intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình trung văn 4 - Bài 40

Chia sẻ: Nguyen Uyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:17

107
lượt xem
19
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'giáo trình trung văn 4 - bài 40', khoa học xã hội, - ko xu dung - văn học nước ngoài phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình trung văn 4 - Bài 40

  1. 祝你一路平安 Chúc bạn lên đường bình an 03/01/11 Trung Văn 4 - 002004 - Bài 40 1
  2. 句子 Mẫu câu  Còn lâu mới đến giờ máy bay cất cánh mà. 离起飞还早呢 . Bạn mau ngồi xuống uống chút nước giải 你快坐下 , 喝点儿冷饮把 . khát đi. 你没把护照放在箱子里吧 ? Bạn không để hộ chiếu trong vali chứ? Lát nữa còn phải làm thủ tục xuất cảnh 一会儿还要办班出境手续呢 nữa đấy. . Đi đường hãy chú ý giữ gìn sức khỏe. 一路上多保重 . Mong bạn sẽ thường xuyên liên lạc với 希望你常跟我们联系 . chúng tôi Bạn đừng quên chúng tôi nhe!́ 你可别把我们忘了 . Đến nơi rồi chúng tôi sẽ gọi điện cho bạn. 我到了那儿 , 就给你们打电 话. Chúc bạn đi đường bình an 祝你一路平安 . 03/01/11 Trung Văn 4 - 002004 - Bài 40 2
  3. 刘京:离起飞还早呢 .  玛丽:我们去候机室坐一会儿。 王兰:张丽英还没来。 会 刘京:你看,她跑来了。 丽英:车胎机,耽误了时间,我来晚了。 刘京:不完,你来得正合适。 话 王兰:哎呀,你跑得都出汗了。 玛丽:快坐下,喝点儿冷饮吧。 刘京:你没把护照放在箱子里吧? 玛丽:我随身带着呢。 Đàm 王兰:你该进去了。 thoại 玛丽:一会儿还要办出境手续呢。 03/01/11 Trung Văn 4 - 002004 - Bài 40 3
  4.  王兰:给你行李,拿好。准备海关检查。 玛丽:一路上多保重。 会 刘京:希望你常跟我们联系。 王兰:你可别把我们忘了。 玛丽:不会的。我到了那儿,就给你们打电 话 话。 刘京:问候你全家人! 王兰:文安妮小姐好! Đàm 大家:祝你一路平安! 马力:再见了! thoại 大家:再见 03/01/11 Trung Văn 4 - 002004 - Bài 40 4
  5.  替换与扩展 Thay thế và mở rộng 帽子 忘 汽车上 1 。你没把护照放 钥匙 锁 房间里 在箱子里吧? 牛奶 放 冰箱里 这件事 耽误 2 。你可别把我们 这支笔 丢 忘了。 那句话 忘 3 。希望你常来信 认真学习 好好考虑 。 努力工作 03/01/11 Trung Văn 4 - 002004 - Bài 40 5
  6.  替换与扩展 Thay thế và mở rộng 1。今天 我们 下了班就去看 展览 了。 jīntiān wǒmen xiàle bān jiù qù kàn zhǎnlǎn le 2。昨天我没 上班,我去接 朋友了。 zuótiān wǒ méi shàng bān wǒ qù jiē péngyou le 我去的时候,他正在 办入境手续。 Wǒ qù de shíhòu tā zhèngzài bàn rù jìng shǒuxù 03/01/11 Trung Văn 4 - 002004 - Bài 40 6
  7.   生词  Từ mới Nước giải khát, đồ uống ướp lạnh lěngyǐn 冷饮 Xuất cảnh chū jìng 出境 Giữ gìn sức khỏe, bảo trọng bǎozhòng 保重 Hy vọng, mong muốn xīwàng 希望 để nhấn mạnh, thật là kě 可 Bình an Píng’ān 平安 Phòng đợi ở sân bay hòujīshì 候机室 Chạy pǎo 跑 Đông đúc, chật chội, chen chúc jǐ 挤 Bỏ lỡ. Lỡ, làm chậm trễ dānwù 耽误 Thích hợp. Vừa vặn héshì 合适 Mồ hôi hàn 汗 03/01/11 Trung Văn 4 - 002004 - Bài 40 7
  8.   生词  Từ mới Hải quan hǎiguān 海关 Hỏi thăm, thăm hỏi wènhòu 问候 Mũ, nón màozǐ 帽子 Sữa bò niúnǎi 牛奶 Cẩn thận, nghiêm túc, tỉ mỉ rènzhēn 认真 Cân nhắc, xem xét; sự cân nhắc, sự xem kǎolǜ 考虑 xét Tiến bộ jìnbù 进步 Nỗ lực, cố gắng nǔlì 努力 Tan ca, tan sở xiàbān 下班 Triễn lãm zhǎnlǎn 展览 Đi làm shàngbān 上班 Trung Văncảnh Nhập 4 - 002004 - Bài 40 rùjìng 入境 03/01/11 8
  9.  语法  Ngữ pháp 1。 “把 ”字句 (3)   Câu có từ “ 把 ”  Hình thức phủ định của câu có từ “ 把” là thêm phó từ phủ định “ 不” hoặc “ 没” vào trước từ “ 把”  安娜没把这课练习作完.  他没把那件事告诉小张.    今天晚上不把这本小说看完,就不休息    你不把书带怎么上课?  Nếu có trạng ngữ chỉ thời gian cũng phải đặt trước “ 把”  他明天一定把照片带来.  小王昨天没把开会的时间通知大家. 03/01/11 Trung Văn 4 - 002004 - Bài 40 9
  10. 语法  Ngữ pháp  2。 “。。。了。。。就。。。 ” Vừa …xong thì…     Biểu thị một hành động vừa mới hoàn thành thì lập tức xảy ra hành động thứ 2.  昨天我们下了课就去参观了。  他吃了饭就去外边散布了。   明天我吃了澡但就去公园。 03/01/11 Trung Văn 4 - 002004 - Bài 40 10
  11. 练习  Bài tập   熟读下列词语并选择造句。 Đọc thuộc các từ ngữ sau và chọn ra vài từ để đặt câu 耽误学习 进步很大 很合适 努力工作 耽误时间 有进步 不合适 很努力 耽误了两天课 学习进步 合适的时间 继续努力 03/01/11 Trung Văn 4 - 002004 - Bài 40 11
  12.  练习  Bài tập  用“希望”完成句子 Dùng “ 希望” hoàn thành các câu sau (1)这是考试 。 (2)你回国以后 。 (3)你在愿意听大夫的话,好好休息。 。 (4)每个爸爸、妈妈都 。 (5)我第一次来中国, 。 (6)这次旅行 。 03/01/11 Trung Văn 4 - 002004 - Bài 40 12
  13.  练习  Bài tập  给词语选择适当的位置 Điền các từ ngữ cho sẵn vào vị trí thích hợp trong các câu sau. (1)他昨天A把B练习C作完.(没) (2)他 A 今天晚上 B 把张张画儿 C 画完, 就不休息。(不) (3)昨天我们下 A 课 B 就去 C 参观 D 。 (了) (4)他每天吃 A 饭 B 就去 C 外边进步。 (了) 03/01/11 Trung Văn 4 - 002004 - Bài 40 13
  14.  练习  Bài tập  选择适当的词语填空 Chọn từ thích hợp điền vào ô trống 平安 特别 一边。。。一边。。。 演 替 为 希望 要。。。了 尼娜 回国 ,我们 他开 了一个欢送会。那天 热闹,同学们 谈话 喝茶,还 了不少节目。我们说 他回国以后常来信,而且 我们问候 她全家,祝她一路 。 03/01/11 Trung Văn 4 - 002004 - Bài 40 14
  15.  练习  Bài tập  完成对话 Hoàn thành đối thoại A :小李,你这次出差去多长时间? B: 。 A :出差很累。你要 。 B :谢谢,我一定注意。你要买什么东西吗? A :不买。太麻烦了。 B: ,我可以顺便给你带回来。 A :不用了。祝你 ! B :谢谢! 03/01/11 Trung Văn 4 - 002004 - Bài 40 15
  16. 练习  Bài tập   说话 Đàm thoại 谈谈你来中国的时候,朋友 或家里人给你送行的情况。 Kể lại tình hình bạn bè hoặc người thân tiễn đưa khi bạn đến Trung Quốc. 03/01/11 Trung Văn 4 - 002004 - Bài 40 16
  17.  练习  Bài tập Bài tập ngữ âm  语音练习 ( 1 )常用音节练习 Luyện tập các âm tiết thường dùng Jiao Shu ( 2 )朗读会话 Đọc to bài đàm thoại A: qǐng kàn yíxiàr nín de hùzhào hé jīpiào. B: zěnme tuōyùn xíngli ? A: nín xiān tián yíxiàr zhè zhāng biǎo B: tián wán le. A: gěi nín hùzhào hé jīpiào, nín kěyǐ tuōyùn xíngli le B: hǎo, xièxie! 03/01/11 Trung Văn 4 - 002004 - Bài 40 17
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2