intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình Thực tập thiết bị điện gia dụng (Nghề: Điện công nghiệp - Trung cấp) - Trường Trung cấp Tháp Mười

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:193

15
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giáo trình "Thực tập thiết bị điện gia dụng (Nghề: Điện công nghiệp - Trung cấp)" được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp sinh viên nắm được các kiến thức về: Các nguyên tắc đảm bảo an toàn điện; các phương pháp đo kiểm tra các các thông số điện trên thiết bị; cấu tạo và nguyên lý hoạt động của các thiết bị điện gia dụng như: Thiết bị cấp nhiệt, máy biến áp, động cơ điện một pha, ba pha và các mạch đèn gia dụng;... Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình Thực tập thiết bị điện gia dụng (Nghề: Điện công nghiệp - Trung cấp) - Trường Trung cấp Tháp Mười

  1. SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ĐỒNG THÁP TRƯỜNG TRUNG CẤP THÁP MƯỜI GIÁO TRÌNH Tên mô đun: Thực tập thiết bị điện gia dụng NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP TRÌNH ĐỘ: TRUNG CẤP Ban hành kèm theo Quyết định số: 91/QĐ-TTCTM, ngày 10 tháng 07 năm 2024 của Hiệu trưởng Trường Trung cấp Tháp Mười. Tháp Mười, năm 2024 1
  2. TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm. 2
  3. LỜI GIỚI THIỆU Hiện nay ở nước ta hầu hết các hoạt động của xã hội đều gắn với việc sử dụng điện năng. Điện không những được sử dụng ở thành phố mà còn được đưa về nông thôn, miền núi hoặc nhờ các trạm phát điện địa phương. Cùng với sự phát triển của điện năng, các thiết bị điện dân dụng cũng ngày càng được phát triển đa dạng và phong phú. Các đồ dùng bằng điện đã trở thành người bạn gần gũi trong đời sống của người dân và đã có tác dụng tích cực trong việc nâng cao văn minh vật chất và văn minh tinh thần trong toàn xã hội. Mô đun Thực tập thiết bị điện gia dụng là một mô đun cơ bản của học viên ngành sửa chữa thiết bị điện công nghiệp. Mô đun này nhằm trang bị cho học viên những kiến thức cơ bản về cấu tạo, nguyên lý làm việc, phương pháp sử dụng, bảo quản và sửa chữa các thiết bị điện gia dụng như nồi cơm điện, bếp điện, máy bơm nước một pha, ba pha, máy biến áp... Sau khi học xong mô đun này, học viên có đủ kiến thức và kỹ năng sử dụng, sửa chữa các thiết bị điện gia dụng. Mô đun này trình bày các vấn đề như: Bài 1: Thực hành an toàn điện Bài 2: Sử dụng dụng cụ đồ nghề điện cầm tay Bài 3: Thực hành trên hệ thống chiếu sáng và quan sát Bài 4: Thực hành trên thiết bị cấp nhiệt Bài 5: Thực hành trên máy biếp áp Bài 6: Sử dụng động cơ không đồng bộ ba pha Bài 7: Sửa chữa động cơ không đồng bộ ba pha rôto lồng sóc Bài 8: Sử dụng động cơ không đồng bộ một pha kiểu tụ điện và cuộn dây Bài 9: Sửa chữa động cơ không đồng bộ một pha rôto lồng sóc Mô đun được cập nhật nhằm phục vụ cho học sinh hệ trung cấp, sơ cấp đồng thời còn phục vụ cho những người quan tâm đến kiến thức cơ bản trong sửa chữa thiết bị điện gia dụng. Tháp Mười, ngày ….. tháng …. năm 2024 Giáo viên cập nhật Lê Trương Quốc Vương 3
  4. MỤC LỤC SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ĐỒNG THÁP ........................ 1 GIÁO TRÌNH ........................................................................................................... 1 LỜI GIỚI THIỆU .......................................................................................................................... 3 MỤC LỤC ........................................................................................................................................ 4 Bài 1: THỰC HÀNH AN TOÀN ĐIỆN ................................................................22 Bài 2: SỬ DỤNG DỤNG CỤ ĐỒ NGHỀ ĐIỆN CẦM TAY .............................40 3.1. LẮP ĐẶT HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG: ............................................................................. 57 3.1.1. Lắp đặt đèn sợi đốt, mạch đèn huỳnh quang: ................................................................. 57 a. Lắp đặt mạch đèn sợi đốt: ....................................................................................................... 57 b. Lắp đặt mạch đèn huỳnh quang: ............................................................................................ 60 Hai đầu ống đèn là hai điện cực. Mỗi điện cực gồm một cực âm (catot) và hai cực dương (anot). Cực âm (catot) là một sợi dây vônfram vừa là nơi phát xạ điện tử, vừa là sợi đốt nung nóng đèn để mồi sự phóng điện ban đầu. Cực dương (anot) hút các chùm điện tử phát ra từ cực âm (catot). ........................................................................................................................................................ 60 - Mạch điều khiển đèn huỳnh quang: ......................................................................................... 61 + Đèn huỳnh quang sử dụng bộ mồi kiểu hồ quang....................................................................... 61 3.1.2. Lắp đặt mạch đèn điều khiển nhiều vị trí: ....................................................................... 62 a. Mạch đèn điều khiển 2 vị trí (đèn cầu thang): ....................................................................... 62 Sơ đồ nguyên lý.............................................................................................................................. 62 Sơ đồ nối dây.................................................................................................................................. 62 Sơ đồ nguyên lý.............................................................................................................................. 63 Sơ đồ nối dây.................................................................................................................................. 63 Sơ đồ nguyên lý.............................................................................................................................. 63 Sơ đồ nối dây.................................................................................................................................. 64 - Mạch đèn sáng tỏ, sáng mờ .......................................................................................................... 64 - Mạch đèn thứ tự (đèn nhà kho): ................................................................................................... 64 3.1.3. Lắp đặt mạch chuông gọi cửa: .......................................................................................... 65 - Vị trí lắp chuông gọi cửa ở ngoài căn phòng hình 3.14 ............................................................... 65 4
  5. .......................... 65 Hình 3.14 ....................................................................................................................................... 65 - Sơ đồ nối dây mạch chuông gọi của ............................................................................................ 65 Hình 3.15 ....................................................................................................................................... 65 3.1.4. Cắt uốn ống, cố định ống trên tường và luồn dây trong ống: ........................................ 65 - Ống nhựa và các đầu nối , hộp nối:.............................................................................................. 65 1. Ống nhựa luồn dây 4. Khớp nối gắn ở hộp chia .................................................................... 66 2. Co nối chữ T và L 5. Hộp chia kiểu tròn ............................................................................... 66 3. Hộp chia kiểu vuông .................................................................................................................. 66 - Cắt ống: Dùng kéo cắt ống........................................................................................................... 66 - Thiết bị uốn ống: Sử dụng lò xo uốn ống để uốn ống nhựa theo thiết kế thuận tiện cho việc luồn dây. ................................................................................................................................................. 66 - Ống được uốn và cố định lên tường ............................................................................................. 67 - Luồn dây vào ống: ....................................................................................................................... 67 3.2. LẮP ĐẶT HỆ THỐNG CAMERA QUAN SÁT: ............................................................... 67 3.2.1. Các bộ phận của Camera quan sát: .................................................................................. 67 Hệ thống camera quan sát gồm những thành phần cơ bản sau: ..................................................... 67 a. Đầu ghi hình camera: ............................................................................................................... 68 b. Mắt camera quan sát: .............................................................................................................. 69 c. Ổ cứng camera quan sát: ......................................................................................................... 69 3.2.2. Lắp Camera quan sát: ....................................................................................................... 70 Bài 4: THỰC HÀNH TRÊN THIẾT BỊ CẤP NHIỆT ........................................74 4.1. KHÁI NIỆM .......................................................................................................................... 74 4.2. ĐẤU DÂY VẬN HÀNH, SỬA CHỮA THIẾT BỊ CẤP NHIỆT GIA DỤNG: ................ 74 4.2.1. Thực hành trên bàn ủi điện:.............................................................................................. 74 a. Cấu tạo, nguyên lý làm việc của bàn ủi: ................................................................................. 74 Hình 4.1. Bàn ủi có điều chỉnh nhiệt độ ........................................................................................ 75 Hình 4.2. Cấu tạo bộ điều chỉnh nhiệt độ ...................................................................................... 75 b. Đấu dây vận hành bàn ủi: ....................................................................................................... 77 TT .............................................................................................................................77 5
  6. NGUYÊN NHÂN ....................................................................................................77 1 ................................................................................................................................77 Chạm tay vào vỏ bị điện giật. ................................................................................77 2 ................................................................................................................................77 Bàn ủi không nóng. .................................................................................................77 - Cầu chì nhiệt bị cháy............................................................................................77 3 ................................................................................................................................77 Nối nguồn bàn ủi nóng nhưng đèn báo không sáng. ...........................................77 4 ................................................................................................................................77 Núm điều chỉnh không tác dụng. (nhiệt độ sai) ..............................................77 5 ................................................................................................................................78 Nối nguồn, bàn ủi không nóng. .............................................................................78 6 ................................................................................................................................78 Bàn ủi không đạt độ nóng cao (hết nấc điều chỉnh). ...........................................78 7 ................................................................................................................................78 Cắm điện vào nổ cầu chì ngay. ..............................................................................78 8 ................................................................................................................................78 Cắm điện vào bàn ủi, sau một lúc lâu cầu chì bị đứt. .........................................78 4.2.2. Thực hành trên nồi cơm điện: ........................................................................................... 78 a. Cấu tạo, nguyên lý làm việc của nồi cơm điện: ..................................................................... 78 .. 79 6
  7. .. 80 b. Đấu dây vận hành nồi cơm điện: ............................................................................................ 81 TT .............................................................................................................................81 Hiện Tượng..............................................................................................................81 Nguyên Nhân ...........................................................................................................81 Cách Khắc Phục......................................................................................................81 1 ................................................................................................................................81 Vừa cắm điện nồi cơm điện thì cháy cầu chì bảo vệ ngay. .................................81 2 ................................................................................................................................82 Cắm điện nồi cơm điện, nhấn chuyển mạch nguồn xuống thì cầu chì bảo vệ liền bị cháy ......................................................................................................................82 3 ................................................................................................................................82 Rò điện ra vỏ nồi .....................................................................................................82 4 ................................................................................................................................82 Nồi cơm điện không tự động ổn định nhiệt được. ...............................................82 5 ................................................................................................................................83 Cơm đã chín nhưng công tắc chuyển mạch không phục hồi vị trí được, làm cho cơm bị cháy..............................................................................................................83 6 ................................................................................................................................83 Cơm nấu không chín. .............................................................................................83 7 ................................................................................................................................84 Cắm điện và nhấn công tắc xuống, vẫn không có điện vào, tấm tăng nhiệt không nóng. .........................................................................................................................84 8 ................................................................................................................................84 Đèn báo không sáng................................................................................................84 4.2.3. Thực hành trên ấm điện siêu tốc: ..................................................................................... 85 a. Cấu tạo, nguyên lý làm việc của ấm điện: .............................................................................. 85 - Cấu tạo: ....................................................................................................................................... 85 Cấu tạo ấm như hình 4.7 ................................................................................................................ 85 1. Nắp 2. Nút mở nắp 3. Tay cầm ........................................................................................ 85 4. Công tắc 5. Đế ấm 6. Dây nguồn .................................................................................... 85 7
  8. 7. Thân ấm 8. Mặt hiện thị 9. Lưới lọc ................................................................................ 85 - Nguyên lý hoạt động .................................................................................................................. 85 4.2.4. Thực hành trên máy nước nóng chạy điện: ..................................................................... 87 a. Cấu tạo, nguyên lý làm việc của ấm điện: .............................................................................. 87 - Cấu tạo: ....................................................................................................................................... 87 1. Lõi bình 2. Lớp cách nhiệt 3. Vỏ bình ................................................................................. 87 4. Thanh gia nhiệt 5. Thanh Magie 6. Điều khiển nhiệt độ - rơle nhiệt .................................... 87 7. Dây nguồn 8. Đèn hiển thị 9. Đường nước ra vào ................................................................. 87 - Nguyên lý làm việc: .................................................................................................................... 87 Bình nước nóng hoạt động giống như ấm đun sử dụng dây điện trở có công suất lớn (1500W, 2500W, 6000W) để làm nóng nước ............................................................................................... 87 b. Các bước lắp đặt máy nước nóng: .......................................................................................... 88 Vật tư chuẩn bị lắp đặt: .................................................................................................................. 88 - Dây cấp nước ............................................................................................................................... 88 - Dây nguồn .................................................................................................................................... 88 - Dụng cụ lắp đặt ............................................................................................................................ 88 - CB 1 pha 30A............................................................................................................................... 88 - Máy và các phụ kiện kèm theo máy............................................................................................. 88 Các bước lắp đặt: ............................................................................................................................ 88 Bước 1: Tháo mặt nạ của máy nước nóng...................................................................................... 88 Hình 4.12. Máy nước nóngkhi tháo mặt nạ ................................................................................... 88 Bước 2: Lắp máy lên tường và lắp các phụ kiện đi kém ................................................................ 89 Hình 4.13. Lắp máy lên tường và lắp van ..................................................................................... 89 Bước 3: Đấu nối dây điện cho máy ................................................................................................ 89 Hình 4.14. Đấu dây cấp nguồn cho máy ....................................................................................... 89 Bước 4: Đấu vào CB tổng hoàn thành ........................................................................................... 89 Hình 4.15. Hoàn tất lắp đặt ........................................................................................................... 89 Bài 5: THỰC HÀNH TRÊN MÁY BIẾN ÁP MỘT PHA CÔNG SUẤT NHỎ93 - Nghiêm túc thực hiện nội quy an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp. ................................... 93 5.1. CÁC THÀNH PHẦN CẤU TẠO MÁY BIẾN ÁP ............................................................. 93 5.1.1. Khái niệm, phân loại máy biến áp: ................................................................................... 93 5.1.2. Cấu tạo lõi thép máy biến áp: ........................................................................................... 93 Hình 5.1. Các dạng mạch từ của máy biến áp .............................................................................. 94 5.1.3. Cấu tạo bộ dây quấn máy biến áp: ................................................................................... 94 5.2. NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC CỦA MÁY BIẾN ÁP .............................................................. 94 5.2.1. Nguyên lý: ........................................................................................................................... 94 5.2.2. Các đại lượng định mức của máy biến áp: ...................................................................... 95 b) Sơ đồ nguyên lý .......................................................................................................................... 99 5.3. SỬA CHỮA MÁY BIẾN ÁP:............................................................................................. 102 5.3.1. Hư hỏng thường gặp: ....................................................................................................... 102 TT ...........................................................................................................................102 Hiện tượng .............................................................................................................102 Nguyên nhân .........................................................................................................102 Biện pháp sửa chữa ..............................................................................................102 1 ..............................................................................................................................102 Chập chờn lúc có điện lúc mất điện ....................................................................102 2 ..............................................................................................................................102 Khi máy chạy có tiếng kêu rè rè. .........................................................................102 3 ..............................................................................................................................102 Rò điện ra vỏ máy .................................................................................................102 8
  9. 4 ..............................................................................................................................103 Nổ cầu chì đầu vào ................................................................................................103 5 ..............................................................................................................................103 Máy bị nóng quá mức và có mùi khét ................................................................103 6 ..............................................................................................................................103 Không điều chỉnh được một số nấc ở chuyển mạch ..........................................103 7 ..............................................................................................................................103 Điện áp vượt quá định mức mà chuông không báo ..........................................103 Bài 6: SỬ DỤNG ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA ..........................105 6.1. KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI VÀ CÔNG DỤNG ............................................................... 105 6.1.1. Khái niệm: ......................................................................................................................... 105 6.1.2. Phân loại: .......................................................................................................................... 105 6.1.3. Công dụng: ........................................................................................................................ 105 6.2. CẤU TẠO CỦA ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA: ......................................... 106 Cấu tạo của máy điện không đồng bộ gồm hai bộ phận chủ yếu là stator và rotor, ngoài ra còn có vỏ máy, nắp máy và trục máy. Trục làm bằng thép, trên đó gắn rotor, ổ bi và phía cuối trục có gắn một quạt gió để làm mát máy dọc trục. ................................................................................. 106 6.2.1. Cấu tạo phần tĩnh (Stator): ............................................................................................. 106 6.2.2. Cấu tạo phần quay (Rotor): ............................................................................................ 107 6.3. NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC CỦA ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BA PHA: ..................... 107 6.3.1. Nguyên lý: ......................................................................................................................... 107 6.3.2. Các thông số ghi trên động cơ : ....................................................................................... 108 6.4. XÁC ĐỊNH CỰC TÍNH, ĐẤU DÂY ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA: ........ 109 6.4.1. Xác định cực tính động cơ: .............................................................................................. 109 Dùng ômmét(đồng hồ VOM thang đo Rx1 ) đo lần lượt từng cặp trong 6 mối dây ra, hai mối dây liên lạc với nhau là hai mối dây của cùng một cuộn. Đánh dấu từng cuộn. ..............................................................................................................109 Dùng phương pháp dòng điện 1 chiều (DCv). Sau khi tìm được các cuộn dây riêng biệt của động cơ, ta chọn 1 cuộn bất kì, 2 đầu cuộn dây nối vào 2 que đo của đồng hồ VOM ( que đỏ, đen). Chỉnh VOM về thang đo (0,5 - 2,5mA). ...110 Sau đó dùng pin lần lượt kết nối với 2 đầu của các cuộn dây còn lại. .............110 Quan sát kim đồng hồ VOM nếu: .......................................................................110 - Kim quay thuận (từ trái sang phải) về không: Ta tiến hành ĐÁNH DẤU đầu dây nối với cực dương (+) của pin và đầu dây nối với que đen của VOM cùng cực tính với nhau. .................................................................................................110 - Kim quay ngược (từ phải sang trái): Ta tiến hành ĐÁNH DẤU đầu dây nối với cực âm (+) của pin và đầu dây nối với que đỏ của VOM cùng cực tính với nhau........................................................................................................................110 Tương tự ta cũng xác định cho hai đầu dây còn lại. .........................................110 6.4.2. Đấu dây vận hành động cơ: ............................................................................................. 110 Động cơ KĐB 3 pha được đấu theo các dạng Sao và Tam Giác và được thực hiện theo nguyên tắc: ....................................................................................................111 Khi U dây lưới điện = U dây động cơ thì động cơ đấu kiểu Sao. .....................111 Khi U dây lưới điện = U pha động cơ thì động cơ đấu kiểu Tam Giác. ..........111 Ví dụ: Trên nhãn động cơ ghi giá trị điện áp 220v/380v ..................................111 Lưới điện có điện áp 220v/380v ...........................................................................111 9
  10. Căn cứ quy tắc trên ta thấy điện áp dây động cơ 380v bằng với điện áp dây của lưới điện. Vậy động cơ đấu kiểu hình Sao. .........................................................111 6.4.3. Nguyên tắc chuyển đổi các cuộn dây 3 pha sang hoạt động 1 pha: ............................. 111 Hình 6.8 ....................................................................................................................................... 112 + Động cơ 3 pha 127/220V mắc với mạng điện 220V................................................................. 112 a) b) ........................................................................................................................................ 112 Hình 6.9 ....................................................................................................................................... 112 Hình 6.10 ..................................................................................................................................... 113 6.5. KHỞI ĐỘNG ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA:.............................................. 114 6.5.1. Khởi động trực tiếp: ...................................................................................114 6.5.2. Khởi động bằng cách giảm điện áp đặt vào Stato: ..................................114 6.5.3. Khởi động mềm: .........................................................................................117 6.6. ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ: ............................................ 117 Trước đây, nếu có yêu cầu điều chỉnh tốc độ cao thường dùng động cơ điện một chiều. Nhưng ngày nay nhờ kỹ thuật điện tử phát triển nên việc điều chỉnh tốc độ động cơ không đồng bộ không gặp khó khăn với yêu cầu phạm vi điều chỉnh, độ bằng phẳng khi điều chỉnh và năng lượng tiêu thụ. ....................................117 6.6.1. Điều chỉnh tốc độ bằng cách thay đổi điện áp: ........................................117 Phương pháp này chỉ thực hiện khi máy mang tải, còn khi máy không mang tải giảm điện áp nguồn, tốc độ gần như không đổi. ................................................117 6.6.2. Điều chỉnh tốc độ bằng cách thay đổi tần số: ..........................................118 Với điều kiện năng lực quá tải không đổi, có thể tìm ra được quan hệ giữa điện áp U1, tần số f1 và mômen M. Trong công thức về mômen cực đại, khi bỏ qua điện trở r1 thì mômen cực đại có thể viết thành: ..................................................................................................................................... 118 ................................................................................................................. 118 Trong đó C là hệ số. ..................................................................................................................... 118 . 118 6.6.3. Điều chỉnh tốc độ bằng cách điều chỉnh điện trở rôto: ...........................119 Thay đổi điện trở dây quấn rôto bằng cách mắc thêm biến trở 3 pha vào mạch rôto dây quấn như hình 6.15a. .................................................................................................................................... 119 Do biến trở điều chỉnh phải làm việc lâu dài nên có kích thước lớn hơn biến trở khởi động. Họ đặc tính cơ của điều khiển rôto dây quấn khi dùng biến trở điều chỉnh tốc độ trên hính 6.15b. Khi tăng giá trị điện trở, tốc độ quay của động cơ giảm. .................................................................... 119 Tần số cắt và điện trở tương đương của mạch: ............................................................................ 119 10
  11. ................................................ 119 Phương pháp này gây tổn hao trong biến trở nên làm hiệu suất động cơ giảm. Tuy vậy, đây là phương pháp khá đơn giản, tốc độ được điều chỉnh liên tục trong phạm vi tương đối rộng nên được dùng nhiều trong các động cơ công suất cỡ trung bình. ...................................................... 119 ................ 119 6.7. ĐẶC TÍNH LÀM VIỆC CỦA ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ:................................... 120 Bài 7: SỬA CHỮA ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA ......................122 RÔTO LỒNG SÓC ..............................................................................................122 7.1. XÁC ĐỊNH HƯ HỎNG Ở ĐỘNG CƠ: ............................................................................. 122 7.1.1. Quan sát tình trạng động cơ: .......................................................................................... 122 Trước tiên khi sửa chữa động cơ bị hư hỏng thì phải biết được động cơ đó làm việc như thế nào, chế độ làm việc, môi trường làm việc ra sao, hình thức khởi động, số đầu dây ra, điện áp sử dụng .... Từ đó ta biết được nhiệm vụ làm việc của các động cơ và định hướng được các hư hỏng có thể gặp ở động cơ. .............................................................................................................................. 122 Ngoài ra ta cũng có thể quan, sát kiểm tra sơ bộ bên ngoài của động cơ để phán đoán tình trạng hư hỏng khi làm việc. ................................................................................................................... 122 7.1.2. Thu thập thông tin tình trạng động cơ từ người sử dụng: ........................................... 122 Ngoài việc xác định tình trạng hư hỏng của động cơ bằng cách kiểm tra trực tiếp trên động cơ ta cũng phải cần tìm hiểu trực tiếp người sử dụng, điều khiển động cơ làm việc để nắm những thông 11
  12. tin cần thiết, khoan vùng đối tượng, vị trí hư hỏng trên động cơ. Từ đó giúp người thợ sửa chữa dễ dàng nắm được những hư hỏng có thể xảy ra trên động cơ và đưa ra biện pháp hợp lý trong công việc kiểm tra bảo trì. ............................................................................................................ 122 7.1.3. Kiểm tra phần điện, phần cơ trên động cơ: ................................................................... 122 a. Kiểm tra phần điện: ............................................................................................................... 122 b. Kiểm tra phần cơ: .................................................................................................................. 123 7.2. SỬA CHỮA ĐỘNG CƠ: .................................................................................................... 124 7.2.1. Tháo động cơ: ................................................................................................................... 124 Hình 7.1. Trình tự tháo động cơ ...........................................................................124 Hình 7.2. Đo điện trở cách điện pha với vỏ - pha với pha...................................125 Hình 7.3. Tháo puli ...............................................................................................125 Hình 7.4. Tháo cánh quạt .....................................................................................126 Hình 7.5. Làm dấu .................................................................................................126 Hình 7.6. Tháo nắp trước, nắp sau.......................................................................127 Hình 7.7. Tháo rôto ...............................................................................................127 7.2.2. Thay vòng bi (bạc đạn): ................................................................................................... 128 Hình 7.8. Tháo bạc đạn .........................................................................................128 7.2.3. Sửa chữa dây quấn Stato bị chạm: ................................................................................. 128 Hình 7.9. Đo kiểm tra chỗ chạm ...........................................................................128 Hình 7.10. Lót cách điện, đai dây .........................................................................129 Hình 7.11. Đóng nêm vào miệng rãnh .................................................................129 Hình 7.12. Dây quấn sau khi tẩm sấy...................................................................132 7.2.4. Lắp động cơ: ..................................................................................................................... 132 7.2.5. Kiểm tra sau khi hoàn tất: ............................................................................................... 132 7.2.6. Hư hỏng thường gặp và biện pháp khắc phục: ............................................................. 133 TT ...........................................................................................................................133 Hiện Tượng............................................................................................................133 Nguyên Nhân .........................................................................................................133 Cách Khắc Phục....................................................................................................133 1 ..............................................................................................................................133 tượng gì khác. ........................................................................................................133 2 ..............................................................................................................................134 nhưng động cơ không bị quá tải ..........................................................................134 3 ..............................................................................................................................134 4 ..............................................................................................................................134 5 ..............................................................................................................................134 kêu, áp tô mát cắt..................................................................................................134 6 ..............................................................................................................................135 7 ..............................................................................................................................135 8 ..............................................................................................................................135 Bài 8: SỬ DỤNG ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ MỘT PHA ......................138 8.1. KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI VÀ CÔNG DỤNG ............................................................... 138 8.1.1. Khái niệm: ......................................................................................................................... 138 Động cơ điện gia dụng thường là loại một pha, hai pha .............................................................. 138 8.1.2. Phân loại: .......................................................................................................................... 138 8.1.3. Công dụng: ........................................................................................................................ 138 8.2. CẤU TẠO CỦA ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ MỘT PHA: ..................................... 139 12
  13. 8.2.1. Cấu tạo phần tĩnh (Stator): ............................................................................................. 139 Stato là phần đứng yên của máy, gồm lỏi thép và dây quấn stato. .............................................. 139 8.2.2. Cấu tạo phần quay (Rotor): ............................................................................................ 140 8.3. NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC CỦA ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ MỘT PHA: ........... 140 8.4. XÁC ĐỊNH CÁC ĐẦU DÂY, ĐẤU DÂY ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ MỘT PHA: ...................................................................................................................................................... 142 Dùng ômmét (đồng hồ VOM thang đo Rx1 hoặc Rx10) đo lần lượt từng cặp trong 4 mối dây ra, hai mối dây liên lạc với nhau là hai mối dây của cùng một cuộn. Đánh dấu từng cuộn và ghi nhận giá trị điện trở....................................143 Kết luận: Cặp nào có điện trở lớn hơn đó chính là hai đầu của cuộn đề ........143 Cặp nào có điện trở nhỏ hơn đó chính là hai đầu của cuộn chạy. ...................143 Bài 9: SỬA CHỮA ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ ......................................152 MỘT PHA RÔTO LỒNG SÓC ..........................................................................152 Công dụng của bơm ...............................................................................................152 Máy bơm nước có từ thời cổ xưa. Những thiết bị nâng nước đầu tiên chủ yếu phục vụ nhu cầu tưới cây. Các công cụ thô sơ nhất là gầu và guồng nước. Tiếp đó là bơm bít tông một xilanh, 2 xilanh và bơm ly tâm.Trong thời gian dài bơm chủ yếu được dùng hút nước lên cao. Do tính ưu việt của bơm mà phạm vi sử dụng ngày càng rộng rãi. .....................................................................................152 Bơm là một trong những máy phổ biến nhất và kết cấu rất khác nhau. ........152 - Bơm nước chủ yếu được dùng hút nước lên cao. ............................................152 - Phạm vi sử dụng dùng bơm nước chăm sóc cho cây trồng, sinh hoạt Bơm ly tâm dùng để bơm và vận chuyển các chất lỏng có độ nhớt thấp như nước ngọt, nước biển. Dùng trong các hệ thống đòi hỏi lưu lượng lớn và đều nhưng không đòi hỏi cột áp cao như các hệ thống nước ngọt, nước biển làm mát máy, hệ thống ballast, cứu hỏa… .................................................................................................152 Phân loại bơm ........................................................................................................152 - Phân loại theo lưu lượng ....................................................................................152 - Phân loại theo nguyên tắc làm việc...................................................................152 - Theo thông số kỹ thuật ......................................................................................152 - Theo công dụng...................................................................................................152 - Theo kết cấu ........................................................................................................153 Có nhiều cách phân loại bơm nước. Trong đó người ta thường phân loại bơm theo ba cách sau: ...................................................................................................153 - Phân loại theo kết cấu . ......................................................................................153 + Số tầng cánh (một tầng, nhiều tầng). ...............................................................153 + Số dòng chất lỏng (một dòng hay nhiều dòng). ..............................................153 Yêu cầu kỹ thuật của máy bơm ly tâm:.................................................................154 TT ...........................................................................................................................157 Công việc................................................................................................................157 Hình ảnh ................................................................................................................157 Yêu cầu kỹ thuật ...................................................................................................157 1 ..............................................................................................................................157 2 ..............................................................................................................................157 Kiểm tra đường ống .............................................................................................157 13
  14. 3 ..............................................................................................................................157 TT ...........................................................................................................................158 Công việc................................................................................................................158 Hình ảnh ................................................................................................................158 Yêu cầu kỹ thuật ...................................................................................................158 1 ..............................................................................................................................158 2 ..............................................................................................................................158 Kiểm tra lắp đặt đường ống hút ..........................................................................158 3 ..............................................................................................................................158 TT ...........................................................................................................................158 Công việc................................................................................................................158 Hình ảnh ................................................................................................................158 Yêu cầu kỹ thuật ...................................................................................................158 1 ..............................................................................................................................158 2 ..............................................................................................................................159 Kiểm tra tiếng va đập cách bơm .........................................................................159 Tụ điện động cơ không đồng bộ có hai loại: tụ thường trực và tụ khởi động. Cả hai loại đều có thể dùng cách thử sau:................................................................159 Dùng ômmét đặt ở thang đo Rx100, đặt hai đầu que đo vào hai cực của tụ điện, quan sát kim đồng hồ. ..........................................................................................159 + Nếu kim đồng hồ lên đến một vị trị nào đó rồi từ từ trở về vị trí  thì tụ còn tốt. ...........................................................................................................................159 + Nếu kim lên đế vị trí nào đó rồi từ từ trở về nhưng còn cách  một khoảng, tụ bị rò rỉ. Kim lên đến vị trí 0 , tụ bị nối tắt, còn nếu kim không lên thì tụ bị đứt hoặc bị khô. ...........................................................................................................159 Chú ý: .....................................................................................................................159 + Khi thử tụ không được chạm hai tay vào hai que đo vì như thế kim sẽ chỉ trị số điện trở giữa hai tay của người đo, kết luận sẽ sai. ...........................................159 + Khi đã thử một lần, muốn thử lần thứ hai thì phải xả điện cho tụ bằng cách nối tắt hai cực của tụ điện hoặc đổi vị trí hai que đo. .......................................159 + Khi sửa chữa động cơ 1 pha có dùng tụ thường trực có điện dung khoảng vài chục F trở lên thì phải phóng điện cho tụ, nếu không khi chạm vào các điện cực của tụ sẽ bị điện giật gây nguy hiểm. ..................................................................159 1. Quan sát tình trạng động cơ ..................................................................................................... 159 Cũng giống như động cơ 3 pha, trước khi sửa chữa hư hỏng phải biết được tình trạng, chế độ, môi trường làm việc, điện áp sử dụng như thế nào mới và định hướng được các hư hỏng có thể gặp ở động cơ. Cũng có thể phán đoán tình trạng hư hỏng qua quan sát trực tiếp bên ngoài vỏ của động cơ. ........................................................................................................................................ 159 2. Thu thập thông tin tình trạng động cơ từ người sử dụng ......................................................... 159 Ngoài việc xác định tình trạng hư hỏng của động cơ bằng cách kiểm tra trực tiếp trên động cơ ta cũng phải cần tìm hiểu trực tiếp người sử dụng, điều khiển động cơ làm việc để nắm những thông tin cần thiết, khoan vùng đối tượng, vị trí hư hỏng trên động cơ. Từ đó giúp người thợ sửa chữa dễ dàng nắm được những hư hỏng có thể xảy ra trên động cơ và đưa ra biện pháp hợp lý trong công việc kiểm tra bảo trì. ............................................................................................................ 159 3. Kiểm tra phần cơ khí .......................................................................................160 Động cơ có hư hỏng về cơ khí thể hiện ở các hiện tượng sau: .........................160 14
  15. + Trục động cơ bị kẹt động cơ .............................................................................160 + Động cơ bị sát cốt ..............................................................................................160 + Động cơ chạy bị rung, lắc .................................................................................160 + Động cơ chạy có tiếng kêu ................................................................................160 Các chi tiết cơ khí hư hỏng thường gặp là: mòn bi (hoặc mòn bạc), mòn trục, không cân trục do bắt ốc vít hoặc đệm chưa đúng. ...........................................160 4. Kiểm tra phần điện ...........................................................................................160 Tháo động cơ .........................................................................................................160 + Đánh dấu giữa vỏ nắp và thân động cơ trước khi tháo hình 9.11 ................161 + Mở nắp đậy trước hình 9.12. ............................................................................161 + Mở nắp sau lấy rôto hình 9.13..........................................................................162 + Tháo bơm ra khỏi động cơ ...............................................................................162 + Tháo vỏ chụp bơm nước ...................................................................................162 + Tháo cách quạt nước .........................................................................................162 + Thay thế phốt, thay thế cánh quạt ...................................................................162 + Tách rời từng nhóm dây của bộ dây quấn stato hình 9.15 ............................163 + Đo kiểm tra tìm chỗ chạm của nhóm hình 9.16..............................................163 + Lót lại cách điện khắc phục chỗ chạm hình 9.17............................................163 + Kiểm tra, đấu nối đai hoàn chỉnh lại bộ dây hình 9.18.................................164 + Tẩm sấy động cơ tương tự như ở động cơ ba pha (trang 116) .....................164 - Lắp động cơ: ............................................................................................................................. 165 - Kiểm tra sau khi hoàn tất: ...................................................................................................... 165 9.1.3. Sửa chữa máy giặt chạy điện:....................................................................172 15
  16. 16
  17. ...................................................................................................................................................... 176 a. Hư hỏng ở động cơ ................................................................................................................. 180 - Tình trạng làm việc của động cơ ............................................................................................ 180 Cũng giống như các loại động cơ 1 pha khác, muốn xác định được các hư hỏng chúng ta phải biết được một số thông tin về máy như: (môi trường làm việc. chế độ làm việc,…). ........................ 180 - Thông tin từ người sử dụng .................................................................................................... 180 Trực tiếp trao đổi với người sử dụng máy để nắm tình trạng hư hỏng và đưa ra biện pháp sửa chữa hợp lý. .................................................................................................................................. 180 - Kiểm tra phần cơ khí ............................................................................................................... 180 + Kiểm tra vỏ máy (thân vỏ, đầu vỏ, nắp vỏ).....................................................180 + Bộ phận truyền động (bộ giảm tốc bằng bánh răng) .....................................180 + Chốt khóa trục động cơ ....................................................................................180 + Bánh công tác .....................................................................................................180 - Kiểm tra phần điện ............................................................................................180 - Thay thế chổi than cho động cơ ........................................................................180 - Thay thế chổi than cho động cơ ........................................................................183 TT ...........................................................................................................................187 Hiện Tượng............................................................................................................187 Nguyên Nhân .........................................................................................................187 Cách Khắc Phục....................................................................................................187 1 ..............................................................................................................................187 Lực hút kém. .........................................................................................................187 2 ..............................................................................................................................187 Bàn chải không quay ............................................................................................187 3 ..............................................................................................................................187 4 ..............................................................................................................................187 5 ..............................................................................................................................187 6 ..............................................................................................................................188 - Tháo bơm ra khỏi động cơ, kiểm tra cách quạt, phốt bơm. ......................190 - Tháo bộ phận truyền động, bánh công tác. .................................................191 Câu 3: Trình bày cấu tạo, nguyên lý hoạt động của máy hút bụi, những hư hỏng thường gặp và biện pháp khắc phục? ................................................................................................................... 192 17
  18. MÔ ĐUN THỰC TẬP THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG Mã mô đun: MĐ13 Vị trí, tính chất của mô đun: - Vị trí: Là mô đun được bố trí từ đầu khóa học, sau khi học sinh học các môn học chung. - Tính chất: Là mô đun chuyên môn rèn luyện, rèn luyện người học kỹ năng đo kiểm tra các đại lượng điện, sử dụng và sửa chữa các thiết bị điện dùng trong gia dụng. Mục tiêu mô đun: - Kiến thức: + Trình bày được các nguyên tắc đảm bảo an toàn điện. + Trình bày được các phương pháp đo kiểm tra các các thông số điện trên thiết bị. 18
  19. + Trình bày cấu tạo và nguyên lý hoạt động của các thiết bị điện gia dụng như: Thiết bị cấp nhiệt, máy biến áp, động cơ điện một pha, ba pha và các mạch đèn gia dụng. + Trình bày được quy trình tháo, lắp sửa chữa các thiết bị điện. + Phân tích được các hư hỏng, nguyên nhân và cách khắc phục. - Kỹ năng: + Nhận dạng chính xác và sử dụng thành thạo các dụng cụ đồ nghề. + Sử dụng thành thạo các thiết bị điện gia dụng. + Đấu dây, vận hành và sửa chữa được các hư hỏng thường gặp của thiết bị đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật. - Năng lực tự chủ và trách nhiệm: + Chủ động và tích cực thực hiện nhiệm vụ trong quá trình học tập. + Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc thực hiện nội quy an toàn và vệ sinh công nghiệp. Nội dung mô đun: Thời gian (giờ) Số Tên các bài trong mô đun Tổng Lý Thực Kiểm TT số Thuyết hành tra 1 Bài 1: Thực hành an toàn điện 8 2 6 1. Tác hại của dòng điện đối với cơ thể con người. 2. Quy định các tiêu chuẩn về an toàn điện. 3. Nguyên nhân gây tai nạn điện. 4. Biện pháp bảo vệ an toàn cho người và thiết bị khi sử dụng điện. 5. Sơ cứu cho nạn nhân bị điện giật. 6. Phòng chống cháy nổ. Bài 2: Sử dụng dụng cụ đồ nghề 2 4 1 3 điện cầm tay 1. Sử dụng kìm cắt, kìm nhọn, kìm bấm đầu cos, tuốc nơ vít, mỏ hàn chì, máy khoan điện, máy cắt cầm 19
  20. tay. 2. Sử dụng đồng hồ đo. Bài 3: Thực hành trên các hệ thống 3 24 4 18 2 chiếu sáng và quan sát trong gia dụng. 1. Lắp đặt hệ thống chiếu sáng. 2. Lắp đặt camera quan sát Kiểm tra định kỳ Bài 4: Thực hành trên thiết bị cấp 4 20 4 14 2 nhiệt. 1. Khái niệm và phân loại 2. Đấu dây, vận hành, sửa chữa thiết bị cấp nhiệt trong gia dụng. Kiểm tra định kỳ Bài 5: Thực hành trên máy biến áp 5 8 1 6 1 một pha công suất nhỏ 1. Phân tích các thành phần cấu tạo của nên máy biến áp. 2. Giải thích nguyên lý làm việc 3. Đấu dây vận hành máy biến áp 4. Sửa chữa máy biến áp Kiểm tra định kỳ Bài 6: Sử dụng động cơ không đồng 6 24 4 18 2 bộ ba pha 1. Phân tích các thành phần cấu tạo của động cơ không đồng bộ một pha rôto lồng sóc 2. Phân tích cấu tạo của động cơ không đồng bộ ba pha. 3. Giải thích nguyên lý làm việc 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2