intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình Thí nghiệm điện 2 (Nghề: Điện công nghiệp - Trình độ: Cao đẳng) - Trường Cao Đẳng Dầu Khí (năm 2020)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:48

16
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giáo trình Thí nghiệm điện 2 được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp sinh viên giải thích được nguyên lí bên trong các hiện tượng điện; Đánh giá được tình trạng thiết bị điện dựa vào kết quả thí nghiệm. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình Thí nghiệm điện 2 (Nghề: Điện công nghiệp - Trình độ: Cao đẳng) - Trường Cao Đẳng Dầu Khí (năm 2020)

  1. TẬP ĐOÀN DẦU KHÍ VIỆT NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG DẦU KHÍ  GIÁO TRÌNH MÔN HỌC: THÍ NGHIỆM ĐIỆN 2 NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG (Ban hành kèm theo Quyết định số: 197 /QĐ-CĐDK ngày 25 tháng 3 năm 2020 của Trường Cao Đẳng Dầu Khí) Bà Rịa - Vũng Tàu, năm 2020 (Lưu hành nội bộ)
  2. TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.
  3. LỜI GIỚI THIỆU Đất nước Việt Nam trong công cuộc công nghiệp hoá - hiện đại hoá, nềnkinh tế đang trên đà phát triển. Yêu cầu sử dụng điện và thiết bị điện ngày càngtăng. Việc trang bị kiến thức về hệ thống điện nhằm phục vụ cho nhu cầu sinh hoạt của con người, cung cấp điện năng cho các thiết bị của khu vực kinh thế, các khu chế xuất, các xí nghiệp là rất cần thiết. Với một vai trò quan trọng như vậy và xuất phát từ yêu cầu, kế hoạch đào tạo, bài trình môn học của Trườ ng Cao Đẳng Dấu Khí. Chúng tôi đã biên soạn cuốn giáo trình Thí nghiệm điện 2 gồm 3 bài với những nội dung cơ bản sau: - Bài 1: Thí nghiệm máy biến áp - Bài 2: Thí nghiệm Rơle bảo vệ - Bài 3: Thí nghiệm cáp điện Giáo trình Thí nghiệm điện 2 được biên soạn phục vụ cho công tác giảng dạy của giáo viên và là tài liệu học tập của học sinh. Do chuyên môn và thời gian có hạn nên không tránh khỏi những thiết sót, vậy rất mong nhận được ý kiến đóng góp của đồng nghiệp và bạn đọc để cuốn sách đạt chất lượng cao hơn. Bà Rịa – Vũng Tàu, tháng 06 năm 2020 Tham gia biên soạn 1. Chủ biên: Lê Thị Thu Hường 2. Nguyễn Lê Cương 3. Nguyễn Xuân Thịnh 4.
  4. MỤC LỤC Trang BÀI 1: Thí nghiệm máy biến áp 7 1.1. Tìm hiểu cấu tạo, nguyên lý hoạt động của máy biến áp 8 1.1.1. Máy biến áp là gì? ............................................................................................. 8 1.1.2. Cấu tạo của máy biến áp.................................................................................... 8 1.1.3. Nguyên tắc lý hoạt động của máy biến áp. ........................................................ 9 1.2. Danh mục vật tư, dụng cụ, thiết bị 9 1.2.1. Chuẩn bị:........................................................................................................... 9 1.2.2. Yêu cầu về an toàn .......................................................................................... 10 1.2.3. Yêu cầu về kỹ thuật: ........................................................................................ 10 1.3. Thí nghiệm đo điện trở cuộn dây máy biến áp 10 1.3.1. Sơ đồ thí nghiệm đo điện trở cuộn dây máy biến áp 3 pha ............................... 10 1.3.2. Quy trình thử nghiệm đo điện trở cuộn dây máy biến áp 3 pha ........................ 10 1.4. Thí nghiệm đo cách điện máy biến áp 11 1.4.1. Thí nghiệm độ bền cách điện dầu biến áp ......................................................... 11 1.4.2. Thí nghiệm độ bền cách điện cuộn dây ............................................................ 12 1.4.3. Thí nghiệm đo điện trở cách điện .................................................................... 14 1.5. Thí nghiệm xác định cực tính máy biến áp 16 1.5.1. Sơ đồ thí nghiệm xác định cực tính máy biến áp 3 pha .................................... 16 1.5.2. Quy trình thí nghiệm xác định cực tính máy biến áp 3 pha .............................. 16 1.6. Thí nghiệm không tải máy biến áp 17 1.6.1. Sơ đồ thí nghiệm không tải 1 pha .................................................................... 17 1.6.2. Quy trình thử nghiệm không tải máy biến áp 1 pha ......................................... 17 1.7. Thí nghiệm máy biến áp tự ngẫu 18 1.7.1. Sơ đồ thử nghiệm mở máy động cơ 3 pha bằng máy biến áp tự ngẫu ............. 18 1.7.2. Quy trình thử nghiệm mở máy động cơ 3 pha bằng máy biến áp tự ngẫu ........ 19 1.8. Thí nghiệm máy biến áp ba pha 19 1.8.1. Sơ đồ thí nghiệm không tải máy biến áp 3 pha ............................................... 19 1.8.2. Quy trình thử nghiệm không tải máy biến áp 3 pha ......................................... 20 BÀI 2: Thí nghiệm rơle bảo vệ 22
  5. 1.1. Tìm hiểu một số loại rơle thông dụng, rơle cơ bản 23 1.1.1. Công dụng Rơle: ............................................................................................. 23 1.1.2. Các yêu cầu cơ bản đối với bảo vệ rơle: .......................................................... 23 1.1.3. Liệt kê các Rơle bảo vệ thông dụng: ................................................................ 24 1.2. Danh mục vật tư, dụng cụ, thiết bị 25 1.2.1. Chuẩn bị:......................................................................................................... 25 1.2.2. Yêu cầu về an toàn .......................................................................................... 26 1.2.3. Yêu cầu về kỹ thuật: ........................................................................................ 26 1.3. Thí nghiệm rơle điện áp 26 1.3.1. Sơ đồ thí nghiệm thí nghiệm rơle điện áp ........................................................ 26 1.3.2. Quy trình thí nghiệm thí nghiệm rơle điện áp .................................................. 26 1.4. Thí nghiệm rơle dòng điện 27 1.4.1. Sơ đồ thí nghiệm thí nghiệm RƠLE dòng điện ................................................ 27 1.4.2. Quy trình thí nghiệm thí nghiệm RƠLE dòng điện .......................................... 28 1.5. Thí nghiệm rơle thời gian 29 1.5.1. Sơ đồ thí nghiệm thí nghiệm Rơle thời gian .................................................... 29 1.5.2. Quy trình thí nghiệm thí nghiệm Rơle thời gian .............................................. 29 1.6. Thí nhgiệm rơle nhiệt 30 1.6.1. Sơ đồ thí nghiệm thí nghiệm Rơle nhiệt .......................................................... 30 1.6.2. Quy trình thí nghiệm thí nghiệm Rơle nhiệt .................................................... 31 BÀI 3: Thí nghiệm cáp điện 32 1.1. Phân loại, cấu tạo cáp điện 34 1.1.1. Cấu tạo cáp điện .............................................................................................. 34 1.1.2. Phân loại cáp điện: .......................................................................................... 34 1.2. Tính chọn cáp điện 35 1.2.1. Chọn cáp điện theo kinh nghiệm làm việc ....................................................... 35 1.2.2. Chọn cáp điện theo công suất .......................................................................... 35 1.2.3. Chọn dây, cáp điện theo dòng điện .................................................................. 35 1.3. Danh mục vật tư, dụng cụ, thiết bị 36 1.3.1. Chuẩn bị:......................................................................................................... 36 1.3.2. Yêu cầu về an toàn .......................................................................................... 37 1.3.3. Yêu cầu về kỹ thuật: ........................................................................................ 37 1.4. Thí nghiệm cáp điện 37 1.4.1. Sơ đồ thí nghiệm thí nghiệm cáp điện ............................................................. 37
  6. 1.4.2. Quy trình thử nghiệm ...................................................................................... 38 Các bài tập mở rộng, nâng cao và giải quyết vấn đề Error! Bookmark not defined. Trả lời các câu hỏi và bài tập Error! Bookmark not defined. Các thuật ngữ chuyên môn Error! Bookmark not defined. Phụ lục 1:………… Error! Bookmark not defined. Tài liệu tham khảo 40
  7. DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT U Hiệu điện thế I Cường độ dòng điện S Công suất biểu kiến Q Công suất phản kháng P Công suất tác dụng A Điện năng B Dung dẫn G Điện dẫn R Điện trở Vr Voltmet đo giá tri ̣hiệu dụng Va Voltmet đo giá tri ̣trung bình VT Biến điện áp CT Biến dòng điện
  8. DANH MỤC HÌNH VẼ Hình 1.1: Máy biến áp thực tế .................................................................................... 8 Hình 1.2: Sơ đồ thí nghiệm đo điện trở cuộn dây máy biến áp 3 pha......................... 10 Hình 1.3: Thí nghiệm độ bền cách điện dầu biến áp.................................................. 12 Hình 1.4: Sơ đồ thử nghiệm độ bền cách điện chính của máy biến áp1 pha ............. 13 Hình 1.5: Sơ đồ thí nghiệm đo điện trở cách điện máy biến áp 3 pha ........................ 14 Hình 1.6: Sơ đồ thí nghiệm xác định cực tính máy biến áp 3 pha .............................. 16 Hình 1.7: Sơ đồ thí nghiệm không tải máy biến áp 1 pha .......................................... 17 Hình 1.8: Sơ đồ thí nghiệm mở máy động cơ 3 pha bằng máy biến áp tự ngẫu ......... 19 Hình 1.9: Sơ đồ thí nghiệm không tải máy biến áp 3 pha ......................................... 20 Hình 2.1: Sơ đồ nối dây thí nghiệm role điện áp ....................................................... 26 Hình 2.2: Sơ đồ thí ngiệm Rơle nhiệt........................................................................ 31 Hình 3.1: Một số loại cáp điện thực tế ...................................................................... 34 Hình 3.2: Đo điện trở cách điện của cáp nhiều lõi, sử dụng đồng hồ Sanwa DM1008s ............................................................................................................................ 38
  9. DANH MỤC BẢNG Bảng 1.1: Kết quả thí nghiệm đo điện trở máy biến điện áp ...................................... 11 Bảng 1.2: Kết quả thí nghiệm độ bền cách điện dầu biến áp ..................................... 12 Bảng 1.3: Bảng chọn điện áp làm việc và điện áp thí nghiệm ................................... 13 Bảng 1.4: Kết quả thí nghiệm độ bền cách điện cuộn dây máy biến áp ..................... 14 Bảng 1.5: Kết quả thí nghiệm điện trở cách điện máy biến áp ................................... 15 Bảng 1.6: Kết quả thí nghiệm không tải máy biến áp 1 pha ...................................... 18 Bảng 1.7: Kết quả thí nghiệm mở máy động cơ 3 pha bằng máy biến áp tự ngẫu ..... 19 Bảng 1.8: Kết quả thí nghiệm đo không tải máy biến điện áp 3 pha .......................... 20 Bảng 2.1: Kết quả thí nghiệm rơle điện áp ............................................................... 21 Bảng 2.2: Kết quả thời gian tác động ngưỡng thấp ............................................................ 22 Bảng 2.3: Kết quả thử dòng tác động ngưỡng cao .................................................... 22 Bảng 2.4: Kết quả thí nghiệm rơle thời gian............................................................. 24 Bảng 2.5: Kết quả thí nghiệm role nhiệt ................................................................... 25 Bảng 3.1: Chọn tiết diện cáp điện theo công suất .................................................... 27 Bảng 3.2: Chọn tiết diện cáp điện theo dòng điện ................................................... 27 Bảng 3.3: Kết quả thí nghiệm cáp điện .................................................................... 30
  10. GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN 1. Tên mô đun: Thí nghiệm điện 2 2. Mã mô đun: KTĐ19MĐ38 Thời gian thực hiện mô đun: 45 giờ; (Lý thuyết: 14 giờ; Thực hành: 29 giờ, kiểm tra: 2 giờ). Số tín chỉ: 3 3. Vị trí, tính chất của mô đun: - Vị trí: Mô đun Thí nghiệm điện 2 là mô đun đào tạo nghề trong danh mục các mô đun chuyên môn nghề thuộc bài trình cao đẳng nghề Điện công nghiệp. Trước khi học môn này, học viên cần học qua các môn lí thuyết như Mạch điện, Vật liệu điện, Đo lường điện, Máy điện,.. và sau mô đun Thí nghiệm 1 - Tính chất: Mô đun giúp học sinh vận dụng những kiến thức chuyên môn được học để sử dụng các thiết bị điện thí nghiệm máy biến áp, rơ le bảo vệ và cáp điện. 4. Mục tiêu mô đun: - Về kiến thức:  Mô tả được các hiện tượng điện.  Giải thích được nguyên lí bên trong các hiện tượng điện.  Đánh giá được tình trạng thiết bị điện dựa vào kết quả thí nghiệm - Về kỹ năng  Thực hiện đượcc các thí nghiệm kiểm tra nguyên lý làm việc của các thiết bị điện  Thực hiện được các thí nghiệm kiểm tra tình trạng hoạt động của các thiết bị điện  Sử dụng được thiết bị đo thu thập các thông số điện. - Về năng lực tự chủ và trách nhiệm  Có thái độ tự tin, tôn trọng các quy tắc kỹ thuật và an toàn trong việc sử dụng các thiết bị điện.  Có tác phong làm việc công nghiệp. 5. Bài trình mô đun: 5.1. Bài trình khung: Thời gian đào tạo (giờ) Tín Thực hành, Kiểm Mã MH, MĐ Tên môn học, mô đun chỉ Tổng Lý thí nghiệm, tra số thuyết thảo luận, LT TH bài tập Các môn học chung/đại I 21 435 157 255 15 8 cương MHCB19MH02 Giáo dục chính trị 4 75 41 29 5 0 MHCB19MH04 Pháp luật 2 30 18 10 2 0 MHCB19MH06 Giáo dục thể chất 2 60 5 51 0 4
  11. Thời gian đào tạo (giờ) Tín Thực hành, Kiểm Mã MH, MĐ Tên môn học, mô đun chỉ Tổng Lý thí nghiệm, tra số thuyết thảo luận, LT TH bài tập Giáo dục quốc phòng và MHCB19MH08 4 75 36 35 2 2 An ninh MHCB19MH10 Tin học 3 75 15 58 0 2 TA19MH02 Tiếng Anh 6 120 42 72 6 0 Các môn học, mô đun II chuyên môn ngành, 72 1785 461 1243 32 49 nghề II.1 Môn học, mô đun cơ sở 13 270 110 147 8 5 ATMT19MH01 An toàn vệ sinh lao động 2 30 26 2 2 0 KTĐ19MĐ31 Mạch điện 3 60 28 29 2 1 KTĐ19MĐ64 Vẽ điện 1 30 0 29 0 1 KTĐ19MH63 Vật liệu điện 2 30 28 0 2 0 KTĐ19MĐ16 Khí cụ điện 1 3 75 14 58 1 2 TĐH19MĐ03 Điện tử cơ bản 2 45 14 29 1 1 Môn học, mô đun II.2 chuyên môn ngành, 59 1515 351 1096 24 44 nghề TĐH19MĐ24 Điều khiển điện khi nén 3 60 28 29 2 1 KTĐ19MĐ14 Đo lường điện 3 75 14 58 1 2 KTĐ19MĐ34 Máy điện 6 150 28 116 2 4 KTĐ19MH8 Cung cấp điện 5 90 56 29 4 1 KTĐ19MĐ56 Trang bị điện 1 5 120 28 87 2 3 KTĐ19MĐ57 Trang bị điện 2 2 45 14 29 1 1 TĐH19MĐ16 PLC 3 75 14 58 1 2 KTĐ19MĐ37 Thí nghiệm điện 1 3 75 14 58 1 2 KTĐ19MĐ38 Thí nghiệm điện 2 2 45 14 29 1 1 KTĐ19MĐ23 Kỹ thuật lắp đặt điện 5 120 28 87 2 3 KTĐ19MĐ22 Kỹ thuật lạnh 4 90 28 58 2 2
  12. Thời gian đào tạo (giờ) Tín Thực hành, Kiểm Mã MH, MĐ Tên môn học, mô đun chỉ Tổng Lý thí nghiệm, tra số thuyết thảo luận, LT TH bài tập KTĐ19MĐ47 Thiết bị điện gia dụng 4 90 28 58 2 2 Bảo dưỡng sửa chữa thiết KTĐ19MĐ2 4 90 28 58 2 2 bị điện KTĐ19MĐ6 Bảo vệ rơ le 3 75 14 58 1 2 KTĐ19MĐ52 Thực tập sản xuất 4 180 15 155 0 10 KTĐ19MĐ18 Khóa luận tốt nghiệp 3 135 0 129 0 6 Tổng cộng 93 2220 618 1498 47 57 5.2. Bài trình chi tiết Modun: Thời gian (giờ) Thực hành, Số TT Nội dung tổng quát Tổng Lý thí nghiệm, Kiểm tra số thuyết thảo luận, bài tập LT TH 1 Bài 1: Thí nghiệm máy biến áp 12 3 9 0 0 2 Bài 2: Thí nghiệm Rơ le bảo vệ 20 7 12 1 0 3 Bài 3: Thí nghiệm cáp điện 13 4 8 0 1 Cộng 45 14 29 1 1 Điều kiện thực hiện môn học 6.1. Phòng học chuyên môn hóa/nhà xưởng: - Phòng học lý thuyết: đáp ứng phòng học chuẩn - Phòng thực hành: đáp ứng phòng học chuẩn. 6.2. Trang thiết bị máy móc: - Máy tính, máy chiếu, bảng, phấn, bút viết bảng/phấn trắng và màu, giẻ lau - Các thiết bị, máy móc: các thiết bị điện cầm tay, các loại pin, các thẻ LOTO, các dung môi/hóa chất: dầu thủy lực, dầu, xăng…và các loại công cụ, dụng cụ khác như đã liệt kê ở mục III. 6.3. Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu: - Giáo trình, giáo án - Qui trình thực hành (nếu có)
  13. - Phiếu đánh giá thực hành 6.4. Các điều kiện khác: 7. Nội dung và phương pháp đánh giá 7.1. Nội dung: - Kiến thức: đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục kiến thức. - Kỹ năng: đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục kỹ năng. - Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Rèn luyện thái độ nghiêm túc, cẩn thận trong công việc; + Tuân thủ nghiêm túc các quy định an toàn điện khi sử dụng thiết bị điện và + làm việc với các hệ thống điện. 7.2. Phương pháp đánh giá: 7.2.1. Kiểm tra thưởng xuyên: - Số lượng bài: 01 bài - Cách thức thực hiện: Do giáo viên giảng dạy môn học/mô đun thực hiện tại thời điểm bất kỳ trong quá trình học thông qua việc kiểm tra vấn đáp trong giờ học, kiểm tra viết với thời gian làm bài bằng hoặc dưới 30 phút, kiểm tra một số nội dung thực hành, thực tập, chấm điểm bài tập. 7.2 Kiểm tra định kỳ: - Số lượng bài: 02 bài, trong đó 01 bài lý thuyết và 01 bài thực hành. - Cách thức thực hiện: Do giáo viên giảng dạy môn học/mô đun thực hiện theo theo số giờ kiểm tra được quy định trong bài trình môn học ở mục III có thể bằng hình thức kiểm tra viết từ 45 đến 60 phút, chấm điểm bài tập lớn, tiểu luận, làm bài thực hành, thực tập. Giáo viên biên soạn đề kiểm tra lý thuyết kèm đáp án và đề kiểm tra thực hành kèm biểu mẫu đánh giá thực hành theo đúng biểu mẫu qui định, trong đó: Stt Bài kiểm tra Hình thức kiểm tra Nội dung Thời gian 1. Bài kiểm tra số 1 Lý thuyết Bài 1, bài 2 45-60 phút 2. Bài kiểm tra số 2 Thực hành Bài 3 45-60 phút 7.3 Thi kết thúc môn học: lý thuyết và thực hành. - Hình thức thi: Tích hợp trắc nghiệm và thực hành - Thời giant thi: 60-90 phút 8. Hướng dẫn thực hiện mô-đun 8.1. Phạm vi áp dụng bài trình - Bài trình mô đun này được áp dụng cho nghề điện công nghiệp, trình độ trung cấp và cao đẳng. 8.2. Hướng dẫn một số điểm chính về phương pháp giảng dạy, học tập môn học:
  14. - Đối với giảng viên/giáo viên: + Thiết kế giáo án theo thể loại lý thuyết hoặc tích hợp hoặc thực hành phù hợp với từng bài /bài học với thời lượng theo giờ dạy hoặc theo buổi dạy. + Tổ chức giảng dạy: tập trung đối với giờ lý thuyết và chia ca đối với giờ thực hành theo qui định. - Đối với người học: + Tài liệu, dụng cụ học tập, vở ghi đầy đủ + Hoàn thành các bài thực hành kỹ năng. + Tổ chức làm việc nhóm, làm việc độc lập. + Tuân thủ qui định an toàn, qui định phòng thực hành và tuân thủ giờ giấc. 8.3. Những trọng tâm bài trình cần chú ý: Các bài có nội dung quan trọng như nhau. 9. Tài liệu cần tham khảo: [1] Khoa Điện – Tự động hóa; Giáo trình thí nghiệm điện; Trường cao đẳng nghề dầu khí (Lưu hành nội bộ) [2] Bộ môn thiết bị điện; Giáo trình thí nghiệm khí cụ điện; Trường đại học công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh [3] Trần Thị Hà; Giáo trình thí nghiệm điện kỹ thuật; Nhà xuất bản Hà Nội – 2007 [4] Bùi Mạnh Đôn; Giáo trình thí nghiệm máy điện; Nhà xuất bản Hà Nội – 2007 [5] Bùi Văn Hồng – Đặng Văn Thành – Phạm Thị Nga; Giáo trình thực hành máy điện; Nhà xuất bản đại học quốc gia thành phố Hồ Chí Minh – 2010
  15. BÀI 1: THÍ NGHIỆM MÁY BIẾN ÁP  GIỚI THIỆU BÀI 1: Bài 1 là bài giới thiệu tổng quan về thí nghiệm máy biến áp, tìm hiểu cấu tạo, nguyên lý hoạt động của máy biến áp, danh mục vật tư thiết bị, thí nghiệm đo điện trở cuộn dây máy biến áp, thí nghiệm, đo, xác định cực tính máy biến áp …….  MỤC TIÊU CỦA BÀI 1 LÀ: Về kiến thức:  Trình bày được quy trình thí nghiệm xác định cực tính cuộn dây máy biến áp.  Thực hiện thí nghiệm xác định cực tính cuộn dây máy biến áp theo đúng quy trình.  Trình bày được quy trình thí nghiệm đo điện trở thuần cuộn dây.  Trình bày được quy trình thí nghiệm không tải máy biến áp. Về kỹ năng:  Tính toán được các thông số không tải.  Trình bày được quy trình thí nghiệm đo điện trở cuộn dây và đo cách điện máy biến áp Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:  Rèn luyê ̣n tính tích cực, chủ động, nghiê ̣m túc trong công viê ̣c.  PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY VÀ HỌC TẬP BÀI 1: - Đối với người dạy: sử dụng phương pháp giảng giảng dạy tích cực (diễn giảng, vấn đáp, dạy học theo vấn đề); yêu cầu người học thực hiện câu hỏi thảo luận và bài tập bài 1 (cá nhân hoặc nhóm). - Đối với người học: chủ động đọc trước giáo trình (bài 1) trước buổi học; hoàn thành đầy đủ câu hỏi thảo luận và bài tập tình huống bài mở đầu theo cá nhân hoặc nhóm và nộp lại cho người dạy đúng thời gian quy định.  ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN BÀI 1: - Phòng học chuyên môn hóa/nhà xưởng: Phòng thí nghiệm điện - Trang thiết bị máy móc: Máy chiếu và các thiết bị dạy học khác - Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu: Chương trình môn học, giáo trình, tài liệu tham khảo, giáo án, phim ảnh, và các tài liệu liên quan. - Các điều kiện khác: Không có  KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ BÀI 1: - Nội dung:  Kiến thức: Kiểm tra và đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kiến thức  Kỹ năng: Đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kĩ năng.  Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Trong quá trình học tập, người học cần: + Nghiên cứu bài trước khi đến lớp Bài 1: Thí nghiệm máy biến áp Trang 7
  16. + Chuẩn bị đầy đủ tài liệu học tập. + Tham gia đầy đủ thời lượng môn học. + Nghiêm túc trong quá trình học tập. - Phương pháp:  Điểm kiểm tra thường xuyên: 1 điểm kiểm tra (hình thức: hỏi miệng)  Kiểm tra định kỳ lý thuyết: không có  NỘI DUNG BÀI 1: 1.1. TÌM HIỂU CẤU TẠO, NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA MÁY BIẾN ÁP 1.1.1. Máy biến áp là gì? Hình 1.1: Máy biến áp thực tế Máy biến áp là một thiết bị điện từ tĩnh, hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ, dùng để biến đổi điện áp xoay chiều mà không làm thay đổi tần số của nó. 1.1.2. Cấu tạo của máy biến áp. Cấu tạo của máy biến áp gồm có 2 bộ phận chính là lõi thép và dây cuốn. - Lõi thép: Lõi thép của máy biến áp có tác dụng để dẫn từ thông chính của máy, được chế tạo từ những loại vật liệu dẫn từ tốt như thép kỹ thuật điện. Để giảm dòng điện xoay trong lõi thép, người ta thường dùng lá thép kỹ thuật điện, ở hai mặt được sơn cách điện và ghép lại với nhau tạo thành lõi thép. - Dây cuôn: Dây cuốn của máy biến áp được chế tạo bằng các loại dây đồng hoặc nhôm, có tiết diện tròn hoặc hình chữ nhật được bọc cách điện ở bên ngoài. Bài 1: Thí nghiệm máy biến áp Trang 8
  17. Bộ phận làm mát của máy biến áp thì tùy thuộc vào loại máy mà bộ phận này lại có sự khác nhau. Với những máy biến áp có công suất nhỏ thì được làm mát bằng không khí, còn đối với máy biến áp lớn thì được làm mát bằng dầu, và vỏ thùng có cánh tản nhiệt. 1.1.3. Nguyên tắc lý hoạt động của máy biến áp. Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp là dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ. Khi đặt điện áp xoay chiều ở 2 đầu cuộn dây sơ cấp, sẽ gây ra sự biến thiên từ thông ở bên trong 2 cuộn dây. Từ thông này đi qua cuộn sơ cấp và thứ cấp, trong cuộn thứ cấp sẽ xuất hiện suất điện động cảm ứng và làm biến đổi điện áp ban đầu. 1.2. DANH MỤC VẬT TƯ, DỤNG CỤ, THIẾT BỊ 1.2.1. Chuẩn bị: Yêu cầu kỹ thuật, Ghi STT Tên vật tư ĐVT Xuất xứ Số chất lượng chú lượng CÔNG CỤ, DỤNG I CỤ Insulating Oil Test 1 Máy thử dầu cách điện Bộ EU 1 Set OTS60SX Máy thử cách điện AC dielectric test 2 Bộ EU 1 xoay chiều tăng cao sets KV30-40 mk2 Máy biến áp cách ly 3 Trung 3 1kVA, 380V Cái 1 pha Quốc Máy biến áp cách ly 1 4 ≤ 1kVA, 220V Cái Việt Nam 1 pha Dây nối chống giật, 5 Dây nối thí nghiệm Sợi Asia 10 đầu cắm 4mm Vào: 220V, 50Hz 6 Variac 1 pha Cái EU 1 Ra: (0÷245)V 7 Đồng hồ VOM số Sanwa, CD800a Cái Asia 1 8 Cosφ kế 3 pha 380V Cái Asia 1 9 Kìm cắt tuốt Hãng Wynn’s Cái Asia 1 10 Tuốc nơ vít bake 6x160mm Cái Asia 1 11 Tuốc nơ vít dẹt 6x160mm Cái Asia 1 VẬT TƯ, VĂN II PHÒNG PHẨM 1 Dầu cách điện Dầu mới Lít Asia 0.25 2 Băng keo đen Cách điện tốt Cuộn Việt Nam 1 Bài 1: Thí nghiệm máy biến áp Trang 9
  18. Yêu cầu kỹ thuật, Ghi STT Tên vật tư ĐVT Xuất xứ Số chất lượng chú lượng 3 Dây điện đơn mềm Tiết diện 2.0 mm2 m Việt Nam 1 1.2.2. Yêu cầu về an toàn Người sử dụng phải có kiến thức về an toàn điện, tuân thủ nội quy và quy trình thực hành. Mang đầy đủ đồ bảo hộ lao động. 1.2.3. Yêu cầu về kỹ thuật: - Tuân thủ quy trình thử nghiêm. - Luôn đảm bảo tắt nguồn trước khi đấu nối. - Không nối tải quá giá trị định mức của thiết bị - Lựa chọn đúng thang đo 1.3. THÍ NGHIỆM ĐO ĐIỆN TRỞ CUỘN DÂY MÁY BIẾN ÁP 1.3.1. Sơ đồ thí nghiệm đo điện trở cuộn dây máy biến áp 3 pha Hình 1.2: Sơ đồ thí nghiệm đo điện trở cuộn dây máy biến áp 3 pha 1.3.2. Quy trình thử nghiệm đo điện trở cuộn dây máy biến áp 3 pha - Bước 1: Đảm bảo rằng máy biến áp đã được cách ly hoàn toàn với lưới điện. - Bước 2: Chọn chức năng đo điện trở trên VOM. Chọn thang đo 10Ω hoặc 100Ω hoặc để Auto. - Bước 3: Chạm 2 que đo của VOM vào 2 đầu cuộn dây sơ cấp. Đợi cho kết quả hiển thị trên mặt đồng hồ ngừng thay đổi. Đọc kết quả và ghi vào bảng số liệu 1.1 - Bước 4: Chạm 2 que đo của VOM vào 2 đầu cuộn dây thứ cấp pha A. Đợi cho kết quả hiển thị trên mặt đồng hồ ngừng thay đổi. Đọc kết quả và ghi vào bảng số liệu. - Tương tự cho pha B và C Lưu ý: Bài 1: Thí nghiệm máy biến áp Trang 10
  19. Nếu kết quả đo lớn hơn hoặc nhỏ hơn rất nhiều so với thang đo thì chọn thang đo khác phù hợp hơn. Bảng 1.1: Kết quả thí nghiệm đo điện trở máy biến điện áp BÁO CÁO THÍ NGHIỆM Bài: Thí nghiệm đo điện trở máy biến điện áp Họ tên HSSV:…………………………………. Lớp:……………………  Khảo sát thông số máy biến điện áp: - Loại máy biến điện áp:………………………………………………………… - Công suất định mức:……..…... - Tỷ số biến áp:………….……….. - Cấp chính xác:……………….. - Mức cách điện:……..………...… - Tình trạng bên ngoài máy biến điện áp:……………………………………….. Kết quả thí nghiệm: Cuộn thứ cấp Lần thí nghiệm Cuộn sơ cấp Pha A Pha B Pha C 1 2 3 1.4. THÍ NGHIỆM ĐO CÁCH ĐIỆN MÁY BIẾN ÁP 1.4.1. Thí nghiệm độ bền cách điện dầu biến áp a) Sơ đồ thí nghiệm độ bền cách điện dầu biến áp Sơ đồ nguyên lý (sơ đồ thí nghiệm) Bài 1: Thí nghiệm máy biến áp Trang 11
  20. Hình 1.3: Thí nghiệm độ bền cách điện dầu biến áp b) Quy trình thử nghiệm độ bền cách điện dầu biến áp - Bước 1: Chuẩn bị vật tư- thiết bị: (Như bảng danh mục vật tư-dụng cụ- thiết bị - mô hình) - Bước 2: Kiểm tra các thiết bị, phần tử trong sơ đồ mạch ở trạng thái không điện + Bằng trực quan + Bằng V.O.M - Bước 3: Trình tự thí nghiệm Quy trình thí nghiệm áp dụng các biện pháp an toàn cho cấp điện áp trên 1000V  B1: Kiểm tra thiết bị, nối đất thiết bị, chuẩn bị mẫu dầu  B2: Đổ mẫu dầu vào cốc thí nghiệm đến vạch ghi trên cốc  B3: Đặt cốc vào thiết bị, chọn loại điện cực, lắp đặt và điều chỉnh khoảng cách điện cực (2,5mm). Đậy nắp thiết bị  B4: Kiểm tra công tắc nguồn ở vị trí Off. Cấp nguồn cho thiết bị  B5: Bật nguồn, cài đặt các thông số cần thiết, nhấn nút thực hiện thí nghiệm  B6: Đọc và ghi kết quả vào bảng 1.2, tắt nguồn, lấy mẫu dầu ra, vệ sinh cốc, chuẩn bị cho lần thí nghiệm tiếp theo. Bảng 1.2: Kết quả thí nghiệm độ bền cách điện dầu biến áp BÁO CÁO THÍ NGHIỆM Bài: Thí nghiệm đo độ bền cách điện dầu biến áp Họ tên HSSV:…………………………………. Lớp:……………………  Khảo sát thông số máy biến điện áp: - Loại máy biến điện áp:………………………………………………………… - Công suất định mức:……..…... - Tỷ số biến áp:………….……….. - Cấp chính xác:……………….. - Mức cách điện:……..………...… - Tình trạng bên ngoài máy biến điện áp:……………………………………….. Kết quả thí nghiệm: Khoảng cách Điện áp đánh Độ bền điện STT Loại dầu điện cực (cm) thủng (kV) (kV/cm) 1.4.2. Thí nghiệm độ bền cách điện cuộn dây a) Sơ đồ nguyên lý (sơ đồ thí nghiệm) Bài 1: Thí nghiệm máy biến áp Trang 12
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2