intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình Sơ cấp cứu (Nghề: Bảo hộ lao động - Trình độ: Cao đẳng) - Trường Cao Đẳng Dầu Khí (năm 2019)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:104

23
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giáo trình Sơ cấp cứu (Nghề: Bảo hộ lao động - Trình độ: Cao đẳng) cung cấp cho người đọc những kiến thức như: Khảo sát cơ bản; Sơ cứu trong trường hợp ngừng thở; Sơ cứu trong trường hợp ngừng tim; Sơ cứu chảy máu; Sơ cứu gãy xương; Sơ cứu một số tình huống khác; Sơ cứu ngộ độc; Vận chuyển nạn nhân. Mời các bạn đọc cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình Sơ cấp cứu (Nghề: Bảo hộ lao động - Trình độ: Cao đẳng) - Trường Cao Đẳng Dầu Khí (năm 2019)

  1. TẬP ĐOÀN DẦU KHÍ VIỆT NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG DẦU KHÍ  GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN : SƠ CẤP CỨU NGHỀ : BẢO HỘ LAO ĐỘNG TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG (Ban hành kèm theo Quyết định số: 659/QĐ-CĐDK ngày 10 tháng 06 năm 2019 của Trường Cao Đẳng Dầu Khí) Bà Rịa – Vũng Tàu, năm 2019 (Lưu hành nội bộ)
  2. TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm. 1
  3. LỜI GIỚI THIỆU Để phục vụ cho công tác giảng dạy của giáo viên cũng như việc học tập của học sinh trong Trung tâm Đào tạo An toàn môi trường, chúng tôi đã tham khảo nhiều tài liệu của các tác giả trong và ngoài nước biên soạn nên giáo trình “Sơ cấp cứu”. Giáo trình được dùng cho các giáo viên trong Trung tâm làm tài liệu chính thức giảng dạy cho học sinh nghề Bảo hộ lao động. Nội dung giáo trình đề cập một cách hệ thống các kiến thức cơ bản nhất về Sơ cấp cứu trong thực tiễn sản xuất cũng như cuộc sống. Cụ thể bao gồm các bài sau: • Bài 1: Giới thiệu chung về sơ cứu • Bài 2: Khảo sát cơ bản • Bài 3: Sơ cứu trong trường hợp ngừng thở • Bài 4 : Sơ cứu trong trường hợp ngừng tim • Bài 5: Sơ cứu chảy máu • Bài 6: Sơ cứu gãy xương • Bài 7: Sơ cứu một số tình huống khác • Bài 8: Sơ cứu ngộ độc • Bài 9: Vận chuyển nạn nhân Trong quá trình biên soạn, chúng tôi đã tham khảo và trích dẫn từ nhiều nguồn tài liệu được liệt kê tại mục Danh mục tài liệu tham khảo. Chúng tôi chân thành cảm ơn các tác giả của các tài liệu mà chúng tôi tham khảo. Bên cạnh đó, giáo trình cũng không thể tránh khỏi những sai sót nhất định. Nhóm tác giả rất mong nhận được ý kiến đóng góp, phản hồi từ quý đồng nghiệp, các bạn và người đọc. Trân trọng cảm ơn./. Bà Rịa – Vũng Tàu, tháng 06 năm 2019 Tham gia biên soạn 1. Chủ biên Th.S Nguyễn Ngọc Linh 2. Th.S Phạm Lê Ngọc Tú 3. Trần Thị Liễn 2
  4. MỤC LỤC MỤC LỤC ............................................................................................................................................................ 1 DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT............................................................................................................ 4 DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ .............................................................................................................................. 5 BÀI 1: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ SƠ CỨU ...................................................................................................... 14 1.1 KHÁI NIỆM VỀ SƠ CỨU. ................................................................................................................ 15 1.2 MỤC ĐÍCH SƠ CỨU. ........................................................................................................................ 16 1.3 MỘT SỐ CƠ QUAN QUAN TRỌNG CỦA CƠ THỂ NGƯỜI......................................................... 17 1.3.1 Hệ hô hấp .................................................................................................................................... 17 1.3.2 Hệ tuần hoàn ............................................................................................................................... 21 1.3.3 Hệ xương:.................................................................................................................................... 25 1.4 TRÁCH NHIỆM CỦA SƠ CỨU VIÊN. ............................................................................................ 27 1.5 PHÒNG NGỪA LÂY NHIỄM ........................................................................................................... 27 BÀI 2: KHẢO SÁT CƠ BẢN ............................................................................................................................ 29 2.1. KIỂM TRA NGUY HIỂM (DANGER). ............................................................................................ 30 2.2. KIỂM TRA PHẢN ỨNG (RESPONSE). ........................................................................................... 31 2.3. KHAI THÔNG ĐƯỜNG THỞ (AIRWAY). ...................................................................................... 32 2.4. KIỂM TRA THỞ (BREATHING). .................................................................................................... 33 2.5. KIỂM TRA/BẮT MẠCH (CIRCULATION). .................................................................................... 33 2.6. Kiểm tra những yếu tố khác ................................................................................................................ 34 BÀI 3: SƠ CỨU TRONG TRƯỜNG HỢP NGỪNG THỞ ............................................................................... 38 3.1. TRƯỜNG HỢP ÁP DỤNG. ............................................................................................................... 39 3.2. ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG. ..................................................................................................................... 39 3.3. CÁC BƯỚC THỰC HIỆN. ................................................................................................................ 40 3.3.1. Kỹ thuật EAR miệng qua miệng: .................................................................................................... 40 3.3.2. Kỹ thuật EAR miệng qua mũi: ........................................................................................................ 40 3.3.3. Kỹ thuật EAR miệng qua mặt nạ: ................................................................................................... 40 3.3.4. Ngừng thực hiện EAR:.................................................................................................................... 41 3.3.5. Lưu ý khi thực hiện EAR: ............................................................................................................... 41 3.4. KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN ........................................................................................................ 41 BÀI 4: SƠ CỨU TRONG TRƯỜNG HỢP NGỪNG TIM ................................................................................ 43 4.1. TRƯỜNG HỢP ÁP DỤNG. ............................................................................................................... 44 1
  5. 4.2. ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG. ..................................................................................................................... 44 4.3. CÁC BƯỚC THỰC HIỆN. ................................................................................................................ 44 4.1.1. Một người thực hiện CPR ........................................................................................................... 44 4.1.2. Thực hiện CPR với hai sơ cứu viên (SCV) ................................................................................. 46 4.4. MÁY KHỬ RUNG TIM. .................................................................................................................... 47 4.4.1. Hiện tượng ngưng tuần hoàn ....................................................................................................... 47 4.4.2. Các bước sử dụng máy AED....................................................................................................... 47 4.4.3. Chú ý khi sử dụng ....................................................................................................................... 48 BÀI 5: SƠ CỨU CHẢY MÁU ........................................................................................................................... 51 5.1. KHÁI NIỆM CHẢY MÁU VÀ NGUYÊN TẮC CẦM MÁU. .......................................................... 52 5.1.1. Khái niệm .................................................................................................................................... 52 5.1.2. Nguyên tắc cầm máu: .................................................................................................................. 52 5.2. BĂNG BÓ VẾT THƯƠNG. ............................................................................................................... 53 5.2.1. Chảy máu ngoài (xuất huyết ngoại): ........................................................................................... 53 5.2.2. Sơ cứu chảy máu ngoài: .............................................................................................................. 53 5.2.3. Chảy máu trong (xuất huyết nội): ............................................................................................... 54 5.2.4. Sơ cứu chảy máu trong: .............................................................................................................. 55 BÀI 6: SƠ CỨU GÃY XƯƠNG......................................................................................................................... 57 6.1. GIỚI THIỆU CHUNG. ....................................................................................................................... 58 6.1.1. Khái niệm: ................................................................................................................................... 58 6.1.2. Phân loại: .................................................................................................................................... 58 6.1.3. Nguyên tắc cố định xương gãy ................................................................................................... 59 6.2. SƠ CỨU CHO MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP GÃY XƯƠNG. ............................................................... 60 6.2.1. Đối với trường hợp gãy xương tay:............................................................................................. 60 6.2.2. Đối với trường hợp gãy xương chân: .......................................................................................... 61 6.2.3. Trường hợp gãy xương đùi: ........................................................................................................ 61 6.2.4. Trường hợp gãy xương cột sống: ................................................................................................ 62 6.3. KIỂM TRA ......................................................................................... Error! Bookmark not defined. BÀI 7: SƠ CỨU MỘT SỐ TÌNH HUỐNG KHÁC ............................................................................................ 65 7.1. SƠ CỨU TẮC NGHẼN ĐƯỜNG THỞ. ............................................................................................ 66 7.1.1. Khái niệm .................................................................................................................................... 66 7.1.2. Dấu hiệu của nghẹt thở ............................................................................................................... 66 7.1.3. Sơ cứu trong trường hợp nghẹt thở khẩn cấp .............................................................................. 68 7.2. SƠ CỨU ĐIỆN GIẬT/ĐUỐI NƯỚC. ................................................................................................ 71 2
  6. 7.2.1. Sơ cứu điện giật .......................................................................................................................... 71 7.2.2. Sơ cứu đuối nước ........................................................................................................................ 74 7.3. SƠ CỨU BỎNG, BONG GÂN, CĂNG CƠ. ...................................................................................... 77 7.3.1. Sơ cứu bỏng ................................................................................................................................ 77 7.3.2. Sơ cứu bong gân, căng cơ ........................................................................................................... 82 7.4. SƠ CỨU GIẢM/ TĂNG THÂN NHIỆT. ........................................................................................... 85 7.4.1. Sơ cứu say nắng/say nóng ........................................................................................................... 85 7.4.2. Sơ cứu hạ thân nhiệt .................................................................................................................... 87 BÀI 8: SƠ CỨU NGỘ ĐỘC ............................................................................................................................... 91 8.1. SƠ CỨU NGỘ ĐỘC HƠI KHÍ ĐỘC. ................................................................................................ 92 8.2. SƠ CỨU CÔN TRÙNG CHÍCH/ĐỐT/CẮN. .................................................................................... 93 BÀI 9: VẬN CHUYỂN NẠN NHÂN ................................................................................................................ 96 9.1. QUY ĐỊNH CHUNG. ......................................................................................................................... 97 9.2. ĐƯA NẠN NHÂN LÊN CÁNG. ....................................................................................................... 98 9.3. TƯ THẾ NẠN NHÂN NẰM TRÊN CÁNG. ..................................................................................... 99 9.4. KHIÊNG CÁNG. ................................................................................................................................ 99 3
  7. DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT AED: automated external defibrillator CPR: Cardiopulmonary Resuscitation EAR: Expired Air Resuscitation 4
  8. DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ Hình 1.1: Giải phẫu hệ hô hấp. ................................................................................................. 17 Hình 1.2: Giải phẫu thanh quản. ............................................................................................... 19 Hình 1.3: Giải phẫu khí quản. .................................................................................................. 19 Hình 1.4: Giải phẫu phế quản ................................................................................................... 20 Hình 1.5: Hình ảnh giải phẫu phổi. .......................................................................................... 21 Hình 1.6: Sơ đồ hệ tuần hoàn. .................................................................................................. 22 Hình 1.7: Cấu tạo chung hệ tuần hoàn. .................................................................................... 23 Hình 1.8: Giải phẫu sinh lí tim ................................................................................................. 24 Hình 1.9: Cấu tạo của hệ xương ............................................................................................... 25 Hình 2.1: Tư thế hồi phục ......................................................................................................... 32 Hình 2.2: Động mạch quay cổ tay ............................................................................................ 34 Hình 4.1: Máy khử rung tim tự động AED .............................................................................. 47 Hình 4.2: Lấy và dán các miếng đệm điện cực vào các vị trí trên ngực nạn nhân ................... 48 Hình 4.3: Cởi bỏ đồ và cạo bớt lông ngực để tăng hiệu quả tiếp xúc giữa da và miếng điện cực............................................................................................................................................. 49 Hình 6.1: Hướng dẫn sơ cứu gãy xương tay ............................................................................ 60 Hình 6.2: Cách sơ cứu gãy xương cẳng chân ........................................................................... 61 Hình 6.3: Cách sơ cứu gãy xương đùi ...................................................................................... 62 Hình 6.4: Sơ cứu gãy xương cột sống ...................................................................................... 62 Hình 6.5: Chấn thương cột sống cổ .......................................................................................... 62 Hình 7.1: Dị vật đường thở ....................................................................................................... 67 Hình 7.2: Tràn khí màng phổi là biến chứng của ngạt đường thở do dị vật ............................ 67 Hình 7.3: Động tác ép bụng (cơ động Heimlich) ..................................................................... 69 Hình 7.4: Sơ cứu đuối nước tại chỗ cần đúng cách và kịp thời................................................ 75 Hình 7.5: Quy tắc số 9 .............................................................................................................. 79 5
  9. Hình 7.6: Bong gân thường gây đau, sưng, bầm tím tại vùng tổn thương ............................... 83 Hình 7.7: Sơ cứu người bị say nắng say nóng .......................................................................... 86 Hình 8.1: Sơ cứu vết côn trùng chích đốt ................................................................................. 94 6
  10. GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN 1. Tên mô đun: SƠ CẤO CỨU 2. Mã mô đun: ATMT19MĐ10 3. Vị trí, tính chất, ý nghĩa và vai trò của mô đun 3.1. Vị trí Đây là mô đun chuyên ngành, được bố trí sau khi sinh viên học xong các môn học chung. 3.2 Tính chất Môn học trang bị cho sinh viên những kiến thức và kỹ năng cơ bản về sơ cấp cứu tại nơi làm việc. 3.3. Ý nghĩa Môn học có ý nghĩa trong việc sơ cứu cho người lao động khi bị tai nạn lao động. 4. Mục tiêu 4.1. Về kiến thức A1. Trình bày được được các nguyên tắc sơ cấp cứu và một số trường hợp cấp cứu thường gặp. 4.2. Về kỹ năng B1. Vận dụng đúng các nguyên tắc sơ cấp cứu trong điều kiện cụ thể cho người khác trước khi chuyển đến y tế 4.3. Về năng lực tự chủ C1. Bình tĩnh, cẩn thận và có trách nhiệm trong khi thực hiện sơ cấp cứu 5. Nội dung môn học 5.1. Chương trình khung 7
  11. Thời gian học tập (giờ) Trong đó Số tín Thực hành/ Mã MH/MĐ Tên môn học, mô đun Tổng Kiểm tra chỉ thực tập/ số Lý thí nghiệm/ thuyết bài tập/ LT TH thảo luận I Các môn học chung 22 450 198 232 12 8 MHCB19MH02 Giáo dục chính trị 5 90 58 29 2 1 MHCB19MH04 Pháp luật 2 30 28 0 2 0 MHCB19MH06 Giáo dục thể chất 2 60 0 58 0 2 Giáo dục quốc phòng và MHCB19MH08 4 42 29 An ninh 75 3 1 MHCB19MH10 Tin học 3 75 14 58 1 2 TA19MH02 Tiếng Anh 6 120 56 58 4 2 Các môn học, mô đun II 113 2385 938 1333 67 47 chuyên môn ngành, nghề ATMT19MH07 Tâm lý học lao động 3 45 42 0 3 0 ATMT19MĐ08 Pháp luật BHLĐ 3 60 28 29 2 1 ATMT19MĐ09 Ecgonomic 2 45 14 28 1 2 ATMT19MĐ10 Sơ cấp cứu 4 90 28 58 2 2 ATMT19MĐ11 Vệ sinh công nghiệp 4 75 42 29 3 1 Phương tiện bảo vệ cá ATMT19MĐ12 3 28 29 nhân 60 2 1 ATMT19MH13 Tín hiệu, biển báo an toàn 3 45 42 0 3 0 ATMT19MĐ14 Kỹ thuật an toàn điện 4 90 28 58 2 2 An toàn phòng chống cháy ATMT19MĐ15 6 42 87 nổ 135 3 3 ATMT19MĐ16 Kỹ thuật an toàn cơ khí 6 120 56 58 4 2 8
  12. Thời gian học tập (giờ) Trong đó Số tín Thực hành/ Mã MH/MĐ Tên môn học, mô đun Tổng Kiểm tra chỉ thực tập/ số Lý thí nghiệm/ thuyết bài tập/ LT TH thảo luận ATMT19MĐ17 Kỹ thuật xử lý Môi trường 6 120 56 58 4 2 ATMT19MH18 An toàn hóa chất 2 45 14 29 1 1 ATMT19MH19 An toàn bức xạ 2 30 28 0 2 0 ATMT19MĐ20 An toàn xây dựng 4 90 28 58 2 2 ATMT19MĐ21 An toàn thiết bị áp lực 3 60 28 29 2 1 ATMT19MĐ22 An toàn thiết bị nâng 6 120 56 58 4 2 An toàn công nghiệp dầu ATMT19MĐ23 6 56 58 khí 120 4 2 ATMT19MĐ24 An toàn hàng hải 6 120 56 58 4 2 ATMT19MĐ25 Đánh giá rủi ro 4 90 28 58 2 2 ATMT19MĐ26 An toàn làm việc KGHC 4 90 28 58 2 2 Ứng phó khẩn cấp và ATMT19MĐ27 4 28 58 STTH 90 2 2 Quản lý MT & SX sạch ATMT19MĐ28 4 28 58 hơn 90 2 2 Quản lý an toàn vệ sinh ATMT19MĐ29 3 28 29 lao động 60 2 1 ATMT19MĐ30 Điều tra tai nạn 3 60 28 29 2 1 Thanh tra, kiểm tra ATMT19MĐ31 2 14 29 ATVSLĐ 45 1 1 ATMT19MĐ32 Hệ thống quản lý tích hợp 4 90 28 58 2 2 Kỹ năng huấn luyện ATMT19MĐ33 6 56 58 ATLĐ 120 4 2 9
  13. Thời gian học tập (giờ) Trong đó Số tín Thực hành/ Mã MH/MĐ Tên môn học, mô đun Tổng Kiểm tra chỉ thực tập/ số Lý thí nghiệm/ thuyết bài tập/ LT TH thảo luận ATMT19MĐ34 Khóa luận tốt nghiệp 6 180 0 174 0 6 Tổng cộng 135 2835 1136 1565 79 55 5.2. Chương trình chi tiết Thời gian (giờ) Tổng số Lý Thực Kiểm thuyết hành, tra Stt Tên các bài trong mô đun thí nghiệm, thảo luận, bài tập 1. Giới thiệu chung về sơ cứu 4 4 0 0 2. Khảo sát cơ bản 8 2 6 0 3. Sơ cứu cho trường hợp ngừng thở 10 3 6 1 4. Sơ cứu trường hợp ngừng tim 10 3 6 1 5. Sơ cứu chảy máu 16 4 12 0 6. Sơ cứu gãy xương 16 4 11 1 7. Sơ cứu một số tình huống khác 12 4 8 0 8. Sơ cứu ngộ độc 6 2 4 0 9. Vận chuyển bệnh nhân 8 2 5 1 Cộng 90 28 58 4 10
  14. 6. Điều kiện thực hiện môn học: 6.1. Phòng học Lý thuyết/Thực hành: Đáp ứng phòng học chuẩn 6.2. Trang thiết bị dạy học: Projetor, máy vi tính, bảng, phấn 6.3. Học liệu, dụng cụ, mô hình, phương tiện: Giáo trình, Mô hình búp bê bán thân, búp bê em bé, búp bê toàn thân, máy AED, cáng xúc, cáng bạt, Giáo trình, giáo án, tài liệu học viên, phiếu học tập, ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm, phiếu đánh giá tiêu chuẩn/tiêu chí thực hiện công việc. Băng dính, băng, garo y tế các loại, gạc, kéo y tế, kẹp, nẹp cánh tay, nẹp cẳng chân, nẹp cẳng tay, găng tay y tế. 6.4. Các điều kiện khác 7. Nội dung và phương pháp đánh giá: 7.1. Nội dung: - Kiến thức: Đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kiến thức - Kỹ năng: Đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kỹ năng. - Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Trong quá trình học tập, người học cần: + Nghiên cứu bài trước khi đến lớp. + Chuẩn bị đầy đủ tài liệu học tập. + Tham gia đầy đủ thời lượng môn học. + Nghiêm túc trong quá trình học tập. 7.2. Phương pháp: Người học được đánh giá tích lũy môn học như sau: 7.2.1. Cách đánh giá - Áp dụng quy chế đào tạo Cao đẳng hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số 09/2017/TT-LĐTBXH, ngày 13/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. 11
  15. - Hướng dẫn thực hiện quy chế đào tạo áp dụng tại Trường Cao đẳng dầu khí như sau: Điểm đánh giá Trọng số Điểm kiểm tra thường xuyên (hệ số 1) 40% Điểm kiểm tra định kỳ (hệ số 2) Điểm thi kết thúc môn 60% 7.2.2. Phương pháp đánh giá Phương pháp Phương pháp Hình thức Chuẩn đầu ra Số Thời điểm đánh giá tổ chức kiểm tra đánh giá cột kiểm tra Thường xuyên Trắc nghiệm Trắc nghiệm A1 2 Sau 10 giờ trên giấy Và 35 giờ. Định kỳ Trắc nghiệm Trắc nghiệm A1, B1, C1 2 Sau 20 giờ trên giấy và sau 45 giờ Kết thúc môn Trắc nghiệm trắc nghiệm A1, B1, C1 1 Sau 45 học Máy tính giờ 7.2.3. Cách tính điểm - Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc môn học được chấm theo thang điểm 10 (từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân. - Điểm môn học là tổng điểm của tất cả điểm đánh giá thành phần của môn học nhân với trọng số tương ứng. Điểm môn học theo thang điểm 10 làm tròn đến một chữ số thập phân, sau đó được quy đổi sang điểm chữ và điểm số theo thang điểm 4 theo quy định của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về đào tạo theo tín chỉ. 8. Hướng dẫn thực hiện môn học 8.1. Phạm vi, đối tượng áp dụng: Đối tượng Cao đẳng dầu khí 8.2. Phương pháp giảng dạy, học tập môn học 12
  16. 8.2.1. Đối với người dạy * Lý thuyết: Áp dụng phương pháp dạy học tích cực bao gồm: thuyết trình ngắn, nêu vấn đề, hướng dẫn đọc tài liệu, bài tập tình huống, câu hỏi thảo luận…. * Bài tập: Phân chia nhóm nhỏ thực hiện bài tập theo nội dung đề ra. * Thảo luận: Phân chia nhóm nhỏ thảo luận theo nội dung đề ra. * Hướng dẫn tự học theo nhóm: Nhóm trưởng phân công các thành viên trong nhóm tìm hiểu, nghiên cứu theo yêu cầu nội dung trong bài học, cả nhóm thảo luận, trình bày nội dung, ghi chép và viết báo cáo nhóm. 8.2.2. Đối với người học: Người học phải thực hiện các nhiệm vụ như sau: - Nghiên cứu kỹ bài học tại nhà trước khi đến lớp. Các tài liệu tham khảo sẽ được cung cấp nguồn trước khi người học vào học môn học này (trang web, thư viện, tài liệu...) - Tham dự tối thiểu 70% các buổi giảng lý thuyết. Nếu người học vắng >30% số tiết lý thuyết phải học lại môn học mới được tham dự kì thi lần sau. - Tự học và thảo luận nhóm: là một phương pháp học tập kết hợp giữa làm việc theo nhóm và làm việc cá nhân. Một nhóm gồm 8-10 người học sẽ được cung cấp chủ đề thảo luận trước khi học lý thuyết, thực hành. Mỗi người học sẽ chịu trách nhiệm về 1 hoặc một số nội dung trong chủ đề mà nhóm đã phân công để phát triển và hoàn thiện tốt nhất toàn bộ chủ đề thảo luận của nhóm. - Tham dự đủ các bài kiểm tra thường xuyên, định kỳ. - Tham dự thi kết thúc môn học. - Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học. 9. Tài liệu tham khảo: [1]. BS Nguyễn Lân Đính. (2012). Cẩm nang sơ cứu trẻ em và người lớn. NXB Phụ nữ. 13
  17. BÀI 1: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ SƠ CỨU ❖ GIỚI THIỆU BÀI 1 Bài 1 là bài giới thiệu các khái niệm về sơ cấp cứu. Nội dung bài sẽ giúp cho người học biết được các khái niệm về sơ cứu và tầm quan trọng của việc sơ cứu an toàn. ❖ MỤC TIÊU BÀI 1 ➢ Về kiến thức: - Trình bày được mục đích, ý nghĩa về sơ cứu - Trình bày được các nội dung cơ bản của hệ hô hấp, tuần hoàn, hệ xương. ➢ Về kỹ năng: - Nhận ra được tầm quan trọng phải tự bảo vệ bản thân khi sơ cứu cho người khác. ➢ Về năng lực tự chủ và trách nhiệm: ❖ PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY VÀ HỌC TẬP BÀI 1 - Đối với người dạy: sử dụng phương pháp giảng giảng dạy tích cực (diễn giảng, vấn đáp, dạy học theo vấn đề); yêu cầu người học thực hiện câu hỏi thảo luận và bài tập bài 1 (cá nhân hoặc nhóm). - Đối với người học: chủ động đọc trước giáo trình (bài 1) trước buổi học; hoàn thành đầy đủ câu hỏi thảo luận và bài tập tình huống bài 1 theo cá nhân hoặc nhóm và nộp lại cho người dạy đúng thời gian quy định. ❖ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN BÀI 1 - Phòng học chuyên môn hóa/nhà xưởng: Không - Trang thiết bị máy móc: Máy chiếu và các thiết bị dạy học khác - Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu: Chương trình môn học, giáo trình, tài liệu tham khảo, giáo án, phim ảnh, và các tài liệu liên quan. - Các điều kiện khác: Không có ❖ KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ BÀI 1 - Nội dung: ✓ Kiến thức: Kiểm tra và đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kiến thức ✓ Kỹ năng: Đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kĩ năng. ✓ Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Trong quá trình học tập, người học cần: + Nghiên cứu bài trước khi đến lớp 14
  18. + Chuẩn bị đầy đủ tài liệu học tập. + Tham gia đầy đủ thời lượng môn học. + Nghiêm túc trong quá trình học tập. - Phương pháp: ✓ Điểm kiểm tra thường xuyên: không có ✓ Kiểm tra định kỳ lý thuyết: không có ❖ NỘI DUNG BÀI 1 1.1 KHÁI NIỆM VỀ SƠ CỨU. Sơ cấp cứu là sự điều trị hoặc hỗ trợ ban đầu cho một nạn nhân bị bất cứ chấn thương, sự cố hoặc bệnh đột ngột nào đó trước khi đến được hoặc chuyển giao cho dịch vụ chăm sóc y khoa chuyên nghiệp. Sơ cấp cứu bao gồm: - Đánh giá tình huống; - Lập và thực hiện theo kế hoạch sơ cấp cứu và hỗ trợ nạn nhân; - Đảm bảo mọi người được đang ở khu vực an toàn; - Sơ cấp cứu bao gồm cả hỗ trợ tâm lý ban đầu, khi cần thiết; Thực hiện sơ cấp cứu ban đầu sẽ khác nhau tùy thuộc vào tình huống; hoàn cảnh và những trang thiết bị hoặc sự sẵn sàng của chăm sóc y tế tiếp theo. Người sơ cấp cứu ban đầu phải đưa ra quyết định dựa trên sự đánh giá và hiểu biết của mình về những gì sẵn có. Thực hiện sơ cấp cứu ban đầu như: - Hồi sức tim phổi; - Hỗ trợ sự sống cơ bản; - Kiểm soát chảy máu; - Làm sạch vết thương, chấn thương về xương và khớp; - Chấn thương đầu; - Chấn thương tủy sống, cột sống; - Vận chuyển nạn nhân;Côn trùng cắn hoặc chích; 15
  19. - Sặc dị vật vào đường thở ... - Thực hiện phương pháp hồi sức tim phổi (nếu cần) Nếu cần thiết, cần vận chuyển nạn nhân đến nơi an toàn để được điều trị thêm. - Thực hiện việc hỗ trợ cảm xúc, tâm lý khi cần thiết. - Sử dụng bộ dụng cụ sơ cấp cứu. Kiểm tra, bổ sung, bù lại những dụng cụ đã sử dụng hoặc hết hạn sử dụng. - Ghi chép lại việc thực hiện sơ cấp cứu ban đầu đã thực hiện (nếu có thể) và báo cho nhân viên y tế biết. - Theo dõi tình trạng của nạn nhân để đảm bảo rằng họ đang ổn định; và đưa ra kế hoạch để họ được chăm sóc y tế thêm nếu cần. 1.2 MỤC ĐÍCH SƠ CỨU. - Bảo tồn mạng sống nạn nhân; - Bảo vệ người bất tỉnh; - Giảm đau và ngăn chặn tình trạng diễn tiến xấu hơn; - Thúc đẩy sự phục hồi nhanh chóng. Khi ta là người đầu tiên có mặt ở hiện trường, ta phải làm gì? - Sơ cấp cứu nạn nhân - Gọi người trợ giúp - Gọi cấp cứu 115 - Không sơ cấp cứu kịp thời dẫn đến hậu quả gì? - Tim ngừng đập - 4 phút -> não có thể bị tổn thương - 10 phút -> não tổn thương không thể phục hồi Sơ cứu muộn hoặc không đúng cách sẽ làm cho cơ hội sống sót của nạn nhân không còn, hoặc để lại di chứng tàn tật vĩnh viễn nếu như tính mạng được cứu sống. Nạn nhân không được sơ cấp cứu sớm sẽ dẫn đến ngừng thở, rồi ngừng tim. Nếu có hiện tượng ngừng tim xảy ra mà không được ép tim kịp thời thì sau 5 phút sẽ làm tổn thương não nặng. Não sẽ tổn thương 16
  20. không hồi phục nếu sau 10 phút không có dòng máu nuôi dưỡng do hậu quả của ngừng tim. Trong các trường hợp này nạn nhân nếu có được cứu sống thì nạn nhân cũng sẽ sống đời sống thực vật, tạo gánh nặng cho gia đình và xã hội. Vì vậy thời gian là tối quan trọng trong sơ cấp cứu. Thời gian là mạng sống của nạn nhân. 1.3 MỘT SỐ CƠ QUAN QUAN TRỌNG CỦA CƠ THỂ NGƯỜI. 1.3.1 Hệ hô hấp Hệ hô hấp là một hệ cơ quan có chức năng trao đổi không khí diễn ra trên toàn bộ các bộ phận của cơ thể. Vậy nên bất kỳ một cơ quan nào có vấn đề sẽ ảnh hưởng đến toàn bộ quá trình hô hấp, cũng như sức khỏe của mỗi người. Việc hiểu về chức năng và cấu tạo của hệ hô hấp sẽ giúp chúng ta có cái nhìn toàn diện về đặc điểm của từng bộ phận, cùng cách nhận biết các bệnh thường gặp thuộc đường hô hấp. Từ đó có cách phòng, chữa bệnh hiệu quả, bảo vệ sức khỏe cho chính chúng ta. Cấu tạo của hệ hô hấp. Hệ hô hấp trên được chia thành 2 phần lấy lắp thanh quản làm ranh giới bao gồm: - Hô hấp trên (trên nắp Thanh quản ) gồm: Mũi, hầu, họng, xoang, thanh quản. Nhiệm vụ: Lấy không khí bên ngoài cơ thể, làm ẩm, sưởi ấm và lọc không khí trước khi đưa vào phổi. - Hô hấp dưới (dưới nắp Thanh quản) gồm: Khí quản, cây phế quản, phế nang, màng phổi, phổi. Nhiệm vụ: Thực hiện lọc không khí và trao đổi khí. Hình 0.1: Giải phẫu hệ hô hấp. 17
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2