Giáo trình Tin học cơ sở: Phần 2 - Trường ĐH Y tế Công cộng
lượt xem 6
download
Tiếp nội dung phần 1, Giáo trình Tin học cơ sở: Phần 2 cung cấp cho người học những kiến thức như: trình bày trang và in ấn; chương trình microsoft excel; trình bày bảng tính – vẽ biểu đồ - định dạng trang in; chương trình microsoft powerpoint. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo trình Tin học cơ sở: Phần 2 - Trường ĐH Y tế Công cộng
- Tin học cơ sở Bài 7 TRÌNH BÀY TRANG VÀ IN N M c tiêu • Thực hi n đ c các thao tác trình bày trang vĕn b n Sau khi học xong bài này, sinh viên s có kh năng • Thực hi n thao tác hi u ch nh vĕn b n tr c khi in và in vĕn b n từ Word 1 Trình bày trang 1.1 Đ nh dạng trang in M i khi t o file m i, trong c a s vĕn b n đã có sẵn m t trang gi y trắng đ bắt đầu so n vĕn b n (th ng là gi y letter hoặc gi y A4). Ch khi nào cần đ n chi ti t chính xác h n chúng ta m i ch n l i kh gi y khác. Menu File ch n l nh Page Setup... Xu t hi n màn hình nh hình v d i đây. • Ch n lo i gi y - L p Paper 72
- Trình bày trang và in ấn - Paper size: Ch n lo i gi y, kích th c t ng ứng s hi n ra trong Width và Height, n u ch n Custom ph i cho s đo kích th c gi y trong Width và Height. - Appy to: Ch n ph m vi áp d ng trang gi y trong vĕn b n. • Đặt l cho trang in - L p Margins - Margins Top: L đ nh c a trang in. Bottom: L đáy c a trang in. Left: L trái c a trang in. Right: L ph i c a trang in. Gutter: Kho ng cách dành đ đóng gáy sách. - Orientation Ch n h ng in. Portrait: Gi y d c. Landsape: Gi y ngang. - Pages: Ch n cách in các trang Normal: In bình th ng Mirror margins: Đặt l đ i xứng nhau. N u l nh này có dùng, gi y s đ c phân bi t là có trang l và trang chẵn (Odd and Even), th ng áp d ng đ in sách. 73
- Tin học cơ sở 1.2 Header/ Footer Trình bày phần đầu và phần cu i c a trang in. Menu View ch n l nh Header/Footer đ vào c a s Header/Footer có d ng t ng tự nh hình v , lúc này vĕn b n s chuy n sang màu xám. - Bi u t ng l nh Date đ chèn ngày hi n hành vào v trí con tr text. - Bi u t ng Time đ chèn gi hi n hành vào v trí con tr text. - Nhắp nút l nh Format Page Number đ ch n cách đ nh d ng cho s trang. + Number format: Ch n d ng s thứ tự. + Include Chapter Number: S trang s đ c kèm v i s ch ng. + Continue From Previous Section: S trang n i ti p v i section tr c đó. + Start at: S trang đ c bắt đầu từ s … 1.3 Đánh s trang Vào menu Insert, ch n Page Numbers 74
- Trình bày trang và in ấn + Position: v trí hi n th s trang + Alignment: canh l khi hi n th s trang + Format: đ nh d ng cách hi n th trang in 1.4 Xem văn bản trư c khi in Cách 1 : Ch n File/ Print Preview Cách 2: Kích vào bi u t ng trên thanh công c 2 In vĕn b n từ Word Máy in ph i đ c chuẩn b sẵn sàng nh m công tắc ngu n, n p gi y... V i các máy cài Windows, n u ch a cài đặt máy in, ph i vào chức nĕng Settings | Printers từ Menu Start trên màn hình Desktop đ thi t lập máy in. Trong tr ng h p không có máy in thật, ng i dùng vẫn có th thi t lập m t máy in gi đ s d ng đ c chức nĕng Print c a Word. - Cách 1: Nhắp bi u t ng l nh Print in t t c các trang trong c a s vĕn b n h ên hành. - Cách 2: Nhắp menu File ch n l nh Print... 75
- Tin học cơ sở - Printer – Name: Ch n tên máy in. - Page range: Ch n ph m vi in các trang vĕn b n. - All: In t t c các trang trong vĕn b n. - Current page: Ch in m t trang hi n hành. - Selection: Ch in đo n vĕn b n đã đ c đánh d u ch n tr c đó - Pages: In theo s trang ch n lựa bằng cách gõ các s trang vào, dùng d u phẩy (,) đ phân cách các trang r i r c, dùng d u g ch n i (,) đ in các trang liên ti p. - Number of copies: Ch n s b n in. - Print to file: Tính nĕng đ i vĕn b n cần in thành file d ng mã nh phân và có th dùng l nh in c a h di u hành Dos đ in file này. 76
- Trình bày trang và in ấn BÀI T P Bài 1 TR NG Đ I H C Y T CÔNG C NG B MÔN TIN H C Bài tập thực hành GI I THI U V TH NG KÊ Y H C TH NG KÊ LÀ GÌ ? Th ng kê là nh ng gì liên quan đ n vi c thu thập, phân tích và phiên gi i các s li u thu thập đ c từ các nhóm cá th . Các cá th này có th là ng i, h gia đình, s lần khám b nh, các vùng, các tiêu b n máu, mu i, v..v.. ph thu c vào m c đích c a vi c đi u tra. S li u cũng có th bao g m từ các phép đo l ng, phân tích phức t p trong phòng thí nghi m nh các chuẩn đ huy t thanh h c, đ m trứng v.v.. cho t i nh ng đặc đi m dân s h c đ n gi n nh : tu i, gi i tính, n i , .... TRÌNH BÀY S LI U Các s li u d ng s th ng đ c trình bày d i d ng m t b ng s li u. Nguyên tắc c b n trong vi c trình bày s li u là ph i tìm cách th hi n đ c các thông tin đặc bi t và làm n i bật đ c nh ng đi m c t y u c a b s li u đó. Yêu cầu 1. Mở file văn b n “thong ke y te.doc” 2. So n th o văn b n trên - Phần tiêu đề dùng m t b ng sau đó che mờ 3 đường viền của b ng, để đường viền phía dưới b ng và có kiểu đường kẻ kép - Canh lề văn b n đúng theo mẫu 3. Định d ng văn b n trước khi in - Chọn khổ giấy là A4 - Canh lề : Top: 3cm Bottom: 3cm Left: 3.5cm Right: 2cm - Hướng in: Portrait 4. Xem văn b n trước khi in - Hi u chỉnh tỷ l % hiển thị trang in: 33%, 75%, 100% - Hi u chỉnh khi đang xem trước khi in n u phát hi n vẫn còn sai sót 77
- Tin học cơ sở Bài 2 TH NG KÊ LÀ GÌ ? Th ng kê là nh ng gì liên quan đ n vi c thu thập, phân tích và phiên gi i các s li u thu thập đ c từ các nhóm cá th . Các cá th này có th là ng i, h gia đình, s lần khám b nh, các vùng, các tiêu b n máu, mu i, v..v.. ph thu c vào m c đích c a vi c đi u tra. S li u cũng có th bao g m từ các phép đo l ng, phân tích phức t p trong phòng thí nghi m nh các chuẩn đ huy t thanh h c, đ m trứng v.v.. cho t i nh ng đặc đi m dân s h c đ n gi n nh : tu i, gi i tính, n i , .... TRÌNH BÀY S LI U Các s li u d ng s th ng đ c trình bày d i d ng m t b ng s li u. Nguyên tắc c b n trong vi c trình bày s li u là ph i tìm cách th hi n đ c các thông tin đặc bi t và làm n i bật đ c nh ng đi m c t y u c a b s li u đó. TRUNG BÌNH S H C Tham s quen thu c nh t trong vi c đo l ng v t rí trung tâm là giá trị trung bình số học. Chúng ta s d ng từ trung bình số học đ phân bi t v i m t d ng trung bình khác đó là trung bình hình h c. Trong ph m vi nghiên cứu c a chúng ta, chúng ta không đ cập đ n giá tr trung bình hình h c, do đó chúng ta s g i giá tr trung bình s h c m t cách đ n gi n là giá tr trung bình (mean). Giá tr này đ c tính bằng cách c ng t t c các giá tr quan sát l i r i đem chia cho s l ng các quan sát đó. Vi c tính toán giá tr trung bình không phức t p, ch đòi h i m t công thức chung. N u chúng ta g i bi n s chúng ta quan tâm là X, các giá tr quan sát đ c c a bi n này đ c ký hi u là x1, x2, …, xN v i N là t ng s các quan sát c a m t quần th h u h n. Ký hi u µ đ c dùng đ ch giá tr trung bình quần th . Chúng ta s có công thức chung cho ∑x giá tr trung bình c a quần th là: N µ= i 1 N Yêu cầu 1. T o mới m t file văn b n có tên là “dinh dang trang in.doc” Copy n i dung của 2 file “thong ke y te” và file “trung binh so hoc” để t o thành n i dung cho file mới “dinh dang trang in” 2. Định d ng văn b n trước khi in - Chọn khổ giấy là A4 - Canh lề : Top: 3cm Bottom: 3cm Left: 3.5cm Right: 2cm - Hướng in: Portrait 78
- Trình bày trang và in ấn 3. Thêm Header và Footer cho văn b n - Header có n i dung “Bài tập thực hành Tin học cơ sở” - Footer có tên là “Trình bày văn b n và định d ng trang in” - Đánh số trang tự đ ng cho văn b n theo định d ng số trang xuất hi n ở phía dưới (Footer) và canh lề giữa 5. Xem văn b n trước khi in - Hi u chỉnh tỷ l % hiển thị trang in: 50%, 100% - Hi u chỉnh khi đang xem trước khi in n u phát hi n vẫn còn sai sót 79
- Tin học cơ sở Bài 8 CH NG TRÌNH MICROSOFT EXCEL M c tiêu • Thực hi n đ c các thao tác kh i đ ng, tắt ch ng trình Microsoft Excel XP Sau khi học xong bài này, sinh viên s có kh năng • Thực hi n các thao tác v i đ i t ng trên màn hình Microsoft Exel (thực đ n, thanh công c , thanh đ nh d ng, thanh tr ng thái). • S d ng đ c Excel đ m m t b ng tính (m i hoặc đã có). • Thực hi n đ c các thao tác v i b ng tính (m , ghi, nhập li u cho b ng tính). 1 Khởi đ ng và thoát kh i Excel 1.1 Khởi đ ng Excel Cách 1: Ch n Start\Programs\Microsoft Excel Cách 2: Nhắp đúp chu t trái trên bi u t ng Microsoft Excel trên Destop (n u có) 80
- Tính toán trên b ng tính 1.2 Thoát kh i Excel Tr c khi thoát cần ph i l u l i d li u, sau đó thoát bằng m t trong nh ng cách sau: - Cách 1: Ch n File, ch n ti p Exit - Cách 2: Kích nút góc bên ph i thanh tiêu đ . - Cách 3: Double click bi u tr ng phía trên trái thanh tiêu đ . - Cách 4: Nh n t h p phím Alt+F4. - Cách 5: Click bi u tr ng phía trên trái thanh tiêu đ khi đó xu t hi n m t trình đ n ch n Close. - Cách 6: Right Click bi u tr ng trên thanh Taskbar khi đó xu t hi n m t trình đ n ch n Close. Trong tr ng h p ch a l u l i nh ng thay đ i trên b ng tính vào đƿa, s xu t hi n thông báo nh sau: Ch n Yes n u mu n l u nh ng thay đ i vào đƿa, n u không mu n, hĕy kích nút No, quay tr l i ch n Cancel đ làm ti p. 2 Màn hình làm vi c c a Excel 81
- Tin học cơ sở • Thanh tiêu đ (Title bar) Chứa tên phần m m ứng d ng (Microsoft Excel) và tên t p. Tên ngầm đ nh do Excel đặt là Book 1, Book 2, ... • Thanh th c đ n (Menu bar) Chứa b l nh c a Excel. Đây là n i cho phép thực hi n nh ng l nh c b n nh t c a Excel. Thực đ n chính c a Excel bao g m: File, Exit, View, Insert, Format, Tools, Data, Windows, Help. Cách s d ng thực đ n và các l nh trên thực đ n s đ c lần l t gi i thi u trong các phần sau. • Thanh công c chuẩn (Standard Toolbar) Chứa các nút giúp thực hi n nhanh các thao tác c b n nh t nh : m file m i (New), g i file cũ (Open), ghi file vào đƿa (Save), .... • Thanh công c đ nh d ng (Formatting toolbar) Chứa các nút giúp đ nh d ng nhanh d li u nh : ch n font cho d li u (font), ch n cỡ font cho d li u (Font size), .... - H p địa chỉ ô (Name box): cho bi t đ a ch c a ô hi n th i. • Thanh công th c (Formula bar) Chứa d li u hoặc công thức c a ô hi n th i trong b ng tính. • B ng tính (Work sheet) Phần b ng tính, là n i làm vi c ch y u trong Excel. • Danh sách các sheet (Sheet tabs) Chứa danh sách các b ng tính trong file hi n th i. Ngầm đ nh, các b ng tính có tên là Sheet 1, Sheet 2, Sheet 3, ... Các tên này có th đ i đ c (xem phần sau). • Thanh tr ng thái (Status bar) Hi n các thông báo v tr ng thái làm vi c hi n th i c a b ng tính. 3 Gi i thi u b ng tính Excel 3.1 Workbook M i Workbook t ng ứng v i m t file l u trên đƿa bao g m các Work sheet (b ng tính), các bi u đ (Chart), .... Trong m t Workbook có th có t i đa 255 sheet. D li u trên các b ng tính khác nhau có th liên h v i nhau nh trên m t b ng tính. 3.2 Worksheet M t t p tin Excel (Book) s có nhi u b ng tính (Worksheet), trên m i b ng tính bao g m các hàng (rows), các c t (columns) và vùng giao nhau gi a c t và dòng g i là các ô (cells). 82
- Tính toán trên b ng tính • Các hàng (rows) Tiêu đ hàng (row heading) nằm đầu c a m i hàng và đ c đánh s từ 1 đ n 65536. • Các c t (columns) Trong m t b ng tính c a Excel có 256 c t. Tiêu đ c a c t (column heading) đ c đánh s theo A, B, C, ..., IU, IV. • Các ô (cells) M i ô đ u có đ a ch riêng, đ a ch này đ c xác đ nh bằng tên c a c t và tên c a dòng t o ra ô đó (Tên c t luôn đứng tr c tên dòng). Ví dụ: A1 (ô giao gi a c t A và hàng 1), E200 (ô giao gi a c t E và hàng 200). Đ a ch ô hi n th i hi n lên trong ô Cell reference. • Vùng ô (range) Là tập h p nhi u ô đứng li n nhau (hình ch nhật chứa từ hai ô tr lên), đ a ch c a vùng đ c xác đ nh bằng đ a ch c a ô bên trái và ô góc d i ph i c a vùng. Đ a ch vùng đ c ký hi u theo quy tắc: đ a ch c a hai ô đ i di n cách nhau b i d u hai ch m (:). Ví d B4:D7 là đ a ch vùng g m các ô B4, B5, B6, B7, C4, C5, C6, C7, D4, D5, D6, D7. 4 Nhập dữ li u vào b ng tính 4.1 Các kiểu dữ li u trong Excel Trong m t ô ch th hi n đ c duy nh t m t ki u d li u. Trong Excel có các lo i d li u c b n sau: ki u d li u s , ch và ki u công thức. D li u c a m i ô đ c cĕn cứ vào kí tự đầu tiên gõ vào. • Kiểu d li u s , ch Khi ta nhập vào m t ô toàn ch s thì Excel s ghi nhận đó là m t s , Excel cũng có các ki u s nh s nguyên, s thực. Ta có th đ nh d ng l i các ki u s theo ý mu n. Khi ta gõ vào m t chu i g m c ch s và ch cái thì Excel s hi u đó là ki u kí tự. D i đây là các ki u d li u c a Excel: Kiểu dữ li u Dạng thể hi n Number 0,0.00... Accounting ($#.##0)... Date m/d/yy,.... Time h:mm AM/PM Percentage 0%,0.00% Fraction #?/? Scientific 0.00E+00 83
- Tin học cơ sở Text abc.. Currency $#.## 4.2 Nhập và chỉnh sửa dữ li u • Quy tắc chung Vi c nhập d li u vào b ng tính đ c thực hi n theo các b c sau: 1. Kích ho t ô cần nhập d li u và nhập bình th ng hoặc Click t i thanh công thức đ nhập d li u cho ô đang ch n. 2. Khi bắt đầu gõ b t kì kí tự nào từ bàn phím, kí tự đó s đ u đ c th hi n trên dòng nhập d li u (formula bar) và con tr text (có d ng | ) nh p nháy trong ô hi n th i. N u gõ nhầm, hãy nh n phím Backspace đ xoá l i đó và ti p t c gõ d li u vào. Trong khi gõ d li u, có th dùng các phím sau: - End: Đ chuy n nhanh con tr text t i cu i phần d li u trên dòng nhập d li u. - Home: Đ chuy n nhanh con tr text t i đầu phần d li u. - Backspace: Đ xoá các kí tự bên trái c a tr Text. - Delete: Đ xoá kí tự bên ph i c a tr Text. 3. Nh n phím Enter đ chuy n sang ô ti p theo. Để thay vi c ấn Enter có thể dùng các phím chỉ hướng ← (Left Arrow), → (Right Arrow), Chú ý ↑ (Up Arrow), ↓ (Down Arrow). N u thay đổi ý định nhập dữ li u trước khi ấn Enter, hãy nhấn phím ESC hoặc kích vào h p X trên dòng nhập dữ li u. Khi đó dữ li u v a gõ s không được nhập vào ô hi n thời. • M t s th thu t nh p d li u nhanh Excel cho phép nhập d li u nhanh nh sau: N u d li u cần nhập là m t dãy s hoặc ch tuân theo m t quy luật nào đó, ví d nh các dãy: 1, 2, 3, 4, .... 2, 4, 6, 8, .... Jan, Feb, Mar, ... Mon, Tue, Wed, ... 84
- Tính toán trên b ng tính Ta có th nhập nhanh nh sau: 1. Gõ d li u vào hai ô đầu c a dãy (hoặc ch cần gõ vào m t ô đầu c a dãy trong tr ng h p cần nhập dãy tháng hoặc ngày trong tuần). 2. Ch n hai (hoặc m t) ô đầu. 3. Đặt tr chu t t i Fillhandle cho bi n thành d u +. Sau đó rê chu t sang ph i hoặc xu ng d i đ tĕng dãy s . Ví d : N u cần nhập d li u gi ng h t nhau trong m t hoặc vài vùng, hãy làm nh sau: 1. Ch n vùng đ nh vào d li u (li n nhau hoặc cách nhau). 2. Gõ d li u vào ô hi n th i. 3. Gi Ctrl và nh n Enter. Ví d : ô H1, H3, H4, H6 đ u có d li u là kg. Đ nhập nhanh d li u vào các ô này cần thực hi n nh sau: Ph i ch n các ô H1, H3, H4, H6 (gi phím Ctrl khi cần ch n các ô không nằm c nh nhau). Gõ ch "kg" vào ô H6. Ti p t c gi Ctrl và nh n phím Enter, k t qu c b n ô H1, H3, H4, H6 đ u có cùng ch "kg". 85
- Tin học cơ sở N u đ nh gõ d li u vào m t vùng xác đ nh, hãy làm nh sau: 1. Ch n sẵn vùng cần vào d li u. 2. Gõ d li u vào ô đầu, sau đó nh n Tab đ chuy n con tr sang ph i, sau đó xu ng d i Nh n Shift + Tab đ chuy n con tr theo chi u ng c l i. Nh n phím Enter đ chuy n con tr xu ng d i, sau đó sang ph i. 4.3 Gõ dữ li u kiểu s , text, ngày tháng • Gõ d li u kiểu text Đ gõ text vào m t ô, gõ text cần nhập và n Enter. Excel s tự đ ng dóng hàng text v mép trái c a ô Chú ý - Khi text dài hơn đ r ng của m t ô, Excel cho phép kéo dài kí tự sang các ô lân cận ở bên ph i, n u chúng r ng (xem dữ li u trong ô A1 trên hình 2.8). - Trong trường hợp các ô bên ph i đã chứa dữ li u thì ta s không nhìn thấy m t phần text v a gõ vào (xem dữ li u trong các B5, B6 - dữ li u gõ vào là "Trần Thanh Bình" và "Hoàng Tuấn Hùng"). Đ ng lo lắng về điều đó, text do ta đã gõ vào vẫn còn nguyên vẹn trong ô hi n thời chỉ bị giấu đi m t phần thôi. Chúng ta s được học cách điều chỉnh đ r ng ô hoặc định d ng text trong bài sau. 86
- Tính toán trên b ng tính • Gõ d li u kiểu s Gõ số thông thường Đ gõ m t s thông th ng vào b ng tính, hãy làm nh sau: - Ch n ô mu n gõ s . - Gõ s cần nhập. - Nh n Enter. S đ c nhập vào s đ c d n sang bên ph i ô. Ví d : mu n gõ s 5567 vào ô C8, hãy kích ô C8, gõ s 5567 và nh n Enter. Chú ý: - M t cách ngầm định, trong Excel, phần thập phân được ngăn cách với phần nguyên bởi dấu chấm (.). Do đó chúng ta ph i gõ số 345.6 chứ không được gõ 345,6. N u gõ 345,6 Excel s hiểu đó là dữ li u kiểu text. - Khi gõ m t số âm, hãy gõ dấu tr (-), sau đó gõ ti p những con số. Ví dụ, -123, -564, -45.765, ... - Khi số được gõ vào dài hơn đ r ng của m t ô, Excel s thể hi n số đó dưới d ng như 3E+04 (d ng khoa học, nghĩa là 3 nhân với 104) hoặc ######. Để xem toàn b số, hãy nới r ng đ r ng c t (xem phần sau). • Gõ d li u kiểu ngày tháng Khi gõ d li u ki u ngày tháng và gi trong b ng tính, ta ch vi c gõ chúng theo nh ng mẫu mà Excel có th tự đ ng nhận bi t. B ng sau đây li t kê các khuôn d ng ngày tháng (Date) và th i gian (Time) c a Excel. Gõ Kiểu Ghi chú 4 – Apr d –mmm Ngày, tháng 9/23/89 m/d/y Tháng, ngày, nĕm 23 - Sep - 89 d-mmm-yy Ngày, tháng, nĕm Sep - 89 mmm – yy Tháng và nĕm 12:01 Am h:mm AM/PM Gi , phút sáng hoặc chi u 12:01:00 Am h:mm:ss AM/PM Gi , phút, giây sáng hoặc chi u 12:01 h:mm Gi , phút 12:01:00 h:mm:ss Gi , phút, giây 9/23/89 12:00 m/d/yy h:mm Tháng, ngày, nĕm, gi , phút 87
- Tin học cơ sở Chú ý - Có thể gõ dấu "/ " hoặc dấu "-" để ngăn cách giữa các kí tự chỉ ngày tháng. Ví dụ: 1/23/94 hoặc 23 - Jan -94. - Có thể gõ ngày và giờ trong cùng m t ô nhưng bắt bu c ngày và giờ ph i phân cách nhau bởi m t dấu trống. Ví dụ 1/23/94 1:30 AM. 4.4 Sửa, xóa dữ li u • S a d li u Sau khi gõ d li u, đôi khi ta cần s a l i d li u cho chính xác. Có th s a d li u trong các tr ng h p sau: • Thay toàn b d li u cũ bằng d li u hoàn toàn m i - Ch n ô chứa d li u mu n thay th . - Gõ d li u m i. - Nh n phím Enter. Ví dụ N u mu n thay s "564" trong ô B8 b i s 200000, hãy kích chu t vào ô B8, gõ 200000 và nh n Enter. • S a m t ph n n i dung trong ô - Ch n ô cần s a n i dung. - Gõ phím F2 hoặc kích chu t vào dòng nhập d li u sao cho xu t hi n tr text cu i phần d li u trong ô hi n th i hoặc trong dòng nhập d li u. - N u cần thi t, dùng các phím mũi tên đ chuy n đ n các v trí cần s a. - Xoá phần d li u sai bằng các phím Delete hoặc Backspace hoặc gõ thêm phần d li u cần b sung. - Nh n phím Enter sau khi s a xong d li u. Ví dụ N u mu n s a "MS Excel" thành "Microsoft Excel" t i ô C5, hãy kích chu t vào ô C5. Sau khi nh n phím F2, con tr text xu t hi n cu i phần d li u, dùng phím Left Arrow đ chuy n tr text t i sau ch T, gõ thêm "hanh" và n phím Enter. • Xoá d li u - Ch n ô chứa d li u cần xoá. - Nh n phím Delete. 4.5 Di chuyển con tr trong bảng tính • Di chuyển con tr ô bằng chu t Kích chu t t i ô mu n ch n. Trong tr ng h p ô cần ch n không xu t hi n trên màn hình, kích chu t vào các mũi tên c a thanh cuốn dọc (Vertical scroll bar) hoặc thanh cuốn ngang (horizontal bar) đ cu n t i mi n b ng tính cần thi t và kích vào ô cần ch n. 88
- Tính toán trên b ng tính • Di chuyển con tr ô bằng bàn phím ←, Shift + Tab Phím Công dụng Đ →, Tab chuy n con tr qua trái m t ô. Đ chuy n con tr qua ph i m t ô. ↑ Đ chuy n con tr xu ng d i m t ô. ↓ Đ chuy n con tr xu ng d i m t ô. Ctrl + ←, → Đ chuy n con tr ô đ n bên trái nh t hoặc bên ph i nh t c a vùng Ctrl + ↑, ↓ d li u. Đ chuy n con tr ô đ n đ nh hoặc đáy c a vùng d li u (tức vùng trên b ng tính có chứa d li u). PgUp Đ chuy n con tr ô lên m t màn hình. PgDn Đ chuy n con tr ô xu ng d i m t màn hình. Home Đ chuy n con tr t i ô bên trái nh t trong m t hàng. Ctrl + Home Đ chuy n con tr t i góc trên bên trái c a b ng tính. Đ chuy n con tr t i góc d i bên trái c a b ng tính. End+←, End→, Có tác d ng nh sau: n u ô hi n th i là ô tr ng, s di chuy n đ n ô Ctrl + End End+↑, tr ng k ti p theo h ng mũi tên. N u ô hi n th i đang chứa n i End+↓ dung, s di chuy n theo h ng mũi tên đ n ô k ti p có chứa n i dung. End + Enter Chuy n con tr ô t i c t cu i cùng trong hàng. 5 Các thao tác v i t p b ng tính 5.1 Ghi file hi n thời vào đĩa Sau khi nhập d li u vào máy, d li u m i ch l u tr trong b nh c a máy tính. N u thoát kh i Excel, d li u đó s m t, do đó cần ph i l u tr các d li u đó vào đƿa đ sau đó s d ng sau. • Các b c th c hi n ghi file - M thực đ n File, kích chu t vào l nh Save (hoặc kích chu t vào nút Save trên Standard Toolbar). - N u đây là lần đầu tiên l u file vào đƿa, Excel s xu t hi n h p h i tho i Save As 89
- Tin học cơ sở - Trong h p Save in kích chu t vào nút Combo, xu t hi n c u trúc folder (th m c), kích đúp chu t vào tên các th m c đ ch n th m c s l u tr file. - Kích chu t vào h p File name, xoá ch Book1, gõ tên file m i, ví d ChuongtrinhbangtinhExcel. Tên file trong môi tr ng Windows 9x cho phép t i đa 255 kí tự, trong khi môi tr ng DOS và Windows 3.1, tên file ch đ c phép t i đa 8 kí tự. - Nh n phím Enter hoặc kích nút Save. - Excel tự đ ng gán phần m r ng .XLS vào tên file. Do đó tên file đầy đ lúc này là ChuongtrinhbangtinhExcel.xls. Tên file vừa đặt s xu t hi n trên thanh tiêu đ c a b ng tính. Chú ý - Trong tr ng h p tên file vừa gõ vào trùng v i tên file có sẵn t i chính th m c vừa ch n, s xu t hi n thông báo t ng tự nh sau - Máy thông báo rằng đã t n t i file ChuongtrinhbangtinhExcel.xls, b n có mu n thay th file cũ hay không? N u kích bút Yes, máy s xoá file cũ và ghi n i dung c a file m i vào đƿa v i tên cũ. N u ch n 90
- Tính toán trên b ng tính No, thì file cũ s đ c gi nguyên và n i dung c a file m i s không đ c ghi vào đƿa. - Khi ghi file từ lần thứ hai tr đi, l nh Save s ghi d li u đ c b sung hoặc thay đ i c a file đó vào đƿa mà không xu t hi n h p h i tho i. 5.2 Ghi file hi n thời vào đĩa v i tên khác Có th sao chép file hi n th i trên máy tính thành file khác v i n i dung hi n t i bằng cách sau: - M thực đ n File và ch n l nh Save As - N u sao chép thành file m i t i th m c cũ thì ch vi c xoá tên file cũ trong h p File name và gõ tên m i. - N u mu n gi nguyên tên file cũ nh ng sao t i đƿa hoặc th m c khác thì ch vi c ch n l i đƿa hoặc th m c trong h p Save in. - N u mu n đ i c tên file và n i l u tr file thì ph i làm c hai vi c trên. - Nh n Enter hoặckích nút Save. - Sau b c thứ 3, Excel s ghi n i dung hi n th i trên máy tính vào đƿa vào m t file m i v i tên file khác hoặc v i tên file cũ nh ng đặt v trí khác. 5.3 G i m t file có sẵn từ đĩa ra màn hình Khi mu n g i m t file đã đ c l u tr từ đƿa ra màn hình đ làm vi c ti p, hãy thực hi n các b c sau: - M thực đ n File, ch n l nh Open (hoặc kích nút Open trên Standard Toolbar). Xu t hi n h p h i tho i Open. - Trong h p Save in, ch n đƿa và th m c l u tr file cần m . - Kích đúp vào tên file cần m . Hoặc kích ch n tên file cần m và kích vào nút Open. Ví dụ Các b c m file ChuongtrinhbangtinhExcel.xls đ c ti n hành theo các b c nh hình sau: 91
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình Tin học B - ĐH Cửu Long
96 p | 1064 | 269
-
Giáo trình Tin học cơ bản: Phần 1 - Tập đoàn Microsoft
129 p | 510 | 108
-
BÀI GIẢNG TÓM TẮT TIN HỌC CƠ SỞ
111 p | 488 | 94
-
Giáo trình Tin học cơ sở: Phần 1 – PGS.TS. Bùi Thế Tâm
66 p | 671 | 90
-
Giáo trình Tin học cơ bản: Phần 2 - Tập đoàn Microsoft
168 p | 298 | 85
-
Giáo trình Tin học cơ sở: Phần 2 – PGS.TS. Bùi Thế Tâm
72 p | 300 | 79
-
Giáo trình môn học: Cơ sở dữ liệu nghề quản trị mạng máy tính (Trình độ Cao đẳng nghề)
96 p | 242 | 55
-
Giáo trình Tin học cơ sở 2008: Phần 1 - ThS. Lê Tấn Liên
178 p | 112 | 22
-
Giáo trình Tin học cơ sở (Giáo trình đào tạo từ xa): Phần 1
72 p | 131 | 18
-
Giáo trình Tin học cơ sở 2008: Phần 2 - ThS. Lê Tấn Liên
222 p | 97 | 16
-
Giáo trình Tin học cơ sở phần Lập trình trên ngôn ngữ C - Vũ Bá Huy
95 p | 98 | 12
-
Giáo trình Tin học cơ sở: Phần 1
81 p | 23 | 11
-
Giáo trình Tin học cơ sở (Giáo trình đào tạo từ xa): Phần 2
77 p | 89 | 11
-
Giáo trình Tin học cơ sở: Phần 2
93 p | 13 | 9
-
Giáo trình Tin học cơ bản 1: Phần 2
116 p | 21 | 7
-
Giáo trình Tin học cơ sở (Trình độ: Cao đẳng) - Trường Cao đẳng nghề Xây dựng
107 p | 50 | 6
-
Giáo trình Tin học cơ sở: Phần 1 - Trường ĐH Y tế Công cộng
71 p | 25 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn