intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình Sức khỏe môi trường (Ngành: Hộ sinh - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Y tế Sơn La

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:99

23
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giáo trình Sức khỏe môi trường (Ngành: Hộ sinh - Cao đẳng) cung cấp cho người đọc những kiến thức như: Đại cương sức khỏe môi trường; ánh giá nguy cơ; Ô nhiễm môi trường không khí; nước sạch và ô nhiễm nước; Ô nhiễm đất; Vệ sinh lao động và bệnh nghề nghiệp. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình Sức khỏe môi trường (Ngành: Hộ sinh - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Y tế Sơn La

  1. Ủ Ỉ : Ứ K ỎE : : (Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-CĐYT ngày ..... tháng ...... năm..... Của Trường Cao đẳng Y tế Sơn La) ơn a, năm 2023
  2. Ố Ả Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình d ng ào tạo cho i t ng C o ng Hộ sinh củ tr ờng C o ng Y t S n Các nguồn thông tin có th c phép d ng nguyên bản hoặc trích d ng cho các mục ích về ào tạo và th m khảo Mọi mục ích khác m ng tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục ích kinh do nh thi u lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm
  3. Ệ Thực hiện một s iều theo Thông t 03/2017/TT-B ĐTBXH ngày 11/3/2017 của Bộ l o ộng, Th ng binh và Xã hội quy ịnh về quy trình xây dựng, thẩm ịnh và b n hành ch ng trình; tổ chức biên soạn, lựa chọn thẩm ịnh giáo trình ào tạo trình ộ trung cấp trình ộ c o ng, Tr ờng C o ng Y t S n ã tổ chức biên soạn tài liệu dạy/học một s môn c sở và chuyên ngành theo ch ng trình ào tạo trình ộ C o ng nhằm từng b ớc xây dựng bộ tài liệu chuẩn trong công tác ào tạo. Với thời l ng học tập 30 giờ (29 giờ lý thuy t; 01 giờ ki m tra). Môn sức khỏe môi tr ờng vệ sinh giảng dạy cho sịnh viên với mục tiêu: - Giáo trình cung cấp cho ng ời học ki n thức về các y u t môi tr ờng và ảnh h ởng của các y u t môi tr ờng n sức khoẻ. - Vận dụng những ki n thức ã học vào việc bảo vệ và nâng cao sức khoẻ cá nhân, gi ình và cộng ồng. Phát hiện, báo cáo và r các hành ộng khắc phục phù h p các nguy c củ môi tr ờng i với sức khỏe cá nhân và cộng ồng. Do i t ng giảng dạy là sinh viên C o ng Hộ sinh nên nội dung của ch ng trình tập trung chủ y u vào những y u t hay gặp củ các môi tr ờng khí, rắn, lỏng, bệnh viện t ng ứng với nội dung giảng dạy môn Đ phục vụ cho thẩm ịnh giáo trình, nhóm biên soạn ã cập nhật ki n thức, iều chỉnh lại những nội dung sát với thực t . Nội dung củ giáo trình b o gồm các bài s u: ài 1. ại cương sức khỏe môi trường ài 2. ánh giá nguy cơ Bài 3. Ô nhiễm môi trường không khí ài 4. ước sạch và ô nhiễm nước Bài 5. Ô nhiễm đất Bài 6. Vệ sinh lao động và bệnh nghề nghiệp Bài 7. Vệ sinh trường học Bài 8. Vệ sinh bệnh viện Bài 9. Quản lý và xử lý chất thải ài 10. hững vấn đề sức khỏe của môi trường hiện đại Sinh viên mu n tìm hi u sâu h n các ki n thức về sức khỏe môi tr ờng có th sử dụng sách giáo kho dành cho ào tạo cử nhân Hộ sinh, bác sĩ về lĩnh vực này nh : sức khỏe môi tr ờng, khoa học môi tr ờng. Các ki n thức liên qu n n Nội chúng tôi không ề cập n trong ch ng trình giảng dạy. Trong quá trình biên soạn, chúng tôi ã th m khảo và trích dẫn từ nhiều tài liệu c liệt kê tại mục D nh mục tài liệu th m khảo Chúng tôi chân thành cảm n các tác giả củ các tài liệu mà chúng tôi ã th m khảo Bên cạnh ó, giáo trình cũng không th tránh khỏi những s i sót nhất ịnh Nhóm tác giả rất mong nhận c những ý ki n óng góp, phản hồi từ quý ồng nghiệp, các bạn ng ời học và bạn ọc
  4. Trân trọng cảm n / Sơn La, ngày tháng năm 2023 Th m gi biên soạn 1. Chủ biên: ThS Nguyễn Văn Dũng 2. Thành viên: ThS Hà Thị M i Ph ng 3. Thành viên: BS Vì Minh Ph ng
  5. Ụ Ụ Trang BÀI 1: ĐẠI CƯƠNG SỨC KHOẺ MÔI TRƯỜNG .......................................................7 BÀI 2: ĐÁNH GIÁ NGUY CƠ ....................................................................................16 BÀI 3: NƯỚC SẠCH VÀ Ô NHIỄM NƯỚC .............................................................24 BÀI 4: Ô NHIỄM ĐẤT .................................................................................................31 BÀI 5: Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ...................................................................................39 BÀI 6: VỆ SINH AO ĐỘNG VÀ BỆNH NGHỀ NGHIỆP .......................................47 BÀI 7: VỆ SINH TRƯỜNG HỌC ................................................................................56 BÀI 8: VỆ SINH BỆNH VIỆN .....................................................................................64 BÀI 9: QUẢN Ý VÀ XỬ Ý RÁC THẢI .................................................................72 BÀI 10: NHỮNG VẤN ĐỀ SỨC KHOẺ CỦA MÔI TRƯỜNG XÃ HỘI HIỆN ĐẠI80 TÀI IỆU THAM KHẢO .............................................................................................94
  6. 1. ên môn học: ôi trường và sức khỏe 2. ã môn học: 430313 hời gian thực hiện môn học: 30 giờ ( ý thuy t: 29 giờ; Thực hành, thí nghiệm, thảo luận, bài tập: 0 giờ; Ki m tr : 01 giờ) 4. Vị trí, tính chất của môn học: 4 1 Vị trí: Môn học này thuộc kh i ki n thức chuyên môn ngành, nghề 4.2. ính chất: Giáo trình này cung cấp cho ng ời học ki n thức về các y u t môi tr ờng và ảnh h ởng củ các y u t môi tr ờng n sức khoẻ Vận dụng những ki n thức ã học vào việc bảo vệ và nâng c o sức khoẻ cá nhân, gi ình và cộng ồng Phát hiện, báo cáo và r các hành ộng khắc phục ph h p các nguy c củ môn tr ờng i với sức khỏe cá nhân và cộng ồng 3.3. Ý nghĩa và vai trò của môn học: Sức khỏe môi tr ờng vệ sinh là môn học chuyên môn ngành nghề cung cấp cho ng ời học các ki n thức c bản về môi tr ờng tác ộng n sức khỏe con ng ời Đồng thời giúp ng ời học hình thành và rèn luyện tác phong nghiêm túc, thận trọng, chính xác, kho học trong học tập và thực hành trên lâm sàng. 4. ục tiêu môn học: 4.1. Về kiến thức: A1 Trình bày c các ịnh nghĩ về sức khoẻ, môi tr ờng Giải thích c m i liên qu n giữ môi tr ờng - sức khoẻ và biện pháp nâng c o sức khoẻ, dự phòng bệnh tật A2 Trình bày c một s cách ứng phó và bảo vệ môi tr ờng, tránh những ảnh h ởng xấu tới sức khoẻ, phòng ch ng dịch bệnh Phân tích c một s biện pháp về vệ sinh n toàn l o ộng, vệ sinh tr ờng học, bệnh viện và trạm y t 4.2. Về kỹ năng: B. Áp dụng ki n thức ã học vào việc ánh giá những th y ổi tiêu cực củ môi tr ờng và ảnh h ởng củ những th y ổi ó; xây dựng c ph ng án ph h p phòng tránh c các bệnh do môi tr ờng gây r cho cá nhân và cộng ồng 4.3. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm: C1 Th hiện c năng lực tự học, tự nghiên cứu trong học tập C2 Chịu trách nhiệm về k t quả học tập củ bản thân; ý thức trách nhiệm trong công tác chuyên môn sau này. 5. ội dung môn học: 5.1. hương trình khung hời gian học tập (giờ) ố tín rong đó Mã MH ên môn học ổng chỉ Lý hực Kiểm số thuyết hành/thực tra 1
  7. tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận I ác môn học chung 22 435 157 255 23 430301 Chính trị 4 75 41 29 5 430302 Ti ng nh 6 120 42 72 6 430303 Tin học 3 75 15 58 2 430304 Giáo dục th chất 2 60 5 51 4 Giáo dục qu c phòng - an 5 75 36 35 4 430305 ninh 430306 Pháp luật 2 30 18 10 2 II ác môn học chuyên môn 96 2655 654 1924 77 II.1 ôn học cơ sở 31 585 332 230 23 430307 Sinh học 2 45 14 29 2 430308 Hó học - Hóa sinh 3 45 42 0 3 430309 Giải phẫu - Sinh lý 3 60 29 29 2 430310 Vi sinh ký sinh trùng 3 60 29 28 3 430311 D c lý 1 15 14 0 1 430312 Y ức 2 30 29 0 1 430313 ôi trường và sức khoẻ 2 30 29 0 1 430314 Tổ chức và Q YT 2 30 29 0 1 430315 Gi o ti p - GDSK 3 60 29 29 2 430316 Dinh d ỡng ti t ch 2 30 29 0 1 430317 Điều d ỡng c sở 4 90 29 58 3 430318 Xác suất th ng kê 2 45 15 29 1 430319 KSNK 2 45 15 28 2 II.2 ôn học chuyên môn 61 1950 303 1598 49 Thực hành lâm sàng kỹ 4 430320 2 90 0 86 thuật iều d ỡng CS sức khỏe phụ nữ và 430321 3 60 29 29 2 n m học 430322 CSBM thời kỳ m ng th i 3 60 29 29 2 430323 CSBM chuy n dạ ẻ 5 105 44 58 3 430324 CSBM s u ẻ 3 45 43 0 2 2
  8. 430325 CSSK trẻ em 4 75 44 29 2 430326 TH lâm sàng Sản vòng 1 4 180 0 176 4 430327 TH lâm sàng Sản vòng 2 4 180 0 176 4 430328 TH lâm sàng Nhi 4 180 0 176 4 430329 TH lâm sàng CSSKSS 4 180 0 176 4 430330 Quản lý iều d ỡng 3 60 29 29 2 430331 CSSKSS cộng ồng 3 105 13 90 2 Thực tập lâm sàng nghề 6 270 0 266 4 430332 nghiệp 430333 NCKH 2 45 15 29 1 DSKHHGĐ – Phá thai an 2 45 14 29 2 430334 toàn 430335 CSSK ng ời lớn 3 45 28 15 2 TH lâm sàng CSSK ng ời 4 180 0 176 4 430336 lớn 430337 Ti ng nh chuyên ngành 2 45 15 29 1 II.3 ôn học tự chọn 4 120 19 96 5 Nhóm 1 430338 CSNB Truyền nhiễm 2 30 19 10 1 430339 TH lâm sàng CSNBTN 2 90 0 86 4 Nhóm 2 430338 CS NB CK hệ nội 2 30 19 10 1 TH lâm sàng CSNBCK hệ 2 90 0 86 4 430339 nội ổng cộng 118 3090 811 2179 100 5.2. hương trình chi tiết môn học hời gian (giờ) ố ên chương, mục hực hành, thí TT ổng Lý Kiểm nghiệm, số thuyết tra thảo luận, bài tập 1 Bài 1 Đại c ng sức khỏe môi tr ờng 3 3 3
  9. 2 Bài 2 Đánh giá nguy c 4 3 1 3 Bài 3 Ô nhiễm môi tr ờng không khí 3 3 4 Bài 4 N ớc sạch và ô nhiễm n ớc 2 2 5 Bài 5 Ô nhiễm ất 3 3 Bài 6 Vệ sinh l o ộng và bệnh nghề 6 2 2 nghiệp 7 Bài 7 Vệ sinh tr ờng học 3 3 8 Bài 8 Vệ sinh bệnh viện 3 3 9 Bài 9 Quản lý và xử lý chất thải 2 2 Bài 10 Những vấn ề sức khỏe củ môi 10 3 3 tr ờng hiện ại ổng 30 29 01 6. iều kiện thực hiện môn học: 6.1. Phòng học ý thuyết/ hực hành: Đáp ứng phòng học chuẩn 6.2. rang thiết bị dạy học: Máy vi tính, máy chi u projector, phấn, bảng 6.3. ọc liệu, dụng cụ, mô hình, phương tiện: Giáo trình, bài tập tình hu ng 6.4. ác điều kiện khác: mạng Internet 7. ội dung và phương pháp đánh giá: 7.1. ội dung: - Ki n thức: Đánh giá tất cả nội dung ã nêu trong mục tiêu ki n thức - Kỹ năng: Đánh giá tất cả nội dung ã nêu trong mục tiêu kỹ năng - Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Trong quá trình học tập, ng ời học cần: + Nghiên cứu bài tr ớc khi n lớp + Chuẩn bị ầy ủ tài liệu học tập + Tham gi ầy ủ thời l ng môn học + Nghiêm túc trong quá trình học tập 7.2. Phương pháp: 7.2.1. ách đánh giá 4
  10. - Áp dụng quy ch ào tạo C o ng hệ chính quy b n hành kèm theo Thông t s 09/2017/TT- ĐTBXH, ngày 13/3/2017 củ Bộ tr ởng Bộ o ộng - Th ng binh và Xã hội - H ớng dẫn thực hiện quy ch ào tạo áp dụng tại Tr ờng C o ng Y t S n La nh s u: iểm đánh giá rọng số + Đi m ki m tr th ờng xuyên (Hệ s 1) 40% + Đi m ki m tr ịnh kỳ (Hệ s 2) + Đi m thi k t thúc môn học 60% 7.2.2. Phương pháp đánh giá Phương pháp Phương pháp ình thức huẩn đầu ra ố hời điểm đánh giá tổ chức kiểm tra đánh giá cột kiểm tra Th ờng xuyên Vi t/ Tự luận/ A1, A2, 1 Sau 15 giờ Thuy t trình B, C1, C2 (sau khi học xong bài 5) Định kỳ Vi t/ Tự luận/ A1, A2, 1 Sau 30 giờ Thuy t trình Bài tập B (sau khi học xong bài 10) K t thúc môn Vi t Tự luận cải A1, A2, 1 Sau 30 giờ học ti n B, C1, C2 7.2.3. ách tính điểm - Đi m ánh giá thành phần và i m thi k t thúc môn học c chấm theo th ng i m 10 (từ 0 n 10), làm tròn n một chữ s thập phân - Đi m môn học là tổng i m củ tất cả i m ánh giá thành phần củ môn học nhân với trọng s t ng ứng Đi m môn học theo th ng i m 10 làm tròn n một chữ s thập phân 8. ướng dẫn thực hiện môn học 8.1. Phạm vi, đối tượng áp dụng: Môn học c áp dụng cho it ng sinh viên C o ng Hộ sinh hệ chính quy học tập tại Tr ờng CĐYT S n 8.2. Phương pháp giảng dạy, học tập môn học 8.2.1. ối với người dạy + ý thuy t: Thuy t trình, ộng não, thảo luận nhóm, làm việc nhóm, giải quy t tình hu ng 5
  11. + Thực hành, bài tập: Thảo luận nhóm, giải quy t tình hu ng, óng v i + ướng dẫn tự học theo nhóm: Nhóm tr ởng phân công các thành viên trong nhóm tìm hi u, nghiên cứu theo yêu cầu nội dung trong bài học, cả nhóm thảo luận, trình bày nội dung, ghi chép và vi t báo cáo nhóm 8.2.2. ối với người học: Ng ời học phải thực hiện các nhiệm vụ nh s u: - Nghiên cứu kỹ bài học tại nhà tr ớc khi n lớp Các tài liệu th m khảo sẽ c cung cấp nguồn tr ớc khi ng ời học vào học môn học này (tr ng web, th viện, tài liệu ) - Th m dự t i thi u 70% các buổi giảng lý thuy t N u ng ời học vắng >30% s ti t lý thuy t phải học lại môn học mới c th m dự kì thi lần s u - Tự học và thảo luận nhóm: là một ph ng pháp học tập k t h p giữ làm việc theo nhóm và làm việc cá nhân Một nhóm gồm 8-10 ng ời học sẽ c cung cấp chủ ề thảo luận tr ớc khi học lý thuy t, thực hành Mỗi ng ời học sẽ chịu trách nhiệm về 1 hoặc một s nội dung trong chủ ề mà nhóm ã phân công phát tri n và hoàn thiện t t nhất toàn bộ chủ ề thảo luận củ nhóm - Th m dự ủ các bài ki m tr th ờng xuyên, ịnh kỳ - Th m dự thi k t thúc môn học - Chủ ộng tổ chức thực hiện giờ tự học 9. ài liệu tham khảo: [1] ộ ao động, hương binh và Xã hội (2018), Thông t s 54/2018/TT- B ĐTBXH ngày 28/12/2018 củ Bộ o ộng, Th ng binh và Xã hội về việc quy ịnh kh i l ng ki n thức t i thi u yêu cầu về năng lực mà ng ời học ạt c s u khi t t nghiệp trình ộ trung cấp, trình ộ c o ng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực sức khỏe và dịch vụ xã hội [2] ộ iáo dục và đào tạo (2003), Khoa học môi trường, Nhà xuất bản Giáo dục [3]. ộ tế (2006), Sức khỏe môi trường, NXB Y học [4]. rường đại học ây đô (2016), Giáo trình sức khỏe môi trường, Nhà xuất bản Giáo dục [5]. Trường à Nội (2012), Sức khỏe môi trường, Nhà Xuất bản Y Học 6
  12. BÀI 1: Ạ Ứ K Ẻ  GI I THIỆU BÀI 1 Bài 1 là bài giới thiệu tổng qu n về môi tr ờng, sức khỏe môi tr ờng và các khái niệm c bản về môi tr ờng, sức khoẻ môi tr ờng và tác ộng qu lại giữ môi tr ờng và sức khoẻ con ng ời, trình bày và phân tích c ịnh nghĩ sức khỏe củ tổ chức y t th giới, trình bày c nhiệm vụ củ ngành y t trong lĩnh vực sức khỏe môi tr ờng  MỤC TIÊU BÀI 1 Sau khi học xong chương này, người học có khả năng:  Về kiến thức: - Trình bày c những khái niệm c bản về môi tr ờng và sức khoẻ môi tr ờng và tác ộng qu lại giữ môi tr ờng và sức khoẻ con ng ời - Trình bày và phân tích c ịnh nghĩ sức khỏe củ tổ chức y t th giới  Về kỹ năng: - Phân tích c nhiệm vụ củ ngành y t trong lĩnh vực sức khỏe môi tr ờng - Ứng dụng c những ki n thức trong bài học áp dụng cho các cá nhân gi ình và cộng ồng  Về năng lực tự chủ và trách nhiệm: - Chủ ộng nghiên cứu, làm việc ộc lập, có trách nhiệm trong học tập và thực hiện công tác chuyên môn.  P P P ẢNG DẠY VÀ H C TẬP BÀI 1 - Đối với người dạy: sử dụng phương pháp giảng giảng dạy tích cực (diễn giảng, vấn đáp, dạy học theo vấn đề); yêu cầu người học thực hiện câu hỏi thảo luận và bài tập bài 1 (cá nhân hoặc nhóm). - Đối với người học: chủ động đọc trước giáo trình (Bài 1) trước buổi học; hoàn thành đầy đủ câu hỏi thảo luận bài 1 theo cá nhân hoặc nhóm và nộp lại cho người dạy đúng thời gian quy định.  U KIỆN THỰC HIỆN BÀI 1 - Phòng học chuyên môn hóa/nhà xưởng: Phòng học lý thuy t - Trang thiết bị máy móc: Máy chi u và các thi t bị dạy học khác - Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu: Ch ng trình môn học, giáo trình, tài liệu th m khảo, giáo án, phim ảnh, và các tài liệu liên qu n - Các điều kiện khác: Không có  KIỂM TRA VÀ 1 - Nội dung:  Kiến thức: Kiểm tra và đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kiến thức  Kỹ năng: Đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kĩ năng.  Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Trong quá trình học tập, người học cần: + Nghiên cứu bài trước khi đến lớp 7
  13. + Chuẩn bị đầy đủ tài liệu học tập. + Tham gia đầy đủ thời lượng môn học. + Nghiêm túc trong quá trình học tập. - Phương pháp kiểm tra đánh giá:  Điểm kiểm tra thường xuyên: 1 điểm kiểm tra (hình thức: vấn đáp)  Kiểm tra định kỳ lý thuyết: không có 8
  14. 1 1. Khái niệm về môi trường và sức khoẻ. 1.1. Định nghĩa về môi trường. Theo luật bảo vệ môi tr ờng Việt N m (2005): môi tr ờng b o gồm các y u t tự nhiên và y u t vật chất nhân tạo qu n hệ mật thi t với nh u, b o qu nh con ng ời, có ảnh h ởng tới ời s ng, sản xuất, sự tồn tại, phát tri n củ con ng ời và thiên nhiên. Các thành phần củ môi tr ờng b o gồm: không khí, ất, n ớc, khí hậu, âm th nh, ánh sáng, sức nóng, bức xạ, ộng thực vật thuộc các hệ sinh thái, khu dân c , khu sản xuất, cảnh qu n thiên nhiên, d nh l m thắng cảnh, di tích lịch sử, khu vui ch i giải trí, thức ăn n ớc u ng, nhà ở… Nh vậy các thành phần củ môi tr ờng b o gồm: môi tr ờng lý học, môi tr ờng hoá học, môi tr ờng sinh học, môi tr ờng xã hội - Môi tr ờng lý học b o gồm các y u t vật lý nh : khí hậu, bụi, ti ng ồn, ánh sáng, bức xạ… - Môi tr ờng hó học gồm: các y u t hoá học, các h i khí ộc, hoá chất, thu c men, thực phẩm… Môi tr ờng sinh học b o gồm: ộng vật, thực vật, ký sinh tr ng, vi khuẩn, virut, bào tử nấm, phấn ho , các y u t di truyền… - Môi tr ờng xã hội b o gồm: các căng th ng xã hội (stress), các m i qu n hệ giữ con ng ời với con ng ời, môi tr ờng làm việc, môi tr ờng gi ình, môi tr ờng cộng ồng, y u t giàu nghèo, công ăn việc làm, thu nhập, công bằng xã hội, các dịch vụ xã hội: y t , tr ờng học, vui ch i giải trí, i lại, ăn ở, n sinh xã hội, t i nạn, bạo lực… 1.2. Định nghĩa sức khoẻ. Theo tổ chức Y t th giới (1978): Sức khoẻ là một tình trạng thoải mái hoàn toàn về thể chất, tinh thần và xã hội, chứ không phải ch là một tình trạng không bệnh tật hay tàn tật” Theo Chủ tịch Hồ Chí Minh (Hồ Chí Minh, Báo Cứu qu c s 199 r ngày 27/3/1946 và Hồ Chí Minh toàn tập, tập 4, tr ng 212): Kh huyết lưu thông, tinh thần đầy đủ, như vậy là sức khoẻ” Nh vậy sức khoẻ là sự k t h p hài hoà cả 3 thành phần: th chất, tinh thần, xã hội - Sức khoẻ th chất là: + Có th hình (chiều c o, cân nặng, các kích th ớc c th …) cân i, ph h p với tuổi và giới Nh vậy ng ời béo quá h y gầy quá ều có sức khoẻ th chất không t t + Có th lực (sức nh nh, sức mạnh, sức bền, sức d i, khéo léo…) ph h p với tuổi giới Nh vậy ng ời chậm chạp quá, nh nh mệt mỏi, nh nh xu ng sức…là có sức khoẻ th chất không t t 9
  15. - Sức khoẻ tinh thần là: Có khả năng tự làm chủ c bản thân, luôn giữ c cân bằng trong lý trí và tình cảm tr ớc mọi th y ổi không ngừng củ môi tr ờng bên ngoài. - Sức khoẻ xã hội là: Có khả năng hoà nhập với môi tr ờng xã hội xung qu nh, có khả năng tác ộng cải tạo lại môi tr ờng ó Đ ánh giá sức khoẻ củ một cá nhân, ng ời t th ờng sử dụng các chỉ tiêu s u: + Đo các chỉ tiêu về th lực: chiều c o, cân nặng, lực bóp cánh t y… + Đo các chỉ tiêu chức năng: mạch, huy t áp, dung tích s ng, thị lực, thính lực, iện não ồ, chức năng g n, chức năng thận… - Đ ánh giá sức khoẻ củ một cộng ồng, ng ời t th ờng sử dụng các chỉ tiêu: Tính tuổi thọ trung bình, tỷ lệ tử vong, tỷ lệ bệnh tật, tỷ lệ ch t trẻ em, thời gi n s ng bị mất i do m u bệnh tật. 1.3. Định nghĩa sức khoẻ môi trường. Theo ịnh nghĩ củ WHO (1993): Sức khỏe môi tr ờng b o gồm tất cả những khí cạnh liên qu n tới sức khỏe, tình trạng m, bị bệnh và bị th ng tật củ con ng ời do phải chịu tác ộng từ các y u t môi tr ờng vật lý, hó học, sinh học, xã hội và tâm lý Thuật ngữ này ồng thời cũng c d ng gọi chung cho các lý thuy t và thực hành về ánh giá, iều chỉnh, ki m soát và phòng ngừ những y u t củ môi tr ờng có khả năng gây nên những tác ộng có hại cho sức khỏe con ng ời, cả th hệ hiện tại và các th hệ trong t ng l i” Cho n hiện n y nhiều tác giả r khái niệm về sức khoẻ môi tr ờng nh s u: Sức khoẻ môi trường là tạo ra và duy trì một môi trường trong lành, bền vững để nâng cao sức khoẻ cộng đồng” Sức khoẻ - môi tr ờng là một ngành khoa học ứng dụng nghiên cứu và áp dụng các k t quả nghiên cứu vào thực t , nhằm những mục ích sau: - Nghiên cứu những tác ộng qua lại hữu c giữ môi tr ờng với sức khoẻ trong thực tiễn cuộc s ng củ con ng ời - Đề xuất những giải pháp hoặc biện pháp can thiệp về pháp luật, quản lý, khoa học công nghệ trong các giai oạn phát tri n kinh t - xã hội khác nhau giải quy t những tác ộng nhằm bảo vệ sức khoẻ cộng ồng 2. ác yếu tố tác động đến sức khoẻ 2.1. Các yếu tố di truyền, bẩm sinh Có các bệnh di truyền từ ch mẹ s ng con cái nh bệnh chảy máu, cận thị nặng, có các dị tật bẩm sinh nh sứt môi hở hàm, thừ ngón chân, ngón t y, liệt tứ chi Ch mẹ bị bệnh tật sẽ có nguy c c o sinh r con cái bị bệnh tật Hiện tại các giải pháp tác ộng trực ti p lên bộ máy di truyền sử chữ các s i lạc trên gen, phòng tránh các bệnh di truyền còn rất hạn ch và t n kém Tuy nhiên ng ời t có th chủ ộng phòng tránh các y u t tác hại trong quá trình m ng th i hạn ch các dị tật bẩm sinh. 2.2. Các yếu tố môi trường. 10
  16. Gồm các y u t môi tr ờng tự nhiên và các y u t môi tr ờng xã hội, hệ th ng chăm sóc sức khoẻ, dịch vụ y t 2.2.1. Các yếu tố môi trường tự nhiên Các y u t môi tr ờng tự nhiên b o gồm các y u t vật lý, hoá học, sinh học củ môi tr ờng không khí, ất, n ớc - Những th y ổi về vi khí hậu - Ô nhiễm không khí n i ở, n i làm việc - Ô nhiễm các nguồn n ớc - Ô nhiễm môi tr ờng ất - Suy thoái môi tr ờng, mất cân bằng sinh thái và dạng sinh học 2.2.2. Các yếu tố môi trường xã hội. - Dân s - Kinh t thu nhập, nghề nghiệp, việc làm - Chỗ ở - Các y u t văn hoá - Trình ộ văn hoá - Phong tục tập quán - An sinh xã hội và gi ình. 2.2.3. Hệ thống chăm sóc sức khoẻ, dịch vụ y tế. - Mạng l ới tổ chức y t - Khả năng ti p cận với các dịch vụ y t - Các y u t tâm lý (nhân cách, tình trạng cảm xúc) - Nhân cách - Các y u t hành vi và l i s ng. 3. ối liên quan giữa các yếu tố môi trường và sức khoẻ. 3.1. Những yếu tố môi trường gây nguy hại cho sức khoẻ. Mọi bi n ổi củ môi tr ờng ều tác ộng tới sức khoẻ Có nhiều bi n ổi môi tr ờng tác ộng không t t tới sức khoẻ, gây nguy hại cho sức khoẻ Theo nguyên nhân xã hội, ng ời t có th chi các y u t môi tr ờng thành 2 nhóm chính: ối nguy hiểm môi trường truyền ối nguy hiểm hiện đại: Liên quan tới sự thống: Liên quan n ói nghèo và lạc phát tri n nhanh, hiện ại hoá nh ng thi u hậu: một chi n l c tổng th về sức khoẻ môi tr ờng củ qu c gia và sự khai thác tài nguyên bừ bãi. Thi u n ớc sạch N ớc bị ô nhiễm do chất thải công nghiệp và hoá chất trong công nghiệp 11
  17. Thi u các công trình vệ sinh trong gia Ô nhiễm không khí do ô thị hoá, giao thông ình, thực phẩm bị ô nhiễm, ô nhiễm vận tải các nhà máy xí nghiệp thải h i khí ộc không khí trong nhà và ngoài trời do sử ra môi tr ờng dụng các nhiên liệu un nấu Rác thải không c quản lý t t Chất thải rắn và chất thải ộc Tai nạn, chấn th ng trong lao ộng nông Các m i nguy hi m về hoá học, lý học, phóng nghiệp và các xí nghiệp vừ và nhỏ xạ xuất hiện trong sử dụng các công nghệ mới Thảm họ thiên nhiên nh : Bão, lụt, hạn Sự xuất hiện củ các bệnh dịch mới và sự hán, ộng ất, cháy rừng ... quay lại củ các bệnh truyền nhiễm, truyền th ng Các bệnh do trung gian truyền bệnh chủ Nạn phá rừng, suy thoái và các bi n ộng sinh y u do chuột và côn trùng. thái khu vực hay toàn cầu Các vụ dịch ờng ruột Thay ổi khí hậu thủng tầng ô zon và ô nhiễm toàn cầu Tác ộng củ nguy c truyền th ng th ờng Tác ộng củ các nguy c hiện ại th ờng nh nh chóng bi u hiện ở dạng bệnh tật, do bi u hiện từ từ, lặng lẽ, tiềm tàng, rất khó vậy dễ c phát hiện và phòng tránh nh nhận bi t c ng y và khi phát hiện r thì ã khi d ng nguồn n ớc bẩn sẽ dễ gây tiêu có hậu quả nặng nề nh nhiễm ộc nghề chảy, gây các bệnh về d , mắt, viêm nhiễm nghiệp, ung th , tăng ờng huy t, tăng huy t ờng sinh dục áp, suy nh c thần kinh 3.2. Những yếu tố truyền thống phổ biến hiện nay. - Thi u n ớc sạch và vệ sinh môi tr ờng kém - Ô nhiễm không khí trong nhà ở - Ô nhiễm môi tr ờng ất, n ớc do n ớc thải, rác thải không c thu gom xử lý. 3.3. Những yếu tố môi trường hiện đại - Ô nhiễm môi tr ờng ất, các nguồn n ớc do hoá chất ộc - Ô nhiễm không khí ngoài trời - Ngộ ộc thực phẩm - T i nạn th ng tích - Bi n ộng khí hậu thời ti t do môi tr ờng suy thoái - i s ng không lành mạnh. 4. ác bệnh tật liên quan đến môi trường. 12
  18. - Các bệnh ờng tiêu hó do vi sinh vật, ký sinh tr ng: tả, th ng hàn, lỵ, tiêu chảy, giun sán Các mầm bệnh chủ y u từ phân ng ời, qu môi tr ờng n ớc, thực phẩm gây bệnh cho ng ời - Các bệnh do côn tr ng ti t túc truyền bệnh: s t rét, s t xuất huy t, viêm não Nhật bản, dịch hạch, giun chỉ - Các bệnh về mắt, phụ kho , ngoài d : do sử dụng n ớc bẩn. - Các bệnh do hoá chất và chất ộc từ môi tr ờng gây bệnh: nhiễm ộc chì, ồng, thuỷ ngân, thu c trừ sâu, ung th - Các bệnh do l i s ng: béo phì, ái tháo ờng, tim mạch, suy nh c thần kinh, t i nạn. 5. ác biện pháp phòng chống ô nhiễm môi trường nâng cao sức khoẻ. 5.1. Các biện pháp đối với môi trường. - Đánh giá môi tr ờng: theo dõi, lấy mẫu, phân tích xác ịnh các tác nhân gây ô nhiễm môi tr ờng, ánh giá mức ộ ô nhiễm, xác ịnh các nguồn gây ô nhiễm, ờng truyền ô nhiễm K t quả ánh giá môi tr ờng là căn cứ kho học cho áp dụng các giải pháp kỹ thuật làm giảm tác nhân ô nhiễm ng y tại nguồn thải và ngoài môi tr ờng. - Thực thi các chính sách, chi n l c, các giải pháp hành chính, pháp luật về bảo vệ môi tr ờng tại tất cả các ngành nghề, các lĩnh vực trong quá trình phát tri n kinh t xã hội Đ i với ngành y t (khám chữ bệnh, phòng bệnh, sản xuất cung ứng thu c, sinh phẩm ) cũng là một nguồn gây ô nhiễm môi tr ờng, tác ộng lên sức khỏe cộng ồng cần c qu n tâm úng mức 5.2. Các biện pháp đối với người tiếp xúc. - Đánh giá ti p xúc với ô nhiễm môi tr ờng củ ng ời dân. - Đánh giá ảnh h ởng củ ô nhiễm môi tr ờng lên sức khỏe. 5.3. Các nhiệm vụ của ngành y tế trong lĩnh vực sức khỏe môi trường. Theo Tổ chức Y t Th giới khuy n cáo, ngành y t có 10 nhiệm vụ trong lĩnh vực sức khỏe môi tr ờng: 1. Đề xuất và phổ bi n các biện pháp dự phòng bảo vệ sức khỏe củ cộng ồng Cung cấp các căn cứ kho học và th m m u cho chính quyền các chính sách, chi n l c, giải pháp bảo vệ sức khỏe, tránh các nguy c do ô nhiễm môi tr ờng Thông tin tới các bộ ngành, c sở sản xuất kinh do nh, các cộng ồng dân c về các vấn ề sức khỏe liên qu n n môi tr ờng Động viên, khuy n khích các sáng ki n cải ti n nhằm bảo vệ môi tr ờng, th y ổi các hành vi gây ô nhiễm môi tr ờng, tạo lập các hành vi có l i cho sức khỏe 2. Nâng c o năng lực củ cộng ồng trong xử lý các tác ộng củ môi tr ờng lên sức khỏe, trong ó b o gồm các giải pháp phòng ngừ bệnh tật do chính quyền ị ph ng và ng ời dân thực hiện 3. Ti n hành ánh giá các nguy c từ môi tr ờng tác ộng lên sức khỏe, b o gồm các hoạt ộng theo dõi môi tr ờng, phát hiện các y u t ộc hại i với sức khỏe từ môi tr ờng sản xuất các ngành nghề, môi tr ờng sinh hoạt gi ình, sinh hoạt cộng ồng, nhất là các ngành nghề có phát sinh ộc hại 13
  19. 4. Ti n hành giám sát dịch tễ học i với các bệnh có liên qu n n môi tr ờng Thông báo hiện trạng cũng nh các dự báo về tình hình sức khỏe và các y u t ộc hại từ môi tr ờng cho các cấp có thẩm quyền r các chính sách trong phát tri n kinh t xã hội củ v ng, củ ất n ớc 5. Đào tạo các cán bộ y t dự phòng, y t công cộng tại các tuy n và các cán bộ các ngành có liên quan. 6. Cung cấp các dịch vụ sức khỏe môi tr ờng, tri n kh i các ch ng trình dự án về ki m soát môi tr ờng, ki m soát sức khỏe ộc lập hoặc ph i h p với các ngành nghề sản xuất khác 7. Th m gi c ng các bộ ngành, ị ph ng trong ứng phó các thảm họ , t i bi n môi tr ờng tự nhiên hoặc do con ng ời gây r 8. Ph i h p với các c qu n r các tiêu chuẩn cho phép về sức khỏe môi tr ờng, xây dựng các văn bản có tính pháp quy về bảo vệ môi tr ờng, bảo vệ sức khỏe, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt 9. Th m gi ánh giá tác ộng môi tr ờng, chủ ộng ề xuất các biện pháp dự phòng, các quy trình theo dõi sức khỏe một cách có hệ th ng 10. Đề xuất và ti n hành các nghiên cứu trong lĩnh vực sức khỏe môi tr ờng và các giải pháp dự phòng ô nhiễm môi tr ờng, phòng ngừ bệnh tật cho cộng ồng dân c 14
  20. Ỏ Ợ Câu 1 Trình bày những khái niệm c bản về môi tr ờng và sức khoẻ môi tr ờng và tác ộng qu lại giữ môi tr ờng và sức khoẻ con ng ời? Câu 2. Trình bày và phân tích ịnh nghĩ sức khỏe theo ịnh nghĩ củ tổ chức y t th giới? Câu 3 Trình bày nhiệm vụ củ ngành y t trong lĩnh vực sức khỏe môi tr ờng? 15
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
19=>1