ng xu ng thành l p c n dư i. Viêm xoang mũi: b t niêm d ch n i thành m t l p trên b m t d ch d dày. 3. Xét nghi m tính ch t hóa h c a. Xét nghi m ñ chua: D ch d dày có ph n ng toan do axit HCl, các mu i photphorat toan tính và lư ng nh axit h u cơ. ð ph n ánh ñ chua c a d ch d dày ngư i ta dùng khái ni m ñ axit: ñ axit là lư ng xút (NaOH) N/10 ñã trung hòa nó. G i là ñơn v axit ho c ñ axit (s lư ng mililit (ml) NaOH N/10 ñ trung hòa 100ml d ch v ). . Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Giáo trình Giáo trình Ch n ñoán b nh thú …………………….62
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k - Chu n ñ HCl t do Thu c th : 1/ Dimethylaminoazobenzol 1% trong c n 2/ NaOH N/10 Cách làm: Cho vào m t c c th y tinh nh 10 ml d ch v ñã l c, thêm 10ml nư c c t và 1-2 gi t ch th màu 0.5% dimethylaminoazobenzol. Có trong HCl t do, h n h p có màu ñ . B ng buret, nh t t dung d ch NaOH N/10 cho ñ n lúc xu t hi n màu h ng. ð axit t do = s NaOH N/10 ñã dùng x10. - Chu n ñ axit t ng s G m các axit trong d ch v ( HCl t do, HCl k t h p, các axit h u cơ khác, các mu i toan tính khác…) Thu c th : 1/ Phenolfthalein 1% trong c n 2/ NaOH N/10 Ti n hành: Cho vào m t c c th y tinh nh 10 ml d ch v ñã l c, thêm 10ml nư c c t ñ pha loãng và 2 gi t ch th màu Phenolfthalein. Chu n ñ b ng NaOH N/10 ñ n lúc xu t hi n màu h ng. ð axit t ng s = S ml NaOH ñã dùng x 10. - Chu n ñ axit k t h p Là HCl k t h p toan hóa protein trong th c ăn. Thu c th : 1/ Alizarin sulfat1% 2/ NaOH N/10 Ti n hành: Cho vào m t c c th y tinh nh 10ml d ch v , thêm 10ml nư c và 2 gi t ch th màu Alizralin, h n d ch có màu vàng. Nh t t NaOH N/10 cho ñ n lúc xu t màu tím thì d ng l i. ð axit k t h p = T ng s axit – S ml NaOH ñã dùng x 10. gia súc kh e m nh. ð axit chung HCl t do HCl k t h p Ng a 14-30 0-14 5-15 Chó 40-70 16-35 15-30 Ln 30-60 10-30 10-20 - Chu n ñ thi u axit T c là thi u axit HCl không toan hóa h t s protein trong th c ăn. Thu c th : 1/ HCl N/10 2/ Dimethylaminoazobenzol0.5% Ti n hành: Cho vào m t c c th y tinh nh 10 ml d ch v , 10ml nư c c t và hai gi t ch th màu dimethylaminoazobenzol 0.5%. Nh t t dung d ch HCl N/10 vào cho ñ n khi xu t hi n màu h ng nh t thì d ng l i. . Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Giáo trình Giáo trình Ch n ñoán b nh thú …………………….63
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k ð axit thi u = S HCl N/10 ñã dùng x 10. ý nghĩa: ð axít cao: cơ năng tiêu hóa m nh, viêm cata d dày th cư ng toan. ð axit th p: cơ năng tiêu hóa y u, viêm d dày th như c toan. b. Xét nghi m s c t m t (bilirubin): Khi r i lo n tiêu hoá, trong các trư ng h p r i lo n trao ñ i s c t m t, s c t m t có trong d ch v . N u s lư ng nhi u thì d ch v màu xanh, có th phát hi n b ng m t thư ng. Xét nghi m: cho vài gi t d ch v lên m nh gi y l c, r i nh lên vài gi t Xanhmethylen 1%, n u xu t hi n màu h ng nh t: ph n ng dương tính (+). Ho c: cho vào ng nghi m 1-2 ml axit nitric ñ c, r i nh t t theo thành ng 1-2 ml d ch v c n xét nghi m. N u vòng ti p xúc xu t hi n màu vàng, tím, xanh: ph n ng dương tính. 4. Xét nghi m qua kính hi n vi L y d ch v lúc ñói, l c qua hai l n v i g c, ly tâm, l y ph n c n cho lên phi n kính, ñ y lamen r i quan sát trên kính hi n vi. Chú ý m nh th c ăn, t bào thư ng bì, h ng c u, vi khu n, ký sinh trùng… D ch v bình thư ng không có h ng c u nhưng có s lư ng ít các t bào b ch c u là do viêm d dày cata c p tính. Khi viêm d dày cata m n tính thì ñ HCl t do cao, có nhi u d ch nhày và không có t bào h ng c u. X. Khám ru t Ti p theo d dày là r t non: tá tràng, không tràng, h i tràng và ru t già: manh tràng, k t tràng (ñ i k t tràng. ti u k t tràng), tr c tràng li n v i h u môn. ð ng m ch treo tràng trư c và ñ ng m ch treo tràng sau cung c p máu cho ñư ng ru t. H lâm ba ru t r t phát tri n. Th n kinh th c v t chi ph i ho t ñ ng c a ñư ng ru t: dây phó giao c m hưng ph n tăng nhu ñ ng và phân ti t ru t. Dây th n kinh giao c m có tác d ng ngư c l i. Do c u t o ñư ng ru t lòai gia súc Vùng b ng trái ng a không gi ng nhau nên phương pháp 1. Ru t non; 2. K t tràng; 3. K t tràng trái khàm b nh cũng khác nhau. 1. Khám ru t loài nhai l i Ru t loài nhai l i t p trung trong h c b ng ph i m t khu v c khá h p, nên khám lâm sàng cho giá tr ch n ñoán ít nh t là ñ i v i gia súc l n. . Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Giáo trình Giáo trình Ch n ñoán b nh thú …………………….64
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k S n n: n m nh vùng b ng bên ph i gia súc ñau ñ n: do l ng ru t, xo n ru t, thoát v , viêm màng b ng. Gõ: tá tràng dư i m m ngang c a xương khum phía bên ph i; b trư c giáp vùng âm ñ c c a gan, b sau là cung sư n. Gõ tá tràng trâu bò có âm bùng hơi. Manh tràng phía trư c và phía dư i cánh xương hông; gõ có âm ñ c. K t tràng gi a vùng âm ñ c c a gan và manh tràng; gõ có âm bùng hơi. Không tràng và h i tràng mé dư i b ng sau d lá sách và d múi kh . Ph n trên có âm bùng hơi, ph n dư i có âm ñ c. Lúc gõ vùng ru t chú ý các bi u hi n t c ru t, xo n ru t, l ng ru t… Nghe ru t: Nhu ñ ng ru t loài nhai l i nghe m n, ti ng nhu ñ ng y u. Nhu ñ ng ru t m t: do t c ru t (do th c ăn tích l i trong ru t, l ng ru t, xo n ru t) và li t ru t. Nhu ñ ng ru t tăng: do kinh luy n ru t, viêm d dày và ru t c p tính, các nguyên nhân gây a ch y khác, gia súc b trúng ñ c c p tính. Khám tr c tràng: Ch y u ñ khám thai và khám bàng quang, khám th n. Ngư i khám ph i c t móng tay và mài th t nh n. T p khám b ng tay trái vì thu n l i cho vi c s vùng b ng ph i gia súc. Khi khám ph i c ñ nh gia súc th t ch c ch n. S vào tr c tràng trâu, bò kh e th y phân nhão. N u có nhi u d ch nhày, l n máu, mùi kh m g p trong các b nh như l ng ru t, xo n ru t, thoát v . Tr c tràng ñ y máu do xu t huy t, c u trùng, nhi t thán, ch n thương cơ gi i. Cho tay l n theo thành b ng ñ phát hi n thoát v , t c ru t, xo n ru t (ru t cu n thành m t ñám to). n m nh tay gia súc ñau do ru t l ng thành m t ño n ru t th ng, c ng. N u t c ru t do phân gây táo bón thì s vào có c m giác r t c ng. Ngoài ra có th khám m t s b ph n khác như bàng quang, t cung, bu ng tr ng và th n ph i. 2. Khám ru t ng a, la, l a Quan sát: vùng b ng ph i chư ng to do tích hơi ru t già; vùng b ng thóp l i do a ch y m n tính, ñói ăn. S n n: áp d ng v i ng a nh , nh ng con g y và chú ý hi n tư ng thoát v , viêm màng b ng. Gõ: Vùng b ng ph i ng a 1.K t tràng ph i; 2. Manh tràng Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Giáo trình Giáo trình Ch n ñoán b nh thú …………………….65 .
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng mạch tích hợp của vi mạch chuyển đổi đo lường p2
11 p | 82 | 7
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng mạch tích hợp của vi mạch chuyển đổi đo lường p5
11 p | 81 | 7
-
Giáo trình phân tích khả năng vận dụng quy trình các phản ứng nhiệt hạch hạt nhân hydro p5
5 p | 74 | 6
-
Giáo trình phân tích khả năng vận dụng quy trình các phản ứng nhiệt hạch hạt nhân hydro p6
5 p | 73 | 6
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng theo quy trình phân bố năng lượng phóng xạ p5
5 p | 72 | 6
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng mạch tích hợp của vi mạch chuyển đổi đo lường p4
11 p | 66 | 6
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng mạch tích hợp của vi mạch chuyển đổi đo lường p6
8 p | 59 | 6
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng mạch tích hợp của vi mạch chuyển đổi đo lường p3
11 p | 56 | 5
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng mạch tích hợp của vi mạch chuyển đổi đo lường p10
8 p | 67 | 5
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng mạch tích hợp của vi mạch chuyển đổi đo lường p8
11 p | 71 | 5
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng mạch tích hợp của vi mạch chuyển đổi đo lường p7
11 p | 74 | 4
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng mạch tích hợp của vi mạch chuyển đổi đo lường p1
8 p | 63 | 4
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng theo quy trình phân bố năng lượng phóng xạ p7
5 p | 66 | 4
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng theo quy trình phân bố năng lượng phóng xạ p6
5 p | 70 | 4
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng theo quy trình phân bố năng lượng phóng xạ p9
5 p | 63 | 3
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng theo quy trình phân bố năng lượng phóng xạ p8
5 p | 67 | 3
-
Giáo trình phân tích khả năng vận dụng quy trình các phản ứng nhiệt hạch hạt nhân hydro p4
5 p | 70 | 3
-
Giáo trình phân tích khả năng vận dụng quy trình các phản ứng nhiệt hạch hạt nhân hydro p1
5 p | 69 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn