intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình trung văn 1 - Bài 15

Chia sẻ: Nguyen Uyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:22

97
lượt xem
24
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'giáo trình trung văn 1 - bài 15', khoa học xã hội, - ko xu dung - văn học việt nam phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình trung văn 1 - Bài 15

  1. Câu có chữ “ 有 ” Ngữ pháp: 1. Kết cấu giới từ Từ mới 2. Mẫu câu 3. Đàm thoại 4. Thay thế và mở rộng 5. Bài tập 6. 03/01/11 Trung Văn 1 - 002001 - Bài 7 2
  2. 四、生词 yǒu có 1有 kǒu (lượng từ) 2口 hé và, với, cùng 3和 jié hūn kết hôn, lấy vợ / 4结 chồng 婚 (trợ từ) đã, rồi le không, chưa 5了 méi con, trẻ con háizi 6没 hai liǎng 7孩 子 03/01/11 Trung Văn 1 - 002001 - Bài 7 3
  3. 四、生词 xuéxí học tập 9 学习 Yīngyǔ tiếng Anh 10 英 语 zhíyuán nhân viên 11 职 员 yínháng ngân hàng 12 银 行 àirén vợ, chồng 13 爱 人 hùshì y tá 14 护 士 Hànyǔ tiếng Trung Quốc 15 汉 语 Rìyǔ tiếng Nhật 16 日 语 Hányǔ tiếng Hàn 17 韩 语 03/01/11 Trung Văn 1 - 002001 - Bài 7 4
  4. 四、生词 shàng lên, bắt đầu 18 上 kè lớp, bài học 19 课 diànnǎo vi tính 20 电 脑 shǒujī điện thoại di động 21 手 机 xià kết thúc, xuống 22 下 Běijīng trường đại học 1 北京 Yǔyán ngôn ngữ Bắc 语言大 Dàxué Kinh 学 03/01/11 Trung Văn 1 - 002001 - Bài 7 5
  5. 五 、语法 – 1. “ 有 ”字句 Câu mà từ “ 有 ” kết hợp với tân ngữ của nó làm vị ngữ được gọi là câu có từ “ 有 ” . Loại câu này biểu thị sự sở hữu (có). Hình thức phủ định của nó là thêm phó từ “ 没 ” vào trước “ 有 ” , không được thêm “ 是 ” . Ví dụ: 1.我有汉语书。 2.他没有各个。 3.他没有日语书。 03/01/11 Trung Văn 1 - 002001 - Bài 7 6
  6. 五 、语法 – 2. 介词结构 2. 介 词结构 Giới từ kết hợp với tân ngữ của nó tạo thành kết cấu giới từ, thường đứng trước động từ làm trạng ngữ. Ví dụ: “ 在银行 ” , “ 在 教 室 ” trong “ 在 银行工作 ” , “ 在教室上课 ” , đều là các kết cấu giới từ do giới từ “ 在 ” và tân ngữ của nó hợp thành. 03/01/11 Trung Văn 1 - 002001 - Bài 7 7
  7. 一 、句子 Nhà anh có mấy người? 你家有几口人? Mẹ anh làm nghề gì? 你妈妈做什么工作? Cô ấy / chị ấy / bà ấy làm 她在大学工作。 việc ở trường đại học. 我家有爸爸,妈妈和一个 Nhà tôi có ba, mẹ và (một) em trai. 弟弟。 Anh tôi kết hôn rồi. 哥哥结婚了。 Họ (anh chị ấy) chưa có 他们没有孩子。 con. 03/01/11 Trung Văn 1 - 002001 - Bài 7 8
  8. 二 、会话 1 大卫:刘京,你家有几口人? 刘京:四口人。你家呢? 大卫:两口人,妈妈和我。 刘京:你妈妈做什么工作? 大卫:她是老师。她在大学工作 。 Trung Văn 1 - 002001 - Bài 7 9 03/01/11
  9. 二 、会话 2 大卫:和子,你家有几口人? 和子:爸爸,妈妈和一个弟弟。 大卫:你弟弟是学生吗? 和子:是,他学习英语。 大卫:你妈妈工作吗? 和子:她不工作。 03/01/11 Trung Văn 1 - 002001 - Bài 7 10
  10. 二 、会话 3 王兰:你家有谁? 玛丽:爸爸,妈妈,姐姐。 王兰:你姐姐工作吗? 玛丽:工作。他是职员,在银行工作。你 哥哥做什么工作? 王兰:他是大夫。 玛丽:他结婚了吗? 王兰:结婚了。他爱人是护士。 玛丽:他们有孩子吗? 王兰:没有。 Trung Văn 1 - 002001 - Bài 7 11 03/01/11
  11. 三 、替换与扩展 替换 1. 他 学习 英语 。 汉语 日语 韩语 俄语 越语 法语 德语 泰语 03/01/11 Trung Văn 1 - 002001 - Bài 7 12
  12. 三 、替换与扩展 2. 她 在 银行 工作 。 教室 上课 宿舍 休息 家 看电视 03/01/11 Trung Văn 1 - 002001 - Bài 7 13
  13. 三 、替换与扩展 3. 他 们 有 孩子 吗? 你 姐姐 他 妹妹 你 英他 汉语 语书 书 你 电他 手 脑 机 03/01/11 Trung Văn 1 - 002001 - Bài 7 14
  14. 三 、替换与扩展 扩展 1 我 在北京语言大学学习。 2 今 天有汉语课,明天没有课 。 3 下 课了,我回宿舍休息。 03/01/11 Trung Văn 1 - 002001 - Bài 7 15
  15. 六 、练习 – 1. 选用括号中的动词填 1. 选 用括号中的动词填 空 ( 听 写 学习 看 有 叫 是) (1)________ 什么名字? (2)________ 几口人? (3)________ 学习。 (4)________ 汉语。 (5)________ 音乐。 (6)________ 信。 (7)________ 电视。 03/01/11 Trung Văn 1 - 002001 - Bài 7 16
  16. 六 、练习 – 2. 用 “几 ”提问,完成下列 对话 ( 1 ) A:_____________? B: 明天星期四。 A:_____________? B: 明天是六月一号。 ( 2 ) A:____________? B: 王老师家有四口人。 A: 他有孩子吗? B:____________ 。 A:____________? B: 他有一个孩子。 03/01/11 Trung Văn 1 - 002001 - Bài 7 17
  17. 六 、练习 – 3. 谈一谈 谈 一谈 1.同学们互相介绍自 己的家庭。 2.介绍一下自己在那 儿学习,学习什么。 03/01/11 Trung Văn 1 - 002001 - Bài 7 18
  18. 六 、练习 – 4. 听述 听述 小明五岁,他有一 个哥哥,哥哥是学生。 他爸爸,妈妈都工作。 小明说,他家有五口 人。那一个是谁?是 他的猫。 03/01/11 Trung Văn 1 - 002001 - Bài 7 19
  19. 5. 语音练习 语 音练习 音节连渡:第一声 + 第四声 dōu qù gāoxìng 都去 高兴 shāngdiàn shēngqì 商店 生气 yīnyuè shēngdiào 音乐 声调 chī fàn bāngzhù 吃饭 帮助 gōng zuò xūyào 工作 需要 03/01/11 Trung Văn 1 - 002001 - Bài 7 20

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2