Tham khảo tài liệu 'giáo trình thiết kế website ( chương 4,5)', công nghệ thông tin, quản trị web phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
AMBIENT/
Chủ đề:
Nội dung Text: giáo trình thiết kế Website ( chương 4,5)
- II.3 CÁC THẺ ĐỊNH DẠNG DANH SÁCH
- II.3 CÁC THẺ ĐỊNH DẠNG DANH SÁCH
III.3.1 Thẻ Định nghĩa một danh sách
Cú pháp:
Đề mục danh sách
Danh sách mức 1
Danh sách mức 1
Danh sách mức 2
Danh sách mức 2
Danh sách mức 1
Danh sách mức 2
….
- Ví dụ
Test
Đề mục danh sách
Danh sách mục 1
Danh sách mục 1
Danh sách mục 2
Danh sách mục 2
Danh sách mục 1
Danh sách mục 2
- III.3.2 Thẻ Định nghĩa một danh sách có bullet
Cú pháp:
Text1
Text2
......
Ví dụ
Test
Chào
Mừng
- III.3.2 Thẻ Định nghĩa danh sách có đánh số thứ tự
Cú pháp:
Text1
Text2
......
Ví dụ:
Test
Chào
Mừng
- II.4 CÁC THẺ ĐỊNH DẠNG KÝ TỰ
II.4.1 Các thẻ định dạng in ký tự
Thẻ Mô tả
In đậm nét chữ của văn bản
...
...
chữ in nghiêng
...
...
Chữ gạch chân
...
Chữ lớn hơn chữ bình thường
bằng cách kích cỡ của font hiện
< big>…
thời lên một.
- II.4 CÁC THẺ ĐỊNH DẠNG KÝ TỰ
II.4.1 Các thẻ định dạng in ký tự
Mô tả
Ngày
... Chữ nhỏ hơn chữ bình thường bằng
cách kích cỡ của font hiện thời lên
một.
Chữ bị gạch ngang
...
...
Định dạng chỉ số trên
...
Định dạng chỉ số dưới
...
- II.4 CÁC THẺ ĐỊNH DẠNG KÝ TỰ
II.4.2 Các thẻ căn lề
Để canh lề văn bản ta sử dụng thể …
Với thuộc tính align, chẳng hạn:
Văn bản hiện bên trái
Văn bản hiện ở giữa
Văn bản hiện bên phải
- II.4 CÁC THẺ ĐỊNH DẠNG KÝ TỰ
Các ký tự đặc biệt
Kết Quả Mô tả Kiểu Tên Kiểu Số
khoảng & nbsp ; & #160 ;
trắng
dấu bé
< & lt ; & #60 ;
dấu lớn
> & gt ; & #62 ;
dấu " và "
& & amp; & #38;
dấu nháy kép & quot;
" & #34;
dấu nháy ' không hỗ trợ
' & #39;
đơn trong IE
¢ Cent & cent; & #162;
£ pound & puond; & #163;
- II.4 CÁC THẺ ĐỊNH DẠNG KÝ TỰ
Các ký tự đặc biệt
Kết Quả Mô tả Kiểu Tên Kiểu Số
¥ yên & yen; & #165;
€ Euro & euro; & #8364;
§ section & sec; & #167;
© Copy & copy; & #169;
® registered & reg; & #174;
trademark
× multiplication & times; & #215;
÷ division & divide; & #147;
- II.4 CÁC THẺ ĐỊNH DẠNG KÝ TỰ
II.4.3 Thẻ Font
Chọn phông chữ
văn bản
Ví dụ: Văn
bản cần định dạng bởi font chữ.
Chọn cỡ chữ
văn bản
Giá trị của n nhận từ 1 đến 7.
Đổi màu chữ
văn bản
Ví dụ:
- II.4 CÁC THẺ ĐỊNH DẠNG KÝ TỰ
II.4.4 Thẻ liên kết
Cú pháp:
Thông báo
Ví dụ:
Test
Link đến địa chỉ Trường Việt- Hàn
< /body>
< /html>
- II.4 CÁC THẺ ĐỊNH DẠNG KÝ TỰ
II.4. Thẻ hình ảnh
Hình ảnh được khái báo với thet rỗng
Hình ảnh xuất hiện với thuộc tính src (source)
Cú pháp
văn bản
Ví dụ:
- Thuộc tính
Thuộc tính align
align = “top”
align = “middle”
align = “bottom”
align = “left”
align = “right”
Định dạng lại kích thước hình ảnh
Cú pháp:
- Ví dụ:
HTML>
image and character align setting
top of
image
center of image
bottom of image
- Âm thanh trong trang Web
Cú pháp:
Sound.url là tên đầy đủ có cả tên đuôi của tập tin âm
thanh
Form xác định khi nào thì bảng chính âm thanh xuất hiện,
gồm có: console (chỉnh lớn), và smallconsole( chỉnh nhỏ),
playbutton(nút chạy nhạc), pausebutton (nút tạm ngưng),
stopbutton(nút tắt) và volumeliver (kiểm tra âm lượng).
LOOP= n để lặp lại âm thanh n lần
- CHƯƠNG 5
TẠO BẢNG
- Tạo bảng trong HTML
Cú pháp
: Dòng
: ô
- Thuộc tính thẻ
Định rõ màu nền cho bảng
Bgcolor
Định màu thuần cho đường viền
Border
Định màu sẫm cho phần bóng của
Bordercolordark
đường viền
Định màu nhạt cho phần sáng hơn của
Bordercolorlight
đường viền.
Định rõ khoảng cách giữa nội dung và
Cellpadding
đường viền
Hiển thị đường viền ngoài
Frame
Định rõ chiều cao bảng
Height
Hiển thị đường viền trong
Rules
Định rõ chiều rộng của bảng
Width
- Thuộc tính thẻ
Các thuộc tính của thẻ TR
Align, Vlign Canh chỉnh nội dung hàng theo phương
ngang, phương dọc
Bgcolor Định rõ màu nền của bảng.
Các thuộc tính của thẻ TD
Canh chỉnh nội dung hàng theo phương
Align,
ngang, phương dọc
vlign
Mở rộng ô qua nhiều cột
Colspan
Giữ cho nội dung ô nằm trên một dòng.
Nowrap
Kéo dài ô xuống nhiều hàng
Rowspan
Định rõ kích thước ô
Width,
height