intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình trung văn 4 - Bài 38

Chia sẻ: Nguyen Uyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:21

130
lượt xem
17
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'giáo trình trung văn 4 - bài 38', khoa học xã hội, - ko xu dung - văn học nước ngoài phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình trung văn 4 - Bài 38

  1. 这儿托运行李吗? Ở đây có chuyển hành lý không 01/03/11 Trung Văn 4 - 002004 - Bài 38 1
  2. Cho tôi hỏi thăm một chút, ở 我打定一下儿,这儿托运行 đây có chuyển hành lý không? 李吗? Gửi đường bưu điện không 邮局寄不但太贵,而且这么 những quá đắt, mà hành lý to 大的行李与不能寄。 như vậy cũng không thể gởi được. Tôi không nhớ rõ nữa. 我记不清楚了。 Tôi nhớ ra rồi. 我想起来了。 Phí vận chuyển tính như thế 运费怎么算? nào? Thu cước phí theo bảng giá 按照这个价目表收费。 này. Cô có thể chuyển đồ đạc đến. 你可以把东西运来。 我的行李很大,一个人搬不 VănHành lý của tôi rất to, một 01/03/11 Trung 4 - 002004 - Bài 38 2
  3. 刘京:你这么多行李,坐飞机的话,一定超重。 和子:那怎么办? 王兰:邮局寄不但太贵,而且这么大的行李与不 能 寄。 刘京:可以海运。 和子:海运要多长时间? 刘京:我记不清楚了。我们可以去托运公司闻文。 王兰:啊,我想起来了,去年李成日也托运过。 和子:那好,明天我去问一下儿。 01/03/11 Trung Văn 4 - 002004 - Bài 38 3
  4. 和子: 我打听一下儿,这儿托运行李吗? 服务员:托运。你要运到哪儿? 和子: 日本。要多长时间? 服务员:大概一个多月。 和子: 运费怎么算? 服务员:按照这个价目表收费。你可以把东西运来。 和子: 我的行李很大,一个人搬不动。 服务员:没关系,为了方便顾客,我们也可以去取。 和子: 那太麻烦你们了。 01/03/11 Trung Văn 4 - 002004 - Bài 38 4
  5. 替换与扩展 Thay thế và mở rộng 1 。坐飞机的话,你的行李一 定超重。 上高速公路 你们 要注意安全 坐软卧 我们 觉得很舒服 寄包裹 你要 包好 放假 他们 去旅行 01/03/11 Trung Văn 4 - 002004 - Bài 38 5
  6. 替换与扩展 Thay thế và mở rộng 2 。我记不清楚了。 做 完 搬 动 洗 干净 去 了 01/03/11 Trung Văn 4 - 002004 - Bài 38 6
  7. 替换与扩展 Thay thế và mở rộng 3 。你可以把东西运来。 王大夫 请 来 这个包 带 去 修好的手表 取 来 01/03/11 Trung Văn 4 - 002004 - Bài 38 7
  8. 替换与扩展 Thay thế và mở rộng 1 。一个月的水费、电费、房 费不少。 2 。我想起来了,这个人是成 日,以前我在国际交流中心见 过他。 3 。我打听一下儿,星期六大 使馆办公部办公? - Bài 38 8 01/03/11 Trung Văn 4 - 002004
  9. Hỏi thăm, nghe ngóng 打听 Gửi chuyển đi 托运 不但…而且… Không những… mà còn Vận chuyển, chuyển 运 Tính, tính toán 算 Dựa theo, chiếu theo 按照 Bảng giá 价目表 Khuân, mang, chuyển, dọn 搬 Động, lung lay, động đậy 动 (trợ từ ngữ khí) nếu như 的话 Vượt quá trọng lượng quy định 超重 生词 Từ mới 01/03/11 Trung Văn 4 - 002004 - Bài 38 9
  10. Vận chuyển bằng đường biển 海运 Để, vì 为了 Khách hàng 顾客 Được, lấy 取 Đường cao ốc 高速公路 Gói hàng, kiện hàng 包裹 Quốc tế 国际 Giao lưu, trao đổi 交流 Đại sứ quán, tòa đại sứ 大使馆 Làm việc (ở văn phòng) 办公 生词 Từ mới 01/03/11 Trung Văn 4 - 002004 - Bài 38 10
  11. 语法 Ngữ pháp 1.“ 不 但 …而且 …” 复词 Câu phức “không những… mà còn…” “ 不但…而且…” biểu thị mối quan hệ tăng dần. Nếu chủ ngữ của hai câu phức giống nhau thì “ 不但” đặt sau chủ ngữ trong phân câu thứ nhất, nếu chủ ngữ của hai phân câu khác nhau thì “ 不但” đặt trước chủ ngữ trong phân câu thứ nhất. ( 1 )他不但是我的老师,而且也是我的朋友。 (2 01/03/11 )这个行李不但台,而且很重。 11 Trung Văn 4 - 002004 - Bài 38
  12. 语法 Ngữ pháp 2 。“动”作可能补语 “ 动” làm bổ ngữ chỉ khả năng Động từ“ 动” làm bổ ngữ chỉ khả năng, biểu thị có năng lực làm việc gì đó. ( 1 )这只箱子不重,我拿得动。 ( 2 )走了很多路,我现在不动了。 ( 3 )这个行李太重了,一个人搬不动 。 01/03/11 Trung Văn 4 - 002004 - Bài 38 12
  13. 语法 Ngữ pháp 3 。能愿动词在“把”字句中的位置 Vị trí của động từ năng nguyện trong câu có từ “ 把” Các động từ năng nguyện đềi được đặt trước giới từ “ 把” ( 1 )我可以把照相机带来。。 ( 2 )晚上有大风,因该把窗户关好。 01/03/11 Trung Văn 4 - 002004 - Bài 38 13
  14. 练习 Bài tập 用动词加可能补语填空  Dùng động từ và bổ ngữ chỉ khả năng điền vào ô trống 01/03/11 Trung Văn 4 - 002004 - Bài 38 14
  15. 练习 Bài tập  用“不但…而且…” 完成句子 Dùng “ 不但…而且…” hoàn thành câu ( 1 )那儿不但名胜古迹很多, 。 ( 2 )抽烟 ,而且对别人的身体也不好 。 ( 3 )他不但会说汉语, 。 ( 4 )昨天在欢送会上不但 ,而且别的 班的同学也都演了节目。 01/03/11 Trung Văn 4 - 002004 - Bài 38 15
  16. 练习 Bài tập  用“为了”完成句子 Dùng “ 为了” hoàn thành câu (1) ,我要去旅行。 (2) ,我们要多听多说。 (3) ,你别骑快车了。 (4) ,我买了一张画儿。 01/03/11 Trung Văn 4 - 002004 - Bài 38 16
  17. 练习 Bài tập  完成对话 Hoàn thành đối thoại. 01/03/11 Trung Văn 4 - 002004 - Bài 38 17
  18. 练习 Bài tập  会话 Đàm thoại. 去邮局寄包裹。与营业员对话。 提示:东西是不是超重、油费多少、多 长时间能到。 Đến bưu điện gửi gói hàng và nói chuyện với nhân viên bưu điện. Gợi ý: Gói hàng có vượt quá trọng lượng quy định không, cước phí bao nhiêu và bao nhiêu lâu thì đến. 01/03/11 Trung Văn 4 - 002004 - Bài 38 18
  19. 练习 Bài tập  听述 Nghe và thuật lại. 小刘要去韩国,他不知道可以托运多 少行李。小张去过法国,去法国和去 韩国一样,可以托运二十公斤,还可 以带一个五公斤的小包。小刘东西比 较多,从邮局寄太贵。小张让他海运 ,海运可以寄很多,而且比较便宜。 小刘觉得这是个好主意 01/03/11 Trung Văn 4 - 002004 - Bài 38 19
  20. 练习 Bài tập 语音练习 Bai tâp ngữ âm . ̀ ̣  ( 1 )常用音节练习 Luyện tập các âm tiết thường dùng 01/03/11 Trung Văn 4 - 002004 - Bài 38 20

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2