Giáo trình phân tích ứng dụng nguyên lý cảm thụ truyền nhận kích thích thần kinh thực vật p6
lượt xem 5
download
Do chăm sóc, nuôi dưỡng gia súc kém → làm cho sức đề kháng của cơ thể giảm. Do vậy, khi bị nhiễm lạnh gia súc dễ bị mắc bệnh. Do phổi bị kích thích bởi một số khí độc, hơi nóng, bụi làm tổn thương niêm mạc phế quản → nhiễm khuẩn và viêm. Do phổi bị tổn thương cơ giới (cho gia súc uống nước, thuốc sặc vào khí quản) → nhiễm khuẩn và viêm.120 Cho gia súc ăn thức ăn lỏng, dễ tiêu hoá. Dùng dầu nóng xoa hai bên ngực.Dùng thuốc điều trị Dùng thuốc...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo trình phân tích ứng dụng nguyên lý cảm thụ truyền nhận kích thích thần kinh thực vật p6
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k Dung d ch Nessler ph i có ñ ki m nh t ñ nh. Thư ng ñi u ch nh như sau : 11 – 11,5 ml dung d ch Nessler c n 20 ml HCl 1N ñ trung hòa ( ch th màu phenolphtalein). N u ñ nh lư ng N ngoài protit thì 1 ml H2SO4 50% c n 9 – 9,3 ml dung d ch Nessler ñ trung hòa. Dung d ch ñ m chu n( 1 ml có 0,03 mgN). S y amoni sulfat (A.R) 1100C trong 30 phút r i ñ vào bình hút m. Cân th t chính xác 0,1415 g amoni sulfat cho vào bình 1 lít, r i thêm vào 1 ml HCl ñ m d c ñ c ch vi khu n phát tri n, r i cho thêm nư c c t ñ n 1000ml. Dung d ch tiêu hóa: Axit phosphoric ( H3PO4) 300ml ð ng sulfat 5% ( CuSO4) 50ml Tr n ñ u và cho thêm H2SO4 ñ c 100 ml. ð yên 1 tu n, L y ph n nư c trong trên, pha g p ñôi b ng nư c c t. V Axit sulfuric 50% V L y 10 ph n Axit sulfuric 50% và 1 ph n dung d ch trên tr n ñ u ñư c dung d ch tiêu hóa. 1 ml dung d ch này ph i c n 9 – 9,3 ml dung d ch Nesler ñ trung hòa, N u không ph i ñi u hc nh n ng ñ toan c a nó. Các bư c thao tác Tr n ñ u và ñun ng th . Có th cho vào vài h t bi th y tinh. ðun cho ñ n lúc trong ng ñ y khói, ñáy ng t màu ñen sang trong su t. ð cho ngu i. Tr n ñ u, so màu b ng kính l c màu xanh ho c λ = 440 µm Tính 100 E th /E chu n x 0,03 x = mg% Nitơ ngoài protit 0,1 Chú ý: 1. Sau khi cho Nessler vào, dung d ch ñ c có th do: + ð ki m toan c a Nessler không chu n + ðun chưa ñ , dư i ng chưa trong su t. + ð th i gian quá lâu m i so màu. + N ng ñ ñ m ngoài protit quá cao. Nư c c t dùng ñ pha thu c th ph i hoàn toàn không có Nitơ. Cách ch nư c c t không có Nitơ: B d chưng nư c c t hoàn toàn b ng th y tinh. Cho 2000 ml nư c c t, 0,25 ml H2S04 4 N và 2ml thu c tím 1% ( KMnO4) ñem chưng, b ñi m t ph n nư c ñ u và ph n cu i. Sau khi cho Nessler, N u không hi n màu, có th do dung d ch tiêu hóa quá nhi u ho c chưa tiêu hóa xong trong lúc ñun. * ð nh lư ng urê trong máu Urê trong máu sau khi cho tác d ng v i men ureza s chuy n thành amoni cacbonat H2N – CO – NH2 + 2 H2O ( NH4) 2 CO3 ( NH4) 2 CO3 + 2 NaOH Na2CO3 + 2 NH4OH R i cho tác d ng v i dung d ch Nessler s hi n màu. Cũng x lý như v y v i dung d ch chu n ñ tính lư ng urê c n ñ nh lư ng. Thu c th : 1. Dung d ch ñ m chu n (1ml có 0,05 mg N; pha như ph n ñ nh lư ng ñ m ngoài protit) . rư T ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Giáo trình Giáo trình Ch n ñoán b nh thú …………………….131
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k 2. Dung d ch phosphat axit di natri ( Na2HPO4): cân 0,89 g phosphat axit di Natri ( Na2HPO4.12 H2O) C.P ) pha v i nư c c t thành 100 ml. 3. Nư c rút glyxerin ureza: L y 5 g b t ñ u tương, thêm vào 100 ml glyxerin, l c 15 phút, ñ trong t m 24 gi . L y ph n nư c trong trên ñ dùng và b o qu n trong t l nh 2 -3 tháng. 4. Natri tungstat 10%; 5. H2SO4 2/3 N; 6. Dung d ch Nessler Thao tác: Dùng ng nghi m nh (15 x 100mm) cho vào 0,5 ml máu tươI toàn ph n, 0,5 ml nư c c t, 0,25 ml phosphat axit di natri và 0,25 ml dung d ch ureaza. Sau khi tr n ñ u ngâm trong c c nư c 37 oC trong 20 phút. L y ra, thêm vào 1,5 ml nư c c t, 1ml Natri tungstat 10% và 1ml H2SO4 2/3 N. Tr n ñ u r i ñem li tâm ho c l c qua gi y, l y ph n nư c trong trên ñưa ñi xét nghi m theo th t các bư c sau: Các ng (ml) Các bư c ng tr ng ng chu n ng th Nư c máu l c 0 0 2,0 Dung d ch chu n ( 0,03 mg N/ml) 0 1,0 0 Nư c c t 8,0 7,0 6,0 Dung d ch Nessler 2,0 2,0 2,0 Tr n ñ u và ñưa so màu ngay. Dùng kính l c màu xanh ho c λ = 440 µm E E thu Tính: Tính: mg% ñ m ure = thu x 0,03 = x 15 E chuan E chuan Chú ý - pH môi trư ng ureza t t nh t là g n trung tính. N u không trung tính thì dùng dung d ch phosphat di Natri ñ ñi u ch nh. - N u dùng b t ureza tinh khi t có th cho tr c ti p vào máu: 0,5 ml máu cho 1 mg ureza. - Trong dung d ch Nessler có thu ngân và các ion kim lo i n ng khác, có th c ch tác d ng c a ureza. Vì v y mà các ng dùng ñ ki m nghi m ph i h t s c s ch. - Sau khi cho dung d ch Nessler vào, N u l v n ñ c r t có th do nhi t ñ trong phòng quá cao gây nên. Có th kh c ph c b ng cách trong bư c hi n màu ngâm các ng vào c c nư c l nh, cho dung d ch Nessler vào hi n màu và so màu ngay. mg% ñ m urê x 2,143 = mg% ure 60 (Vì phân t lư ng ure = 60, trong ñó có 2 nguyên t Nitơ, t ñó ta có: = 2,143 ) 28 - Nư c c t dùng ph i không có Nitơ 7. Cholesterol trong máu Cholesterol trong máu, trong các t ch c cơ, th n kinh, nh t là trong não. Cholesterol t do, Cholesterit ( este) trong th c ăn, qua tiêu hoá ru t non, trong các gi t m h p thu vào máu. Ngu n n i sinh ñư c t ng h p ch y u trong các t bào n n c a gan t các axetyl CoA. Ngoài gan, Cholesterol còn ñư c t ng h p m t s t ch c khác. Gan có vai trò to l n trong vi c ñi u ch nh n ng ñ Cholesterol trong máu. .Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Giáo trình Giáo trình Ch n ñoán b nh thú …………………….132
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k gan, x y ra quá trình este hoá Cholesterol t o thành Cholesterit (Cholesterol este). Là ngu n Cholesterit ch y u c a huy t tương. Khi t bào gan b t n thương, Cholesterit huy t Cholesterit gi m. T l ñó càng gi m tương gi m, và do ñó, t l : Cholesterol toan phan B nh càng tr m tr ng. Thư ng g p trong các b nh viêm gan nhi m trùng, nhi m ñ c n ng, xơ gan, hoàng ñ n kéo dài…… Riêng Cholesterit ngo i sinh trong các gi t m ñ n gan thì l i thu phân nh men Cholesterol esteraza gan. Sau khi thu phân l i l i este hoá ñ tham gia vào lipoprotein huy t tương. Gan ñóng vai trò ñ c b êt quan tr ng trong các trư ng h p sau: - T o ra 7 – dehydrocholesterol (ti n vitamin D3) ñưa ñ n da, dư i tác d ng c a tia c c tím s bi n thành Vitamin D3 ( cholecanxiferol). - Oxy hoá Cholesterol t o thành các axit m t bài ti t ra ru t và s tái h p thu. Cholesterol bài ti t theo các axit m t ñ n ru t, tr n v i các Cholesterol trong th c ăn. - M t ph n Cholesterol trong ru t không tái h p thu h t s theo phân, có th b oxy b i vi khu n ñư ng ru t thành coprostanol. Trong phân luôn có ít Cholesterol và coprostanol. * ð nh lư ng Cholesterol t ng s b ng thu c th Feric chlorua Nguyên t c: Nư c máu ñã lo i protein trong dung d ch nh axit Feric chlorua, có Cholesterol hoà tan trong ñó. Cholesterol trong nư c máu có tác d ng v i axit sulfuric ñ c. Và Fe +++ s thành m t d n xu t màu ñ tím n ñ nh. Cũng x lý như v y v i dung d ch Cholesterol chu n r i suy ra n ng ñ Cholesterol trong huy t thanh. Thu c th : 1. Axit axetic ñ c (A.R) 2. Dung d ch Feric chlorua g c: Cân 840 mg Feric chlorua ( FeCl3.6 H2O) cho vào bình 100ml. Thêm axit axetic ñ c vào, ngoáy cho tan r i cho ti p ñ n 100ml. 3. Dung d ch Feric chlorua dùng: Tr n m t ph n dung d ch Feric chlorua g c r i cho thêm 9 ph n axit axetic ñ c (pha khi dùng). 4. Dung d ch Feric chlorua tr ng: L y 8,5 ml dung d ch Feric chlorua g c r i cho thêm axit axetic ñ c ñ n 100ml. 5. Dung d ch mu i Natri chlorua 0,85%. 6. Dung d ch Cholesterol chu n g c (1ml có 1mg). Cân 100 mg Cholesterol ( A.R.) cho vào bình ñ nh m c 100 ml, dùng axit axetic ñ c hoà tan và pha ñ n kh c 100. 7. Dung d ch Cholesterol chu n dùng (1ml có 0,1 mg). L y 10 ml Cholesterol chu n g c cho vào bình 100ml, thêm 98,5 ml dung d ch Feric chlorua g c, r i thêm axit axetic ñ c ñ n 100 ml ( pha khi dùng). 8. Axit sulfuric ñ c ( A.R). Thao tác:Thao tác: Cho vào ng li tâm 0,05 ml huy t thanh (ho c huy t tương). Thêm 4 ml dung d ch Feric chlorua dùng; v a cho v a l c, ngoáy cho ñ u và ñ yên 10 phút. Ly tâm 2 phút. L y 3ml nư c trong trên cho vào ng nghi m mi ng r ng làm ng th (không ñ nh lư ng). m t ng nghi m khác, cho vào 0,05ml nư c mu i sinh lý, 1ml dung d ch cholesterol chu n (1ml có 0,1 mg) và 3ml dung d ch Feric chlorua tr ng. Hút l y 3ml ñ cho vào ng chu n. Các bư c ti p theo: . Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Giáo trình Giáo trình Ch n ñoán b nh thú …………………….133
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k Các bư c Các ng, ml ng tr ng ng chu n ng th Nư c máu (4) 0 0 3,0 Dung d ch cholesterol chu n ñã pha (5) - 3,0 0 Dung d ch Feric chlorua tr ng 3,0 0 0 Axit Sulfuric 2,0 2,0 2,0 L c k ngay. ðưa so màu kính l c màu l c ho c λ = 500 µm E Tính: mg% cholesterol = thu x 200 E chuan ð nh lư ng cholesterit (cholesterol este) Nư c máu ñã lo i protit nh h n h p c n axeton, cho digitonin vào s k t h p v i hydroxyl c a cholesterol t do ñ hình thành ph c ch t cholesterol digitonin n ñ nh l ng xu ng ñáy và ñư c tách ra. Sau khi r a s ch ph c ch t k t a s cho tác d ng vưói feric chlorua và ãit sulfuric ñ hi n màu. tính lư ng cholesterol t do. Lư ng cholesterol t ng s tr lư ng cholesterol t do b ng lư ng cholesterit. Thu c th : 1. C n axeton: c n etylic và axeton lư ng b ng nhau. 2. Digitonin 1%: 1g digitonin pha v i c n etylic 50% ñ n 100ml. 3. Cácthu c th khác gi ng ph n ñ nh lư ng cholesterol t ng s . Thao tác: 1. Cho 0,1ml huy t thanh vào ng ly tâm có kh c ñ . 2. Thêm vào 5ml c n axeton l c ñ u, b t kín mi ng ng, ñ im 30 phút. 3. Cho thêm c n axeton ñ toàn dung d ch ñ 5ml, l c ñ u r i ly tâm 5 phút 4. L y 2,5 ml phía trên r i cho vào ng ly tâm khác, r i ñun cách thu b c hơi còn 0,5ml. ðang lúc ng còn nóng cho 0,25ml digitonin 1%. L c ñ u và ñ yên 20 phút. 5. Ly tâm 5 phút, ñ ñI ph n nưop c trong trên. L i thêm 4ml axeton ñ r a c n ñáy k t t a r i l i ly tâm 5 phút. B ñI ph n nư c trong trên và ñ ngư c ng cho ch y h t nư c. Dùng ng này làm ng xét nghi m cholesterol t do. 6. m t ng khác làm xét nghi m cholesterol t ng s . Các bư c ti p như sau: Các bư c Các ng, ml ng cholesterol t ng s ng cholesterol t do Huy t thanh 0,05 0 Dung d ch Feric chlorua dùng 4,00 0 Dung d ch Feric chlorua tr ng 0 0,4 Dùng que thu tinh tr n ñ u, ñ yên 10 phút r i ly tâm 2 phút. L y ph n nư c trong r i theo th t m i ng Nư c trong trên 3,0 3,0 Axit sulfuric ñ c 2,0 2,0 . Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Giáo trình Giáo trình Ch n ñoán b nh thú …………………….134
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k Tr n ñ u ngay, sau 5-10 phút so màu. ng chu n, ng tr ng,kính l c màu,công th c tính gi ng như ñ nh lư ng cholesterol t ng s . S tìm ñư c là lư ng cholesterol t do và lư ng cholesterol t ng s . ð nh lư ng cholesterol theo Incơ Nguyên t c là cholesterol trong huy t thanh k t h p v i axit axetic ñ c, anhydric axetic và axit sulfuric ñ c cho ph c h p màu xanh lá cây. Màu ph c h p ñ m nh t t l thu n v i lư ng cholesterol trong máu. Cũng x lý như v y v i m t dung d ch cholesterol bi t trư c n ng ñ ñ t ñó, qua so màu b ng quang k , suy ra lư ng cholesterol trong máu; a. Axit axetic ñ c – 1 ph n; b. Anhydric axetic – 5 ph n; c. Axit sulfuric – 1 ph n; Tr n 3 th trên v i nhau theo th t tr n hai th ñ u (a) và (b) trư c, ñ l nh 4o C, r i cho t t axit sulfuric vào. H n h p này luôn ñ trong t l nh, lúc dùng m i l y ra. Dung d ch cholesterol chu n g c: 100mg Cholesterol và chloroform v a ñúng 100ml. L y 10 ml dung d ch g c trên cho vào bình ñ nh m c, r i thêm chloroforrm ñ n 100ml. 1ml dung d ch này có 0,1mg cholesterol. Làm ñ m u: L y 5 ng nghi m khô, s ch và cho các ch t như sau Các ng nghi m Các ch t 1 2 3 4 5 S ml Cholesterol chu n (0,1 mg) 0,5 1 1,5 2 2,5 S ml Cholesterol th c t 0,05 0,10 0,15 0,20 0,25 S lư ng Cholesterol trong 100 ml 50 100 150 200 250 huy t thanh (mg %) Cho c 5 ng vào bình ñun cách thu cho b c hơi h t. Chú ý, chlorform r t d cháy, vì v y lúc ñun ph i h t s c c n th n. Thêm vào m i ng 2,1 ml thu c th , l c ñ u, ñun cách th y 300 C trong 20 phút và so màu ngay sau ñó. V ñ th . Xét ngh êm Dùng 2 ng nghi m khô, s ch và cho vào các ch t sau: ng xét ngh êm ng tr ng Huy t thanh tươi 0,1ml 0 Thu c th 2,0 2,1 Tr n ñ u. ðem cách thu 300 C trong 20 phút và so màu ngay sau ñó b ng quang k , cóng 0,5 cm; kính l c màu ñ . Tính hàm lư ng Cholesterol theo ñ m u. ý nghĩa ch n ñoán Cholesterol tăng gi m theo tu i, theo ch ñ ăn u ng, tăng khi có thai. - Cholesterol toàn ph n tăng: hoàng ñ n do t c m t, hư th n, xơ c ng ñ ng m ch, huy t áp cao. - Cholesterol toàn ph n gi m: Xơ gan n ng, viêm gan nhi m trùng; M t s b nh truy n nhi m n ng và kéo dài; u nang giáp tr ng, suy thư ng th n. . Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Giáo trình Giáo trình Ch n ñoán b nh thú …………………….135
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình phân tích ứng dụng đặc tính kỹ thuật của motur quạt dàn trong hệ số truyền nhiệt p1
5 p | 73 | 6
-
Giáo trình phân tích ứng dụng đặc tính kỹ thuật của motur quạt dàn trong hệ số truyền nhiệt p10
5 p | 56 | 5
-
Giáo trình phân tích ứng dụng đặc tính kỹ thuật của motur quạt dàn trong hệ số truyền nhiệt p2
5 p | 81 | 4
-
Giáo trình phân tích ứng dụng đặc tính kỹ thuật của motur quạt dàn trong hệ số truyền nhiệt p4
5 p | 79 | 4
-
Giáo trình phân tích ứng dụng năng suất tản nhiệt của các tia quang học theo tiêu chuẩn nhiễu xạ p5
5 p | 74 | 4
-
Giáo trình phân tích ứng dụng đặc tính kỹ thuật của motur quạt dàn trong hệ số truyền nhiệt p7
5 p | 65 | 4
-
Giáo trình phân tích ứng dụng đặc tính kỹ thuật của motur quạt dàn trong hệ số truyền nhiệt p8
5 p | 57 | 4
-
Giáo trình phân tích ứng dụng đặc tính kỹ thuật của motur quạt dàn trong hệ số truyền nhiệt p9
5 p | 49 | 4
-
Giáo trình phân tích ứng dụng năng suất tản nhiệt của các tia quang học theo tiêu chuẩn nhiễu xạ p3
5 p | 71 | 3
-
Giáo trình phân tích ứng dụng năng suất tản nhiệt của các tia quang học theo tiêu chuẩn nhiễu xạ p2
5 p | 78 | 3
-
Giáo trình phân tích ứng dụng đặc tính kỹ thuật của motur quạt dàn trong hệ số truyền nhiệt p6
5 p | 73 | 3
-
Giáo trình phân tích ứng dụng đặc tính kỹ thuật của motur quạt dàn trong hệ số truyền nhiệt p5
5 p | 64 | 3
-
Giáo trình phân tích ứng dụng năng suất tản nhiệt của các tia quang học theo tiêu chuẩn nhiễu xạ p8
5 p | 64 | 2
-
Giáo trình phân tích ứng dụng năng suất tản nhiệt của các tia quang học theo tiêu chuẩn nhiễu xạ p9
5 p | 58 | 2
-
Giáo trình phân tích ứng dụng năng suất tản nhiệt của các tia quang học theo tiêu chuẩn nhiễu xạ p10
5 p | 65 | 2
-
Giáo trình phân tích ứng dụng những khoảng cách trong thiên văn của thiên thể do nhật động p2
5 p | 77 | 2
-
Giáo trình phân tích ứng dụng những khoảng cách trong thiên văn của thiên thể do nhật động p4
5 p | 52 | 2
-
Giáo trình phân tích ứng dụng những khoảng cách trong thiên văn của thiên thể do nhật động p5
5 p | 42 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn