Giáo trình Vận hành van (Nghề: Vận hành thiết bị khai thác dầu khí - Trình độ: Cao đẳng) - Trường Cao Đẳng Dầu Khí (năm 2020)
lượt xem 8
download
Giáo trình Vận hành van được biên soạn với mục tiêu giúp các bạn có thể phân loại được các loại van: van tay, van an toàn, van điều khiển; Trình bày được cấu tạo và nguyên lý hoạt động của các loại van. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo trình Vận hành van (Nghề: Vận hành thiết bị khai thác dầu khí - Trình độ: Cao đẳng) - Trường Cao Đẳng Dầu Khí (năm 2020)
- TẬP ĐOÀN DẦU KHÍ VIỆT NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG DẦU KHÍ GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN: VẬN HÀNH VAN NGHỀ: VẬN HÀNH THIẾT BỊ KHAI THÁC DẦU KHÍ TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG (Ban hành kèm theo Quyết định số: 192/QĐ-CĐDK ngày 10 tháng 3 năm 2020 của Trường Cao Đẳng Dầu Khí) Bà Rịa - Vũng Tàu, năm 2020 (Lưu hành nội bộ)
- TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm. Trang 1
- LỜI GIỚI THIỆU Để phục vụ cho công tác giảng dạy của giáo viên cũng như việc học tập của học sinh trong khoa Dầu khí, chúng tôi đã tham khảo nhiều tài liệu của các tác giả trong và ngoài nước biên soạn nên giáo trình “Vận hành van”. Giáo trình được dùng cho các giáo viên trong khoa làm tài liệu chính thức giảng dạy cho học sinh nghề Vận hành thiết bị khai thác dầu khí. Nội dung giáo trình đề cập một cách hệ thống các kiến thức cơ bản nhất về cấu tạo, nguyên lý hoạt động và giúp học sinh thao tác thành thạo trong vận hành bảo dưỡng các loại van và các phụ kiện của chúng. Cụ thể bao gồm các bài sau: • Bài 1: Khái quát chung về van • Bài 2: Vận hành và bảo dưỡng van Xin chân thành cảm ơn các giáo viên Khoa dầu khí của trường Cao đẳng Dầu khí đã giúp đỡ tôi hoàn thành giáo trình này. Trân trọng cảm ơn./. Bà rịa - Vũng Tàu, tháng 3 năm 2020 Tham gia biên soạn 1. Chủ biên: Ks. Bùi Đức Sơn 2. Ks. Phạm Thế Anh 3. ThS. Hoàng Trọng Quang Trang 2
- MỤC LỤC BÀI 1. KHÁI QUÁT CHUNG VỀ VAN ................................................................ 14 1.1. KHÁI NIỆM VÀ VAI TRÒ CỦA VAN................................................................. 15 1.2. PHÂN LOẠI VÀ KÝ HIỆU VAN ......................................................................... 15 BÀI 2. VẬN HÀNH VÀ BẢO DƯỠNG VAN ....................................................... 19 2.1. CẤU TẠO VÀ NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA VAN ..................................... 20 2.1.1. Van cổng ............................................................................................................ 20 2.1.2. Van cầu .............................................................................................................. 30 2.1.3. Van chốt ............................................................................................................. 36 2.1.4. Van bi ................................................................................................................. 38 2.1.5. Van bướm........................................................................................................... 43 2.1.6. Van màng ........................................................................................................... 44 2.1.7. Van một chiều .................................................................................................... 45 2.1.8. Van điều khiển ................................................................................................... 48 2.1.9. Van an toàn ........................................................................................................ 55 2.2. THỰC TẬP VẬN HÀNH VÀ BẢO DƯỠNG VAN ............................................ 57 2.2.1. Vận hành cơ khí ................................................................................................. 59 2.2.2. Tháo lắp, kiểm tra và sửa chữa và vận hành van cổng ...................................... 62 2.2.3. Tháo lắp, kiểm tra và sửa chữa vận hành van cầu ............................................. 68 2.2.4. Tháo lắp, kiểm tra và sửa chữa vận hành van chốt ............................................ 71 2.2.5. Tháo lắp, kiểm tra và sửa chữa vận hành van bi ................................................ 74 2.2.6. Tháo lắp, kiểm tra và sửa chữa vận hành van bướm ......................................... 77 2.2.7. Tháo lắp, kiểm tra và sửa chữa vận hành van một chiều ................................... 79 2.2.8. Tháo lắp, kiểm tra và sửa chữa vận hành van điều khiển. ................................. 83 2.2.9. Tháo lắp, kiểm tra và sửa chữa vận hành van an toàn ....................................... 84 TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................................... 87 Trang 3
- DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ASTM American Steel Testing Material ANSI American National Standards Institude ASME American Society of Mechanical Engineers Trang 4
- DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ Hình 1.1. Ký hiệu van theo P&ID ................................................................................ 16 Hình 1.2. Ký hiệu van theo isometric ........................................................................... 17 Hình 2.1. Cấu tạo ngoài của van cầu ............................................................................ 21 Hình 2.2. Cấu tạo trong của van cầu ............................................................................. 21 Hình 2.3. Ống lót tay quay ............................................................................................ 22 Hình 2.4. Liên kết giữa thân van và đường ống ........................................................... 24 Hình 2.5. Liên kết giữa thân van và nắp van ................................................................ 24 Hình 2.6. Trục van liên kết ren với ống lót tay quay .................................................... 25 Hình 2.7. Trục van liên kết ren với nắp van ................................................................. 25 Hình 2.8. Trục van liên kết ren với cổng van ............................................................... 26 Hình 2.9. Cổng van chế tạo liền một khối .................................................................... 26 Hình 2.10. Khi van mở hoàn toàn và van tiết lưu ......................................................... 27 Hình 2.11. Rãnh trên thân cổng van ............................................................................. 27 Hình 2.12. Cổng van đóng hoàn toàn ........................................................................... 27 Hình 2.13. Cổng van chế tạo rời ................................................................................... 28 Hình 2.14. Van cổng – có cổng van chế tạo rời ............................................................ 29 Hình 2.15. Lực tác dụng lên cổng van khi van đóng .................................................... 29 Hình 2.16. Nguyên lý làm việc của van cổng ............................................................... 30 Hình 2.17. Van cầu ....................................................................................................... 30 Hình 2.18. Đĩa nút ......................................................................................................... 31 Hình 2.19. Sự ăn mòn trên đĩa ...................................................................................... 31 Hình 2.20. Các dạng đĩa van ......................................................................................... 32 Hình 2.21. Đĩa Composit .............................................................................................. 33 Hình 2.22. Đĩa kim loại................................................................................................. 33 Hình 2.23. Khi có hạt rắn chèn vào đĩa kim loại .......................................................... 34 Hình 2.24. Nguyên lý hoạt động của van cầu ............................................................... 34 Hình 2.25. Van cầu mở hoàn toàn ................................................................................ 34 Hình 2.26. Trạng thái làm việc tiết lưu của van cầu ..................................................... 35 Hình 2.27. Sự đóng mở của van.................................................................................... 35 Hình 2.28. Van cầu ....................................................................................................... 36 Trang 5
- Hình 2.29. Cấu tạo của van chốt ................................................................................... 36 Hình 2.30. Nguyên lý hoạt động của van chốt.............................................................. 37 Hình 2.31. Chốt van và ổ đặt mài mòn không đều ....................................................... 37 Hình 2.32. Van chốt không cần bôi trơn ....................................................................... 38 Hình 2.33. Van chốt nhiều hướng ................................................................................. 38 Hình 2.34. Cấu tạo của van bi ....................................................................................... 39 Hình 2.35. Cấu tạo của van bi ....................................................................................... 40 Hình 2.36. Van bi nhiều hướng..................................................................................... 40 Hình 2.37. Một số loại van bi ....................................................................................... 43 Hình 2.38. Cấu tạo của van bướm ................................................................................ 43 Hình 2.39. Chốt định vị và vạch chỉ góc độ mở trên thân van bướm ........................... 44 Hình 2.40. Van màng .................................................................................................... 44 Hình 2.41. Cấu tạo của van màng ................................................................................. 45 Hình 2.42. Cấu tạo của van một chiều .......................................................................... 46 Hình 2.43. Nguyên lý hoạt động của van một chiều .................................................... 46 Hình 2.44. Van một chiều dạng đặt .............................................................................. 46 Hình 2.45. Cấu tạo của van một chiều .......................................................................... 47 Hình 2.46. Cấu tạo của van một chiều đặt thẳng đứng ................................................. 47 Hình 2.47. Cấu tạo của van một chiều dạng bi ............................................................. 48 Hình 2.48. Cấu tạo của van một chiều dạng bi ............................................................. 48 Hình 2.49. Cấu tạo của van điều khiển ......................................................................... 49 Hình 2.50. Thân van đơn .............................................................................................. 49 Hình 2.51. Thân van đôi ............................................................................................... 49 Hình 2.52. Cơ cấu định vị của van ................................................................................ 50 Hình 2.53. Cơ cấu dẫn động bằng khí nén .................................................................... 51 Hình 2.54. Van thường đóng ........................................................................................ 51 Hình 2.55. Van thường mở ........................................................................................... 52 Hình 2.56. Cơ cấu dẫn động bằng điện sử dụng cuộn dây ........................................... 52 Hình 2.57. Sử dụng mô tơ để dẫn động ........................................................................ 53 Hình 2.58. Cơ cấu dẫn động bằng thủy lực .................................................................. 54 Hình 2.59. Mở van ........................................................................................................ 54 Hình 2.60. Đóng van ..................................................................................................... 55 Trang 6
- Hình 2.61. Cấu tạo của van an toàn .............................................................................. 56 Hình 2.62. Vận hành van lớn ........................................................................................ 59 Hình 2.63. Vận hành van trên cao ................................................................................ 59 Hình 2.64. Nối dài trục van ........................................................................................... 60 Hình 2.65. Sử dụng bánh răng để giảm lực tác dụng .................................................... 60 Hình 2.66. Hiện tượng va đập thủy lực......................................................................... 61 Hình 2.67. Áp lực tăng giữa hai bề mặt van ................................................................. 61 Hình 2.68. Đường cân bằng .......................................................................................... 62 Hình 2.69. Sử dụng choòng van.................................................................................... 62 Trang 7
- DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 2. 1: Áp suất kiểm tra cho một số loại van .......................................................... 63 Bảng 2. 2. Quy trình kiểm tra van cổng ........................................................................ 66 Bảng 2. 3. Tiêu chuẩn vật liệu của van cầu (Theo tiêu chuẩn ASTM) ......................... 68 Bảng 2. 4. Quy trình kiểm tra van chốt ......................................................................... 73 Bảng 2. 5. Quy trình kiểm tra van bi ............................................................................ 76 Bảng 2. 6. Vật liệu của các chi tiết van bướm .............................................................. 77 Bảng 2. 7. Quy trình kiểm tra van một chiều ................................................................ 82 Bảng 2. 8. Quy trình kiểm tra van an toàn .................................................................... 84 Trang 8
- GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN 1. Tên mô đun: Vận hành van 2. Mã mô đun: KKT19MĐ50 3. Vị trí, tính chất, ý nghĩa và vai trò của mô đun: 3.1. Vị trí: là mô đun thuộc phần các môn học và mô đun chuyên ngành của chương trình đào tạo. Môn đun này được dạy trước mô đun như: Vận hành bơm, vận hành máy nén khí và dạy sau môn học Cơ sở khai thác. 3.2. Tính chất: Mô đun này trang bị những kiến thức về cấu tạo, nguyên lý hoạt động của van trong hệ thống đường ống, thiết bị cho HSSV. 3.3. Ý nghĩa và vai trò của mô đun: Là mô đun bắt buộc, giúp học sinh, sinh viên thao tác thành thạo trong vận hành van 4. Mục tiêu của mô đun: 4.1. Về kiến thức: A1. Phân loại được các loại van: van tay, van an toàn, van điều khiển. A2. Trình bày được cấu tạo và nguyên lý hoạt động của các loại van. 4.2 . Về kỹ năng: B1. Vận hành được van theo đúng quy trình 4.3 . Về năng lực tự chủ và trách nhiệm: C1. Tuân thủ tuyệt đối các qui định về an toàn, pccc, nội quy phòng học/xưởng thực hành và quy chế của nhà trường. C2. Tuân thủ các qui trình vận hành các thiết bị cơ khí, điện, tự động hóa có liên quan. C3. Xác định được công việc phải thực hiện, hoàn thành các công việc theo yêu cầu, không để xảy ra sự cố, hư hỏng đối với hệ thống thiết bị. 5. Nội dung của mô đun 5.1. Chương trình khung Thời gian đào tạo (giờ) Trong đó Số Mã Thi/ Tên môn học, mô đun tín Tổng Thực MH/MĐ/HP Lý Kiểm chỉ số hành/ thuyết tra thí nghiệm/ LT TH Trang 9
- bài tập/ thảo luận Các môn học chung/ đại I 23 465 180 260 17 8 cương MHCB19MH02 Giáo dục chính trị 4 75 41 29 5 0 MHCB19MH03 Pháp luật 2 30 18 10 2 0 MHCB19MH05 Giáo dục thể chất 2 60 5 51 0 4 Giáo dục quốc phòng và An MHCB19MH08 4 75 36 35 2 2 ninh MHCB19MH09 Tin học 3 75 15 58 0 2 TA19MH02 Tiếng Anh 6 120 42 72 6 0 Các môn học, mô đun II. 65 1590 452 1057 32 49 chuyên môn ngành, nghề Môn học, mô đun kỹ thuật II.1. 15 285 143 127 11 4 cơ sở ATMT19MH01 An toàn vệ sinh lao động 2 30 23 5 2 0 CK19MH01 Vẽ kỹ thuật - 1 2 45 14 29 1 1 KTĐ19MH11 Điện kỹ thuật cơ bản 3 45 36 6 3 0 TĐH19MĐ12 Cơ sở điều khiển quá trình 2 45 14 29 1 1 CNH19MH09 Hóa Đại cương 3 45 42 0 3 0 KKT19MH31 Địa chất cơ sở 3 75 14 58 1 2 Môn học, mô đun chuyên II.2. 50 1305 309 930 21 45 môn ngành, nghề KKT19MH32 Địa chất dầu khí 2 30 28 0 2 0 KKT19MH33 Cơ sở khoan 3 45 42 0 3 0 KKT19MH34 Cơ sở khai thác 3 45 42 0 3 0 KKT19MH35 Địa chất môi trường 2 30 28 0 2 0 KKT19MĐ50 Vận hành van 3 75 14 58 1 2 Thiết bị hoàn thiện giếng KKT19MĐ51 3 75 14 58 1 2 khai thác KKT19MĐ52 Vận hành Bơm 4 105 14 87 1 3 KKT19MĐ53 Vận hành máy nén 3 75 14 58 1 2 Vận hành thiết bị tách dầu KKT19MĐ54 4 105 14 87 1 3 khí KKT19MĐ55 Vận hành thiết bị nhiệt 3 75 14 58 1 2 Hệ thống thu gom và vận KKT19MĐ56 3 75 14 58 1 2 chuyển dầu khí KKT19MĐ57 Công nghệ khí 2 45 14 29 1 1 Vận hành hệ thống khai thác KKT19MĐ58 5 135 14 116 1 4 trên mô hình 1 Vận hành hệ thống khai thác KKT19MĐ59 3 75 14 58 1 2 trên mô hình 2 KKT19MĐ60 Thực tập sản xuất 4 180 15 155 0 10 KKT19MĐ61 Khóa luận tốt nghiệp 3 135 14 108 1 12 Tổng cộng 86 2025 609 1312 47 57 Trang 10
- 5.2. Chương trình chi tiết mô đun Thời gian (giờ) Thực hành, Số TT Tên các bài trong mô đun Tổng Lý thí nghiệm, Kiểm tra số thuyết thảo luận, bài tập LT TH 1 Bài 1:Khái quát chung về van 2 2 0 0 0 1. Khái niệm và vai trò của van 0.5 0.5 2. Phân loại và ký hiệu van 1.5 1.5 2 Bài 2: Vận hành và bảo dưỡng van 73 12 58 1 2 1. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của 13 12 1 van 2. Vận hành và bảo dưỡng van 60 58 2 Cộng 75 14 58 1 2 6. Điều kiện thực hiện mô đun: 6.1. Phòng học Lý thuyết/Thực hành: Đáp ứng phòng học chuẩn 6.2. Trang thiết bị dạy học: Projetor, máy vi tính, bảng, phấn 6.3. Học liệu, dụng cụ, mô hình, phương tiện: Giáo trình, mô hình học tập,… 6.4. Các điều kiện khác: không có 7. Nội dung và phương pháp đánh giá: 7.1. Nội dung: - Kiến thức: Đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kiến thức - Kỹ năng: Đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kỹ năng. - Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Trong quá trình học tập, người học cần: + Nghiên cứu bài trước khi đến lớp. + Chuẩn bị đầy đủ tài liệu học tập. + Tham gia đầy đủ thời lượng mô đun. + Nghiêm túc trong quá trình học tập. 7.2. Phương pháp: Người học được đánh giá tích lũy mô đun như sau: 7.2.1. Cách đánh giá Trang 11
- - Áp dụng quy chế đào tạo Cao đẳng hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số 09/2017/TT-LĐTBXH, ngày 13/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. - Hướng dẫn thực hiện quy chế đào tạo áp dụng tại Trường Cao đẳng Dầu khí như sau: Điểm đánh giá Trọng số + Điểm kiểm tra thường xuyên (Hệ số 1) 40% + Điểm kiểm tra định kỳ (Hệ số 2) + Điểm thi kết thúc mô đun 60% 7.2.2. Phương pháp đánh giá Phương pháp Phương pháp Hình thức Chuẩn đầu ra Số Thời điểm đánh giá tổ chức kiểm tra đánh giá cột kiểm tra Thường xuyên Viết/ Tự luận/ A1, A2, C1 1 Sau 08 giờ. Thuyết trình Trắc nghiệm Định kỳ Viết/ Tự luận/ A1, A2, B1, C1, 1 Sau 14 giờ C2, C3 Thuyết trình và Trắc nghiệm và Thực hành Thực hành Kết thúc mô Viết/ Thuyết Tự luận/ A1, A2, B1, C1, C2, 1 Sau 75 giờ đun trình và Thực Trắc nghiệm C3 hành và Thực hành 7.2.3. Cách tính điểm - Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc mô đun được chấm theo thang điểm 10 (từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân. - Điểm mô đun là tổng điểm của tất cả điểm đánh giá thành phần của mô đun nhân với trọng số tương ứng. Điểm mô đun theo thang điểm 10 làm tròn đến một chữ số thập phân, sau đó được quy đổi sang điểm chữ và điểm số theo thang điểm 4 theo quy định của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về đào tạo theo tín chỉ. 8. Hướng dẫn thực hiện mô đun 8.1. Phạm vi, đối tượng áp dụng: Đối tượng Cao đẳng Dầu khí 8.2. Phương pháp giảng dạy, học tập mô đun 8.2.1. Đối với người dạy Trang 12
- * Lý thuyết: Áp dụng phương pháp dạy học tích cực bao gồm: thuyết trình ngắn, nêu vấn đề, hướng dẫn đọc tài liệu, bài tập tình huống, câu hỏi thảo luận…. * Bài tập: Phân chia nhóm nhỏ thực hiện bài tập theo nội dung đề ra. * Thảo luận: Phân chia nhóm nhỏ thảo luận theo nội dung đề ra. * Hướng dẫn tự học theo nhóm: Nhóm trưởng phân công các thành viên trong nhóm tìm hiểu, nghiên cứu theo yêu cầu nội dung trong bài học, cả nhóm thảo luận, trình bày nội dung, ghi chép và viết báo cáo nhóm. 8.2.2. Đối với người học: Người học phải thực hiện các nhiệm vụ như sau: - Nghiên cứu kỹ bài học tại nhà trước khi đến lớp. Các tài liệu tham khảo sẽ được cung cấp nguồn trước khi người học vào học mô đun này (trang web, thư viện, tài liệu...) - Tham dự tối thiểu 70% các buổi giảng lý thuyết. Nếu người học vắng >30% số tiết lý thuyết phải học lại mô đun mới được tham dự kì thi lần sau. - Tham dự 100% các buổi học thực hành. Nếu người học vắng phải học lại mô đun mới được tham dự kì thi lần sau. - Tự học và thảo luận nhóm: là một phương pháp học tập kết hợp giữa làm việc theo nhóm và làm việc cá nhân. Một nhóm gồm 8-10 người học sẽ được cung cấp chủ đề thảo luận trước khi học lý thuyết, thực hành. Mỗi người học sẽ chịu trách nhiệm về 1 hoặc một số nội dung trong chủ đề mà nhóm đã phân công để phát triển và hoàn thiện tốt nhất toàn bộ chủ đề thảo luận của nhóm. - Tham dự đủ các bài kiểm tra thường xuyên, định kỳ. - Tham dự thi kết thúc mô đun. - Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học. 9. Tài liệu tham khảo: - Tài liệu tiếng việt [1] Trường Cao Đẳng Dầu khí, Giáo trình Vận hành van, Lưu hành nội bộ, 2017. [2] Trường Cao Đẳng Dầu khí, Tài liệu hướng dẫn thực hành van, Lưu hành nội bộ, 2017. - Tài liệu tiếng nước ngoài: [1] Schweitzer, Philip A, Handbook of Valves, Industrial Press Inc. 2005. Trang 13
- BÀI 1. KHÁI QUÁT CHUNG VỀ VAN ❖ GIỚI THIỆU BÀI 1 Bài 1 giới thiệu về van ❖ MỤC TIÊU BÀI 1 Sau khi học xong bài này, người học có khả năng: ➢ Về kiến thức: - Phân loại được các loại van: van tay, van an toàn, van điều khiển; - Trình bày được khái niệm, vai trò và nguyên tắc hoạt động chung của van. ➢ Về năng lực tự chủ và trách nhiệm: - Tuân thủ nội quy, quy định nơi làm việc. ❖ PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY VÀ HỌC TẬP BÀI 1 - Đối với người dạy: sử dụng phương pháp giảng giảng dạy tích cực (diễn giảng, vấn đáp, dạy học theo vấn đề); yêu cầu người học thực hiện câu hỏi thảo luận và bài tập bài 1 (cá nhân hoặc nhóm). - Đối với người học: chủ động đọc trước giáo trình (bài 1) trước buổi học; hoàn thành đầy đủ câu hỏi thảo luận và bài tập tình huống bài 1 theo cá nhân hoặc nhóm và nộp lại cho người dạy đúng thời gian quy định. ❖ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN BÀI 1 - Phòng học chuyên môn hóa/nhà xưởng: Không - Trang thiết bị máy móc: Máy chiếu và các thiết bị dạy học khác - Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu: Chương trình mô đun, giáo trình, tài liệu tham khảo, giáo án, phim ảnh, và các tài liệu liên quan. - Các điều kiện khác: Không có ❖ KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ BÀI 1 - Nội dung: ✓ Kiến thức: Kiểm tra và đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kiến thức ✓ Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Trong quá trình học tập, người học cần: + Nghiên cứu bài trước khi đến lớp Bài 1: Khái quát chung về van Trang 14
- + Chuẩn bị đầy đủ tài liệu học tập. + Tham gia đầy đủ thời lượng mô đun. + Nghiêm túc trong quá trình học tập. - Phương pháp: ✓ Điểm kiểm tra thường xuyên: không có ✓ Kiểm tra định kỳ lý thuyết: không có ❖ NỘI DUNG BÀI 1 1.1. KHÁI NIỆM VÀ VAI TRÒ CỦA VAN 1.1.1 Khái niệm Van là một thiết bị cơ khí dùng để điều chỉnh dòng chuyển động của chất lỏng trong các hệ thống đường ống. Chất lỏng chuyển động qua đường ống gồm : dầu, nước, hỗn hợp chất lỏng và chất khí, khí gas, các loại khí khác. 1.1.2 Vai trò của van - Dùng để nối các đoạn ống lại với nhau. - Phân chia dòng chuyển động của chất lỏng trong các hệ thống đường ống. - Điều chỉnh lưu lượng của chất lỏng trong hệ thống đường ống. 1.2. PHÂN LOẠI VÀ KÝ HIỆU VAN 1.2.1 Phân loại a. Theo nguyên lý hoạt động - Chuyển động tịnh tiến lên xuống/linear valve - Chuyển động quay/rotating valve b. Theo chức năng - Van chặn/block/root valve - Van tiết lưu/throttling valve - Van an toàn/safety/relief valve c. Theo cơ cấu tác động - Van tay/hand valve - Van điều khiển/control valve 1.2.2 Ký hiệu van Ký hiệu van được chia làm 2 loại: - Theo P&ID: đọc trên bản vẽ công nghệ Bài 1: Khái quát chung về van Trang 15
- Hình 1.1. Ký hiệu van theo P&ID Bài 1: Khái quát chung về van Trang 16
- - Theo iso metric: đọc trên bản vẽ lắp Hình 1.2. Ký hiệu van theo isometric Bài 1: Khái quát chung về van Trang 17
- ❖ TÓM TẮT BÀI 1 Trong bài này, một số nội dung chính được giới thiệu: - Khái niệm và vai trò của van - Phân loại và ký hiệu van ❖ CÂU HỎI VÀ TÌNH HUỐNG THẢO LUẬN BÀI 1 Câu hỏi 1. Ghép hợp các thuật ngữ cho sẵn với nội dung tương ứng. Thuật ngữ Nội dung 1. Van cổng a. Tính ăn mòn kim loại và hợp kim 2. Van một chiều b. Van bướm 3. Van bi làm việc c. Tiếp xúc vào seatring 4. Làm việc được ở chế độ tiết lưu d. Dùng cho lưu chất là lỏng 5. Van màng e. Chỉ có thể ở vị trí đóng hoặc vị trí mở Câu hỏi 2. Van có những vai trò nào? Tình huống 3. Nếu vòng làm kín giữa nắp van và thân van bằng hợp kim màu thì van đó làm việc như thế nào? Bài 1: Khái quát chung về van Trang 18
- BÀI 2. VẬN HÀNH VÀ BẢO DƯỠNG VAN ❖ GIỚI THIỆU BÀI 2 Bài 2 hướng dẫn về vận hành và bảo dưỡng van ❖ MỤC TIÊU BÀI 2 Sau khi học xong bài này, người học có khả năng: ➢ Về kiến thức: - Trình bày được cấu tạo và nguyên lý hoạt động của các loại van. ➢ Về kỹ năng: - Vận hành và bảo dưỡng được các loại van theo đúng quy trình. ➢ Về năng lực tự chủ và trách nhiệm: - Xác định được công việc phải thực hiện, hoàn thành các công việc theo yêu cầu, không để xảy ra sự cố, hư hỏng đối với hệ thống thiết bị. - Tuân thủ nội quy, quy định nơi làm việc. ❖ PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY VÀ HỌC TẬP BÀI 2 - Đối với người dạy: sử dụng phương pháp giảng giảng dạy tích cực (diễn giảng, vấn đáp, dạy học theo vấn đề); yêu cầu người học thực hiện câu hỏi thảo luận và bài tập bài 2 (cá nhân hoặc nhóm). - Đối với người học: chủ động đọc trước giáo trình (bài 2) trước buổi học; hoàn thành đầy đủ câu hỏi thảo luận và bài tập tình huống bài 2 theo cá nhân hoặc nhóm và nộp lại cho người dạy đúng thời gian quy định. ❖ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN BÀI 2 - Phòng học chuyên môn hóa/nhà xưởng: Xưởng thiết bị dầu khí/Phòng mô hình khai thác dầu khí - Trang thiết bị máy móc: Máy chiếu và các thiết bị dạy học khác - Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu: Chương trình mô đun, giáo trình, tài liệu tham khảo, giáo án, và các tài liệu liên quan. - Các điều kiện khác: Không có ❖ KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ BÀI 2 - Nội dung: ✓ Kỹ năng: Đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kĩ năng. Bài 2: Vận hành và bảo dưỡng van Trang 19
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình Vận hành máy lu (Nghề Vận hành máy thi công nền đường - Trình độ Trung cấp) - CĐ GTVT Trung ương I
40 p | 45 | 12
-
Giáo trình Vận hành công trình thu nước và trạm bơm (Nghề: Điện nước - Trung cấp nghề) - Trường Cao đẳng Cơ điện Xây dựng Việt Xô
52 p | 30 | 8
-
Giáo trình Vận hành bơm (Nghề: Vận hành thiết bị khai thác dầu khí - Trình độ: Cao đẳng) - Trường Cao Đẳng Dầu Khí (năm 2020)
72 p | 22 | 8
-
Giáo trình Vận hành van (Nghề: Vận hành thiết bị khai thác dầu khí - Trình độ: Trung cấp) - Trường Cao Đẳng Dầu Khí (năm 2020)
88 p | 28 | 8
-
Giáo trình Vận hành bơm (Nghề: Vận hành thiết bị khai thác dầu khí - Trình độ: Trung cấp) - Trường Cao Đẳng Dầu Khí (năm 2020)
72 p | 15 | 7
-
Giáo trình Vận hành van (Nghề: Vận hành thiết bị khai thác dầu khí - Trung cấp) - Trường Cao Đẳng Dầu Khí
88 p | 18 | 7
-
Giáo trình Vận hành bơm (Nghề: Vận hành thiết bị khai thác dầu khí - Trung cấp) - Trường Cao Đẳng Dầu Khí
72 p | 16 | 6
-
Giáo trình Vận hành bơm (Nghề: Vận hành thiết bị khai thác dầu khí - Cao đẳng) - Trường Cao Đẳng Dầu Khí
72 p | 13 | 6
-
Giáo trình Vận hành van (Nghề: Vận hành thiết bị khai thác dầu khí - Cao đẳng) - Trường Cao Đẳng Dầu Khí
88 p | 15 | 6
-
Giáo trình Vận hành máy xúc (Nghề Vận hành máy thi công nền đường - Trình độ Trung cấp) - CĐ GTVT Trung ương I
42 p | 37 | 6
-
Giáo trình Vận hành máy lu (Nghề Vận hành máy thi công mặt đường - Trình độ Trung cấp) - CĐ GTVT Trung ương I
42 p | 46 | 6
-
Giáo trình Vận hành trạm biến áp (Ngành: Điện công nghiệp - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng nghề Ninh Thuận
229 p | 20 | 5
-
Giáo trình Vận hành máy lu (Nghề Vận hành máy thi công nền - Trình độ Cao đẳng) - CĐ GTVT Trung ương I
40 p | 27 | 4
-
Giáo trình Vận hành máy ủi (Nghề Vận hành máy thi công nền đường - Trình độ Trung cấp) - CĐ GTVT Trung ương I
50 p | 23 | 4
-
Giáo trình Vận hành máy ủi (Nghề Vận hành máy thi công mặt đường - Trình độ Cao đẳng) - CĐ GTVT Trung ương I
52 p | 33 | 3
-
Giáo trình Vận hành máy lu (Nghề Vận hành máy thi công mặt đường - Trình độ Cao đẳng) - CĐ GTVT Trung ương I
41 p | 26 | 3
-
Giáo trình Vận hành máy san (Nghề Vận hành máy thi công mặt đường - Trình độ Cao đẳng) - CĐ GTVT Trung ương I
96 p | 23 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn