intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình Thí nghiệm điện 1 (Nghề: Điện công nghiệp - Trình độ: Trung cấp) - Trường Cao Đẳng Dầu Khí (năm 2020)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:41

10
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giáo trình Thí nghiệm điện 1 được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp sinh viên thực hiện được các thí nghiệm kiểm chứng các định luật cơ bản về điện; thực hiện được các thí nghiệm kiểm tra nguyên lý làm việc của các thiết bị điện; thực hiện được các thí nghiệm kiểm tra tình trạng hoạt động của các thiết bị điện. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình Thí nghiệm điện 1 (Nghề: Điện công nghiệp - Trình độ: Trung cấp) - Trường Cao Đẳng Dầu Khí (năm 2020)

  1. TẬP ĐOÀN DẦU KHÍ VIỆT NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG DẦU KHÍ  GIÁO TRÌNH MÔN HỌC: THÍ NGHIỆM ĐIỆN 1 NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP TRÌNH ĐỘ: TRUNG CẤP (Ban hành kèm theo Quyết định số: 197 /QĐ-CĐDK ngày 25 tháng 3 năm 2020 của Trường Cao Đẳng Dầu Khí) Bà Rịa - Vũng Tàu, năm 2020 (Lưu hành nội bộ)
  2. TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.
  3. LỜI NÓI ĐẦU Giáo trình Thí nghiệm điện I nhằm trang bị cho học sinh sinh viên, học viên nghề những kiến thức cơ bản về thí nghiệm điện, vật liệu,… với những kiến thức này có thể áp dụng thực tế trực tiếp vào lĩnh vực sản xuất cũng như các công trình về điện nhà máy điện hay các công trình nhà ở. Để xây dựng được giáo trình chúng tôi đã tham khảo các giáo trình có cùng chủ đề và các công trình đã tham gia thí nghiệm điện khác nhằm rút ra những kinh nghiệp thực tế áp dụng và được đưa vào giảng dạy cho học sinh sinh viên, học viên những kiến thức cơ bản. Nội dung : Gồm 4 bài Bài 1: Nội quy phòng thí nghiệm và quy tắc an toàn điện Bài 2: Thí nghiệm điện ba pha Bài 3: Thí nghiệm khí cụ điện Bài 4: Thí nghiệm Động cơ điện Trong quá trình biên soạn có điều gì sai sót rất mong sự đóng góp của đồng nghiệp và độc giả. Bà Rịa – Vũng Tàu, tháng 06 năm 2020 Tham gia biên soạn 1. Chủ biên: Dương Tiến Trung 2. Lê Thị Thu Hường 3. Nguyễn Xuân Thịnh 4.
  4. MỤC LỤC BÀI 1: NỘI QUY PHÒNG THÍ NGHIỆM VÀ QUY TẮC AN TOÀN ĐIỆN .............. 2 Bài 2 : THÍ NGHIỆM ĐIỆN 3 PHA ................................................................................. 5 BÀI 3: THÍ NGHIỆM KHÍ CỤ ĐIỆN ............................................................................ 13 BÀI 4: THÍ NGHIỆM ĐỘNG CƠ ĐIỆN ........................................................................ 20 TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................................................... 30
  5. DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
  6. DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ Trang Hình 2.1 Sơ đồ thí nghiệm nguồn xoay chiều 3 pha nối Y................................................. 6 Hình 2.2 Sơ đồ thí nghiệm nguồn xoay chiều 3 pha nối tam giác ..................................... 8 Hình 2. 3 Sơ đồ thí nghiệm tải xoay chiều 3 pha nối sao ................................................... 9 Hình 2. 4 Sơ đồ thí nghiệm tải xoay chiều 3 pha nối tam giác ......................................... 11 Hình 3.1 Sơ đồ thí nghiệm nút nhấn ON-OFF ................................................................. 14 Hình 3. 2 Sơ đồ thí nghiệm contactor .............................................................................. 15 Hình 3.3 Sơ đồ thí nghiệm aptomat ................................................................................ 16 Hình 3.4 Sơ đồ thí ngiệm rơle trung gian ........................................................................ 18 Hình 3. 5 Sơ đồ thí nghiệm role nhiệt ............................................................................. 19 Hình 4.1 Sơ đồ thí nghiệm đo điện trở một chiều cuộn dây sử dụng đồng hồ VOM ........ 24 Hình 4.2 Sơ đồ thí nghiệm đo điện trở cách điện sử dụng đồng hồ Sanwa DM-1008s ..... 25
  7. DANH MỤC CÁC BẢNG Trang Bảng 2.1 Kết quả thí nghiệm nối nguồn 3 pha hình Y ....................................................... 7 Bảng 2.2 Kết quả thí nghiệm nối nguồn 3 pha hình  ...................................................... 8 Bảng 2.3 Kết quả thí nghiệm nối tải 3 pha hình Y ........................................................... 10 Bảng 2. 4 Kết quả thí nghiệm nối tải 3 pha hình  .......................................................... 11 Bảng 3.1 Bảng kết quả thực hành thí nghiệm nút nhấn ON-OFF ..................................... 15 Bảng 3.2 Bảng kết quả thực hành thí nghiệm công tắc tơ ................................................ 16 Bảng 3. 4 Kết quả thí nghiệm rơle trung gian .................................................................. 19 Bảng 3. 5 Kết quả thí nghiệm role nhiệt .......................................................................... 20 Bảng 4. 1 Kết quả thí nghiệm điên trở cách điện và điện trở DC.......................................26 Bảng 4.2 Kết quả thực hành thử nghiệm động cơ điện .................................................... 28
  8. GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN: THÍ NGHIỆM ĐIỆN 1 1. Tên mô đun: Thí nghiệm điện 1 2. Mã mô đun: KTĐ19MĐ38 Thời gian thực hiện mô đun: 75 giờ; (Lý thuyết: 14 giờ; Thực hành: 58 giờ; kiểm tra: 3 giờ). Số tín chỉ: 3 3. Vị trí, tính chất của mô đun: - Vị trí: Mô đun Thí nghiệm điện 1 là mô đun đào tạo nghề trong danh mục các mô đun chuyên môn nghề thuộc chương trình cao đẳng nghề Điện công nghiệp. Trước khi học môn này, học viên cần học qua các môn lí thuyết như Mạch điện, Vật liệu điện, Đo lường điện, khí cụ điện, Máy điện, . . . - Tính chất: Mô đun giúp học sinh vận dụng những kiến thức chuyên môn được học để thí nghiệm, sử dụng các thiết bị điện. 4. Mục tiêu mô đun: - Về kiến thức:  Mô tả được các hiện tượng điện.  Giải thích được nguyên lí bên trong các hiện tượng điện.  Đánh giá được tình trạng thiết bị điện dựa vào kết quả thí nghiệm - Về kỹ năng  Thực hiện được các thí nghiệm kiểm chứng các định luật cơ bản về điện  Thực hiện đượcc các thí nghiệm kiểm tra nguyên lý làm việc của các thiết bị điện  Thực hiện được các thí nghiệm kiểm tra tình trạng hoạt động của các thiết bị điện  Sử dụng được thiết bị đo thu thập các thông số điện. - Về năng lực tự chủ và trách nhiệm  Có thái độ tự tin, tôn trọng các quy tắc kỹ thuật và an toàn trong việc sử dụng các thiết bị điện.  Có tác phong làm việc công nghiệp. 5. Chương trình mô đun: 5.1. Chương trình khung: Thời gian đào tạo (giờ) Tên môn học, Tín Thực hành, Mã MH, MĐ mô đun chỉ Tổng Lý thí nghiệm, Kiểm tra số thuyết thảo luận,
  9. bài tập LT TH I. Các môn học chung/đại cương 12 255 94 148 8 5 1. MHCB19MH01 Chính trị 2 30 15 13 2 0 2. MHCB19MH03 Pháp luật 1 15 9 5 1 0 3. MHCB19MH05 Giáo dục thể chất 1 30 4 24 0 2 Giáo dục quốc 4. MHCB19MH07 2 45 21 21 1 2 phòng và An ninh 5. MHCB19MH09 Tin học 2 45 15 29 0 1 6. TA19MH01 Tiếng anh 4 90 30 56 4 0 I. Các môn học, mô đun chuyên môn 52 1215 334 823 23 35 ngành, nghề II.1. Môn học, mô đun cơ sở 11 225 95 117 7 6 An toàn vệ sinh 7. ATMT19MH01 2 30 26 2 2 0 lao động 8. KTĐ19MH32 Mạch điện cơ bản 2 30 27 1 2 0 9. KTĐ19MĐ31 Mạch điện 3 60 28 28 2 2 10. KTĐ19MĐ65 Vẽ điện 1 30 0 28 0 2 11. KTĐ19MĐ16 Khí cụ điện 3 75 14 58 1 2 II.2. Môn học, mô đun chuyên môn 41 990 239 706 16 29 ngành, nghề 12. KTĐ19MĐ14 Đo lường điện 3 75 14 58 1 2 13. KTĐ19MĐ34 Máy điện 6 150 28 116 2 4 14. KTĐ19MH8 Cung cấp điện 5 90 56 29 4 1 15. KTĐ19MĐ57 Trang bị điện 1 5 120 28 87 2 3 Thí nghiệm điện 16. KTĐ19MĐ38 5 75 14 58 1 2 1 17. Kỹ thuật lắp đặt KTĐ19MĐ23 5 120 28 87 2 3 điện 18. KTĐ19MĐ22 Kỹ thuật lạnh 4 90 28 58 2 2
  10. Thời gian đào tạo (giờ) Tên môn học, Tín Thực hành, Mã MH, MĐ Kiểm tra mô đun chỉ Tổng Lý thí nghiệm, số thuyết thảo luận, bài tập LT TH 19. Thiết bị điện gia KTĐ19MĐ48 4 90 28 58 2 2 dụng 20. KTĐ19MĐ52 Thực tập sản xuất 4 180 15 155 0 10 Tổng cộng 64 1470 428 971 31 40 5.2. Chương trình chi tiết Modun: Thời gian (giờ) Thực hành, Số TT Nội dung tổng quát Tổng Lý thí nghiệm, Kiểm tra số thuyết thảo luận, bài tập LT TH Bài 1: Nội quy phòng thí 1 5 2 3 0 0 nghiệm và quy tắc an toàn điện 2 Bài 2: Thí nghiệm điện ba pha 11 2 9 0 0 3 Bài 3: Thí nghiệm khí cụ điện 28 4 22 1 1 4 Bài 4: Thí nghiệm Động cơ điện 31 6 24 0 1 Cộng 75 14 58 1 2 6. Điều kiện thực hiện mô đun 6.1. Phòng học chuyên môn hóa/nhà xưởng: - Phòng học lý thuyết/tích hợp - Phòng thực hành/nhà xưởng/mô hình: Phòng thí nghiệm điện, Xưởng thực tập điện 6.2. Trang thiết bị máy móc: - Máy tính, máy chiếu, bảng… - Các thiết bị, máy móc: Nguồn điện 1 pha và 3 pha, Các máy thí nghiệm điện, các loại động cơ điện và các loại Khí cụ điện. - Mô hình thực hành, kìm điện, tuốc nơ vít, băng keo điện, dây điện, contactor, CB, cầu chì, Motor điện, …
  11. - Mô hình mô phỏng: Panel thử nghiệm 6.3. Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu: - Giáo trình, giáo án - Qui trình thực hành - Phiếu thực hành, phiếu học tập - Phần mềm chuyên dụng. 6.4. Các điều kiện khác: 7. Nội dung và phương pháp đánh giá 7.1. Nội dung: - Kiến thức: bài 1 đến bài 4. - Kỹ năng: Bài 2, bài 3, bài 4. - Năng lực tự chủ và trách nhiệm: + Có thái độ tự tin, tôn trọng các quy tắc kỹ thuật và an toàn trong việc sử dụng các thiết bị điện. + Có tác phong làm việc công nghiệp 7.2. Phương pháp đánh giá: 7.2.1. Kiểm tra thường xuyên: - Số lượng bài: 02 bài. - Cách thức thực hiện: 7.2.2. Kiểm tra định kỳ: - Số lượng bài: 03bài, trong đó có 01 bài lý thuyết, 02 bài thực hành. - Cách thức thực hiện: Stt Bài kiểm tra Hình thức kiểm tra Nội dung Thời gian 1. Bài kiểm tra số 1 Lý thuyết. Bài 3 45p – 60p 2. Bài kiểm tra số 2 Thực hành Bài 3 45p – 60p 3. Bài kiểm tra số 3 Thực hành Bài 4 45p – 60p 7.2.3. Thi kết thúc mô đun: Thi thực hành - Hình thức thi: thực hành - Thời gian thi: 60 phút – 90 phút. 8. Hướng dẫn thực hiện mô đun 8.1. Phạm vi áp dụng chương trình - Chương trình mô đun này được áp dụng cho nghề Điện công nghiệp, hệ TC và CĐ
  12. 8.2. Hướng dẫn một số điểm chính về phương pháp giảng dạy mô đun đào tạo: - Đối với giáo viên, giảng viên: + Thiết kế giáo án theo thể loại lý thuyết hoặc tích hợp hoặc thực hành phù hợp với bài học. Giáo án được soạn theo bài hoặc buổi dạy. + Tổ chức giảng dạy: (mô tả chia ca, nhóm...). + Thiết kế các phiếu học tập, phiếu thực hành. - Đối với người học: + Tài liệu, dụng cụ học tập, vở ghi đầy đủ + Hoàn thành các bài thực hành kỹ năng + Tổ chức làm việc nhóm, làm việc độc lập + Tuân thủ qui định an toàn, giờ giấc. 8.3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý: 9. Tài liệu cần tham khảo: - Tài liệu tiếng Việt: [1.] Giáo trình Thí nghiệm điện kỹ thuật – Trần Thị Hà, NXB Sở GD Hà Nội [2.] Hướng dẫn thí nghiệm điện- Công ty truyền tải điện 4 [3.] Giáo trình Thí nghiệm điện 1&2 ngành Điê ̣n công nghiê ̣p -ThS. Võ Châu Tuấn, Trường Cao Đẳng Dầu Khí
  13. BÀI 1: NỘI QUY PHÒNG THÍ NGHIỆM VÀ QUY TẮC AN TOÀN ĐIỆN GIỚI THIỆU BÀI 1: - Bài 1 là bài sau khi học sinh học xong, học sinh sẽ nắm được các quy trình an toàn khi học trong xưởng thực tập, tiến hành sơ cấp cứu được. MỤC TIÊU CỦA BÀI 1 LÀ: Về kiến thức: - Thực hiện đúng các quy trình an toàn khi học trong xưởng thực tập. Về kỹ năng: - Khi có sự cố thì phải tiến hành sơ cấp cứu được. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm: - Rèn luyê ̣n tính tích cực, chủ động, nghiê ̣m túc trong công viê ̣c.  PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY VÀ HỌC TẬP BÀI 1: - Đối với người dạy: sử dụng phương pháp giảng giảng dạy tích cực (diễn giảng, vấn đáp, dạy học theo vấn đề); yêu cầu người học thực hiện câu hỏi thảo luận và bài tập bài 1 (cá nhân hoặc nhóm). - Đối với người học: chủ động đọc trước giáo trình (bài 1) trước buổi học; hoàn thành đầy đủ câu hỏi thảo luận và bài tập tình huống bài mở đầu theo cá nhân hoặc nhóm và nộp lại cho người dạy đúng thời gian quy định.  ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN BÀI 1: - Phòng học chuyên môn hóa/nhà xưởng: Phòng thí nghiệm điện - Trang thiết bị máy móc: Máy chiếu và các thiết bị dạy học khác - Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu: Chương trình môn học, giáo trình, tài liệu tham khảo, giáo án, phim ảnh, và các tài liệu liên quan. Thí nghiệm điện 1 Trang 2
  14. - Các điều kiện khác: Không có  KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ BÀI 1: - Nội dung:  Kiến thức: Kiểm tra và đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kiến thức  Kỹ năng: Đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kĩ năng.  Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Trong quá trình học tập, người học cần: + Nghiên cứu bài trước khi đến lớp + Chuẩn bị đầy đủ tài liệu học tập. + Tham gia đầy đủ thời lượng môn học. + Nghiêm túc trong quá trình học tập. - Phương pháp:  Điểm kiểm tra thường xuyên: 1 điểm kiểm tra (hình thức: hỏi miệng)  Kiểm tra định kỳ lý thuyết: không có  NỘI DUNG BÀI 1: 1.1 Nội quy phòng thí nghiệm: Tất cả học viên vào học phòng thực hành phải nghiêm chỉnh chấp hành nội quy sau: Điều 1: Học viên phải học nội quy an toàn, được giáo viên chứng nhận và ký cam kết chấp hành nội quy an toàn trước khi vào phòng thí nghiệm. Điều 2: Học viên phải có mặt trước giờ thí nghiệm ít nhất là 10 phút. Điều 3: Học viên phải có trang bị bảo hộ đầy đủ khi vào phòng thí nghiệm. Điều 4: Tuyệt đối không được hút thuốc trong xưởng, không được uống rượu, bia trước khi vào phòng thí nghiệm. Điều 5: Không được nô đùa và rời chổ làm việc khi chưa được phép của giáo viên hướng dẫn. Điều 6: Phải tích cực chủ động trong thực tập, ôn tập những kiến thức cần thiết cho bài thực tập trước khi đến lớp. Điều 7: Chấp hành nghiêm chỉnh quy tắc sử dụng dụng cụ và máy móc thiết bị. Thí nghiệm điện 1 Trang 3
  15. Điều 8: Không để xăng dầu, bình khí hàn gắn nơi phát lữa như máy mài, tủ điện, thiết bị hàn điện, hàn hơi... Điều 9: Không được tự ý tháo gỡ hoặc cho mượn tài sản của phòng thí nghiệm. Điều 10: Không được đưa người lạ vào xưởng thực tập, vì lý do nào đó không đến thực tập phải có giấy phép và được sự đồng ý của nhà trường. Điều 11: Trong khi thực tập nếu xảy ra tai nạn, giáo viên phải dừng thực tập, tập trung cứu chữa nạn nhân và lập biên bản giữ nguyên hiện trường báo cáo phụ trách giải quyết. Điều 12: Sau buổi thực tập phải thu dọn dụng cụ, vệ sinh máy móc thiết bị và nơi làm việc, phải thực hiện tốt chế độ trực nhật. Điều 13: Việc thực hiện Nội quy của học viên sẻ được đánh giá bằng cách cho điểm nội quy của từng bài tập. Nếu học viên có sự vi phạm thì tuy theo mức độ mà xử lý. 1.2 Quy tắc an toàn điện: Khi tiế n hành thí nghiê ̣m, sinh viên tuyê ̣t đố i tuân theo những quy đinh ̣ an toàn sau đây: a. Cấ m dùng tay cha ̣m vào các dây dẫn và nút không bo ̣c cách điê ̣n. b. Không đi la ̣i sờ vào các thiế t bi,̣ các bàn thực hành khác không liên quan đế n bài thí nghiê ̣m đang làm. c. Không đươc̣ sờ vào các bô ̣ phâ ̣n đang quay của thiế t bi ̣điê ̣n. d. Không đươc̣ tự tiê ̣n thay đổ i sơ đồ nố i dây thực hành khi đang nố i với nguồ n cung cấ p (ma ̣ch đang mang điê ̣n). e. Không đươc̣ đóng điê ̣n trong khi mắ c dây vào ma ̣ch. Mỗi lầ n thay đổ i ma ̣ch điê ̣n để làm các bài thực hành khác phải báo cáo giáo viên hướng dẫn kiể m tra và cho phép mới đươc̣ đóng điê ̣n  TÓM TẮT NỘI DUNG BÀI 1: 1.1. Nội quy phòng thí nghiệm 1.2. Quy tắc an toàn điện  CÂU HỎI CỦNG CỐ BÀI 1: Câu 1: Trình bày quy các quy tắc phòng thí nghiệm. Câu 2: Trình bày nội quy phòng thí nghiệm. Thí nghiệm điện 1 Trang 4
  16. Bài 2 : THÍ NGHIỆM ĐIỆN 3 PHA  GIỚI THIỆU BÀI 2: - Sau khi học xong bài này, học sinh sẽ thực hiện được đấu nối các sơ đồ nối điện xoay chiều 3 pha; đấu nối các thiết bị điện và thiết bị đo lường 3 pha.  MỤC TIÊU CỦA BÀI 2 LÀ: Về kiến thức: Về kỹ năng: - Thực hiện được đấu nối các sơ đồ nối điện xoay chiều 3 pha - Thực hiện đấu nối các thiết bị điện và thiết bị đo lường 3 pha Về năng lực tự chủ và trách nhiệm: - Có thái độ tự tin, tôn trọng các quy tắc kỹ thuật và an toàn trong việc sử dụng các thiết bị điện. - Có tác phong làm việc công nghiệp.  PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY VÀ HỌC TẬP BÀI 2: - Đối với người dạy: sử dụng phương pháp giảng giảng dạy tích cực (diễn giảng, vấn đáp, dạy học theo vấn đề); yêu cầu người học thực hiện câu hỏi thảo luận và bài tập bài 2 (cá nhân hoặc nhóm). - Đối với người học: chủ động đọc trước giáo trình (bài 2) trước buổi học; hoàn thành đầy đủ câu hỏi thảo luận và bài tập tình huống bài mở đầu theo cá nhân hoặc nhóm và nộp lại cho người dạy đúng thời gian quy định.  ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN BÀI 2: - Phòng học chuyên môn hóa/nhà xưởng: Phòng thí nghiệm điện - Trang thiết bị máy móc: Máy chiếu và các thiết bị dạy học khác - Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu: Chương trình môn học, giáo trình, tài liệu tham khảo, giáo án, phim ảnh, và các tài liệu liên quan. - Các điều kiện khác: Không có Thí nghiệm điện 1 Trang 5
  17.  KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ BÀI 2: - Nội dung:  Kiến thức: Kiểm tra và đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kiến thức  Kỹ năng: Đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kĩ năng.  Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Trong quá trình học tập, người học cần: + Nghiên cứu bài trước khi đến lớp + Chuẩn bị đầy đủ tài liệu học tập. + Tham gia đầy đủ thời lượng môn học. + Nghiêm túc trong quá trình học tập. - Phương pháp:  Điểm kiểm tra thường xuyên: 1 điểm kiểm tra (hình thức: hỏi miệng)  Kiểm tra định kỳ lý thuyết: không có  NỘI DUNG BÀI 2: 2.1 Thí nghiệm xác định các thông số của nguồn điện xoay chiều ba pha mắc hình sao () 1.1.1 Lắp mạch điện xoay chiều ba pha hình sao () Nguồn 3 pha nối Y Tải 3 pha đối xứng A * P A1 * W VA VAB VAC B A2 VB VBC C A3 VC N A4 Hình 2.1 Sơ đồ thí nghiệm nguồn xoay chiều 3 pha nối Y Thí nghiệm điện 1 Trang 6
  18. Quy trình thực hành: Bước 1: Chuẩn bị vật tư- thiết bị: Bước 2: Kiểm tra các thiết bị, phần tử trong sơ đồ mạch ở trạng thái không điện + Bằng trực quan + Bằng V.O.M Bước 3: Quy trình thực hành (trình tự thí nghiệm) B1: chuẩn bị vật tư, dụng cụ B2: Đấu nối sơ đồ thí nghiệm như hình vẽ 2.1 B3: Cấp nguồn B4: Đọc các giá trị đo trên các đồng hồ và ghi vảo bảng 2.1 B4:Cắt nguồn, tháo sơ đồ đấu nối B5: Tính toán các thông số, so sánh 1.1.2 Xác định các thông số U, I, f, cos, P, Q Bảng 2.1 Kết quả thí nghiệm nối nguồn 3 pha hình Y Lần đo 1 2 3 Kết quả đo A1(A) A2(A) A3(A) A4(A) VA (V) VB (V) VC (V) VA B(V) VA C(V) VBC(V) P (W) Kết quả tính UP(V)=1/3(UA+ UB+ UC) toán √3Up(V) Ud (V)= 1/3(UAB+ UBC+ UAC) P(W)=3UIcosφ 3P(W) Cosφ=P/UI IN(A) 2.2 Thí nghiệm xác định các thông số của nguồn điện xoay chiều ba pha mắc hình tam giác () 2.2.1 Lắp mạch điện xoay chiều ba pha hình tam giác () Thí nghiệm điện 1 Trang 7
  19. Nguồn 3 pha nối  Tải 3 pha đối xứng A A6 A * P1 A1 * W B A4 VAB VAC B * P2 A2 * W C A5 VBC C A3 Hình 2.2 Sơ đồ thí nghiệm nguồn xoay chiều 3 pha nối tam giác Quy trình thực hành: Bước 1: Chuẩn bị vật tư- thiết bị: Bước 2: Kiểm tra các thiết bị, phần tử trong sơ đồ mạch ở trạng thái không điện + Bằng trực quan + Bằng V.O.M Bước 3: Quy trình thực hành (trình tự thí nghiệm) B1: chuẩn bị vật tư, dụng cụ B2: Đấu nối sơ đồ thí nghiệm như hình vẽ 2.2 B3: Cấp nguồn B4: Đọc các giá trị đo trên các đồng hồ và ghi vảo bảng 2.2 B4:Cắt nguồn, tháo sơ đồ đấu nối B5: Tính toán các thông số, so sánh 2.2.2 Xác định các thông số U, I, f, cos, P, Q Bảng 2.2 Kết quả thí nghiệm nối nguồn 3 pha hình  Lần đo 1 2 3 Kết quả đo A1(A) A2(A) A3(A) A4(A) A5(A) A6(A) VA B(V) VA C(V) Thí nghiệm điện 1 Trang 8
  20. VBC(V) P1 (W) P2 (W) Kết quả tính IP(A) toán √3Ip(A) Id (A) P1+P2 (W) P(W) 2.3 Thí nghiệm xác định các thông số của tải ba pha mắc hình sao () 2.3.1 Lắp mạch điện tải ba pha hình sao () Nguồn 3 pha Tải 3 pha nối sao A * P A1 * W VA VAB VAC B A2 VB VBC C A3 VC N A4 Hình 2. 3 Sơ đồ thí nghiệm tải xoay chiều 3 pha nối sao Quy trình thực hành nối tải 3 pha hình Y: Bước 1: Vật tư dụng cụ: Bước 2 : Kiểm tra các thiết bị, phần tử trong sơ đồ mạch ở trạng thái không điện + Bằng trực quan + Bằng V.O.M Bước 3: Quy trình thực hành(trình tự thí nghiệm) B1: chuẩn bị vật tư, dụng cụ B2: Đấu nối sơ đồ thí nghiệm như hình 2.3 Thí nghiệm điện 1 Trang 9
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2