intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình trung văn 4 - Bài 37

Chia sẻ: Nguyen Uyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:21

89
lượt xem
18
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'giáo trình trung văn 4 - bài 37', khoa học xã hội, - ko xu dung - văn học nước ngoài phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình trung văn 4 - Bài 37

  1. 真舍不得你们走 Quả thật không muốn các bạn đi. 03/01/11 Trung Văn 4 - 002004 - Bài 37 1
  2. 句子 Mẫu câu  Ngày về nướ ngày càng gần đến 回国的日子越来越近了。 Thời gian tuy ngắn ngủi, nhưng 虽然时间不长,但是我们的 tình bạn của chúng ta rất sâu 友谊很深。 đậm. Chúng tôi ghi địa chỉ liên lạc vào 我们把通讯地址都留在本子 sổ tay rồi 上了。 Chúng ta chụp cuhng tấm ảnh 让我们一起照张相吧! nhé! Trừ những người đi thực tập ra, 除了去实习的以外,都来了 tất cả đều đến rồi. 。 Bạn hát một bài hát bằng tiếng 你用汉语唱个歌吧。 Trung Quốc đi. Tôi hát xong là đến lượt các bạn. 我唱完就该你们了。 Thật không biết nói gì đây 真不知道说什么好。 03/01/11 Trung Văn 4 - 002004 - Bài 37 2
  3.  会话 和子:回国的日子越来越近了。 王兰:真舍不得你们走。 大卫:是啊,虽然时间不长,但是我们的友谊 很深。 玛丽:我们把通讯地址都留在本子上了,以后 常练习。 刘京:我想你们还是有机会来的。 和子:要是来北京,一定来看你们。 大卫:让我们一起照张相吧! 03/01/11 Trung Văn 4 - 002004 - Bài 37 3 玛丽:好,多找几张,留作纪念。
  4.  会话 玛丽:参加欢送会的人真多。 刘京:除了去实习的以外,都来了。 和子:开始演节目了。 大卫:玛丽,你用汉语唱个歌吧。 玛丽:我唱完就该你们了。 王兰:各班的节目很多,很精彩。 和子:同学和老师这么热情的欢送我们,真不 知道说什么好。 刘京:祝贺你们取得了好成绩。 03/01/11 Trung Văn 4 - 002004 - Bài 37 4 王兰:祝你们更快地提高中文水平。
  5.  替换与扩展 Thay thế và mở rộng 替换 ( 1 )回国的日子越来越近了。 03/01/11 Trung Văn 4 - 002004 - Bài 37 5
  6.  替换与扩展 Thay thế và mở rộng 替换 ( 2 )虽然时间不长,但是我们的 友谊很深。 03/01/11 Trung Văn 4 - 002004 - Bài 37 6
  7.  替换与扩展 Thay thế và mở rộng 替换 ( 3 )我们把通讯地址都留在本子 上了。 03/01/11 Trung Văn 4 - 002004 - Bài 37 7
  8. 扩展 ( 1 )他除了英语以外,备的语 言都不会。 ( 2 )这次篮球赛非常精彩,你 没去看,珍可惜。  替换与扩展 Thay thế và mở rộng 03/01/11 Trung Văn 4 - 002004 - Bài 37 8
  9. 生词  Từ mới 越来越… yuèláiyuè ngày càng...ngày một... 虽然…但是… suīrán...dànshì... tuy rằng...nhưng... 深 shēn sâu, sâu sắc 通讯 tōngxùn thông tin 地址 dìzhǐ địa chỉ 实习 shíxí thực tập 节目 jiémù tiết mục, chương trình 该  gāi đến lượt, nên, phải 03/01/11 Trung Văn 4 - 002004 - Bài 37 9
  10.  生词 Từ mới 舍不得 shěbude không nỡ, không muốn rời 留 liú ở lại, giữa lại 欢送会 huānsònghuì buổi tiệc chia tay 精彩jīngcǎi tuyệt, hay 热情rèqíng nhiệt tình 欢送huānsòng tiễn đưa,đưa tiễn 取得qǔde giành được, thu được 旅游lǚyóu du lịch 03/01/11 Trung Văn 4 - 002004 - Bài 37 10
  11.  生词 Từ mới 年纪 niánjì tuổi, tuổi tác 水平 shuǐpíng trình độ 黑板 hēibǎn bảng đen 右边 yòubiān bên phải 墙 qiáng tường 贴 tiē dán 左边 zuǒbiān bên trái 03/01/11 Trung Văn 4 - 002004 - Bài 37 11
  12. 语法  Ngữ pháp 1 。 “虽然 …但是 …”复句 Câu phức “tuy rằng… nhưng…” Các từ liên hệ như “ 虽然” và “ 但是”( hoặc “ 可是”) có thể tạo thành câu phức biểu thị mối quan hệ chuyền tiếp. “ 虽然” đặ trước hoặc sau chủ ngữ trong phân câu thứ nhất, “ 但是”( hoặc “ 可是”) đặt ở đầu phân câu thứ hai. ( 1 )虽然下雪,但是天气不太冷。 ( 2 )今天我虽然很累,但是玩儿得很高兴。 ( 3 )虽然他没来过北京,可是对北京的情况知道 得很多。 03/01/11 Trung Văn 4 - 002004 - Bài 37 12
  13.  语法 Ngữ pháp 2 。 “把 ” 字句 ( 2 ) Câu có từ “ 把 ” Nếu muốn nói rõ thông qua hành động mà người hoặc sự vật được xử lý được đặt ở nơi nào đó thì phải dùng câu có từ “ 把” . ( 1 )我们把通讯地址留在本子上了。 ( 2 )我把啤酒放进冰箱里了。 ( 3 )他把汽车开学到学校门口了。 Khi nói rõ sự vật được xử lý thông qua hành động được giao cho một đối tượng nào đó thì trong điều kiện nhật định cũng phải dùng câu có từ “ 把” ( 4 )我把钱交给那个售货员了。 ( 5 )把这些饺子留给大卫吃。 03/01/11 Trung Văn 4 - 002004 - Bài 37 13
  14. 练习 Bài tập  1 。 选词填空 Chọn từ điền vào ô trống 03/01/11 Trung Văn 4 - 002004 - Bài 37 14
  15.  练习 Bài tập 2 。仿照例子 , 用“越来越” 改写句子 Dựa theo câu ví dụ, dùng “ 越来越” viết lại các câu sau 例:刚才雪很大,现在更大。  雪越来越大了。  雪下得越来越大了。 03/01/11 Trung Văn 4 - 002004 - Bài 37 15
  16.  练习 Bài tập 3 。 用所给的词语造“把” 字句 Dùng các từ ngữ cho sẵn để đặt câu có từ “ 把” 例:汽车 停 九楼前边  他把汽车停在九楼前边了。 03/01/11 Trung Văn 4 - 002004 - Bài 37 16
  17. 4. 完成对话 Hoàn thành đối thoại  练习 Bài tập 03/01/11 Trung Văn 4 - 002004 - Bài 37 17
  18. 5. 会话  Đàm thoại  练习 Bài tập 03/01/11 Trung Văn 4 - 002004 - Bài 37 18
  19. 6. 听述  Nghe và thuật lại  练习 Bài tập 03/01/11 Trung Văn 4 - 002004 - Bài 37 19
  20. 7. 语音练习 Bài tập ngữ âm ( 1 )常用音节练习 Luyện tập các âm tiết thường dùng  练习 Bài tập 03/01/11 Trung Văn 4 - 002004 - Bài 37 20

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2